Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

[PDF] Bộ đề thi + KT HK1 môn Toán 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 27 trang )

TỔNG HỢP 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10
(CÓ ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN GIẢI TRÊN CASIO FX 580VNX)
MỤC LỤC
A – ĐỀ BÀI ........................................................................................................................................................ 2
ĐỀ SỐ 01 ....................................................................................................................................................... 2
ĐỀ SỐ 02 ....................................................................................................................................................... 4
ĐỀ SỐ 03 ....................................................................................................................................................... 6
ĐỀ SỐ 04 ....................................................................................................................................................... 7
ĐỀ SỐ 05 ....................................................................................................................................................... 8
B - HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN................................................................................................................. 11
ĐỀ SỐ 01 ..................................................................................................................................................... 11
ĐỀ SỐ 02 ..................................................................................................................................................... 14
ĐỀ SỐ 03 ..................................................................................................................................................... 17
ĐỀ SỐ 04 ..................................................................................................................................................... 21
ĐỀ SỐ 05 ..................................................................................................................................................... 22

CẬP NHẬT NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO FX580VNX, NGUỒN TÀI
LIỆU TINH TUYỂN VỀ GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO, VIDEO HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN NHANH
TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CASIO FX 580VNX VÀ HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ CHỈ CÓ TẠI:
Fanpage: (DIỄN ĐÀN TOÁN CASIO)
Youtube Channel: (DIỄN ĐÀN TOÁN CASIO)
Website: />
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

1


A – ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 01
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?


A. 4  x  5 .
B. 3 là một số vô tỷ.
C. Tôi rất mệt!.
D. Trời đang mưa.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Câu 3: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30 .
B. 10
C.15
D.3.
Câu 4: Giả sử A, B, C là hai tập hợp, x là một phần tử cho trước. Tìm mệnh đề tương đương với
mệnh đề P: “ x  A  B ” là:
A. “ x  A và x  B ”.
B. “ x  A và x  B ”.
C. “ x  A và x  B ”.
D.“ x  A hoặc x  B ”.
Câu 5: Cho A là một tập hợp tùy ý. Tìm mệnh đề sai ?
A. A  A  A .
B. A \ A   .
C. A  A   .
D. A   A .
2
Câu 6: Cho A  x  R \ x  7 x  6  0 , B   x  R \ x  4 . Khi đó:
A. A  B  A .
B. B \ A   .
C. A \ B  A .

Câu 7: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào?
]////////////////(
–1
4
A.  ; 1   4;   .
B.  ; 1   4;   .
C.  ; 1   4;   .

D. A  B  A  B .

D.  1; 4  .

Câu 8:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ?
A. y  x 2 .
B. y  x3 .
C. y  x3  1 .
D. y   x3
Câu 9: Hàm số y  2 x  1, điểm nào thuộc đồ thị:
A. M 1;1

B. M  1;0 

C. M  3; 1

D. M  3; 2 

Câu 10: Xác định m để 3 đường thẳng y  2 x  1 , y  8  x và y  3  2mx  2 đồng quy:
1
3
A. m  1

B. m 
C. m  1
D. m  
2
2
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
A. Hàm số y  x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  b là hàm hằng
C. Hàm số y  ax  b có tập xác định là R.

D. Hàm số y  ax  b , (a  0) đồng biến trên R .

Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

2


A. Hàm số y  ax 2  bx  c(a  0) có tập xác định là D  R \ 0 .
B. Đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c(a  0) là một đường thẳng.
C. Đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c(a  0) là một đường parabol.
b
D. Đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c(a  0) có trục đối xứng là đường thẳng x   .
a
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Cho A   1;3 , B   0;5 .

a) Tìm A  B
b) Tìm A \ B
Câu 2: (1đ)

a) Tìm tập xác định của hàm số: y  x  1 

1
x 3

b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  x 2
Câu 3: (0,5) Tìm a, b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  4;3 , B  2;9 
Câu 4: (1,5đ)
a) Tìm tọa độ đỉnh của parabol y  2 x2  8x  4
b) Lập bảng biến thiên của hàm số y  2 x2  8x  4
c) Parabol y  ax 2  bx  c có đỉnh I 1; 4  và đi qua điểm A  3;0  . Xác định a, b, c ?

