Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TỪ VỰNG TOEIC 2021 kèm bài tập (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.4 KB, 11 trang )


Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: />Ngồi ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
/>Group hỗ trợ luyện thi IELTS: />Group luyê ̣n Tiế ng Anh giao tiế p: />

HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

diverse (adj)
[dəˈvərs]
excessive (adj)
[ikˈsesiv]

prestigious (adj)
[preˈstējəs]

comprehensive (adj)
[kämprəˈhensiv]
resistant (adj)
[rəˈzistənt]

elaborate (adj)
[i'læbərit]

current (adj),(n)
[ˈkərənt]
revised (adj)


[rəˈvīzd]

mang tiń h đa da ̣ng,
phong phú
thừa, quá mức

uy tín, danh giá

have a culturally diverse population
(có một dân số đa dạng về văn hóa)
receive an excessive amount of mail
(nhận được quá nhiều thư)
attend a prestigious educational institution
(tham dự một cơ sở giáo dục có uy tín)

toàn diê ̣n

create a comprehensive evaluation system
(tạo ra một hệ thống đánh giá toàn diện)

kháng cự, chiụ
đươ ̣c

be resistant to minor climate change
(chịu được biến đổi khí hậu nhỏ)

cơng phu, phức ta ̣p

hiê ̣n ta ̣i, hiê ̣n thời


sửa đổ i, xem la ̣i

follow a long and elaborate procedure
(thực hiện theo một quy trình dài và phức tạp)
address current concerns first
(giải quyết các mối quan tâm hiện tại trước tiên)
release a revised price estimate
(phát hành một ước tính giá sửa đổi)

[ə'fɔ:dəbl]

vừa phải, phải
chăng

seek affordable housing in the city center
(tìm nhà giá cả vừa phải ở trung tâm thành phố)

practical (adj),(n)
['præktikl]

mang tiń h thực
hành, thiế t thực

offer trainees practical advice
(cung cấp cho thực tâ ̣p sinh lời khuyên thiết thực)

time-consuming
(adj)
['taim kən'sju:miη]


tố n nhiề u thời gian

work on a time-consuming task
(làm một nhiê ̣m vu ̣ tốn nhiều thời gian)

relevant (adj)
['reləvənt]

có liên quan

discover information relevant to the investigation
(khám phá thông tin liên quan đến cuộc điều tra)

affordable (adj)


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

adequate (adj)
['ædikwit]

đầ y đủ, thić h hơ ̣p

prepare an adequate amount of food
(chuẩn bị một lượng thức ăn vừa đủ)

minor (adj)
['mainə]

nhỏ, không quan

tro ̣ng, thứ yế u

experience a minor setback
(trải qua một thấ t ba ̣i nhỏ)

productive (adj)
[prə'dʌktiv]

năng suấ t, hữu ić h

flexible (adj)
['fleksəbl]

linh hoa ̣t, mề m dẻo

refer to have flexible working hours
(tham khảo để có giờ làm việc linh hoạt)

loyal (adj),(n)
['lɔiəl]

trung thành, người
trung thành

offer special deals to loyal customers
(cung cấp các ưu đãi đặc biệt cho khách hàng thân
thiết)

phì nhiêu, màu mỡ


plant crops in fertile soil
(trồng cây trên đất màu mỡ)

vacant (adj)
['veikənt]

bỏ không, trớ ng rỡng

book a vacant hotel room
(đặt phịng khách sạn trống)

hollow (adj)
['veikənt]

hõm, lõm, rỗng

fertile (adj)
['fə:tail]

reward the highly productive team
(thưởng cho đội làm việc hiệu quả cao)

manufacture hollow pipes for plumbing systems
(sản xuất ống rỗng cho hệ thống ống nước)


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

CHECK – UP
1. The building contractor quoted his price


2. NRT Agricultural is developing new

for Mr. Norman, who found it to be

technologies that will make crops more

unreasonably -------.

-------to pests and disease.

(A) attentive

(A) significant

(B) excessive

(B) acceptable

(C) verifiable

(C) thorough

(D) spacious

(D) resistant

3. The ------- proposal includes all of the

4. The genetic research team received a------


changes that were agreed upon with the

award that included a generous grant from

client at the last meeting.

Cardinal University.

(A) acute

(A) prestigious

(B) revised

(B) grateful

(C) aspiring

(C) keen

(D) domestic

(D) complicated

5. Attendees of the accounting syrnposium

6. The ------- car insurance policy covers

should arrive at the lecture hall early or else


theft as well as any damage caused by

there may not be any ------- seats left.

another driver or natural disasters.

(A) hollow

(A) fortunate

(B) insincere

(B) incoming

(C) vacant

(C) wholesome

(D) updated

(D) comprehensive


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
7. Customers on a budget will enjoy

8. A ------- selection of food from around

shopping at Slick World as the clothing it


the world will be for sale at the Blumburg

sells is both fashionable and -------.

International Culinary Festival.

(A) former

(A) positive

(B) affordable

(B) diverse

(C) receptive

(C) vivid

(D) instant

(D) technical

9. The biggest problem with the ------- filing

10. All candidates must undergo an -------

system is that it takes too long to find

hiring procedure that includes several


documents.

rounds of interviews and tests.

(A) steady

(A) accountable

(B) eager

(B) invalid

(C) captivating

(C) elaborate

(D) current

(D) interested


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

ĐÁP ÁN
1. B

2. D

3. B


4. A

5. C

6. D

7. B

8. B

9. D

10. C


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

1. The building contractor quoted his price for Mr.
Norman, who found it to be unreasonably -------.
(A) attentive
(C) verifiable
(B) excessive
(D) spacious

Nhà thầu xây dựng đã báo giá của mình cho ơng
Norman, người đã thấy rằng nó là quá mức phi lý.

