ng c
trin bn v t
Nguyn Th
o, bng gin
Lu ThS. Kinh t : 60 31 01
ng dn: ng Tin
o v: 2012
Abstract. H thng v n v n bn vn
bn v ng c
n bn v
xut
nhng gi n bn v
tri
.
Keywords. Kinh t ; p; n bn vng; ;
Content
MỞ ĐU
1. TNH CẤP THIT CA Đ TI
PTBV
chung PTBV
PTBV
PTBV
-
PTBVT-TTg
PTBV NamPTBV ,
PTBV
, t tnh thuc vng b
ng, cc ca th t trong 8 tnh thu trng
m Bc B t np
chim khong 70,3 sng khu v m khong 77.1
p ch yu vi ngh trc truyn thng, rau, hoa, qu, ch bin
i sn thc phnh th mnh v p, nha qua t
tri p ca t sn xu ng th 7 c c.
ng cp (KCN) trong t
nhi quyt vin l
ng
triKCN ca tn PTBV t
u hn lp
b thu hp, nhii mt vic thu h ny
sinh nhiu hing i phc tp (, c bc, nghichng b
suy gim n i sng, sc kho n
xup
PTBV tKCN
ln ca t ci. Xu
ng cp n n bn vng
c chc s kinh t .
2. TNH HNH NGHIÊN CU
c ta, c
trriKCN. C th
- Nhic trKCN c
c v nhng mc, t xut mt s gim tip t
triKCN th VS.TS Nguy
Giang Long (2004) KCN, khu ch xu , Nxb
qui; (5/2006)n KCN, khu ch xu
2020, trin vc - Tng sn, s 100.
- Mt s u qu ca viKCN
s dGii phu qu s dt trong
KCN, Tng st Vit Nam, s
- a, mt s m bo v i trong
hong ca KCNu (2007):
n kinh t
KCN, khu ch xut - i cp B, B i ng L
t s (2009): Mt s gii quyt vi,
m bi sm bo an ninh nhn KCN ca tnh
, Nxb Lng - i.
V v PTBV
t s u khoa h (2008):
nghi, Nxb C qu
Ni; GS.TS Nguyn K Tun (2006): t Nam -
, Nxb C qui; PGS. TS Nguy (2003):
t Nam thi k i mi, Nxb Th i; c
(2010): Mt s gim PTBV ng bng Bc B
KCN, quc gia i; TS Nguy
Tho (2005): n PTBV t Nam, h tr qui.
ng cKCN n PTBV
.
3. MC ĐCH V NHIM V NGHIÊN CU
3.1.
,
.
3.2.
,
:
- H thng v n v n bn vng n bn vng
- ng cp n n bn vng
.
-
.
4. ĐI TƢNG V PHM VI NGHIÊN CU
4.1.
KCN PTBV
.
4.2.
Luu ng cKCN n PTBV
n nay.
5. PHƢƠNG PHA
́
P NGHIÊN CƢ
́
U
- p c cu: puy vt bin chgic
- lch s.
- t: h th ng hp,
th
- u thc tin: tng kt kinh nghim thc tiu tra, kh
thu thp s li
Lu a ch -
ng H m, ch ng Cng sn Vi
kii h nh, Quynh cnh ph
a
bn vng.
ng thi lu tha kt qu u cc v nhng vn
6. NHƢ
̃
NG ĐO
́
NG GO
́
P CU
̉
A LUÂ
̣
N VĂN
Lu PTBV ; KCN
PTBV PTBV
KCN .
Lu
u tham kh
c tnh t s t; lu ging d
hc tp cho gii hng v p,
bn vng c ta.
7. KÊ
́
T CÂ
́
U CU
̉
A LUÂ
̣
N VĂN
n m u, kt luu tham kho, luc cm 3
, 8 tit:
Chƣơng 1: n bn vng p.
Chƣơng 2:
ng cp n n bn vng
.
Chƣơng 3: n bn vng khu
p .
Chƣơng 1
PHÁT TRIỂN BN VỮNG NÔNG THÔN TRONG QUÁ TRNH PHÁT TRIỂN CÁC
KHU CÔNG NGHIP
1.1. PHÁT TRIỂN BN VỮNG NÔNG THÔN L VẤN Đ CÓ TNH CHIN
LƢC Ở NƢỚC TA HIN NAY
1.1.1. Quan niệm về phát triển bền vững
PTBV
-
t-
t.
