Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRUONG THCS NGO QUYEN
DE ON THỊ GIỮA HKI
_ MƠN: TỐN
NĂM HỌC : 2021 - 2022
Đề 1
Phan I.Trắc nghiệm
Câu 1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
x2.
D.x<5.
Câu 2.Biểu thức JI—2x xdc dinh khi:
`
B. x25.
Câu 3: Hàm số y =(2m+6)x + 5 là hàm số bậc nhất khi
A.x>-3;
B.m
#
3;
C.m
# -3;
D.
x <3.
Câu 4: Hàm số y =(-m+3)x -15 là hàm số đồng biến khi
A.m
> -3;
Câu 5.Biểu thức
A.3—2x.
B.mz
3;
C.m > 3;
D.m
< 3
(3-2x}” bằng
B. 2x —3.
C. |J2x-3|.
D.
3 —2x va 2x —3.
Câu 6.Giá trị của biểu thre cos* 20° + cos” 40° + cos*50° + cos*70” bang
A. 1.
B. 2.
Câu 7.Giá trị của biểu thức
|
A. 5:
|
2+43
+
Ị
2-43
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Œ. -4.
D.4.
băng
Câu 8.Cho tam giác ABC vng tại A có AB = I8; AC = 24. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đó
băng
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 154/2.
Câu 9.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
a yey
X
2
+4
By
2X
X2
2
sã.
—2
C.y=—
X
+1.
>. y=
3V x
YX 40.
5
Cau 10.Trong cac ham số sau, hàm số nào đồng bién ?
-2_
A.y=2—x
]
B. y y=-—x+1
2
c. y=43-42(1-x).
=6—3(x— l).
D.y=6—-3(x-
Câu 11.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 — 2x ?
A. C2: -3).
B. (-2; 5).
C. (0; 0).
D. (2; 5).
Câu 12.Nêu hai đường thăng y = -3x + 4 (di) va y = (m+1)x + m (d2) song song voi nhau thi m bang
A. —2.
B. 3.
C. - 4.
D.-3.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
HOC
ri cờ
a
4
Ving vang mtn tảng, Khai sáng tương lai
Phần II. Tự luận
Ban
Câu 1: Cho biểu thức: P =
san)
¬
0 x+Vx
mem
.
*
X
—
Rút gọn P
Câu 2: Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phắng bờ AB
chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lây M và N sao cho góc MON băng 90°.
Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)
b. MO là tia phân giác của góc AMN
c. MN là tiếp tuyến của đường trịn đường kính AB
ĐÁP ÁN
Phan I. Trắc nghiệm
1
B
2
D
Phân II. Tự luận
3
C
4
D
5
C
6
B
7
D
8
C
9
B
10
C
11
B
Câu 1:
a)
-ĐKXĐ:
00
-Rút gọn
p_|_ve -P
$xWx-1)
_ Mx +
|[2@x-DŸ
vxWx+Ð] (| VP
"ơ
AND
NE)
=P
xtvx+1 x-Vx41) f 2Âvx-1
Xx(x-1)
lL
P=
ve
x+
2x=1
vMxNx+U
vx)
x+l-x+Ax-I
Vx
J \(@x=D@x+D
|
ve+1
.
Vx +1
2Âvx -1)
opa(2ve|{_ vet! |. po vet!
vx )\ ax -)
vx -1
Cau 2:
x
y
M
H
|
—H
N
.
H
2
a) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vng góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang.
Hình thang ABNM có: OA= OB; I[M=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM.
Do đó: IO/AM//BN.
Mặt khác: AM L AB suy ra IO_L AB tại O.
Vậy AB là tiếp tuyên của đường tròn (I;IO)
b) Ta có: IO/AM
W:www.hoc247net
=> AMO
= MOI
(sole trong)
(1)
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
12
C
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Lai co: I la trung điểm của MN và AMON
nên VMIO
cân tai I.
Hay
= MOI
OMN
(2)
Tu (1) và (2) suy ras AMO
=OMN _
c) Kẻ OH_LMN (HeMN). 3)
Xét AOAM và AOHM có:
OAM
= OHM
AMO
=OMN
vng tại O (g0) :
. Vay MO là tia phân giác của AMN.
=90°
(chung minh trén)
MO la canh chung
Suy ra: AOAM = AOHM
(cạnh huyện- góc nhọn)
Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; cm: ). (4)
Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyên của đường tròn (O: m
).
Đề 2
Phân L. Trắc nghiệm
Câu 1: 42l—7x có nghĩa khi
A.x > -3;
B.x33;
C.x>-3;
D.
x <3.
