Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tây Thụy Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.65 KB, 24 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH

MƠN HĨA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hồn các ngun tơ hóa học. Y là:
A. Flo.

B. Nito.

C. Oxi.

D. Photpho.

Câu 2: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NHaCl —
O

NH; + HCl

C. NHsHCO3 =
O

B. NHsNO3


NH3 + H20 + CO2

Câu 3: Trường hop nao sau đây không dẫn điện?
A. Nước biên.
C. Nước sông hồ.

=

Oo

D. (NH4)2CO; =

NH3 + HNO

2NH3 + CO2 + H2O

B. Nước cất
ÐD. Dung dịch KCT trong nước

Cau 4: Dung dich X chtta 0,1 mol NaCl va 0,15 mol NaF. Cho dung dich X tac dung véi dung dich AgNO3

dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là:
A. 28,7 gam

B. 33,4 gam

C. 19,05 gam

D. 14,35 gam


Câu 5: Không khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm ban béi khi Ch. Dé khir déc cé thé xit vao khéng khi
dung dich nao sau day?
A. Dung dich NaOH.

B. Dung dich NH3.

C. Dung dich HCl.

D. Dung dich NaCl.

Câu 6: Chúng ta thu khí oxi khi điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây là vì oxi
kMnO,

A. nặng hơn khơng khí.

B.nhẹ hơn khơng khí

C. rất íttan trong nước.

D. nhẹ hơn nước.

Câu 7: Các ion nào sau đây cùng tổn tại trong dung dịch?

A. Na‘, Br, SOa”, Mg”*.
Cc. AP*, Cr, Ag', PO¿Ỷ.

B. NHa*, SO¿Z, Ba**, CI.
D. Zn**, S”, Fe”!, NOs.

Cau 8: Trong cac chat sau, chat dién li manh 1a


A. CH3COOH.

B. HF.

C. CoHsOH.

D. HCL.

Câu 9: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng

của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng băng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước

băng ozon đề nước không có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5 g/mỶ. Lượng
dư được duy trì trong nước khoảng 5 — 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh
lao, trùng amIp...). Vì sao ozon lại có tính sát trùng?
A. Ozon có khả năng oxI hóa mạnh.
W: www.hoc247.net

B. Ozon ngăn cản q trình hơ hấp.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ozon tan tốt trong nước.


D. Ozon là chất khí độc.

Câu 10: Cho các phản ứng sau đây:
(1) FeS+ 2HƠI > FeCl, + H,S
(2) 2KI +H,0+O0, >2KOH+1, +0,

(3) 2H,S+ SO, >3S+2H,O
(4) 2KCIO,——›2KCI +3O,
Phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hố - khử?
A. @).

B.(1).

Cau 11: Cho

C. (4).

phan ting sau: 2SO2(k) + Oo(k) =

D. (2).

+ 2SO03(k) ;AH < 0 (toa nhiét)

Yếu tố không làm chuyên dịch cân bằng là

A. dùng xúc tác VạOs.

B. tăng áp suất.


C. giảm nông độ SOa.

D. tăng nhiệt độ.

Câu 12: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v: và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân bằng được

biểu diễn như thế nào?
Á. v=0,5vn.

B. vi=va=0.

C. Vi=Vnz 0.

D. vi= 2Vn.

Cau 13: Cho 4 phan tng:
(1) Fe +2HCIl— FeCl2

+ H2

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4

— Na2SO4

(3) BaCl2

+Na2CO3

— BaCO3


(4) 2NH3

+2H2O + FeSO4

(5) NaOH

+ NaHCOa —> NazCO3

+ 2NH3

+ 2H20

+2NaCl

—> Fe(OH)2

+(NH4)2SO4

+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A.4.

B.2.

C. 1.

D. 3.

Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình băng:


A. Thúy tinh.

B. Kim loại.

C. Gốm sứ.

D. Nhựa.

A. muỗi axit.

B. muối kép.

C. muối trung hòa.

D. muối hỗn tạp.

Câu 15: Muối NH„HCO¿ thuộc loại

Câu 16: Dẫn lần lượt các khí CO, CO2, Ch va SO2 qua dung dịch Ca(OH)› dư. Khí khơng bi hap thụ là

A. Ch.

B. CO:.

C. CO.

D. SOa,

Câu 17: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch

amoni nitrit bao hoa. Khí X là

A. NO.

B. N20.

C. No.

D. NO>.

Câu 18: Dé phan biét khi sunfuro va khi cacbonic ta ding
A. nước brom.

B. nước vôi trong dư.

©. dung dịch NaOH.

D. dung dịch AgNOa.

Câu 19: Cho phương trình phản ứng
Al + HNO3

—-+>AI(NO3)3

+ NO

+ N2O

+ H2O


Biét ti lé s6 mol NO : N20 = 5: 2, vay hé s6 téi gian cla HNO; 1A bao nhiéu ?
A. 120
B. 60
C. 140
D. 90
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?
A. SOx.

B. Hos.

€C. HaSOa.

D. NaaSOa.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng
A. HCI là chất điện l¡ yếu.

B. muối ăn rắn, khan dẫn điện.

C. benzen là chất điện li mạnh.


D. dung dịch KCI dẫn điện.

Câu 22: Mơi trường của mẫu nước có [OH]= 10^ M là:
A. Khơng xác định.
B. Trung tính.
C. Axit.

D. Kiém.

Câu 23: Ở trạng thái cơ bản, cầu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X là 3s”. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tô X là:
A. 14.

B. 13.

C. 11.

D. 12.

Câu 24: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?
A. (NH¿)2SOa.

B. NO.

C. No.

D. HNO:.

Câu 25: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp ran gdm CuO va Fe2O3 nung noéng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị của V là

A. 2,24.

B. 8,96.

C. 1,12.

D. 4,48.

Câu 26: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gdm 0,2 mol Na‘; 0,1 mol Mg”*; x mol CI va y mol SO.” thu
duoc 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,3 va 0,05.