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

3


ĐỀ SỐ 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Phương trình x  2  2 x  3 xác định khi
3
.
2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm M ( x; y) biểu diễn nghiệm của phương trình
ax  by  c ( a, b, c  , a 2  b2  0 ) là
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng.
C. tia.
D. đường tròn.
Câu 3: Nghiệm của phương trình x  3  x  x  3  2 là
A. 

B. x = 3
C. x = 4
D. x = 2

A. x  2 .

B. x  2 .

C. x  2 .

D. x 

Câu 4: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hai phương trình x2  1  0 và x2  2 x  m  0 tương
đương.
A. m  1.
B. m  1 .
C. m  1.
D. m  1 .
Câu 5: Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
B. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
C. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
D. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
Câu 6: Biết phương trình ax2  bx  c  0 (với a, b, c  ; a  0. ) có x  1 là nghiệm. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.   0.
B.   0.
C.   0.
D.   0.
Câu 7: Trong các cặp số (1; 1), (1;1), (0; 3), (a;2a  3) (với a  ) có bao nhiêu cặp số là nghiệm

của phương trình 2 x  y  3 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3x  3
4
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2

 3 là:
x 1 x 1
10
10
10
A.
B. 1 hoặc 
C. -1 hoặc
D. -1
3
3
3
Câu 9: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm x = 1 ?
A. m =1
B. m = 3
C. m = - 4
D. m = 4
x  y  z  3

Câu 10: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  3 Tính x0  2 y0  z0

2 x  2 y  z  2

A. 6
B. 2
C. 4
D. 0
Câu 11: Tìm giá trị của m để phương trình x² – 2(m + 1)x + 2m² – 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 phân
biệt thỏa mãn x1² + x2² = 8
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 0
D. m = –1
Câu 12: Cho phương trình 1  x  x  m  2  2 x  3 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để tập xác
định phương trình trên có dạng là  a; b .
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

4


A. m  1.
B. m  1.
C. m  1.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13: Giải phương trình: x 2  1  2 x  2

D. m  1.

Câu 14: Giải phương trình:  x 2  4 x  1  x  1
Câu 15: Hai bạn An và Bình mỗi người được bố mẹ cho 50 nghìn đồng. Bạn An mua 2 cuốn vở và
6 cây bút thì vừa hết 50 nghìn đồng, bạn Bình mua 4 cuốn vở và 2 cây bút thì cũng vừa hết 50

nghìn đồng. Giá tiền của một cuốn vở, của một cây bút lần lượt là
Câu 16: Cho phương trình x2  2(m  1) x  2m  1  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 sao cho tổng các bình phương của hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất.

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

5


ĐỀ SỐ 03
Câu 1: (1đ) Cho hai tập hợp: A   1;3 và B   0;7  . Tìm A  B; A  B (có biểu diễn trên trục
số).
Câu 2: (3đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
x2  1
5
a) y 
b) y 
 2x  3
2 x
2x 1
Câu 3: (3đ)
a) Viết phương trình đường thẳng (d ) : y  ax  b biết (d) đi qua điểm A(1;2) và song song
với (d1 ) : y  2 x  3
b) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  x  1  1
Câu 4: (2đ) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y  f ( x)  2 x2  3

x3  x. x
2x
Câu 5: (1đ) Định m để phương trình 2. x  2  m  x  1 có 2 nghiệm dương phân biệt.

b) y  f ( x) 

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

6


ĐỀ SỐ 04
Câu 1: (2đ)
a) Cho mệnh đề P : " x  R, x2  2 x  1  0" . Lập mệnh đề phủ định P của mệnh đề P và
xét tính đúng sai của mệnh đề P .
b) Cho số tự nhiên n . Xét hai mệnh đề chứa biến A  n  : '' n là số chẵn '' và B  n  : '' n2 là số
chẵn '' . Hãy phát biểu mệnh đề A  n   B  n  . Cho biết mệnh đề này đúng hay sai ?
Câu 2: (2đ) Viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê phần tử biết





 

A  x  /  x –1 3x 2 –11x – 4  0
B  x 

x  5

Câu 3: (2đ) Cho hai tập hợp A   1;0 và B  0;1 . Xác định A  B, A  B, C A, A \ B.
Câu 4: (2đ) Cho tập A  1;2;3 và B  1;2;3;4;5 . Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
A X  B
Câu 5: (2đ) Cho 2 tập hợp A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2 , m 


A

. Tìm giá trị của tham số m để

B  .