Câu 2: Rút gọn biểu thức 4/(5—x/13)? được
A.5- x3
B. -5 - V13
Câu 3: Rút gọn các biểu thức 33a
A. 43a
B. 264/3
C. 413- 5
+
4/12a—5V27a(a=0) được
C. -26V3a
Câu 4: Giá trị biểu thức V16 -¥25+ vI96
B.22
C.18
Câu 5: Tìm x biết Ÿx = —1,5. Kết quả
A. x =-1,5
B.-3,375
A. 234/x
B. 23x
D. 42
C.3,375
D. -2,25
Câu 6: Rút gọn biểu thức Ÿ27x? - 8x? + 4x duoc
C. 15x
D. 5x
Câu 7: Rút gọn biểu thức JX+4W/X—4+xAX—4\X—4
A.2\x—4
A
Câu 8:
2
B.-4
x
2
oA
C.2/xX+4
z
2
Khử mau cua biêu thức, ls
a
a, XM
ree
với a>0
p, V4
5a
Câu 9: Rút ĐCsọn biêu thức
A. 7+3
2
V3 3
(điều kiện 4< x <8) bằng
D.4
được
C. v2
5a
2
D. -4V3a
bằng
v49
A. 28
D. V13 +5.
D.
5a
2
743
B. 7-3
5a
được:
C.-6
D. 0
Câu 10: J9x? =12
A.
x = +2
Câu 11: Đưa thừa số
W:www.hoc247net
B. +4
V48y*
C.2
D.
-2
ra ngoai dấu căn được
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
HOC
e cờ
4 :
e
h4
À4 =
\ R=
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
————
A. 16y243
B.6y2
C. 4y V3
Câu 12: Rút gọn biểu thức rr
A.
NX”
A.
- (x>0, xz 1) được
B. x+Vx +1
Câu 13: Cho hai đường thắng:
a =2;
D. 4y243
C.X—Ax+†
D. x
y = ax +7 và y = 2x + 3 song song với nhau khi
B.az2
;
C.
az-3;
D.
Câu 14: Hàm sô y =(2m+6)x + 5 là hàm sô bậc nhât khi
A.x>-3;
B.m
#
A.m
B.mz
3;
C.m
# -3;
D.
x <3.
3;
C.m
= 3;
D.m
Cau 15: Ham s6 y =(-m+3)x -15 là hàm sô đông biên khi
> -3;
Phần II. Tự luận
a=-3
< 3
Câu 1: (1 điểm) Tìm x biết: 28x + 7A/18x =9— x/50x
Câu 2: (2 điểm) Trên cùng một mặt phăng tọa độ cho hai đường thăng (đ): y = x-3 và (d'): y= - 2x+3
a) Vé (d) va(d’).
b) Bằng phép tốn tìm tọa độ giao điểm của (đ) và (đ”)
—
D
B
A
C
D
Câu 1:
8/8x-4A18x=950x (dk
x >0)
© 16/2x -12\2x
=9- 5/2x
c> 16/2x —12\2x
+ 52x =9
© 9/2x =9
© 42x =1
Ox=5
vay x=
dy
(n)
2
Câu 2:
a) TXD: R
Xác định đúng 2 bảng giá trị
Vẽ đúng 2 đồ thị
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
ch
B
+>
C
Oo
A
No
D
—
—
D
©
B
—
B
—
D
7
—
A
6
—
B
Phan II. Tự luận
5
\O
Phan I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
CO
ĐÁP ÁN
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
b) Viết đúng phương trình hồnh độ giao điểm x-3 = -2x +3
> x+2x = 343
Ox
=2
Suy ra y = -1 Vay toa dO giao diém cua (d) va (d’) là (2;-1)
Dé 3
Câu 1. Rút gọn các biểu thức
a)A=
sñ+ 5-3:
b) B= J(v3-1) ~ (4423 ;
3
CH
{TL
ytaytl
y‡3 +2
Jy +]
(vớiy > 0).
Câu 2. Cho hàm số y = (m— 1) x +3 (với m là tham sô).
a) Xác định m biết M(1: 4) thuộc đô thị của hàm số trên.
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên với m = 2.
Câu 3. Tìm x biết:
a) Vx’ +4x4+4=1;
b)
A47+42+Vx+l
=3.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
A4 sñ+/5-3l}
A=5.3+-/93-
812 =5/3 +3V3— v3
A=7x53
b)B= J(v3-1) —f442V3
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
J(v5-1
=|V3-1]=3-1 vì V3 >1
V442V3 =¥3+2V3+1 = |(v3+1) =|V3+1]=3+1
Do đó B= V3-1-(V3+1)=¥3-1-V3-1=-2
Ni:
cC=-Y*=—-_“
ytaytl
+3./y+2
vy
Jy+l
(với
y > 0)
Phân tích các tử về dạng tích:
ýy'—I=(jy-0(y+jy+])
y+3fy +2=(y+Jy)+(2
c-
(Jy -1)(y+
ytafy
11
+l
y+2)=(Jy +1)(Jy +2)
GÌ?)
n1
(ys2)=-3
Jy+l
Cau 2:
a) Xac dinh m biét M(1; 4) thuéc d6 thi của hàm số trên.