B. 0,05 va 0,175.

C. 0,2 va 0,1.

D. 0,1 va 0,15.

Câu 27: Nguyên tử R, anion X7 và cation MT đều có câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng (ở trạng thái

cơ bản) là 2p5. Phát biểu không đúng là
A. Anion X? có tổng số hạt mang điện là 16.

B. Nguyên tử M có I electron ở lớp ngồi cùng.

C. R là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.

D. Hợp chất tạo bởi M và X có liên kết ion.


Câu 28: Cho 4 lí N› và 14 lít Ha vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng

có thể tích băng 16,4 lít (thé tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 17,14%.

B. 20%.

C. 30%.

Câu 29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3

(1), H2SO4

D. 34,28%.
(2), HCI (3), KNO3

(4). Giá trị pH

của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (4), (1), (2), 3).

B. (2), 3), (4), CD.

C. (1), (2), 3), A).

D. (3), (2), (4), (1).

Cau 30: Cho hon hop A g6m FeS, FeS2 tac dung hét voi m gam dung dich H2SO4 98%. Sau phan ung thu
được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong thu được


10,8 gam kết tủa và dung

dịch Z„ đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối
lượng dung địch HaSOz¿ ban đâu là 18,4 gam. Biết dung dịch HaSO¿ đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.

Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 35.

B. 40.

€. 38.

D. 46.

Cau 31: Suc 4,48 lit CO2 (dktc) vao 200 ml dung dich chtra Na2CO3 0,5M va NaOH 0,75M thu duoc dung
dich X. Cho dung dich BaCl2 du vao dung dich X. Khối

A. 39,4 gam.

W: www.hoc247.net

B. 9,85 gam.

lượng kết tủa thu được là:

C. 19,7 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 29,55 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Nung một hỗn hợp gồm 4.8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ơng nghiệm đậy
kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 4,8 gam.

B. 5,6 gam.

C. 8,0 gam.

D. 11,2 gam.

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp AI, AlaOa phản ứng hết trong dung dịch chứa x mol HaSO¿ thu được dung dich
X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)s phụ thuộc vào thê tích dung dịch NaOH (V
ml) được biểu diễn băng đô thị dưới đây.
sô moi A1(OH3;

0

400

1400

Gia tri cua x 1a:


A. 0,84.

B. 1,68.

C. 1,30.

D. 0,65.

Câu 34: Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và AI tác dụng với lượng du dung dịch HzSO¿ đặc, nóng thu được 11,2

lứ khí SOa (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đâu là
A. 70,65%.

B. 66,33%.

C. 45,76%.

Câu 35: Có 500 ml dung dịch X chứa Na*, NH¿*, CO3“ và SOZ.

D. 29,35%.
Lây

100 ml dung dich X tac dung voi

lượng dư dung dich HCl, thu 2,24 lit khi (dktc). Lay 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dự dung

dịch BaCla thấy có 43 gam két tua. Lay 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng du dung dich NaOH thu
4,48 lit khi NH3 (dktc). Khéi lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 14,9 gam.


B. 86,2 gam.

C. 119 gam.

D. 11,9 gam.

Cau 36: Cho 20ml dung dịch HCI 0,1M vào 10ml dung dich NaOH nong dé x mol/l thu được dung dịch Y

có pH=7. Giá trỊ của x là
A. 0,3.

B. 0,1.

C. 0,4.

D. 0,2.

Câu 37: Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (các tinh thể Mg(OH); lơ lửng trong nước) dùng để chữa

chứng đây hơi, ợ chua do dư HCI trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCI 0,035M trong dạ
dày cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(ORH);?
A. 20.

B. 15.

C. 10.

D. 25.

Câu 38: Đề loại bỏ các khí HCI, Clạ, CO va SO? c6 lan trong khi N2 ngudi ta sir dung luong dư dung dich

A. CuCh.

B. AgNO.

C. Ca(OH)>.

D. H:SOa.

Câu 39: Hoà tan 2,52 gam AI trong dung dich HNO3 du sinh ra 0,6272 lit khí Y (là sản phẩm khử duy nhất,
đo ở đktc). Khí Y là
A. NO.

B. No.

C. N2O.

D. NOa.

Câu 40: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được kết tủa Z„ lượng kết tủa Z của thí nghiệm được biểu
diễn trên đô thị sau

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


a

2a

3a

số mol X

Phat biéu sau day dung 1a
A. X là dung dịch NaOH; Y

là dung dịch gồm HCI và AICl; Z là Al(OH)a.

B. X là khí SO›; Y là dung dịch Ca(ORH)s; 2 là CaSOa.
C. X là khí SO;; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH);; Z là CaSOa.
D. X la dung dich NaOH; Y 1a dung dich AICI; Z 1a Al(OH)3

DAP AN DE SO 1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


B
B
B
D
B
C
A
D
A
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
C
D
D
A
C
C
A

A
A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
D
D
A
B
C
A
B
B
D

31
32
33
34
35

36
37
38
39
40

B
C
D
A
C
D
C
C
B
C

DE SO 2
Câu 1: Các ion nào sau đây cùng tổn tại trong dung dịch?

A. NH¿T, SOq”, Ba**, CY.
Cc. AP*, Cr, Agt, POa>.
Câu 2: Cho

B. Nat, Br, SOu”, Mg”*.
D. Zn**, S”, Fe”!, NOs.

phan tg sau: 2SO2(k) + O2(k) ——

+ 2SO3(k) ; AH < 0 (tỏa nhiệt)


Yếu tố không làm chuyên dịch cân bằng là

A. giảm nồng độ SOa.
B. tăng áp suất.
C. dùng xúc tác VaOs.
Câu 3: Môi trường của mẫu nước có [OH] = 1074 M là:
A. Khơng xác định.
B. Trung tính.
C. Axit.

D. tăng nhiệt độ.
D. Kiém.

Câu 4: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?