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

7


ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không là mệnh đề ?
A. 1 là số nguyên tố.
B. 7  x  7 .
C. 1  1  3 .
Câu 2: Cho n  N . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. n 12 thì n 3 .
B. n 12 thì n 4 .
C. n 12 thì n 6 .
n 24 .
Câu 3: Cho P  n   2n2  n  2, n  . " P  n  3" là mệnh đề đúng khi:

D.  2  10 .
D. n 12 thì

A. n  1 .
B. n  3 .
C. n  5 .

D. n  7 .
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. “ 3  5  7 ”.
B. “ 12  4  2  3 ”.
C. “Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi AB2  BC 2  AC 2 ”.
D. “ x  , x2  0 ”.
Câu 5: Gọi M là tập hợp tất cả các học sinh của lớp 10A, N là tập hợp các học sinh nam và P là
tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Chọn khẳng định sai:
A. P  N  M .
B. N  M .
C. N  P  M .
D. CM N  N .
Câu 6: Cho tập hợp A có 35 phần tử , B là tập hợp con của A và số phần tử của B là 15. Hỏi số
phần tử của tập hợp CA  A \ B  là:
A. 15 .
B. 20 .
C. 35 .
Câu 7: Cho hai tập hợp X  7;2;8;4;9;12 , Y  1;3;7;4 . Tìm X  Y ?
A. X  Y  1;2;3;4;8;9;7;12 .

B. X  Y  2;8;9;12 .

C. X  Y  4;7 .

D. X  Y  1;3 .

D. 50 .

Câu 8: Cho tập hợp A  1;2;3;4;5;12 . Trong các tập hợp sau, đâu là một tập con của A ?
A. A  0; 2 .


B. A  14;5;12 .

C. A  1;3 .

D. A  0;1;2;3;4;5;12 .

Câu 9: Cho số gần đúng a  2841675 với độ chính xác d  300 . Hãy viết số quy tròn của số a .
A. 2841000 .
B. 2841 .
C. 2842000 .
D. 2841700 .
Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến P  x  : “với x  , x  x ”. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
C. P   .
2
2
Câu 11: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P :"x  ; x  x  1  0" .

A. P  0  .

B. P 1 .

A. P :" x  ; x 2  x  1  0" .

D. P  2  .

B. P :"x  ; x 2  x  1  0" .

C. P :" x  ; x 2  x  1  0" .

D. P :"x  ; x 2  x  1  0" .
Câu 12: Giả sử A, B và C là ba tập hợp bất kì. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng đinh sau:
A. A  B  A \ B .
B. A  B \ C  A \ C .
C. A \ B  C  A  C .
D. A  B  C  A  C .
Câu 13: Cho tập hợp A  1;3;5;7 . Số tập hợp con của A là
A. 10 .

B. 12 .

C. 14 .

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

D. 16 .
8




Câu 14: Cho tập hợp B  n 

*



3  n2  100 . Số phần từ của B là

A. 5 .

B. 6 .
C. 7 .
Câu 15: Cho tập A  2;1;2;3;4 ; B  x  : x2  4  0 , khi đó:


A. A  B  2 .
C. A \ B  1;3;4 .







D. 8 .

B. A  B  2;2 .
D. A  B  B .

Câu 16: Chiều cao của tòa nhà cao tầng đo được là h  41,35m  0,05m . Khi đó số quy tròn của
chiều cao h  41,35m là:
A. 41m .
B. 41, 4m .
C. 41,3m .
D. 41,34m .
Câu 17: Cho c  3,1416 là những giá trị gần đúng của π. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của c .
A. 102 .
B. 103 .
C. 104 .
D. 104 .