M(1; 4) thuộc đồ thị của hàm số đã cho khi và chỉ khi
4=(m- 1).I+ 3
+2
© m=2. Vậy với m = 2 thì ....
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên với m =2.
Với m = 2 hàm số đã cho trở thành y = x + 3
Xác định được hai điểm thuộc đô thị của hàm số:
Với x = 0 thì y = 3, ta được điểm A(0; 3) thuộc đồ thị của hàm số.
Voi x = l thì y = 4,ta được điểm M(1: 4) thuộc đồ thị của hàm số.
Nêu ra được nhận xét về đặc điểm đồ thị của hàm số :
Đồ thị của hàm số là đường thăng đi qua hai điểm A(0 :3) và M(I :4).
Vẽ đồ thị
A
y
4+
3
27
+
O]
A
MI
|!
|
|
|
1 2
L
xX
ˆ
Câu 3:
a) Vx +4x+4=1;
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vng vng nn tng, Khai sỏng tng lai
b)
7+42+Ax+l
=3.
â7+42+vdx+I=9ôâ
2+Nx+1=2
â2+ýx+l=4<âvx+1I=2
<>x+l=4<>x=3.
KL...
De 4
Phõn L. Trắc nghiệm
Câu 1: Biểu thức A/2x—l xác định khi:
A.
X2,
B.
y3,
c.x<1.
D. x>-—-.
Câu 2: Hàm số y=-2x+1 có đồ thị là hình nào sau đây?
Câu 3: Giá trị của biểu thức
Ax.I
2
B. 1.
2
Cau 4: Duong tron 1a hinh:
A. Khơng có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
aus
các hàm
D. Có vơ số trục đơi xứng
C. Co hai truc doi xung
số sau, hàm số nào đồng biến ?
A.y=2—Xx.
B.
y=-—-5x
+].
C.y=(3-1)x-2.
D. y =6-3(x-1)
Câu 6: Nêu hai duong thang y = -3x + 4 (di) va y = (m+1)x + m (dz) song song véi nhau thi m bang
A.—2.
B.-4
Câu 7: Trên hình 1.2 ta có:
W:www.hoc247net
C.
4.
F:www.facebookcom/hoc247net
D.-3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.x=5,4 va y=9,6
C.x=10 va y=5
B.x=5
va y=10
D.x=9,6 va y=5,4
Câu8: Cho tam giác ABC vuong tai A co AB = 18; AC = 24. Ban kinh duong tron ngoai tiép tam gidc
do bang
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 154/2.
Câu 9: Cho (O: I cm) và dây AB = I cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB băng
A. 2 cm.
v3.
B.
v3
cm.
C. 3
cm.
Câu 10: Cho o = 35°:6 = 55°. Khi do khang dinh nao sau day 1a Sai?
A. sina = sinB
B. sina =cosB
C. tana =cotB
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x+ 2 là:
A.(-1;-1)
B.(-1:5)
C. (2;-8)
Phần II. Tự luận
Cau 1: Rut gon biéu thức
a) V3 —2V48 +3V75 —4V108
cm.
D. cosa =sinB
D. (4;-14)
b) 39/8 — 2/27 + Ÿ64
Câu 2: Giải hệ phương trình băng phương pháp thế
3x +y=5
te — 2y =-3
Câu 3: Cho biểu thức
Cho biểu thức:
Ị
D. 3
A=
Vx+1
Vx-1
|
1
I-]
vx
a) Rút gọn biểu thức A
voix >Ovax#l
b) Tìm giá trị củax đê A= 1
c) Tìm giá trị nguyên của x đê A nhận giá trỊ nguyên.
ĐÁP ÁN
Phan I. Trắc nghiệm
1
B
2
D
Phan II. Tự luận
3
C
4
D
5
C
6
B
7
A
8
C
9
B
10
A
Cầu 1:
a) A= V¥3—-2V48 +3V75 —4V/108
_ J3 —83 +1573
— 24/3
=-16/3
b) 38 — 1/27 + 64
_6—-3+4
=7
Cau 2:
{x
x—2y=-3
y=5-3x
= [L—2G- 3s) <-3
=
==?
7x=7
y=5-3x
toe een 3
x=1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1:2)
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
HOC
ri cờ
a
:
Câu 3:
2)A= [t1 vx-I
_
_
Vx-1
Vesti)
=)
(VJx+1)(*-1)
AV x
4 :
Ving vang mtn tảng, Khai sỏng tng lai
a
(=')
ve
vx
vx-1
_ WX+é@E- VK
V#+1
b) A=
I thi
=
4.
>= 1
âvx+1=4đx=9
c) Để A nguyên thì Vx + 1 € U(4)
=>Vx+1€
{1; —1;2;
—2;4;
—4}
=>Vx € {0; 1; 3}. Két hop voi DK XD
W: www.hoc247.net
ta duoc: x € {9}
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng. TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thây Nguyễn Đức Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi đưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trac nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10