Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 00C C. trên 1000C
D. Trên 0K
Câu 2:. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là:
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân tối thứ 5.
D. Vân sáng bậc 4
Câu 3: Tia X
A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 500 0C.
C. Khơng có khả năng đâm xun.
D. Được phát ra từ đèn điện.
Câu 4: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
C. quang phổ kế.
D. pin nhiệt điện.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.


B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước
sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 6: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. có bản chẩt khác nhau.
B. có cùng bản chất.
C. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt cịn tia tử ngoại thì khơng.
Câu 7: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vàp một lim loại.
Câu 8: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 9: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. Đơn sắc có màu tím sẫm.
B. khơng màu, ở ngồi đầu tím của quang phổ.
C. có bước sóng từ 400nm đến vài nanomét. D. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.
Câu 10: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại
của cường độ dòng điện trong mạch là
A. I o  U o LC.

B. Io 

Uo
LC

Câu 11: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L=
mạch là:
A. 12,5 kHz.

C. I o  U o

.
2



B. 25 kHz

mH và tụ C =


L
.
C
0, 8

C. 7,5 kHz



D. I o  U o

C
.
L

 F . Tần số riêng của dao động trong

D. 15 kHz

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 m.

B. 0,52 m.

C. 0,60 m.

D. 0,58 m.

Câu 13: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i  0, 02cos2.103 t  A  . Tụ điện

trong mạch có điện dung C  5 F . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. 106 H

B. L = 5. 108 H

C. L = 50 H

D. L = 50 mH.

Câu 14: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
Câu 15: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dịng điện.
C. điện tích và dịng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 17: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF và
một cuộn cảm L= 3 H . Tìm bước sóng  của sóng vơ tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m.
D. 19m

Câu 18: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. sóng cực ngắn vì nó khơng bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường
thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
Câu 19: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10m đến 95m.

B. 20m đến 100m.

C. 18,8m đến 94,2m.

D. 18,8m đến 90m.

Câu 20: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25H. Để thu được sóng vơ tuyến có
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
A. 112,6pF.

B. 1,126nF.
C. 1,126.10-10F.
Câu 21: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.

D. 1,126pF.

D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là  = 0,5  m. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là
A. 4,75mm

B. 4,25mm.

C. 4,5mm.

D. 5,0mm

Câu 23: Một bức xạ đơn sắc tần số 4,4.10 Hz khi truyền trong nước có bước sóng là 0,5m thì chiết
suất đối với bức xạ trên là:
A. n = 1,43
B. n = 1
C. n = 0,76
D. n = 1,36
14

Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m, a = 1mm;  = 0,6 m. Bề rộng trường

giao thoa đo được 5,4 mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Câu 25: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất n1 = 1,6 sang mơi trường có chiết
suất n2= 4/3 thì:
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng
Câu 26: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm là
4,05mm. Tìm λ
A. 0,50μm

B. 0,45μm

C. 0,54μm

D. 0,40μm

Câu 27: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2mm có:
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân tối thứ 3.
Câu 28: Hai khe I-âng cách nhau 0,2mm được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40  m - 0,75  m
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Hỏi những điểm nằm cách vân sáng chính giữa

2,7cm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 29: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
3 thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lược là gốc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ = rl = rt
B. rđ < rl < rt
C. rt < rl < rđ
D. rt < rđ < rl
Câu 30: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D

11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.
ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
Câu 2: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. 10m đến 95m.
B. 20m đến 100m.
C. 18,8m đến 94,2m.
D. 18,8m đến 90m.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại
của cường độ dòng điện trong mạch là
A. I o  U o LC.

B. Io 

Uo
LC

Câu 4: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L =
mạch là:
A. 12,5 kHz.

C. I o  U o


.
2



mH và tụ C =

B. 25 kHz

L
.
C
0, 8



C. 7,5 kHz

D. I o  U o

C
.
L

 F . Tần số riêng của dao động trong

D. 15 kHz

Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i  0, 02cos2.103 t  A  . Tụ điện
trong mạch có điện dung C  5 F . Độ tự cảm của cuộn cảm là

A. L = 5. 106 H

B. L = 5. 108 H

C. L = 50 H

D. L = 50 mH.

Câu 6: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.
B. từ trường.
C. điện trường xoáy.
D. điện từ trường.
Câu 7: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ dòng điện.
C. điện tích và dịng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi mơi trường, kể cả chân không.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là  = 0,5  m. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là
A. 4,75mm
B. 4,25mm.
C. 4,5mm.
D. 5,0mm
Câu 10: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF và
một cuộn cảm L= 3 H . Tìm bước sóng  của sóng vơ tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m.
D. 19m
Câu 11: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A. sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường
thẳng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
Câu 12: Tia X
A. Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 500 0C.
C. Khơng có khả năng đâm xun.
D. Được phát ra từ đèn điện.
Câu 13: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.

