Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TRỌN bộ KIẾN THỨC về DANH từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.93 KB, 8 trang )


Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: />Ngồi ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
/>Group hỗ trợ luyện thi IELTS: />

HOTLINE: 1900.888.895

CÁC CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP CỦA DANH TỪ
Danh từ có chức năng như thế nào trong câu Tiế ng Anh? Trong bài viế t này, Anhle
English sẽ giải thích và minh ho ̣a 8 chức năng ngữ pháp của danh từ trong tiế ng Anh
cùng với các ví du ̣ cho các ba ̣n nhé.
8 CHỨC NĂNG DANH TỪ
Có thể sử du ̣ng đúng ngữ pháp là mô ̣t phầ n quan tro ̣ng để giao tiế p rõ ràng và hiê ̣u quả
đố i với người nghe của ba ̣n. Mỗi từ trong mô ̣t câu đề u có mô ̣t chức năng cu ̣ thể và nế u
ba ̣n có thể nhâ ̣n ra những chức năng đó, ba ̣n sẽ viế t và nói mô ̣t cách rấ t chuyên nghiê ̣p.
Để mình giải thích và minh ho ̣a 8 chức năng của danh từ trong mô ̣t câu tiế ng Anh. Tuy
nhiên, trước khi mình giải thích và minh ho ̣a chúng, thì chúng ta cùng nhau xem la ̣i đinh
̣
nghiã về danh từ và các loa ̣i danh từ.
[ÔN TẬP] Danh từ là từ dùng để “đă ̣t tên”: Danh từ chỉ tên người, điạ điể m, sự vâ ̣t, ý
tưởng.
[ƠN TẬP] Mơ ̣t số loa ̣i danh từ phổ biế n: Danh từ riêng, danh từ chung, danh từ cu ̣ thể ,
danh từ trừu tươṇ g, danh từ tâ ̣p thể và danh từ ghép.
[ÔN TẬP] Ví du ̣:
-


David is my friend. (David - danh từ riêng).

-

The boys played football in the park. (The boys - danh từ chung).

-

Dad drove the car into the shed. (shed - danh từ cu ̣ thể ).

-

Attitude plays an important role in sport. (Attitude - danh từ trừu tươṇ g).

-

A team of champions is not always a champion team. (team - danh từ tâ ̣p thể ).

-

The policeman directed the traffic away from the accident. (policeman - danh từ
ghép).

1. DANH TỪ LÀ M CHỦ NGỮ
Chủ ngữ của câu tiế ng Anh cho biế t “ai” hoă ̣c ‘cái gì” về đô ̣ng từ trong câu
 Richard kicked the ball over the backyard fence.
 The car rammed the shop window with great force.


HOTLINE: 1900.888.895


 The thief robbed the jewellery store in the shadow of darkness.
 The fence stopped the vicious dog roaming the neighbourhood.
Trong câu đầ u tiên, hỏi: “Ai đã đá bóng qua hàng rào?”. Câu trả lời sẽ là: ‘Richard đã đá
bóng qua hàng rào.’
Trong câu thứ hai, hỏi: ‘Cái gì đã đâm vào cửa sổ cửa hàng?’. Câu trả lời sẽ là: ‘Chiế c xe
húc vào cửa kính cửa hàng.’
Trong câu thứ ba, hỏi: ‘Ai đã cướp cửa hàng trang sức?’ Câu trả lời sẽ là: ‘Kẻ trô ̣m đã
cướp cửa hàng trang sức.’
Trong câu thứ tư, hỏi: ‘Điề u gì đã ngăn con chó dữ tơṇ đi lang thang trong khu phố ?’ Câu
trả lời là: “Hàng rào ngăn con chó dữ tơṇ đi lang thang trong khu phố .”

2. DANH TỪ CÓ CHỨC NĂNG NHƯ TÂN NGỮ TRỰC TIẾP
Tân ngữ trực tiế p trong câu tiế ng Anh trả lời “ai” hoă ̣c “cái gì” sau đô ̣ng từ hành đô ̣ng
trong câu
 Jonathan renovated the house at the end of the street.
 Jonathan married Emma after a brief courtship.
 Rachel washed the dishes before she went to work.
 Robert helped his wife clean the house before the visitors arrived.
Câu đầ u tiên, hỏi: ‘Jonathan đã cải ta ̣o cái gì?’,câu trả lời sẽ là “Jonathan đã cải ta ̣o la ̣i
ngôi nhà cuố i phố ’
Câu thứ hai, hỏi: ‘Jonathan đã kế t hôn với ai?’,câu trả lời sẽ là ‘Jonathan kế t hôn với
Emma sau mô ̣t thời gian tán tỉnh ngắ n ngủi.’
Câu thứ 3, hỏi: ‘Rachel đã rửa những gì?’,câu trả lời sẽ là ‘Rachel đã rửa bát trước khi cô
ấ y đi làm.”
Câu thứ 4, hỏi: ‘Robert đã giúp ai?’,câu trả lời là ‘Robert đã giúp vơ ̣ trước khi khách đế n
thăm’