A. HDS.

B. SOa.

C. HaSOu.

D. NaaSOa.

Câu 5: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bao hoa. Khí X là

A. NO».

B. No.


C. NO.

D. N20.

Cau 6: Dung dich X chtta 0,1 mol NaCl va 0,15 mol NaF. Cho dung dich X tac dung véi dung dich AgNO3

dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là:
A. 28,7 gam
W: www.hoc247.net

B. 19,05 gam

C. 14,35 gam

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 33,4 gam

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình bằng:

A. Thúy tinh.

B. Gỗm sứ.


C. Kim loại.

D. Nhựa.

Câu 8: San pham phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. (NHipCO;

+= 2NH3 + CO? + H20
oO

C. NHuNO3

=

B. NHsHCO;

“+
oO

NH; + HNO;

D. NHuCl —~

oO

NH: + HO + CO;

NH; + HCI


Cau 9: Cho 4 phan tng:
(1) Fe +2HCIl— FeCl2

+ H2

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4

—> Na2SO4

(3) BaCl2

+Na2CO3

— BaCO3

(4) 2NH3

+ 2H2O + FeSO4

(5) NaOH

+ NaHCO; — Na2xCO3

+2NH3

+ 2H2O

+ 2NaCl

— Fe(OH)2


+(NH4)2SO4

+ H20

Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazo 1a
A.4.

B.3.

€. 1.

D. 2.

Câu 10: Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học. Y là:
A. Nito.

B. Oxi.

C. Photpho.

D. Flo.

Câu 11: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v: và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân bằng được

biểu diễn như thế nào?
A. Vt=0,5Vn.

B. Vi=Vn% 0.


C. Vi=Vn=0.

D. vực 2Vn.

Câu 12: Dẫn lần lượt các khí CO, COz›, Cla và SO› qua dung dịch Ca(OH)› dư. Khí khơng bi hap thụ là

A. Ch.

B. COd.

C. CO.

D. SƠ¿.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước biển.
C. Nước sông hồ.

B. Dung dịch KCI trong nước
D. Nước cất

A. muỗi axit.

C. muối trung hòa.

Câu 14: Muối NH„HCO;: thuộc loại

B. muối kép.

D. muối hỗn tạp.


Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X là 3s”. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tô X là:
A. 14.

B. 13.

C. 11.

D. 12.

Câu 16: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng

của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng băng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước

băng ozon đề nước khơng có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lwong tir 0,5 - 5 g/m’. Lượng
dư được duy trì trong nước khoảng 5 — 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh
lao, trùng amIp...). Vì sao ozon lại có tính sát trùng?
A. Ozon có khả năng oxI hóa mạnh.

B. Ozon ngăn cản q trình hơ hấp.

C. Ozon là chất khí độc.

D. Ozon tan tốt trong nước.

Câu 17: Cho phương trình phản ứng
Al + HNO3
W: www.hoc247.net


—-+>AI(NO3)3

+ NO

+ N:O

+ HO

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Biết tỉ lệ số mol NO : N;O = 5 : 2, vậy hệ số tối giản của HNO2 là bao nhiêu ?
A. 120
B.60
C. 140
D. 90
Câu 18: Cho các phản ứng sau đây:

(1) FeS+2HCl > FeCl, +H,S
(2) 2KI1+H,0+0, > 2KOH+1, +0,

(3) 2H,S+ SO, >3S+2H,O
(4) 2KCIO,——›2KCI +3O,
Phản ứng nào không là phản ứng oxi hoá - khử?
A. (2).

B. (A).
C. (4).
D. (3).
Câu 19: Khong khi trong phong thi nghiém bi nhiém ban béi khi Cl. Để khử độc có thể xịt vào khơng khí
dung dich nao sau day?
A. Dung dich NaOH.

B. Dung dich HCI.

C. Dung dich NH3.

D. Dung dich NaCl.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng
A. HCI là chất điện l¡ yếu.

B. muối ăn răn, khan dẫn điện.

C. benzen là chất điện li mạnh.

D. dung dịch KCI dẫn điện.

Câu 21: Đề phân biệt khí sunfrơ và khí cacbonic ta dùng
A. nước brom.

B. dung dich AgNO3.

—©. nước vơitrong dư.

D. dung dịch NaOH.


Câu 22: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?
A. (NH¿)2SOa.

B.NO¿.

€C. HNO:¿.

D. No.

Câu 23: Chúng ta thu khí oxi khi điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây là vì oxi
kMnO,

A. nặng hơn khơng khí

B.nhẹ hơn khơng khí

C. rất íttan trong nước.

D. nhẹ hơn nước.

C. CoHsOH.

D. HCL.

Câu 24: Trong các chất sau, chất điện li mạnh là

A. CH›COOH.

B. HF.


Câu 25: Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và AI tác dụng với lượng du dung dich H2SO, dac, nong thu duoc 11,2

lứ khí SOa (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đâu là
A. 70,65%.

B.45,76%.

C. 29,35%.

D. 66,33%.

Câu 26: Để loại bỏ các khí HCI, Clạ, COa và SO; có lẫn trong khí Na người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. Ca(OH)›.

B. AgNOa.

C. CuCh.

D. HaSOa.

Câu 27: Cho 4 lí N› và 14 lít Ha vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng

có thể tích băng 16,4 lít (thé tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 34,28%.

B. 17,14%.

C. 30%.

D. 20%.

Câu 28: Cho V lit khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp ran gdm CuO va Fe2O3 nung noéng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 4,48.

C. 1,12.

D. 8,96.

Câu 29: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được két tua Z, luong két tia Z cia thi nghiém được biểu
diễn trên đồ thị sau
k

s6 mol Z

a

2a


3a

số mol X

Phat biéu sau day dung 1a
A. X là dung dịch NaOH; Y

là dung dịch gồm HCI và AICL; Z 1a Al(OH).

B. X là khí SO›; Y là dung dịch Ca(OH)s; 2 là CaSOa.

C. X là khí SO;; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH);; Z là CaSOa.
Ð. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AICH; Z là AI(OH)a.
Câu 30: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3

(1), H2SO4

(2), HCI (3), KNO3

(4). Giá trị pH

của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), CD.