 Cho ̣n (B) có nghiã là quá mức, dư thừa
 Loa ̣i trừ: (A) ân cầ n, chu đáo

(C) có thể xác minh
(D) rô ̣ng raĩ

2. NRT Agricultural is developing new
technologies that will make crops more ------- to
pests and disease.
(A) significant
(C) thorough
(B) acceptable
(D) resistant

NRT Agricultural đang phát triển các công nghệ
mới giúp cây trồng chống chịu đươ ̣c sâu bệnh tốt
hơn.

 Cho ̣n (D) có nghiã là kháng la ̣i, chiụ đươ ̣c
 Loa ̣i trừ: (A) quan tro ̣ng, đáng kể
(B) có thể chấ p nhâ ̣n đươ ̣c
(C) kỹ lưỡng, thấ u đáo

3. The ------- proposal includes all of the changes

Đề xuấ t sửa đổ i bao gồ m tấ t cả những thay đổ i đã

that were agreed upon with the client at the last
meeting.
(A) acute
(C) aspiring
(B) revised
(D) domestic


đươ ̣c đồ ng ý với khách hàng ta ̣i cuô ̣c ho ̣p cuố i
cùng.

 Cho ̣n (B) có nghiã là sửa đổ i, xem la ̣i
 Loa ̣i trừ: (A) sắ c bén, sắ c sảo
(C) khao khát
(D) nô ̣i điạ


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

4. The genetic research team received a------award
that included a generous grant from Cardinal

Nhó m nghiên cứu di truyề n đã nhâ ̣n đươ ̣c mô ̣t
giải thưởng danh giá bao gồ m mô ̣t khoản tài trơ ̣

University.
(A) prestigious
(B) grateful

hào phóng từ Đa ̣i ho ̣c Cardinal.
(C) keen
(D) complicated

 Cho ̣n (A) có nghiã là danh giá, uy tiń
 Loa ̣i trừ: (B) biế t ơn
(C) say mê
(D) phức ta ̣p


5. Attendees of the accounting symposium should Những người tham dự hô ị nghi kế
̣ toán nên đế n
arrive at the lecture hall early or else there may not sảnh thuyế t triǹ h sớm nế u không có thể là không
be any ------- seats left.
còn bấ t kỳ ghế trố ng nào.
(A) hollow
(C) vacant
(B) insincere

(D) updated

 Cho ̣n (C) có nghiã là trố ng
 Loa ̣i trừ: (A) hõm, lõ m, rỗ ng
(B) không thành thực
(D) câ ̣p nhâ ̣t

6. The ------- car insurance policy covers theft as

Chính sách bảo hiểm xe hơi tồn diện bao gồm

well as any damage caused by another driver or
natural disasters.
(A) fortunate
(C) wholesome
(B) incoming
(D) comprehensive

hành vi trộm cắp cũng như bất kỳ thiệt hại nào do
người lái xe khác hoặc thiên tai gây ra.


 Cho ̣n (D) có nghiã là mang tiń h toàn diê ̣n
 Loa ̣i trừ: (A) may mắ n
(B) đế n
(C) lành ma ̣nh, bổ ić h


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

7. Customers on a budget will enjoy shopping at
Slick World as the clothing it sells is both

Khách hàng có ngân sách tiết kiệm sẽ thích mua
sắm tại Slick World vì quần áo bày bán vừa hơ ̣p

fashionable and -------.
(A) former
(B) affordable

thời trang mà giá cả la ̣i phải chăng.
(C) receptive
(D) instant

 Cho ̣n (B) có nghiã là phải chăng
 Loa ̣i trừ: (A) cũ, trước đây
(C) dễ tiế p thu
(D) ngay tức thì

8. A ------- selection of food from around the
world will be for sale at the Blumburg

International Culinary Festival.
(A) positive
(C) vivid
(B) diverse

Tuyển chọn đa dạng các món ăn từ khắp nơi trên
thế giới sẽ được bày bán tại Lễ hội ẩm thực quốc
tế Blumburg.

(D) technical

 Cho ̣n (B) có nghiã là đa da ̣ng
 Loa ̣i trừ: (A) tić h cực
(C) số ng đô ̣ng
(D) kỹ thuâ ̣t

9. The biggest problem with the ------- filing
system is that it takes too long to find documents.
(A) steady
(C) captivating
(B) eager
(D) current
 Cho ̣n (D) có nghiã là hiê ̣n ta ̣i
 Loa ̣i trừ: (A) đề u đă ̣n
(B) háo hức
(C) quyế n rũ

Vấn đề lớn nhất với hệ thống nộp đơn hiện tại là
mất quá nhiều thời gian để tìm các tài liệu.



HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

10. All candidates must undergo an ------- hiring
procedure that includes several rounds of

Tấ t cả các ứng cử viên phải trải qua một quy triǹ h
tuyển dụng kỹ lưỡng bao gồm một vài vòng

interviews and tests.
(A) accountable
(B) invalid

phỏng vấn và kiểm tra.
(C) elaborate
(D) interested

 Cho ̣n (C) có nghiã là hiê ̣n ta ̣i
 Loa ̣i trừ: (A) chiụ trách nhiê ̣m
(B) không có hiêụ lực
(D) quan tâm, hứng thú



×