Câu 18: Tìm mệnh đề đúng?
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác ABC vuông cân  A  450 .
D. Hai tam giác vuông ABC và A ' B ' C ' có diện tích bằng nhau  ABC  A ' B ' C '
Câu 19: Tìm mệnh đề đúng.
A. " x; x2  3  0" .
B. " x : x4  3x2  2  0" .





C. " n  ;  2n  1  1 4" .
2

D. "x  ; x5  x2 " .

Câu 20: Cho A là tập hợp các hình bình hành, B là tập hợp các tứ giác lồi có một góc vuông, C
là tập hợp các hình chữ nhật. Chọn khẳng định đúng:
A. A  B  C .
B. A  B  C .
C. A \ B  C .
D. A  C  B .
Câu 21: Cho A   ; 2 , B  3;   , C   0; 4  . Khi đó tập  A  B   C là:
A. 3; 4 .

B.  ; 2   3;   .

C. 3; 4  .


D.  ; 2   3;   .

Câu 22: Cho A   ;2m  7  và B  13m  1;  

.
Số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn A B   là?
A. 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 23: Cho tập hợp A, B như hình vẽ. Có bao nhiêu tập X thỏa mãn B  X  A :

A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 24: Cho hai tập hợp A   4;2 và B   8; a  2 . Xác định a để A  B có vô số phần tử.
A. a  6.

B. 10  a  6.

C. 6  a  0.

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

D. a  0.
9



Câu 25: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m  0,5m và chiều dài y  63m  0,5m .
Khi đó chu vi P của miếng đất là:
A. P  212m  4m .
B. P  212m  2m
C. P  212m  0,5m
D. P  212m  1m

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

10


B - HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 01
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1
B
5
C
9
2
A
6
D
10
3
C
7
A
11

4
D
8
C
12
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1đ)
a. A  B  (1;5]
b. A  B  (0;3)
Câu 2: (1đ)
a. D  [1; ) \{3}
b. x  D   x  D , f ( x)  ( x)2  x2  f ( x)
Vậy f ( x) là hàm số chẵn
Câu 3: (0,5đ)
y  ax  b qua 2 điểm A(4;3) và B(2;9) nên ta có hệ phương trình:

A
A
D
C

 4a  b  3  a  2


 2a  b  9
b  5

Hướng dẫn giải hệ phương trình 2 ẩn trên máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX
BƯỚC


1

2

QUY TRÌNH BẤM PHÍM

CASIO FX 580VNX HIỂN THỊ

Mở chức năng giải hệ phương trình 2 ẩn:

w912

Nhập hệ số của hệ phương trình:

4=1=3=2=p1=9==

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

11


Câu 4: (1,5đ)
 b  
a. Toạ độ đỉnh của parabol là I  ;
  I  2; 4 
 2a 4a 
b
b. Trục đối xứng là đường thẳng x 
 x  2
2a

Xem thêm bài viết xác định nhanh toạ độ đỉnh, phương trình trục đối xứng parabol trên casio fx
580vnx
c. Parabol có đỉnh I (1, 4) và đi qua điểm A(3;0) nên ta có hệ:

 b
 2a  1
 2a  b  0
a   1



a  b  c  4  a  b  c  4  b  2
9a  3b  c  0


9a  3b  c  0
c  3


Hướng dẫn giải hệ phương trình 3 ẩn trên máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX
BƯỚC

1

QUY TRÌNH BẤM PHÍM

CASIO FX 580VNX HIỂN THỊ

Mở chức năng giải hệ phương trình 3 ẩn:


w913

Nhập hệ số của hệ phương trình:
2

2=1=0=0=1=1=1=
4=9=3=1=0==

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

12


Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

13


ĐỀ SỐ 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1
A
2
A
3
A
4
A
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)


5
6
7
8

A
A
C
C

9
10
11
12

C
A
C
A

Câu 13: (1đ)
Trường hợp 1: x  0

x  3
 x  1

Phương trình trở thành x 2  2 x  3  0  
So với điều kiện ta nhận x  3
Trường hợp 2: x  0


x  1
 x  3

Phương trình trở thành x 2  2 x  3  
So với điều kiện ta nhận x  3
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x  3
Câu 14: (1đ)

 x  0
 x 2  4 x  1  ( x  1)2
2 x 2  6 x  0

x  4x 1  x 1  

   x  3  x  3
 x 1  0
x  1
x  1

2

Vậy nghiệm của phương trình là x  3
Câu 15: (1đ)
Gọi giá của một cây bút là x (đồng) ( x  0) và giá của một quyển vở là y (đồng) ( y  0) .