B. (2), 3), (4), CD.

C. (1), (2), (3), 4).


D. (4), 1), 2), (3).

Cau 31: Cho m gam hon hop Al, Al2O3 phan tng hét trong dung dich chita x mol H2SO4 thu dugc dung dich
X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vao X, luong két tia Al(OH)3 phu thuéc vao thé tich dung dich NaOH (V
ml) được biểu diễn băng đô thị dưới đây.
sô moi A1(OH3;

0

400

1400

Gia trỊ của x là:

A. 1,68.

B. 0,65.

C. 0,84.

D. 1,30.

Câu 32: Nguyên tử R, anion X7 và cation MT đều có câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng (ở trạng thái

cơ bản) là 2p. Phát biểu không đúng là
A. Anion X7 có tổng số hạt mang điện là 16.

B. Hợp chất tạo bởi M và X có liên kết ion.


€C. Nguyên tử M có I electron ở lớp ngồi cùng.

D. R là ngun tử của ngun tổ khí hiếm.

Câu 33: Nung một hỗn hợp gồm 4.8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ông nghiệm đậy
kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 8,0 gam.

B. 11,2 gam.

C. 4,8 gam.

Câu 34: Có 500 ml dung dịch X chứa Na*, NH¿*, CO3“ và SƠ.

D. 5,6 gam.
Lay 100 ml dung dich X tac dung voi

lượng dư dung dich HCI, thu 2,24 lit khi (dktc). Lay 100 ml dung dich X cho tác dụng với lượng du dung
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch BaCla thấy có 43 gam két tua. Lay 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dich NaOH thu
4,48 lít khí NHa (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 14,9 gam.


B. 86,2 gam.

C. 119 gam.

D. 11,9 gam.

Câu 35: Cho hén hop A gém FeS, FeS> tac dung hét v6i m gam dung dịch HạSOa 98%. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vơi trong thu được

10,8 gam kết tủa và dung

dịch Z„ đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối
lượng dung dịch HaSO¿ ban đâu là 18,4 gam. Biết dung dịch H;SO¿ đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.

Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 40.

B. 35.

C. 38.

D. 46.

Câu 36: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gdm 0,2 mol Nat; 0,1 mol Mg”; x mol CI và y mol SO,” thu
duoc 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,15.

B. 0,3 va 0,05.


C. 0,05 va 0,175.

D. 0,2 va 0,1.

Câu 37: Sục 4,48 lí CO: (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NazCOa 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung
dich X. Cho dung dich BaCl2 du vao dung dich X. Khối

A. 29,55 gam.

B. 19,7 gam.

lượng kết tủa thu được là:

C. 9,85 gam.

D. 39,4 gam.

Câu 38: Hoà tan 2,52 gam AI trong dung dich HNO3 du sinh ra 0,6272 lit khí Y (là sản phẩm khử duy nhất,
đo ở đktc). Khí Y là
A. NO.

B. No.

C. N20.

D. NO>.

Câu 39: Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (cdc tinh thé Mg(OH) lơ lửng trong nước) dùng để chữa


chứng đây hơi, ợ chua do dư HCI trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCI 0,035M trong dạ
dày cân bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(ORH);?
A. 20.

B. 15.

C. 10.

D. 25.

Cau 40: Cho 20ml dung dịch HCI 0,1M vao 10ml dung dich NaOH nơng dé x mol/l thu được dung dịch Y

có pH=7. Giá trỊ của x là

A. 0,4.

B. 0,2.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B
C

D
B
B
C
D
C
B
A

I1
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C. 0,3.
DAP AN DE SO 2
B
21
A
C
22
A
D
23

C
A
24
D
D
25
A
A
26
A
A
27
D
B
28
D
C
29
C
D
30
B

D. 0,1.
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

B
A
A
C
D
D
C
B
C
B

DE SO 3
Câu 1: Các ion nào sau đây cùng tổn tại trong dung dịch?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Na*, Br, SOu”, Mg?*.

B. Zn**, S*, Fe**, NO3.


C. NH4*, SOq”, Ba?*, CI.

D. AP*, CI, Ag?, PO¿Ÿ.

Câu 2: Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hồn các ngun tơ hóa học. Y là:
A. Flo.

B. Oxi.

C. Nito.

D. Photpho.

Cau 3: Cho phuong trinh phan tng

Al+HNO3 ——>AI(NO3)3 + NO + NÑ:O + HạO
Biét ti lé s6 mol NO : N20 = 5: 2, vay hé s6 téi gian cba HNO; 1A bao nhiéu ?
A. 90

B. 120

C. 60

D. 140

Câu 4: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?
A. SO¿.

B. HbS.


C. Na2SQxz.

D. H2SQa.

Câu 5: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. (NH¿);CO¿ —“= 2NH; + CO› + HaO

B.NH¿NO; -“— NH¿ + HNO¿

C. NHC] = NH + HC!

D. NHiHCO; —= NH; + HO + CO;

Câu 6: Dẫn lần lượt các khí CO, COz›, Cl› và SO? qua dung dich Ca(OH)» du. Khi khong bị hap thu la

A. CO.

B. SƠ¿.

C. Ch.

D. COd.

Cau 7: Cho 4 phan ting:
(1) Fe +2HCIl— FeCl2

+ H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4

— Na2SO4

(3) BaCl2

+Na2CO3

— BaCO3

(4) 2NH3

+ 2H20+ FeSO4

(5) NaOH

+ NaHCOa —> NazCO3

+ 2NH3

+ 2H20

+ 2NaCl

— Fe(OH)2

+(NH4)2S04

+ H2O


Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.

B.1.

C. 2.

D. 4.

Câu §: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước biển.

B. Nước sông hồ.

C. Nước cất

D. Dung dich KCI trong nudc

.

Câu 9: Dung dịch X chứa 0,1 mol NaCT và 0,15 mol NaF. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNOa

dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là:
A. 19,05 gam

B. 28,7 gam

C. 14,35 gam

D. 33,4 gam


Câu 10: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v: và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân bằng được

biểu diễn như thế nào?
A. VtEVnz 0.