1.1.2. Quan niệm về nông thôn và phát triển bền vững nông thôn
c quan ni mc vi u kin kinh t - x hi,
u kin t
nic chp nhn m v i
gi
tri c
i hc, s n gi c ph
nh ngh nghing, m
sn tn nht c
hi, h th
u kin hin nay Vi hiu ng ca tp
hp hng
kinh t ng trong mt th ch nhu nh
ng c ch.
t Nam t s in sau:
Th nht, y a
ng ch yu cn xut vt ch
ngh kinh doanh, dch v p.
Th hai, n hing v u kin t
Th ba, ci quan h h tt ch vi nhng quy
nh c th ca tng h t
Th n o tn nhiu di sa quc
t truyn v i sng, l hi, sn xu truyn thng
ch sng cnh
n vng
c ta, n nh s -
TTg v vit chic PTBV Vin 2011 - 2020
m v
* V kinh t:
- Chuyn du kinh t
huy th mnh ca tn sn xut u
qu;
- Np, ci thii sng ;
- ng cng c h thng h tng kinh t p trung cng c h thi
p, ci to h th thch v
h
* V i:
- Chuyn dng, gn vt trin ng, to vin vng, h
tr hc ngh o vi
- ngh nghi
hp vn c
- n kinh tt
nam;
- n v s ch v y t, y mc
kho n;
- B tr, trt ti, kt hp cht ch qu
vn kinh t - o v ng.
* V ng:
- t, s dng tit kiu qu n v
t;
- Bo v dng bn vc;
- Gim cht thi rcht thi nguy hm ng
y, hiu n vs m
bn vng v kinh t, xng nhng cuc sng ca
. PTBV ng theo nhiu chiu c
m
n, nhm mng c vng ch
1.1.3. Vai trò của phát triển bền vững nông thôn
PTBV
- .
.
L
.
.
L
1.1.4. Những yếu tố tác động đến sự phát triển bền vững nông thôn
-
- -
- -
1.2. MI QUAN H GIỮA PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIP VỚI PHÁT
TRIỂN BN VỮNG NÔNG THÔN
1.2.1. Khu công nghiệp và những đặc trƣng của khu công nghiệp
KCN KCN -
KCN KCN V).
KCN
-
KCNKCN KCN
.
KCN
KCN
KCNKCN
KCN KCN
1.2.2. Sự tác động của các khu công nghiệp đến phát triển bền vững nông thôn
-
-
.
-
ti
-
-
-
-
*
V
.
1.3. KINH NGHIÊ
̣
M CA MỘT S ĐỊA PHƢƠNG TRONG VIC GIẢI QUYT
MI QUAN H GIỮA PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIP VỚI PHÁT TRIỂN BN
VỮNG NÔNG THÔN
1.3.1. Kinh nghiệm của một số địa phƣơng
-
- Bc Ninh
1.3.2. Những bài học đối với tỉnh Vĩnh Phúc
nh nh thung bng Bc B
quan trng v , kinh ti c. Qua thc t gii quyt
mi quan h gin KCN vi PTBV u kinh nghim cho
- M, nhn thm quan trng ca PTBV.
- , thit l ch p vi u kin c ra
m v c th cho tn.
- , bm s bn vng v ng kinh t - i.
- B, bm s bn vng v .
- , lch KCN s m bo t PTBV .
Chƣơng 2
THƢ
̣
C TRA
̣
NG TÁC ĐỘNG CA CÁC KHU CÔNG NGHIP
ĐN PHÁT TRIỂN BN VỮNG NÔNG THÔN
Ở TNH VNH PHC
2.1. NHỮNG YU T CƠ BẢN ẢNH HƢỞNG ĐN PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BN VỮNG Ơ
̉
TI
̉
NH VI
̃
NH PHU
́
C
2.1.1. Vị tr địa l, kh hậu và thuỷ văn
2.1.2. Tài nguyên thiên nhiên
.
ng ci, nht
n qu v kinh t ch.
n ti ci cu ta cht phc
tu m
n v ch. Tt qun th danh lam,
thng cnh t i ting Qun Long, h i Li, h
u l hn st nhich s
m du n lch s n th Quc mu
2.1.3. Nhƣ
̃
ng đă
̣
c điê
̉
m xa
̃
hô
̣
i va
̀
nhân văn
nay.
2.2. TNH HNH KINH T - XÃ HỘI NÔNG THÔN V TNH HNH PHÁT
TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIP Ơ
̉
TI
̉
NH VI
̃
NH PHU
́
C
2.2.1. Tình hình kinh tế - xã hội nông thôn ở tỉnh Vĩnh Phúc
ng b thy qua
n thng sn xuc bi
ng nghiu li th
y mn
p (01/01/1997), t mt tnh thun kinh t
s chuyn mng . T nghip
n 2006 - i m a
trm Bc B (2,1%). u kinh t trng
n kinh t nh, tim lc kinh t vt
cht k thup, ng thi
y mnh chuyn du kinh t p, h tr n b k thun xut,
ti b ma tnh.