6 x  2 y  50
x  5

2 x  4 y  50
 y  10


Theo giả thiết của bài toán ta có hệ 

Hướng dẫn giải hệ phương trình 2 ẩn trên máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

14


BƯỚC

QUY TRÌNH BẤM PHÍM

CASIO FX 580VNX HIỂN THỊ

Mở chức năng giải hệ phương trình 2 ẩn:

1

w912

Nhập hệ số của hệ phương trình:
2

6=2=50=2=4=50=
=

Câu 16: (1đ)


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khi và chỉ khi:
 '  0  (m  1)2  (2m  1)  0  m2  0 (luôn đúng)

 x1  x2  2(m  1)
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: 
khi đó:
 x1 x2  2m  1
P  x12  x22  ( x1  x2 )2  2 x1 x2  2  m  1  2(2m  1)  4m2  4m  2  (2m  1)2  1  1
2

Vậy Pmin  1 khi và chỉ khi m 

1
2

Hướng dẫn giải tìm GTNN của hàm số bậc 2 trên máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX
BƯỚC

QUY TRÌNH BẤM PHÍM

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

CASIO FX 580VNX HIỂN THỊ

15


1

2


3

Mở chức năng giải phương trình bậc 2:

w922

Nhập hệ số của hệ phương trình:

4=4=2=

Nhấn phím = đến khi máy hiển thị GTNN của hàm số

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

16


ĐỀ SỐ 03
Câu 1: (1đ)
A  B  (0;3]
A  B  (1;7)

Câu 2: (3đ)
a. Điều kiện xác định của hàm số: 2  x  0  x  2 . Vậy TXĐ: D 

\{2} .

1


x

2 x  1  0
1

2
b. Điều kiện xác định của hàm số: 

x
2
2 x  3  0
 x  3

2
1

Vậy TXĐ: D   ;  
2


Câu 3: (3đ)
a. (d ) đi qua A(1; 2) nên ta có phương trình: a  b  2 (1)
a  2
(2)
(d ) song song với (d1 ) : y  2 x  3 nên 
b  3
a  2
Từ (1) và (2) ta suy ra 
. Vậy (d ) : y  2 x  4
b  4

x
b. Ta có y  x  1  1  
 x  2




khi x  1

TXĐ: D 
Bảng biến thiên:


x

khi x  1

-1



y



Bảng giá trị:

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

17



x

yx

x
y  x  2
 Đồ thị hàm số:

1
1
-2
0

2
2
-3
1

Câu 4: (2đ)
a. Ta có D 

có tính đối xứng, mặt khác: x  D, f ( x)  2( x)2  3  2 x 2  3  f ( x) nên hàm

số đã cho là hàm số chẵn
b. Ta có D 

\{0} có tính đối xứng, mặt khác:


x  D, f ( x) 

( x)3  ( x).  x
2( x)



 x3  x x
2 x



x3  x x
2x

 f ( x) nên hàm số đã cho là hàm số

chẵn
Hướng dẫn giải kiểm tra tính chẵn lẻ của hàm số trên máy tính cầm tay CASIO fx 580VNX

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

18


BƯỚC

QUY TRÌNH BẤM PHÍM

Mở chức năng TABLE


1

w8

Nhập hàm số f ( x)  2 x  3 và g ( x) 
2

2

CASIO FX 580VNX HIỂN THỊ

x3  x x
2x

2[d+3=a[^3$p[q
([R2[=

3

4

Nhập các giá trị START, END, STEP

p5=5=1=

Nhấn phím = và đánh giá bảng kết quả

Ta thấy các giá trị f (1)  f (1), f (2)  f (2),... và g (1)  g (1), g (2)  g (2),... nên 2 hàm số đã cho
là hàm số chẵn.


Câu 5: (1đ)

Ta có 2 x  2  m  x 1  2 x  2  x  1  m (1)

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

19


Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số
(C ) : y  2 x  2  x  1 và đường thẳng y  m .
3x  3 khi x  2
 x  5 khi x  2

Ta có: y  2 x  2  x  1  
Đồ thị hàm số (C ) :

Dựa vào độ thị ta có để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt thì 3  m  5

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

20


ĐỀ SỐ 04
Câu 1: (2đ)
a. P :"x  , x 2  2 x  1  0" là mệnh đề đúng
b. Mệnh đề A(n)  B(n) là “Nếu n là số chẵn thì n 2 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng vì n là số
chẵn thì n  2k với k  , khi đó n2  (2k )2  4k 2 là số chẵn.

Câu 2: (2đ)

x  1
x

1

  x  4
Ta có ( x  1)(3x 2  11x  4)  0   2
3x  11x  4  0
 x  3
Vậy A  {1;4}
Ta có: B  {0;1;2;3;4;5}
Câu 3: (2đ)
A  B  (1;1)
A  B  {0}
C A  \ A  (; 1]  (0; )
A \ B  (1;0)

Câu 4: (2đ)
X phải chứa hai phần tử 4, 5 và có thể có hoặc không các phần tử 1, 2, 3 còn lại. Do đó X có thể
là các tập hợp sau:
{4;5},{1;4;5},{2;4;5},{3;4;5},{1;2;4;5},{1;3;4;5},{2;3;4;5},{1;2;3;4;5}
Câu 5: (2đ)

A  
m  1  4


 2  2m  2  2  m  5

Ta có A  B     B  
 2m  2  m  1  2m  2  m  1



Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

21


ĐỀ SỐ 05
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
B
D
C
B
D
A
11
12
13
14
15
16

C
B
D
B
A
B
21
22
23
24
25
C
B
D
A
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không là mệnh đề ?
A. 1 là số nguyên tố.

B. 7  x  7 .

7
C
17
C

8
C
18

B

9
A
19
C

10
D
20
B

D.  2  10 .

C. 1  1  3 .

Lời giải
7  x  7 không là mệnh đề, vì không xác định được đúng hoặc sai.
Câu 2: Cho n  N . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. n 12 thì n 3 .
B. n 12 thì n 4 .
C. n 12 thì n 6 .
D. n 12 thì n 24 .
Lời giải
Vì 3, 4, 6 là ước của 12 nên n 12 thì n 3 , n 4 , n 6 hay A, B, C đúng.
Với n  36 12 thì n không thỏa n 24 .
Câu 3: Cho P  n   2n2  n  2, n 
A. n  1 .

. " P  n  3" là mệnh đề đúng khi:

B. n  3 .

C. n  5 .

D. n  7 .

Lời giải

P  5  57 3 . Chọn C
Hướng dẫn tính P(n) nhanh bằng máy tính CASIO fx 580VNX
BƯỚC

QUY TRÌNH BẤM PHÍM

1

Mở chức năng TABLE
w8

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

CASIO FX 580VNX HIỂN THỊ

22


2

Nhập biểu thức 2 x2  x  2
2[d+[+2


3

Nhập các giá trị START, END, STEP
==1=7=1=

4

Nhấn phím = và đánh giá bảng kết quả

Ta thấy các giá trị f (1)  5 3, f (3)  23 3, f (7)  107 3, f (5)  57 3 nên ta chọn đáp án C
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. “ 3  5  7 ”.
B. “ 12  4  2  3 ”.
C. “Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi AB2  BC 2  AC 2 ”.
D. “ x  , x2  0 ”.
Lời giải.
Ta thấy đáp án B có dạng P  Q trong đó P sai, Q đúng nên mệnh đề P  Q đúng.
Đáp án C sai vì “Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi AB2  AC 2  BC 2 ”
Đáp án D sai vì 0  R,02  0
Câu 5: Gọi M là tập hợp tất cả các học sinh của lớp 10A, N là tập hợp các học sinh nam và P là
tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Chọn khẳng định sai:
A. P  N  M .
B. N  M .
C. N  P  M .
D. CM N  N .
Lời giải
Vì P  N    M  Đáp án A đúng
Các tập hợp N , P là các tập con của M  Các đáp án B, C đúng
Vì CM N  P mà P  N    Đáp án D sai.

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

23


Câu 6: Cho tập hợp A có 35 phần tử , B là tập hợp con của A và số phần tử của B là 15. Hỏi số
phần tử của tập hợp CA  A \ B  là:
A. 15 .

B. 20 .

C. 35 .

D. 50 .

Lời giải
Ta có CA  A \ B   B mà số phần tử của tập hợp B là 15. Vâỵ đáp án là A.
Câu 7: Cho hai tập hợp X  7;2;8;4;9;12 , Y  1;3;7;4 . Tìm X  Y ?
A. X  Y  1;2;3;4;8;9;7;12 .

B. X  Y  2;8;9;12 .

C. X  Y  4;7 .

D. X  Y  1;3 .
Lời giải

X  Y  4;7
Câu 8: Cho tập hợp A  1;2;3;4;5;12 . Trong các tập hợp sau, đâu là một tập con của A ?
A. A  0; 2 .


B. A  14;5;12 .

C. A  1;3 .

D. A  0;1;2;3;4;5;12 .
Lời giải

Dễ thấy 1;3  1;2;3;4;5;12
Câu 9: Cho số gần đúng a  2841675 với độ chính xác d  300 . Hãy viết số quy tròn của số a .
A. 2841000 .
B. 2841 .
C. 2842000 .
D. 2841700 .
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm ( d  300 ) nên ta làm tròn a đến hàng nghìn theo quy
tắc làm tròn số.
Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến P  x  : “với x  , x  x ”. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. P  0  .

1
C. P   .
2

B. P 1 .

D. P  2  .

Lời giải
P(2) = “với 2  R, 2  2 ” là mệnh đề sai.


Câu 11: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P :"x  ; x 2  x  1  0" .
A. P :" x  ; x 2  x  1  0" .

B. P :"x  ; x 2  x  1  0" .

C. P :" x  ; x 2  x  1  0" .

D. P :"x  ; x 2  x  1  0" .

Câu 12: Giả sử A, B và C là ba tập hợp bất kì. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng đinh sau:
A. A  B  A \ B .
C. A \ B  C  A  C .

B. A  B \ C  A \ C .
D. A  B  C  A  C .

Lời giải
Vì A  B  A  A  B \ C  A \ C . Vậy chọn đáp án B.
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

24


Câu 13: Cho tập hợp A  1;3;5;7 . Số tập hợp con của A là
A. 10 .

B. 12 .

C. 14 .


D. 16 .

Lời giải
Số phần tử của A là 4 nên A có số tập con là 24  16. .



Câu 14: Cho tập hợp B  n 

*



3  n2  100 . Số phần từ của B là

A. 5 .

B. 6 .



B  n

*

C. 7 .

D. 8 .


Lời giải



3  n2  100  2;3;4;5;6;7;8;9

Nên số phần tử của B là 8.


A. A  B  2 .
C. A \ B  1;3;4 .







Câu 15: Cho tập A  2;1;2;3;4 ; B  x  : x2  4  0 , khi đó:



B. A  B  2;2 .
D. A  B  B .



Lời giải

B  x  : x2  4  0

 x  2
x2  4  0  
 x  2 
 B  2

Câu 16: Chiều cao của tòa nhà cao tầng đo được là h  41,35m  0,05m . Khi đó số quy tròn của
chiều cao h  41,35m là:
A. 41m .

B. 41, 4m .

C. 41,3m .

D. 41,34m .

Lời giải
Vì độ chính xác đến 2 chữ số sau phần thập phân nên ta làm tròn a đến hàng nghìn
theo quy tắc làm tròn số.
Câu 17: Cho c  3,1416 là những giá trị gần đúng của π. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của c .
A. 102 .

B. 103 .

C. 104 .

D. 104 .

Lời giải
Viết π ≈ 3,1416 ta mắc phải sai số tuyệt đối không quá 10-4.
Câu 18: Tìm mệnh đề đúng?

A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác ABC vuông cân  A  450 .
D. Hai tam giác vuông ABC và A ' B ' C ' có diện tích bằng nhau  ABC  A ' B ' C ' .
Lời giải
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay

25


×