B. v= 2Vn.

C. Vi=Vn=0.

D. vi=0,5Vn.

Câu 11: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình băng:

A. Gốm sứ.

B. Nhựa.

C. Kim loại.

D. Thúy tinh.

Câu 12: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng
của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng băng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước
bằng ozon dé nước khơng có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5 g/mỶ. Lượng
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dư được duy trì trong nước khoảng 5 — 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh
lao, trùng amIp...). Vì sao ozon lại có tính sát trùng?
A. Ozon ngăn cản q trình hơ hấp.

B. Ozon tan tốt trong nước.

C. Ozon là chất khí độc.

D. Ozon có khả năng oxi hóa mạnh.

Câu 13: Trong các chất sau, chất điện li mạnh là

A. CH3COOH.
Câu 14: Cho

B. HF.

C. HCL.

phản ứng sau: 2SO2(k) + Oo(k) —>

D. CoHsOH.


+ 2SO03(k) ;AH < 0 (toa nhiét)

Yếu tố không làm chuyên dịch cân bằng là

A. tăng nhiệt độ.

B. dùng xúc tác VzOs.

C. giảm nồng độ SOa.

D. tăng áp suất.

Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cầu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3s”. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tô X là:
A. 11.

B. 13.

C. 14.

D. 12.

Cau 16: Cho các phản ứng sau đây:
(1) FeS+ 2HCI —› FeCl. + H„S
(2) 2Kl +H,0+0, > 2KOH+1, +O,

(3) 2H,S+ SO, >3S+2H,O
(4) 2KCIO,——›2KCI +3O,
Phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hố - khử?
A, (3).

B. (2).
C. (4).
D. ().
Câu 17: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Clạ. Đề khử độc có thể xịt vào khơng khí
dung địch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dich NaCl.

C. Dung dich HCl.

D. Dung dich NH3.

A. muỗi hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

C. muỗi axit.

D. muỗi kép.

Câu 18: Muối NH4HCO: thuộc loại

Câu 19: Môi trường của mẫu nước có [OH]= 10 M là:
A. Kiềm.
B. Khơng xác định.
C. Axit.
D. Trung tinh.
Câu 20: Chúng ta thu khí oxi khi điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây là vì oxi
kMnO,


A. nhẹ hơn khơng khí.
B. nặng hơn khơng khí. C. nhẹ hơn nước.
D. rất ít tan trong nước.
Câu 21: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bao hoa. Khi X là

A. NO».

B. NO.

C. No.

D. N20.

Câu 22: Đề phân biệt khí sunfrơ và khí cacbonic ta dùng
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. nước vôi trong du.

B. dung dich AgNO3.


©. nước brom.

D. dung dich NaOH.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng
A. muối ăn rắn, khan dẫn điện.

B. benzen là chất điện li mạnh.

C. dung dịch KCI dẫn điện.

D. HCI là chất điện l¡ yếu.

Câu 24: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?
A. NO».

B. No.

€C. HNO:¿.

D. (NH¿)a2SOa.

Câu 25: Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và AI tác dụng với lượng dư dung dịch HzSO¿a đặc, nóng thu được 11,2

lứ khí SOa (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đâu là
A. 70,65%.

B.45,76%.


C. 29,35%.

D. 66,33%.

Câu 26: Nguyên tử R, anion X? và cation MT đều có câu hình electron ở phân lớp ngoài cùng (ở trạng thái

cơ bản) là 2p. Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất tạo bởi M và X có liên kết ion.

B. R là nguyên tử của nguyên tố khí hiểm.

€C. Ngun tử M có I electron ở lớp ngồi cùng.

D. Anion X? có tổng số hạt mang điện là I6.

Cau 27: Cho 20ml dung dịch HCI 0,1M vào 10m] dung dịch NaOH nông độ x mol/I thu được dung dịch Y

có pH=7. Giá trỊ của x là
A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 28: Cho hỗn hợp A gồm FeS, FeSa tác dụng hết với m gam dung dịch HaSOa 98%. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vơi trong thu được

10,8 gam kết tủa và dung


dịch Z„ đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối
lượng dung dịch HaSO¿ ban đâu là 18,4 gam. Biết dung dịch H;SO¿ đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.

Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 46.

B.35.

C. 38.

D. 40.

C4u 29: Hoa tan 2,52 gam Al trong dung dich HNOs du sinh ra 0,6272 lit khí Y (là sản phẩm khử duy nhất,
đo ở đktc). Khí Y là
A. N2O.

B. NO.

C. No.

Câu 30: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3

D. NO».
(1), H2SO4

(2), HCI (3), KNO3

(4). Giá trị pH


của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (4), (1), (2), 6).

B. (3), 2), (4), CD.

C. (2), (3), (4), CD).

Câu 31: Có 500 ml dung dịch X chứa Na*, NH4*, CO3” va SO’.

D. (1), (2), (3), (4).

Lay 100 ml dung dich X tac dung voi

lượng dư dung dich HCI, thu 2,24 lit khi (dktc). Lay 100 ml dung dich X cho tác dụng với lượng dự dung

dịch BaCla thấy có 43 gam két tua. Lay 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dich NaOH thu
4,48 lít khí NHa (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 14,9 gam.

B. 11,9 gam.

C. 86,2 gam.

D. 119 gam.

Cau 32: Suc 4,48 lit CO2 (dktc) vao 200 ml dung dich chtra Na2CO3 0,5M va NaOH 0,75M thu duoc dung
dich X. Cho dung dich BaCl2 du vao dung dich X. Khối

A. 9,85 gam.


W: www.hoc247.net

B. 29,55 gam.

lượng kết tủa thu được là:

C. 19,7 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 39,4 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Nung một hỗn hợp gồm 4.8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ơng nghiệm đậy
kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 8,0 gam.

B. 4,8 gam.

C. 5,6 gam.

D. 11,2 gam.


Câu 34: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO va Fe2O3 nung noéng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 8,96.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 35: Cho 4 lít N› và 14 lít Ha vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng

có thể tích băng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 30%.

B. 20%.

€C. 17,14%.

D. 34,28%.

Câu 36: Để loại bỏ các khí HCI, Clạ, COa và SOa có lẫn trong khí N› người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. AgNOs.