B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m, a = 1mm;  = 0,6 m. Bề rộng trường
giao thoa đo được 5,4 mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Câu 15: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất n1 = 1,6 sang mơi trường có chiết
suất n2= 4/3 thì:
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 m.

B. 0,52 m.

C. 0,60 m.

D. 0,58 m.

Câu 17: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25H. Để thu được sóng vơ tuyến có
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị
A. 112,6pF.
B. 1,126nF.
C. 1,126.10-10F.

D. 1,126pF.
Câu 18: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vàp một lim loại.
Câu 19: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm là
4,05mm. Tìm λ
A. 0,50μm
B. 0,45μm
C. 0,54μm
D. 0,40μm
Câu 20: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
3 thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lược là gốc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ = rl = rt
B. rđ < rl < rt

C. rt < rl < rđ
D. rt < rđ < rl
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 22: Hai khe I-âng cách nhau 0,2mm được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40  m - 0,75  m
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Hỏi những điểm nằm cách vân sáng chính giữa
2,7cm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 23: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 00C C. trên 1000C
D. Trên 0K
Câu 24: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2mm có:
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân sáng bậc 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân tối thứ 3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C. Mỗi ngun tố hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước
sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.

Câu 26:. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m . Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là:
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân tối thứ 5.
D. Vân sáng bậc 4
Câu 27: Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
Câu 28: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. có bản chẩt khác nhau.
B. có cùng bản chất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. quang phổ kế.

D. pin nhiệt điện.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt cịn tia tử ngoại thì khơng.
Câu 29: Một bức xạ đơn sắc tần số 4,4.1014Hz khi truyền trong nước có bước sóng là 0,5m thì chiết

suất đối với bức xạ trên là:
A. n = 1,43
B. n = 1
C. n = 0,76
Câu 30: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. Đơn sắc có màu tím sẫm.
B. khơng màu, ở ngồi đầu tím của quang phổ.

D. n = 1,36

C. có bước sóng từ 400nm đến vài nanomét.
D. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
41D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B
11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.
ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trong mạch LC:
A. Điện tích của tụ và cường độ dịng điện trong mạch biến đổi điều hòa theo thời gian với cùng tần số .


.
2
C. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện từ của mạch.
D. Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rất nhỏ( coi như bằng không).
1
Câu 2: Đại lượng được xác định bằng
là đại lượng nào của mạch dao động LC?
2 LC
A. Chu kỳ riêng

B.Tần số góc riêng
C. Tần số riêng
D. Năng lượng điện từ
Câu 3: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện
có điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là:
A. 0,02F
B.0,03F
C. 0,04F
D. 0,05F
Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t (mA). Tụ điện có điện dung 5  F . Độ
B. Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc

tự cảm của cuộn dây là: A. 0,02H
B.0,03H
C. 0,04H
D. 0,05H
-13
Câu 5: Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5.10 J . Năng lượng điện trường tại thời
điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là:
A. 3,75.10-13J
B. 1,25.10-13J
C. 3,25.10-13J D. Khơng đủ dữ kiện để tính
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra:
A. Chất Rắn
B. Chất Lỏng
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 4cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là:
A. 2.10-3C
B. 8.103 C

C. 2.10-6C
D. 8.10-6 C
Câu 8. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra :
A. một dòng điện.
B. một điện trường xoáy. C. dòng điện và điện trường xoáy.
D.
một từ trường .