HOTLINE: 1900.888.895


3. DANH TỪ CÓ CHỨC NĂNG NHƯ TÂN NGỮ GIÁN TIẾP
Tân ngữ gián tiế p trong câu tiế ng Anh cho biế t hành đô ̣ng đươc̣ thực hiê ̣n trong câu ‘đế n
ai’ hay ‘cho ai’.
 David taught the students public speaking in their second year homiletics class.
 Emma brought Jonathan the screwdriver so he could fix the cupboard door.
 David loaned Rebekah the car so that she could travel interstate.
 Rachel brought her sister lunch because she was hungry.
Trong câu đầ u tiên, ta xác đinh
̣ tân ngữ gián tiế p bằ ng cách hỏi: ‘David đã da ̣y nói trước
công chúng cho ai?’. Câu trả lời sẽ là: ‘David đã da ̣y ho ̣c sinh nói trước công chúng.’
Trong câu thứ hai, ta xác đinh
̣ tân ngữ gián tiế p bằ ng cách hỏi: ‘Emma đã mang cái tuố c
nơ vít cho ai?’. Câu trả lời sẽ là: ‘Emma mang tuố c nơ vít đế n cho Jonathan để anh ấ y sửa
cửa tủ.’
Trong câu thứ ba, ta xác đinh
̣ tân ngữ gián tiế p bằ ng cách hỏi: ‘David đã cho ai mươṇ
xe?’.Câu trả lời sẽ là: ‘David đã cho Rebekah mươṇ để cô ấ y có thể đi du lich
̣ giữa các
tiể u bang.’
Trong câu thứ tư, ta xác đinh
̣ tân ngữ gián tiế p bằ ng cách hỏi: ‘Rachel mang bữa trưa cho
ai?’.Câu trả lời sẽ là: ‘Rachel mang bữa trưa cho em gái vì cô ấ y đói.’

4. DANH TỪ LÀ M VI ̣ NGỮ DANH NGHĨA
Mô ̣t danh từ theo sau đô ̣ng từ liên kế t trong mô ̣t câu tiế ng Anh có thể hoa ̣t đô ̣ng như mô ̣t
vi ̣ngữ danh nghiã .Mô ̣t vi ̣ngữ danh nghiã sẽ đổ i tên chủ ngữ của câu
 David is the lecturer at the local college.
 Brad was the coach of the school football team before his accident
 Johnston is the brains behind the growing organization

 Jenny is the captain of the women’s football team
Hay
̃ nhớ rằ ng, danh từ vi ̣ngữ đứng sau đô ̣ng từ liên kế t và đổ i tên chủ ngữ.
Trong câu đầ u tiên, giảng viên đổ i tên chủ ngữ (David = Lecturer)
Trong câu thứ hai, huấ n luyê ̣n viên đổ i tên đố i tươṇ g (Brad=Coach)


HOTLINE: 1900.888.895

Trong câu thứ ba, bô ̣ naõ đổ i tên chủ ngữ (Johnston = Brains)
Trong câu thứ tư, thuyề n trưởng đổ i tên chủ ngữ (Jenny = Captain)

5. DANH TỪ LÀ M ĐỚI TƯỢNG CỦ A GIỚI TỪ
Đớ i tươṇ g của giới từ trong câu tiế ng Anh là từ cuố i cùng trong cu ̣m giới từ.
 The bus stopped at the lights.
 The boys played football in the backyard.
 The carpenter build the fence around the garden.
 Dad drove the car into the garage.
Để xác đinh
̣ đố i tươṇ g của giới từ, ba ̣n chỉ cầ n xác đinh
̣ cu ̣m giới từ.
Trong câu đầ u tiên, cu ̣m giới từ là: ‘at the lights’. Đố i tươṇ g của giới từ là từ cuố i cùng
trong cu ̣m giới từ, đó là: ‘lights’
Trong câu thứ hai, cu ̣m giới từ là: ‘in the backyard’. Đố i tươṇ g của giới từ là từ cuố i cùng
trong cu ̣m giới từ, đó là: ‘backyard’
Trong câu thứ ba, cu ̣m giới từ là: ‘around the garden’. Đố i tươṇ g của giới từ là từ cuố i
cùng trong cu ̣m giới từ, đó là: ‘garden’
Trong câu thứ ba, cu ̣m giới từ là: ‘into the garage’. Đố i tươṇ g của giới từ là từ cuố i cùng
trong cu ̣m giới từ, đó là: ‘garage’