2.2.2. Tình hình phát triển các khu công nghiệp
H KCN
01/8/2008); 04 KCN
KCN
c KCN
- KCN c quy n khai: KCN Khai Quang, KCN
, KCN n, KCN .
- KCN t ch : KCN n II, KCN Ch KCN Hi
Hp, KCN
- KCN chp thun b ch KCN: KCN , KCN Nam
KCN KCN Lp Thch, KCN KCN KCN Lp
Thch II, KCN , KCN ng, KCN - Li- ,
KCN nh.
c khng lc, gii quyt vic
ng, i v u kin
sc cng, ng tho d
mh hi
2.3. TNH HNH TÁC ĐỘNG CA CÁC KHU CÔNG NGHIP ĐN PHÁT
TRIỂN BN VỮNG NÔNG THÔN Ơ
̉
TI
̉
NH VI
̃
NH PHU
́
C
2.3.1. Tác động về kha cạnh kinh tế
-
-
- T
2.3.2. Tác động về kha cạnh xã hội
-
-
-
-
2.3.3. Tác động về kha cạnh tài nguyên, môi trƣờng
TrKCN
-
-
- i
2.3.4. Đánh giá chung
Chƣơng 3
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BN VỮNG NÔNG THÔN
TRONG QUÁ TRNH PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIP
Ở TNH VNH PHC
3.1. QUAN ĐIỂM V ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN BN VỮNG NÔNG THÔN Ở
TNH VNH PHC
3.1.1. Quan điểm
Mp vn tng th kinh t - i
ca tn v tra c c.
m bo s PTBV v: kinh tm
bn kinh t gn lin vi i si vp
3.1.2. Định hƣớng
KCN
PTBVPTBV KCN
KCN
haiKCN
-
baKCN
-
3.2. GIẢI PHÁP CƠ BẢN NHẰM PHÁT HUY TÁC ĐỘNG TCH CỰC, HN CH
TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CA CÁC KHU CÔNG NGHIP ĐN PHÁT TRIỂN BN
VỮNG NÔNG THÔN Ở TNH VNH PHC
3.2.1. Nhóm giải pháp về phát triển kinh tế
3.2.1.1
hai
.
ba
86.718
-
, lng, git bng.
trng ln kinh t - i c
.
3.2.2. Nhóm giải pháp về xã hội
t, coi o nguc vc mt v
o ngh ph s ng hng chng, hiu qu
c bio ngh n ca nn kinh t, trong
.
Th ban ngu ic bo
m quyn li ct sc quan trng.
,
Th , thc hin gn kt cht ch gia
ghip KCN, CCN v t mt, to nhiu
vip phi phc v trc ti
g hiu qu kinh t ng sn ph
c m r
Th , a truyn th p c
m phc v t nghi
n hin nay.
3.2.2.2. m bo i s n c ci thin vi cht
i, gii quy i b
mu ca PTBV. Mung cuc sng c
ngh t s bin p
Th nht, kh thc hin C c gia v gi n
vng a tnh.
Th hai, c tri bo hiKhu v
c B i gh ch v
ch bnh, do v b n,
Th ba, m rng ho ng ca sn ph
ng, u ra cho sn ph
Th , hn ch lc bit tr KCN
bit th
Th m h
nguyn vng c
3.2.2.3. Gi c
* V c
* V
* V
3.2.3. Nhóm giải pháp về môi trƣờng sinh thái
tc gim thim bn
kinh t - i bn vng tcng b
Ti, KCN gn vi quy hoch bo v ng h
thng qu t thc thi t
a khoa hc va hiu qu.
y mng, m
c ch
bo v ng bng nhic.
Gii quyt tt v cung cc sa tnh.
3.2.4. Nhóm giải pháp về quản l vĩ mô
h
KÊ
́
T LUẬN
1. PTBV u c tt yu trong tin c
i. Nh c gng chung ca cng quc t chc quc t
ch ng bn vng
mm n nhiu nh thiu bn v xut hin bt c t c
Nhn thc tm quan trng yng, c ta c quc
t v PTBVng thi,
n phi t n vng v
trong chin kinh t - i.
2. h thng v n v
cng c
mt kinh tng; nhng kinh nghim trong vic gii quyt mi quan h gia
n KCN vi PTBV n c Ninh, lu
hc kinh nghim cho tm gii quyt t PTBV
tri
3. t trong s nh m hin nay.