B. Ca(OH):.

C. HaSOa.

D. CuCh.


Câu 37: Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (các tinh thể Mg(OH); lơ lửng trong nước) dùng để chữa

chứng đây hơi, ợ chua do dư HCI trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCI 0,035M trong da
dày cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(OH);?
A. 15.

B. 10.

C. 20.

D. 25.

Câu 38: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được két tua Z, luong két tia Z cia thi nghiém được biểu
diễn trên đồ thị sau
A

so mol Z

0

a

2a

3a

số mol X

Phat biéu sau day dung 1a
A. X là dung dịch NaOH; Y


là dung dịch gồm HCI và AICL; Z 1a Al(OH)a.

B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AIC]H:; Z là AI(OH)a.
€. X là khí SOa; Y là dung dịch Ca(OH)s; Z là CaSOa.
D. X 14 khi SO»; Y 1a dung dich gsm NaOH va Ca(OH)»: Z 1a CaSO.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp AI, AlaOa phản ứng hết trong dung dịch chứa x mol HaSO¿ thu được dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)a phụ thuộc vào thê tích dung dịch NaOH (V
ml) được biểu diễn bằng đô thị dưới đây.
sô moi A1(OH3;

0

400

1400

Gia tri cua x 1a:

A. 0,84.

B. 0,65.

C. 1,68.

D. 1,30.

Câu 40: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gdm 0,2 mol Nat; 0,1 mol Mg”; x mol Cl và y mol SO4” thu
duoc 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,1 va 0,15.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B. 0,05 va 0,175.
C. 0,3 va 0,05.
DAP AN DE SO 3
II
B
21
C
12

D
22
C
13
C
23
C
14
B
24
D
15
D
25
A
16
D
26
D
17
D
27
B
18
C
28
A
19
A
29

C
20
D
30
C

A
C
B
A
B
A
A
C
C
A

D. 0,2 va 0,1.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D

A
A
B
B
B
B
D
B
D

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCI — FeCl2

+ H2

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4

—> Na2SO4

(3) BaCl2

+Na2CO3

— BaCO3

(4) 2NH3

+ 2H2O + FeSO4


(5) NaOH

+NaHCO2a —> NazCO3

+2NH3

+ 2H2O

+ 2NaCl

— Fe(OH)2

+(NH4)2SO4

+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là

A. 3.

B.4.

Œ. 1.

D. 2.

Câu 2: Dẫn lần lượt các khí CO, CO2, Ch va SO> qua dung dich Ca(OH)» du. Khi khong bị hap thu la

A. CO2.


B. Ch.

C. CO.

D. SƠ›.

Câu 3: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?
A. SO¿.

B. HaSOa.

C. Na2SQxz.

D. HoS.

Câu 4: Các ion nào sau đây cùng tổn tại trong dung dịch?

A. Na, Br, SO¿”, Mg?*.

B. AB*, Cr, Ag*, PO.

C. Zn?*, S*”, Fe?*, NO3.

D. NHa*, SOa”’, Ba?*, CI.

Câu 5: Trường hop nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước biển.
C. Nước sông hồ.

B. Dung dịch KCI trong nước

D. Nước cất

Câu 6: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH¿NO; —“— NHạ + HNO;
C. (NHy)2CO; “= 2NH; + CO; + HạO

B. NHsHCO; -= NHạ + HạO + CO;
D. NH:Cl > NH; + HC!

Cau 7: Dung dich X chita 0,1 mol NaCl va 0,15 mol NaF. Cho dung dich X tac dung véi dung dich AgNO3
dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là:
A. 19,05 gam
W: www.hoc247.net

B. 28,7 gam

C. 14,35 gam

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 33,4 gam

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình bằng:

A. Gốm sứ.

B. Nhựa.

C. Kim loại.

D. Thúy tinh.

Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X là 3s”. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là:
A. 11.

B. 13.

C. 14.

D. 12.

Câu 10: Cho phương trình phản ứng
AI+HNOas

——> Al(NOa)a

+ NO

+ N:O

+ HO


Biết tỉ lệ số mol NO : N;O = 5 : 2, vậy hệ số tối giản của HNO2 là bao nhiêu ?
A. 140

B.90

C. 60

D. 120

C. muỗi axit.

D. muỗi kép.

C. HCl.

D. CoHsOH.

Câu 11: Muối NH„HCO; thuộc loại
A. muỗi hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

Câu 12: Trong các chất sau, chất điện li mạnh là

A. CH3COOH.

B. HF.

Câu 13: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng

của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng băng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước

băng ozon để nước không có mùi vị lạ. Ozon được bơm vảo trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5 g/m. Lượng
dư được duy trì trong nước khoảng 5 — 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh
lao, trùng amIp...). Vì sao ozon lại có tính sát trùng?
A. Ozon có khả năng oxI hóa mạnh.

B. Ozon ngăn cản q trình hơ hấp.

C. Ozon tan tốt trong nước.

D. Ozon là chất khí độc.

Câu 14: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v: và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân bằng được

biểu diễn như thế nào?
Á. v=0,5vn.

B. vi=va=0.

C. Vi=Vnz 0.

D. vi= 2Vn.

C. (4).

D. (1).

C. Dung dich HCl.


D. Dung dich NaOH.

Câu 15: Cho các phản ứng sau đây:
(1) FeS+ 2HƠI > FeCl, +H,S
(2) 2KI +H,0+O, > 2KOH+1, +0,

(3) 2H,S+ SO, > 3S+2H,O
(4) 2KCIO, ——»2KCI +3O,
Phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hố - khử?
A, (3).
B. (2).

Câu 16: Khong khi trong phong thi nghiém bi nhiém ban béi khi Cl. Để khử độc có thể xịt vào khơng khí

dung dich nao sau day?
A. Dung dich NH3.

B. Dung dich NaCl.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng
A. HCI là chất điện l¡ yếu.
C. dung dịch KCI dẫn điện.
W: www.hoc247.net

B. muối ăn răn, khan dẫn điện.
D. benzen là chất điện li mạnh.

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Môi trường của mẫu nước có [OH]= 10^ M là:
A. Kiềm.
B. Không xác định.
C. Axit.
D. Trung tinh.
Câu 19: Chúng ta thu khí oxi khi điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây là vì oxi
kMnO,

A. rất Ít tan trong nước.
Câu 20: Cho

B. nặng hơn khơng khí.

phản ứng sau: 2SOs(K) + Oz(k) —>

€. nhẹ hơn nước.