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Caâu 9. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đó trong
4
là: A. 1,5.102Hz
3
Câu 10: Chọn câu sai. Sóng điện từ là :

nước có chiếc suất

B. 8.1014Hz

C. 6.1014Hz


D. 4.1014Hz

A. điện từ trường lan truyền trong khơng gian
B. do điện tích đứng n phát ra
C. sóng ngang
D. sóng có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh
sáng.
Câu 11. Trong thí nghiệm ng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách từ hai khe
đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc hai là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,75 m
B. 0,5 m
C. 0,6 m
D. 0,45 m
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số ( bước sóng) khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 13: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên
khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào
khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím.
A. Khoảng vân giảm xuống
B. khoảng vân tăng lên
C. Không thay đổi
D. không thể xác định được
Câu 14: Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-3/ (H) và tụ C =
10-9/ (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ?
A. 6m.

B. 60m.
C. 600 m
D. 6 Km
Câu 15: trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng có bộ bộ phận nào sau đây:
A Ăngten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. mạch tách sóng.
Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc.
B. cùng cường độ sáng.
C. cùng màu sắc.
D. kết hợp.
Câu 17: Trong các công thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện
tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young:
A. x 

D
2k 
a

B. x 

D
k
2a

C. x 

D

k
a

D. x 

D
(k  1)
a

Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng
bậc 4 là :
A. 3mm
B. 0,2mm
C. 8mm
D. 4mm
Câu 19: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu
tím,
đó là vì:
A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhoû hơn so với ánh sáng tím.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 20: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn
2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm
B. 2,24 mm
C. 2,64 mm
D. 3,18 mm
Câu 21: Loại sóng vơ tuyến nào có thể xun qua tầng điện li?
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Câu 22: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan
sát 2 m. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm
thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ?
A. Vân tối thứ 3
B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4
D. Vân tối thứ 4
Câu 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan
sát một khoảng D. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân trung taâm
10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 1,25m
Câu 24: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3
và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến

vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm
C. 8mm
D. 10mm
Câu 25: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m . Khoảng cách từ
hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng
trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :
A. 5,25mm
B. 3,5mm
C. 4,25mm
D. 5mm
ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = Io cos2000t (A). Điện tích trên tụ có biểu thức nào
sau đây là đúng:

A .q = qo cos2000t (C)

B. q = qo cos(2000t -


) ( C)
2


) ( C)
D.q = qo cos (2000t +  )( C)
2
Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là:
A. 25.10-5C
B. 8.103 C
C. 2,5.10-3C

D. 8.10-6 C
Câu 3. Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn
C.q = qo cos(2000t +

2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vaân trung taâm là: A. 0,96 mm

B. 2,24

mm
C. 2,64 mm
D. 3,18 mm
Câu 4. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .
B. Điện trường và từ trường tại một điểm luôn ngược pha với nhau.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



C. Khi soùng điện từ lan truyền, các vectơ E và B luôn vuông góc nhau và vuông góc với
phương truyền sóng.

D. Vận tốc truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân
không.
Câu 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát
2 m. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc
vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ?
A. Vân tối thứ 3
B. Vân sáng bậc 3
C. Vân sáng bậc 4
D. Vân tối
thứ 4
Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m . Khoảng cách từ
hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng
trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :A. 5,25mm B. 3,5mm
C. 4,25mm
D. 5mm
Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra:
A. Chất Rắn
B. Chất Lỏng
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 8: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3
và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm
C. 8mm
D. 10mm
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.

Câu 10: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên
khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào
khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím.
A. Khoảng vân giảm xuống
B. khoảng vân tăng lên
C. Không thay đổi
D. không thể xác định được
Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan
sát một khoảng D. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân trung tâm
10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m
C. 2m

B. 1,5m

D. 1,25m

Câu 12: Đại lượng được xác định bằng 2 LC là đại lượng nào của mạch dao động LC?
A. Chu kỳ riêng
B.Tần số góc riêng
C. Tần số riêng
D. Năng lượng điện từ
Câu 13: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện
có điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 4.10-3(s). Điện dung của tụ là:
A. 0,05F
B.0,06F
C. 0,07F
D. 0,08F
Câu 14: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t (mA). Tụ điện có điện dung 4  F . Độ
tự cảm của cuộn dây là: A. 0,25H
W: www.hoc247.net


B.0,03H

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 0,04H
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 0,05H
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời
điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là:
A. 3,75.10-13J
B. 1,25.10-13J
C. 3,25.10-13J
D. Không đủ dữ kiện để tính
Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc.
B. cùng cường độ sáng.
C. cùng màu sắc.
D. kết hợp.
Câu 17: Trong các công thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện
tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young:
A. x 