Luu nhm ca t; c trng
ng cnh ng v kinh
tng v ng v t qu
ng c tnh , ch ra nhm mnh
nhng mt hn ch .
4. t nhng ch c v
nh nhng
t ng thi xut yu nh
a tnh, bao gm: n kinh t;
gi
v qu nhn m th v: chuyn du kinh t
d
KCN; gii quyt vic, y t
i sng no v
c bit, trong nhc m
tn tp trung gii quyt mt
s v sau:
- ch v KCN ca tnh. B u t
bn ca mt t p nghing
hi
- Gn quy hon nh, quy hoch s dch t
i quy hoch gii quyt vi b thu ht; m r
cao cho nghng hong ca h thng dch v vi
tin th ng sng, ng hong phi hp gia cp
vp trong to vi thu ht.
- ng cp ty m
bo v n thc v ng cho n
doanh nghip.
References
1. Ban ch o T s
kt qu t s,
.
2. Ban ch o T s12/2011),
kt qu t s,
.
3. B K hon KCN xut Vit Nam trong tin
i nhp quc t, K yu hi tho, .
4. (24/4/1997), s 36/CP, Ngh nh v KCN, khu ch sut,
cao, .
5. (17/8/2004), ng chic PTBV Vit Nam (C
s 21 ca Vit Nam)Quynh s -TTg, .
6. ph (14/3/2008), s -CP, Ngh nh v KCN, khu ch sut
, .
7.
(2006),
, Nxb.
8.
(2007),
, Nxb.
9.
(2008),
, Nxb.
10.
(2009),
, Nxb.
11.
(2010),
, Nxb.
12. 484 /BC-CTK,
, .
13. ng Cng sn Vit Nam (2001), i h i bi c ln th IX,
Nxb. qui.
14. ng Cng sn Vit Nam (2006), i hi bic ln th X, Nxb.
qui.
15. ng Cng sn Vit Nam (2011), i h i bi c ln th XI,
Nxb. quc gia, i.
16.
(2006), u hc tp ngh quyt ln th
ng b t
i sn 2006 - , .
17. Hin (2010), i hc
N
18. Hc vin BTn (2009), PTBV trong bi cu
i nhp quc t, K yu hi tho.
19. ng (2010), trin KCN trm Bc B ng
bn vng, Lun s Kinh t.
20. n (2009), PTBVi.
21. TS. Trn Ngc Ngon (2008), n vng: Nhng v
kinh nghim th gii, Nxb. Khoa hi.
22. Thu nhi sng, vit b thu h
dKCN, kt cu h tng kinh t ng
phc v lc gia, Nxb. quc giai.
23. Mt s gim PTBV ng bng
Bc b KCN, Nxb. qu
Ni.
24. (2008),
sau, Nxb. qui.
25. S P
285/SNN&PTNT v vi xut gim bc, .
26. S P /2008), s 59/BC-
SNN&PTNTc hin ngh quyt s 03 ca Ban Chp
ng b t, .
27. S P 04/BC-
SNN&PTNT, ng kng nhim v
, .
28. Tng lp bng kin thc ca VNRP (2003), c tin
n vng, Nxb. i.
29. TS. Nguyo (2005), n PTBV t Nam, Nxb.
qui.
30. Th Vit Namn (2008), Kinh t Vit Nam 2007 - 2008i.
31. Tnh u (2005), i hi bing b tnh ln th XIV,
.
32. Tnh u (2010), i hi bing b tnh ln th XV,
.
33. Tnh u m v 6
, .
34. Tnh u 142-BC/TU, a nhim k thc
hin ngh quy ng b tnh ln th XIV, .
35. Tnh u -
nhim v , .
36. GS.TS Nguyn K Tun (2006), t Nam - con
, Nxb. C qui.
37. U PQuy hoch a
0,
Quynh s -UBND, .
38. U (02/5/2012), s 55/BC-UBND, ng kt 5
c hin Ngh quyt 03/NQ-TU v p -
i sn 2006 - n 2020, .
39. Vin Khoa hng thu ng (2009), Hin trng tnh
c, K yu hi tho.
40. Website: www.bacninh.gov.vn
41. Website: www.chinhphu.vn
42. Website: www.cpv.org.vn
43. Website: www.gso.gov.vn
44. Website: www.iesd.gov.vn
45. Website:
46. Website: www.mot.gov.vn
47. Website: www.namdinh.gov.vn
48. Website:
49. Website: www.vinhphuc.gov.vn
50. Website: