Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Thanh Tài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.99 KB, 8 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021
TRƯỜNG THCS THANH TÀI

MƠN HĨA HỌC 8
Thời gian 45 phút

ĐÈ SỐ 1
TRAC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn đáp án đúng và ghi kết quả vào bài làm.
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây có sự biến đơi hố học?
A. Mặt trời mọc, sương bat dau tan dan.

B. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.

C. Về mùa hè, thức ăn để lâu dé bi 6i thiu.
D. Quả bóng bay, bay lên trời rồi nỗ tung.

Câu 2. Khi làm thí nghiệm, cần kẹp ống nghiệm, người ta làm như sau:
A. Kẹp 1⁄3 ống nghiệm kể từ đáy trở lên.
B. Kẹp 1⁄2 ống nghiệm.
C. Kẹp 1/3 ống nghiệm kể từ trên xuống.
D. Kẹp bất kì vị trí nào trên ơng nghiệm.
Câu 3. Cho công thức các chất: Hạ, COa, P, Ca3(PO,4)2, Al, NaCl, Ov, HạO.

Số lượng hợp chất trên là:
a) 3

b) 4


c)5

d) 6

Câu 4. Trong 0,5 mol phân tử hợp chất X chứa I mol nguyên tử Na; 0,5 mol nguyên tử Š và 2 mol
nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chât X là:
a) NaSO>

b)

Na2SQO3

Cc) Na2S8304

d) NaaSOx

Câu 5. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng:

a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tó.

c) Số nguyên tử trong mỗi chat.

b) Số nguyên tố tạo ra chất.

d) Số phân tử của mỗi chất.

Câu 6. Với 48 gam khí Oxi (Os) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở dktc?
a) 1,5 lít

b) 33,6 lít


c) 36 lit

d) 67,2 lit

Câu 7. Với 6,72 lit khi cacbon dioxit (CO2) dktc nang bao nhiéu gam?
a) 0,3g

b) 12,32g

c) 13,2g

d) 295,68g


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Đốt cháy hồn tồn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa khí oxi (Os) thu được 1óg đồng (II) oxit
(CuO). Khơi lượng khí oxi đã tham gia phản ứng?
a) 3,2¢

b) 4,8¢

c) 1,67¢

d) 6,4g

TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
1) Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học.

2) Lập cơng thức hố học của các hợp chất tạo bởi:

a) Kém (II) va Clo (1)

b) Đồng (II) và Oxi (II)
c) Nhơm (II) và nhóm ngun tử SO¿ (II).

Câu 2. (2 điểm)
Lập phương trình hố học của các phản ứng có sơ đồ sau:
1)

Hạ +

O;

2)

Na+



3)

Fe(OH)3

4)

Ba(NO3).




=>

HạO
NaCl

Fe203

+

+

HO

Alo(SO4)3

=

BaSO,

+

AI(NO3);

Câu 3. (1,5 điểm)
Tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tổ Sắt trong:
1) Sat (IID oxit Fe203.
2) Quang manhetit chira 80%Fe3O4.

DAP AN DE SO 1

I. TRAC NGHIEM (4 diém)

âu 1
Cc

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

b

b

d

a

b

Cc

H. TỰ LUẬN

Câu 1. (2,5 điểm)
I. Nêu được 3 ý nhĩa= lđ
- Nguyên tô nào tạo ra chat.
- Số nguyên tử mỗi nguyên tổ có trong 1 phân tử chất.

Cai
(


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- Phân tử khối của chất.