D. nhẹ hơn không khí.

2SOs(K) ;AH < 0 (tỏa nhiệt)

Yếu tố khơng làm chun dịch cân băng là


A. dùng xúc tác VạOs.

B. tăng nhiệt độ.

C. giảm nông độ SOa.

D. tăng áp suất.

Câu 21: Để phân biệt khí sunfurơ và khí cacbonic ta dùng
A. nước vôi trong du.

B. dung dich AgNO3.

€. nước brom.

D. dung dich NaOH.

Câu 22: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?
A. NO¿.

B. No.

C. HNO>.

D. (NHa4)2SOu.

Câu 23: Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tn hồn các ngun tơ hóa học. Y là:
A. Oxi.

B. Photpho.


C. Flo.

D. Nito.

Câu 24: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bao hoa. Khi X la

A. NO.

B. NO¿.

C. No.

D. N20.

Câu 25: Cho 4 lí N› và 14 lít Ha vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng

có thể tích băng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 30%.
B. 20%.
C. 17,14%.
D. 34,28%.
Câu 26: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được kết tủa Z„ lượng kết tủa Z của thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau
A

so mol Z

0


a

2a

3a

số mol X

Phat biéu sau day dung 1a
A. X là dung dịch NaOH; Y

là dung dịch gồm HCI và AICL; Z 1a Al(OH).

B. X là dung dịch NaOH; Y

là dung dịch AIC]:; 2 là AlI(OH)a.

C. X là khi SO2; Y 1a dung dich Ca(OH); Z 1a CaSO3.
D. X 14 khi SO»; Y 1a dung dich gsm NaOH va Ca(OH)»: Z 1a CaSOs.
Câu 27: Có 500 ml dung dịch X chứa Na”, NH¿', CO7

và SO¿Z. Lay 100 ml dung dịch X tác dụng với

lượng dư dung dịch HCI, thu 2,24 lít khi (dktc). Lay 100 ml dung dich X cho tác dụng với lượng dự dung
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dịch BaCla thấy có 43 gam két tua. Lay 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dich NaOH thu
4,48 lít khí NHa (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 14,9 gam.

B. 11,9 gam.

C. 86,2 gam.

D. 119 gam.

Cau 28: Suc 4,48 lit CO2 (dktc) vao 200 ml dung dich chtta Na2CO3 0,5M va NaOH 0,75M thu duge dung

dich X. Cho dung dich BaCl du vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,85 gam.

B. 29,55 gam.

C. 39,4 gam.

D. 19,7 gam.

Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm FeS, FeSa tác dụng hết với m gam dung dịch HạSOa 98%. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong thu được


10,8 gam kết tủa và dung

dịch Z„ đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối
lượng dung dịch HaSOz¿ ban đâu là 18,4 gam. Biết dung dịch HaSO¿ đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.

Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 40.

B. 38.

C. 35.

D. 46.

Câu 30: Cho V lit khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hop ran gdm CuO va Fe2O3 nung noéng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 8,96.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 31: Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (các tinh thể Mg(OH); lơ lửng trong nước) dùng để chữa

chứng đây hơi, ợ chua do dư HCI trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCI 0,035M trong da
dày cân bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(ORH);?
A. 15.


B. 10.

C. 20.

D. 25.

Câu 32: Nung một hỗn hợp gồm 4.8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ơng nghiệm đậy
kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 5,6 gam.

B. 8,0 gam.

C. 11,2 gam.

Câu 33: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3

(1), H2SO4

D. 4,8 gam.
(2), HCI (3), KNO3

(4). Giá trị pH

của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (4), (1), (2), (3).

B. (3), 2), (4), CD.

C. (2), (3), (4), CD).


D. (1), (2), (3), 4).

Câu 34: Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và AI tác dụng với lượng dư dung dịch HzSO¿a đặc, nóng thu được 11,2

lứ khí SOa (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đâu là
A. 45,76%.

B. 29,35%.

C. 70,65%.

D. 66,33%.

Câu 35: Đề loại bỏ các khí HCI, Clạ, COa và SOa có lẫn trong khí N› người ta sử dụng lượng dư dung dich
A. AgNOs.

B. Ca(OH):.

C. HaSOa.

D. CuCh.

Câu 36: Hoà tan 2,52 gam AI trong dung dịch HNO2 dư sinh ra 0,6272 lít khí Y (là sản phẩm khử duy nhất,
đo ở đktc). Khí Y là
A. N20.

B.N2.

C. NO>.


D. NO.

Cau 37: Cho 20ml dung dịch HCI 0,1M vào 10ml dung dich NaOH nông dé x mol/l thu được dung dịch Y

có pH=7. Giá trỊ của x là
A. 0,3.

B. 0,2.

C. 0,1.

D. 0,4.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp AI, AlazOa phản ứng hết trong dung dịch chứa x mol HaSO¿ thu được dung dich
X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)a phụ thuộc vào thê tích dung dịch NaOH (V
ml) được biểu diễn băng đơ thị dưới đây.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0


400

1400

Gia trỊ của x là:

A. 0,84.

B.0,65.

C. 1,68.

D. 1,30.

Câu 39: Nguyên tử R, anion X7 và cation MT đều có câu hình electron ở phân lớp ngoài cùng (ở trạng thái

cơ bản) là 2p5. Phát biểu không đúng là
A. R là nguyên tử của ngun tổ khí hiếm.

B. Anion X7 có tổng số hạt mang điện là 16.

C. Hợp chất tạo bởi M và X có liên kết ion.

D. Nguyên tử M có I electron ở lớp ngồi cùng.

Câu 40: Khi cơ cạn dung dịch chứa hỗn hợp gdm 0,2 mol Nat; 0,1 mol Mg”; x mol Cl và y mol SO4” thu
duoc 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,3 và 0,05.
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10

B. 0,05 va 0,175.
C. 0,1 va 0,15.
ĐÁP ÁN DE SO 4
11
C
21
C
12
C
22
D
13
A
23
D
14
C
24
C
15

D
25
B
16
A
26
D
17
C
27
D
18
A
28
A
19
A
29
D
20
A
30
B

A
C
A
A
D
A

C
B
D
D

D. 0,2 va 0,1.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
B
C
C
B
B
B
B
B
D

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Cho 4 phản ứng:

(I)

Fe + 2HCI —

FeCl2

+ H2

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4

—> Na2SO4

(3) BaCl2

+Na2CO3

— BaCO3

(4) 2NH3

+ 2H2O + FeSO4

(5) NaOH

+NaHCOa —> Na;zCO3

+2NH3

+ 2H2O


+ 2NaCl

— Fe(OH)2

+(NH4)2S04

+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 1.

B. 3.

C, 2.

D. 4.

Câu 2: Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hồn các ngun tơ hóa học. Y là:
A. Photpho.

B. Oxi.

C. Flo.

D. Nito.

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol NaCT và 0,15 mol NaF. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNOa

dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là:
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 14,35 gam

B. 19,05 gam

C. 28,7 gam

D. 33,4 gam

Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hồ. Khí X là

A. NO».

B. No.

C. NO.

D. N20.

Câu 5: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v; và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân băng được


biểu diễn như thế nào?
Á. Vị= 2Vn.

B. vi=vn=0.

C. vi=0,5Vn.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước biển.
C. Nước sông hồ.

D. Vi=Vnx 0.

B. Dung dịch KCI trong nước
D. Nước cất

Câu 7: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng
của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng băng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước

băng ozon đề nước khơng có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5 g/mỶ”. Lượng
dư được duy trì trong nước khoảng 5 — 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh
lao, trùng amIp...). Vì sao ozon lại có tính sát trùng?
A. Ozon có khả năng oxI hóa mạnh.

B. Ozon ngăn cần q trình hơ hấp.

C. Ozon là chất khí độc.


D. Ozon tan tốt trong nước.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng
A. HCI là chất điện l¡ yếu.

B. muối ăn răn, khan dẫn điện.

C. benzen là chất điện li mạnh.

D. dung dịch KCI dẫn điện.

Câu 9: Cho

phan tg sau: 2SO2(k) + Ox(k) ——>

2S5Oz:(k) ;AH < 0 (tỏa nhiệt)

Yếu tố không làm chuyên dịch cân băng là

A. tăng áp suất.

B. tăng nhiệt độ.

C. giảm nông độ SOa.

D. dùng xúc tác VạOs.

Câu 10: Cho phương trình phản ứng
AI+HNOa: ——> Al(NOa)a


+ NO

+ N:O

+ HO

Biết tỉ lệ số mol NO : NzO = 5: 2, vậy hệ số tối giản của HNO2 là bao nhiêu ?
A. 120

B. 60

C. 140

D. 90

Câu 11: Dẫn lần lượt các khi CO, CO, Cl va SO› qua dung dịch Ca(OH)› dư. Khí khơng bi hap thụ là
A. Ch.

B. COs.

C. CO.

D. SOa.

Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s”. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tô X là:
A. 11.

B. 14.


C. 12.

D. 13.

C. muối trung hòa.

D. muối hỗn tạp.

Câu 13: Muối NH„HCO; thuộc loại
A. muỗi axit.

B. muối kép.

Câu 14: Môi trường của mẫu nước có [OH]= 10 M là:
A. Axit.
B. Trung tinh.
C. Khơng xác định.

D. Kiềm.

Câu 15: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình băng:

A. Thúy tinh.
W: www.hoc247.net

B. Nhựa.

C. Kim loại.

F;:www.facebook.com/hoc247net


D. Gốm sứ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Các ion nào sau đây cùng tổn tại trong dung dịch?
A. NHat, SOq”, Ba’*, CI.

B. Zn**, S*, Fe**, NO3.

C. Nat, Br, SO4”, Mg".

D. AP*, CI, Ag?, PO¿Ÿ.

Câu 17: Trong các chất sau, chất điện li mạnh là

A. CoHsOH.

B. HCL.

C. CH3COOH.

D. HF.

Câu 18: Khong khi trong phong thi nghiém bi nhiém ban béi khi Cl. Dé khir déc cé thé xit vao khong khi

dung dich nao sau day?
A. Dung dich NaOH.

B. Dung dich HCI.

€C. Dung dịch NHa.

D. Dung dich NaCl.

Câu 19: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. (NHa)2CO3

a

2NH3

+ CO2 + H2O

O

C. NHsHCO; —= NH; + H2O + CO?

B. NH4NO3 _ư

NH;

+ HNO3

O


D. NHsCl —= NH; + HCl

Câu 20: Dé phan biét khi sunfuro va khi cacbonic ta ding
A. nước brom.

B. dung dich AgNO3.

©. nước vơi trong dư.

D. dung dịch NaOH.

Câu 21: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?
A. (NH¿)2SOa.

B. NOa.

€C. HNO:¿.

D. No.

C. (3).

D. (4).

C. rất íttan trong nước.

D. nhẹ hơn nước.

Cau 22: Cho các phản ứng sau đây:
(1) FeS+ 2HƠI > FeCl, + H,S

(2) 2KI +H,0+0, >2KOH+1, +0,
(3) 2H,S+ SO, > 38+ 2H,O0

(4) 2KCIO,

> 2KCl +30,

Phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hố - khử?
A. (2).
B. (A).

Câu 23: Chúng ta thu khí oxi khi điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây là vì oxi
kMnO,

A. nặng hơn khơng khí

B.nhẹ hơnkhơng khí

Câu 24: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?
A. HaS.

B. Na2SOu.

C. SƠ›.

Câu 25: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3

D. HaSÒa.

(1), H2SO4


(2), HCI (3), KNO3

(4). Giá trị pH

của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1).

W: www.hoc247.net

B. (2), 3), (4), ().

C. (1), (2), 3), 4).

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. (4), (1), (2), (3).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×