D

2k 
a

B. x 

D
k
2a

C. x 

D
k
a

D. x 

D
(k  1)
a

Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng
bậc 4 là :
A. 3mm

B. 0,2mm

C. 8mm


D. 4mm

Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách từ hai khe
đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc hai là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,75 m B. 0,5 m
C. 0,6

m

D. 0,45 m

Câu 20: Loại sóng vơ tuyến nào có thể xun qua tầng điện li?
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Câu 21. trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản khơng có bộ bộ phận nào sau đây:
A. Ăngten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. mạch tách sóng.
Câu 22: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,4  m trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đó trong
nước có chiếc suất

4
là:
3

A. 1015Hz


B 109Hz

C. 4.1014Hz

D.

8.1014Hz
Câu 23: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu
tím,
đó là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 24: Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 2.10-3/ (H) và tụ điện
C = 2.10-9/ (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ?
A. 12m.
B. 120m.
C. 1200 m
Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau:

D. 12 Km

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số ( bước sóng) khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI SỐ 5
Câu 1: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m trong chân không. Tần số của chùm sáng đó trong
4
là: A. 1,5.102Hz
B. 8.1014Hz
C. 6.1014Hz
D. 4.1014Hz
3
Câu 2:Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn

nước có chiếc suất

sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và
vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm
C. 2,64 mm
D. 3,18 mm

B. 2,24 mm

Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát
2 m. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc
vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ?
A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4

D. Vân tối thứ 4
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra::
A. Chất Rắn B. Chất Lỏng
C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 5: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3
và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung taâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm B. 12mm
C. 8mm
D. 10mm
Câu 6: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan
sát một khoảng D. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điểm M cách vân trung tâm
10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m
C. 2m
D. 1,25m
Câu 7: Đại lượng được xác định bằng
A. Chu kỳ riêng

B. 1,5m

1
là đại lượng nào của mạch dao động LC?
LC

B. Tần số góc riêng

C. Tần số riêng

D. Năng lượng điện từ


Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 2000 (nH) và một tụ điện
có điện dung C . Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là:
A. 0,02F
B.0,03F
C. 0,04F
D. 0,05F
Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t ( mA) . Tụ điện có điện dung 5  F . Độ
tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,5H
B. 0,4H
C. 0,3H
D. 0,2H
Câu 10: Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời
điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là:
A. 3,75.10-13J
B. 1,25.10-13J C. 3,25.10-13J D. Không đủ dữ kiện để tính
Câu 11: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc.
B. cùng cường độ sáng.
C. cùng màu sắc.
D. kết hợp.
Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện
tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. x 

D
2k 
a

B. x 

D
k
2a

C. x 

D
k
a

D. x 

D
(k  1)
a

Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách từ

hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng
bậc 4 là :
A. 3mm
B. 0,2mm
C. 8mm
D. 4mm
Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách từ hai khe
đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc hai là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,75 m
B. 0,5 m
C. 0,6 m

D. 0,45 m

Câu 15: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên
khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào
khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím.
A. Khoảng vân giảm xuống
B. khoảng vân tăng lên
C. Không thay đổi
D. không thể xác định được
Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 3cos2000t ( mA) .Điện tích cực đại trên tụ là:
A. 1,5.10-3C
B. 8.103 C
C. 1,5.10-6C
D. 8.10-6 C
Caâu 17. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra :
A. một dòng điện. B. một điện trường xoáy. C. dòng điện và điện trường xoáy.
D.

một từ trường .
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trong mạch LC:
A. Điện tích của tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến đổi điều hòa theo thời gian với cùng tần số .


.
2
C. Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện từ của mạch.
D. Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rất nhỏ( coi như bằng không).
Câu 19: Loại sóng vơ tuyến nào có thể xun qua tầng điện li?
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Câu 20. trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng có bộ bộ phận nào sau đây:
A Ăngten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. mạch tách sóng.
Câu 21: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số ( bước sóng) khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 22: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu
tím,
đó là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhoû hơn so với ánh sáng tím.
B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
B. Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 23: Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-5/ (H) và tụ C =
10-9/ (F). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ?
A. 6m.

B. 60m.

C. 600 m

D. 6 Km
Câu 24. Trong thí nghiệm ng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m . Khoảng cách
từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân
sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là : A. 5,25mm
B. 3,5mm
C. 4,25mm
D. 5mm
Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.

B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×