6. CHỨC NĂNG DANH TỪ NHƯ MỢT PHỤ NGỮ
Trong mơ ̣t câu tiế ng Anh, phu ̣ từ giải thích hoă ̣c bổ nghiã mô ̣t danh từ hoă ̣c đa ̣i từ đứng
trước nó hoă ̣c mô ̣t danh từ hay đa ̣i từ đứng gầ n nó.
 My friend, David, delivered the good news to the directors of the company.
 Robyn, my sister, moved away from the family home to take up a new position in
the company.
 My country, Australia, is a wonderful place with many places to holiday.
 Steven, the minister led the funeral service with sensitivity and certainty.


HOTLINE: 1900.888.895

Trong câu đầ u tiên, David phu ̣ ngữ ‘my friend’, cho biế t rằ ng David đã chuyể n tin tố t
lành đế n các giám đố c công ty
Trong câu thứ hai, my sister phu ̣ ngữ ‘Robyn’, cho biế t rằ ng ‘Em gái tôi’ rời xa gia đình
để đảm nhâ ̣n mô ̣t vi ̣trí mới trong công ty
Trong câu thứ ba, Australia phu ̣ ngữ ‘My country’, cho biế t rằ ng ‘Úc’ là mô ̣t nơi tuyê ̣t
vời với nhiề u điể m để nghỉ mát
Trong câu thứ tư, the minister phu ̣ ngữ ‘Steven’, cho biế t rằ ng ‘Bô ̣ trưởng’ dẫn đầ u đoàn
lễ tang mô ̣t cách tinh tế và thố ng nhấ t.

7. CHỨC NĂNG DANH TỪ NHƯ BỞ SUNG TÂN NGỮ
Trong mơ ̣t câu tiế ng Anh, bổ ngữ đi sau tân ngữ trực tiế p và đổ i tên tân ngữ trực tiế p.
 Rachel named her dog boodee.
 Americans elected Trump president in 2016.
 We consider Peter a friend of the family.
 Mary appointed Reuben CEO of the company.
Nhớ rằ ng phầ n bổ sung mu ̣c tiêu theo sau mô ̣t đố i tươṇ g trực tiế p và đă ̣t tên hoă ̣c đổ i tên
đố i tươṇ g trực tiế p.
Trong câu đầ u tiên, bổ sung tân ngữ ‘boodee’ thay tên của đố i tươṇ g trực tiế p là ‘con

chó’
Trong câu thứ hai, bổ sung tân ngữ ‘president’ thay tên của đố i tươṇ g trực tiế p là
‘Trump’
Trong câu thứ ba, bổ sung tân ngữ ‘friend’ thay tên của đố i tươṇ g trực tiế p là ‘Peter’
Trong câu thứ tư, bổ sung tân ngữ ‘CEO’ thay tên của đố i tươṇ g trực tiế p là ‘Reuben’

8. CHỨC NĂNG CHỈ ĐIA
̣ CHỈ TRỰC TIẾP
Trong mô ̣t câu tiế ng Anh, danh từ chỉ điạ chỉ trực tiế p đươc̣ sử du ̣ng để xưng hô ai đó
hoă ̣c điề u gì đó, danh từ này thường đi kèm với dấ u phẩ y.
 Class, it is time to break for music practice


HOTLINE: 1900.888.895

 People, listen to your leader.
 I’m sure you didn’t mean to crash the car, Jonathan.
 Please, doctor, give me some pain medication.
Trong câu đầ u tiên, danh từ chỉ điạ chỉ trực tiế p là ‘Class’
Trong câu thứ hai, danh từ xưng hô trực tiế p là ‘People’
Trong câu thứ ba, danh từ xưng hô trực tiế p là ‘Jonathan’
Trong câu thứ tư, danh từ chỉ trực tiế p là ‘Doctor’



×