2. Lập đúng mỗi công thức
a) Kẽm (II) và Clo(D: = ZnCl

b) Đồng (II) và Oxi (II):

CuO

c) Nhôm (III) và nhóm nguyên tử SOx (ID:

Ala(SO¿)a

Câu 2. (2 điểm)
Lập đúng mỗi phương trình hố học 0,5đ x 4 = 2đ

1) 2H,

+


O,

2)2Na

+

Clạ

3) 2Fe(OH)3



4) 3Ba(NO3)2

— 2H20


Fe203

2NaCl
+

+ Al¿(SO¿)

3H20
— 3BaSO,

+


2AI(NO3)3

Câu 3. (1,5 điểm)
1) Sat (IID oxit Fe203.
\{M_{Ff{e_2}{O_3}}} = 2.56 + 3.16 = 160(g) \Rightarrow \% Fe = \frac{ {2.56}
}{ {160} }.100 = 70\% \)
2) Quang manhetit chira 80%Fe3O4.
\{M_{F{e_3}{O_4}}} = 3.56 + 4.16 = 232(g) \Rightarrow \% Fe = \frac{ {3.56}
} { {232} }.80 = 57,°\%

\)

DE SO 2
I/ PHAN TRAC NGHIEM: (34)
Cau 1: Dum cụm từ thích hợp: đốt nhiên liệu; nhẹ nhất; sự hơ hấp; tính khử .Đềể điền vào chỗ trơng trong

các câu sau: ( 1đ)

- Trong các chất khí, khí hiđro là khí...................... Khí hiđro có..................
- Khí oxi cần cho..............................«. của người, động vật và cần đề...................... trong đời
sống và sản xuất
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
a) Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chat ran trong nước :

A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Phân lớn là tăng
D. Phân lớn là giảm
b) Trong số những chất cho dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh?



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Đường

B. Nước vôi

C. Muối ăn

D. Giâm ăn

c) Cho các chất sau:
1. FeO

2. KCIO3
3. KMnQ,

4. CaCO3
5. HạO
Những chất nào được dùng để điều chế khí Oxi trong phịng thí nghiệm?

A.1,2

B. 3,4

C. 4,5

D.2,3

d)_ Phản ứng giữa khí H; và khí O; gây nỗ khi:

A. Tỉ lệ về thể tích giữa khí Hạ và khí O; là =2:I
B. Tỉ lệ về số nguyên tử giữa khí H; và khí Os là =4:I
C. Tỉ lệ về số mol giữa khí Ha và khí Os là =1:2
D. Tỉ lệ khối lượng giữa khí Hạ và khí O; là =2:I
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: ( 1đ)
a) Viết cơng thức hóa học của những chất có tên gọi sau đây:

b) Khi hòa tan hết 53 ø NazCOz trong 250 ø nước ở 18°C thì được dung dịch bão hịa. Độ tan của muối
NaaCOs trong nước là:
A. 2lg

B.2I1,2g

C.22¢

D. 25 g

II/ TU LUAN:
Câu 1: Viết phương trình hóa học của dãy sau:(2 đ)
CuSO, — Cu — CuO —> CuC];—> Cu
Câu 2: Băng phương pháp hóa học nào đề nhận biết 4 lo mat nhan dung 4 chat: HCl, Ca(OH),
NaNO:. (2đ)
Câu 3: Bài toán(3 đ)
Hoa tan 6,5g kém Zn vao 14,6 g axit clohidric HCI. Hay:
Viết phương trình phản ứng.
Cho biết sau phản ứng chất nào còn du? Khối lượng chất dư?

Tính khói lượng kẽm clorua sau phản ứng?
Tính nơng độ phần trăm (%) của 100g dung dịch axit HCI tham gia phản ứng


Na2SOu,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE SO 3
Câu 1 : Hãy chọn từ đúng đề điền vào chỗ trống sau :
Loceeeeeeeeeuueeeeeess la hat dai dién cho

............ bao gôm nhiều ................. liên kết với nhau và mang

Câu 2: Cho hai hợp chất XzO , H:Y . Hãy chọn công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y ứng với hoá
trị vừa xác định trong các đáp án sau :
A. X2Y3

B.XY3

C.X3Y

D.XY

Hãy giải thích theo qui tắc hố trị để có kết quả đó. .
Bài 3 : Trong các chất sau đây , cơng thức hố học nào viết đúng , cơng thức hố học nào viết sai ? Dựa
vào hố trị của các ngun tơ và nhóm ngun tử đã được học em hãy sửa lại CTHHH cho đúng :
HạCO:

5 Na2(CQ3)3

5 CaCO;


5 Al;O,s

5 KCOa

5 FeaC]a

5 ZnC]›

5 Ca,O

5 NaO

Câu 4 : Cho hợp chất XO có phân tử khói bằng 153 dvC va hợp chất HY có phân tử khối băng 36,5 đvC
a, Hãy xác định 2 nguyên tố hoá học X và Y .
b, Hãy xác định hoá trị của X và Y trong 2 hợp chất theo quy tắc hố trị .Từ hố trị xácđịnh được hãy lập

cơng thức hợp chất tạo thành giữa X và Y . Cho biệt H hoa tri I và O hoa tri II.

ĐÈ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm
1. Điền vào chỗ trống các từ và cụm từ thích hợp trong các câu sau:
Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng ...°).... trong đó ghi cơng thức hóa học của các ...?... và ...“”...
Trước mỗi cơng thức hóa học có thê có ...”... (trừ khi băng 1 thì khơng ghi)
2. Khoanh tron vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất
a. Đốt 2,6 kg kim loại Crơm trong khơng khí thu được 3,8 kg Crơm (II) oxit. Khối lượng oxi đã phản
ứng là:
A. 12,8 kg

B. 6,4 kg


b. Co cac hién tuong sau:

- Photpho chay trong oxi tao thanh chat ran mau trang
- Đun sôi nước, nước bay hơi

- Cơn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
- Cho một mẫu đá vôi vào giắm ăn thấy có bọt khí thốt ra.
- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.
- Bậc nắp chai nước khoáng loại có ga thây bọt sủi lên
b.1. Số hiện tượng vật lý là:

Œ. 2,4kg

D. 1,2 kg


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.2

B.3

C.4

D.5

B.4

C.5


D.6

b.2. Số hiện tượng hóa học là:

A.3
IH. Tw luan

1. Hay chon hệ số và cơng thức hóa học thích hợp để hồn thành các phương trình hóa học sau:
a) 2Fe +?

b) FeO



2FeBr;

+HNO3



c) ?+ H2SO4

Fe(NO3)2 +?

d)?

+202

— MgSO, + H2




Fe304

2. Lập các phương trình hóa học cho các trường hợp sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các
chât trong phản ứng.
a. Cho dung dịch natri hiđroxit (NaOH) vào dung dich axit sunfuric (H2SO,) tao ra chat natri sunfat
(Na;SOa)

Và nước

b. Ở nhiệt độ cao,

khí Hiđro hóa hợp với khí Nitơ sinh ra khí Amonmiäc (NHà)

3. Magiê cacbonat là một thành phần của đá Đolomit. Khi nung đá Đolomit Magiê cacbonat phân hủy
theo phản ứng sau: Magiê cacbonat —> Magiê oxi(t + khí cacbonic

Biết răng khi nung nóng 308 kg da Dolomit sinh ra 52,8 kg magié oxit va 58,08 kg khi cacbonic.
a. Viết cơng thức khối lượng của phản ứng?
b. Tính tỷ lệ % về khói lượng của Magiê cacbonat có trong đá Đolomit ở trên?

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết PTPƯ minh họa.
Câu 2: Lập các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a, CanxI + oxI—>

CanxI OXI

b, Sắt(I) oxit + hidro —> Nước + Sắt

c, Kali clorat — Kali clorua + oxi

Cau 3:
a, Cho kẽm tác dụng vừa đủ với 3,36 lit dung dich axit clohidric(ĐKTC)

- Viết PTPƯ
- Tính khối lượng muối thu được
b, Cho I,3g kẽm tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric 18,255. Tính khói lượng muối tạo thành sau
phan tng? Chat nào còn dư và dư bao nhiêu g?

(Cho biét PTK ctia Zn = 65; H= 1; Cl = 35,5)


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


@

:

——--

`

=

lay

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


`

HQ@C24;:

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT ỌG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Lun thi vào lớp 10 Tốn: Ơn thi HSG
PINK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-ŒG)),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng 7S.7ràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức Tấn.
I.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

II.

Trình, TS. Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET; Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư


liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tap, stra dé thi
miễn phí từ lớp I đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học va
Tiếng Anh.



×