Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ
ĐÈ SỐ 1
Câu 41. Phương trình điện li của Ala(SO+)s là
A.Ab(SO4)3
C. Ab(SOs)3
0 2ABPt + 3SOq”
0 2AP+ + 38043 -
B. Alb(SO4)3
0 2APt + 2SO4*
D. Ab(SO4)3
0 APT
+ 3SOx?-
Câu 42. Cho 17,04 gam P2Os vao 82,96 gam nước thu duoc dung dich X. Néng độ phần trăm của dung
dich X la
A. 19,6%.
Câu 43. Đặc
B. 11,76%.
C.23,52%
D. 17,04%.
diém chung cua cdc nguyén t6 halogen (F, Cl, Br, I) la
A. vua co tinh oxi hoa, vua co tinh khir
C. tác dụng mạnh với nước
B.c6 tinh oxi h6a manh
_D. ở điều kiện thường là chất khí
Câu 44. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
ÁA. FeClaạ + Naa¿S.
B.
CuCh + HoS.
C.
FeCh + H2S.
D.
CuCh + NaoS.
Câu 45. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dich FeCl aM và AICla bM, thấy xuất hiện kết
tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phân. Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa số mol kết
tủa và số mol NaOH
cho vào như hình vẽ:
Ÿ Tổng số mol kết tủa
OP eee
estan alta
ope
sae"
ee
CN
o ene n nnn n rece een nnn ene e ee tence eee
0—
9,15
số mol NaOH
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,20 va 0,02.
B. 0,30 va 0,10
C. 0,10 va 0,05.
D. 0,10 va 0,30
Câu 46. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A.
CH:CH›;CH;OH, C;H:OH.
B.
CoHsOH, CH30CH3.
C.
CH30CH3, CH3CHO.
D.
C4Hio, CeHe.
Câu 47. Phân tử HCI có tổng số cặp electron chung là
A. 3
B. 4
C.1
D.2
Câu 48. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO: _ Ẻ
y2KNO; +O¿
C. NH/CI —"5 NH; + HCI
B.Cu(NO3)2 _#y Cu + 2NOQ> + O2
D. NHsNO3
—“ 5 N20 + 2H20
Câu 49. Các ngun tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns”npỶ.
W: www.hoc247.net
B. nsˆnp'.
F;:www.facebook.com/hoc247net
C. ns*np°.
D. nsˆnp”.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bông vả
o
CuSO, khan
CzH;;O; |".
CoH
CuSO, + 5H,0 - CuSO,.5H,0
20, vit
CuO (bôi)
không mâu
\
CO; + HạO
màu xanh
Ca(OH), + CO, + CaCO, 1+H,0
Vai trị của bơng và CuSO+x khan trong thí nghiệm trên là
A.Xác định sự có mặt của H.
Œ.
B.
Xác định sự có mặt của C.D.
Xác định sự có mặt của O.
Xác định sự có mặt của C và H.
Câu 51. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tổ sau:
(X): 1s?2s?2p°;
(Z): 1s*2s?2p°;
(Y): 1s?2s?2p%3s?;
(T): 1s?2s*2p°3s73p°.
Điều khăng định nào sau đây là đúng?
A.Z và T là phi kim.
B. Y và Z đều là kim loại.
C.Chi có T la phi kim.
D. X là khí hiếm, Z là kim loại.
Câu 52. Hịa tan hồn tồn
gam hỗn hợp gồm Na, Na;O, NaOH và NazCO trong dung dịch axít HaSO¿
40% (vừa đủ) thu được 4,48 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H; bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cơ cạn Y thu được 85,2 gam muối. Giá trị của m 1a
A. 25,3 gam.
B.
18,6 gam.
Œ.
25,2 gam.
D.
11,9 gam.
Câu 53. Đối với dung dịch axit mạnh HCI0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nông
d6 mol ion sau đây là đúng?
A.
[H*] < 0,10M.
B. [H*] < [CI].
C.
[H*] = 0,10M.
D.
[H*] > [CI].
D.
NaHCOs.
Câu 54. Để phân biệt các dung dịch BaCl, HCI, Ba(OH); có thể dùng dung dịch
A.
NaOH.
B.
NaNOs.
C.
NarCOs.
Câu 55. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl›, ZnCl›, FeCla, AIClạ. Nêu thêm
thêm tiếp dung dịch NHạ dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A.2.
B. 3.
C. 1.
Câu 56. Cho dung dịch NaOH vào dung dich chat X, thu duoc két tủa màu nâu
A. MgCb.
B.FeCh.
C. FeCb.
dung dich KOH du réi
D. 4.
đỏ. Chất X là
D. CuCh.
Câu 57. Cho dung dịch Ba(OH); vào dung dịch A có chứa các ion: Na , NH¿*, HCO3°. Số phản ứng trao
đôi 1on xảy ra là
A. 4
B. 5
Œ. 2
D. 3
Câu 58. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A.SiO>.
B. SiO.
C. Mg2Si.
D. S¡Ha.
Câu 59. Từ hai muỗi X và Y thực hiện các phản ứng sau:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
())X
->
(3)X2
X:
+ Y
+
CO;
7X
(2)
+ Y;
X;
+
HO
>
+MO
(4)
X›¿ + 2Y
B. CaCO3, NaHCO;
C. BaCQ3, Na2COs3.
Xz
>X
+ Y¿
+HạO
Hai muối X, Y tương ứng là
A.
MgCOa, NaHCOa.
D. CaCO:, NaHSOa.
Câu 60. Cho m gam AI vào 100 mÏ dung dịch chứa Cu(NO2)› 0,5M và AøNOa 0,45M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 6,78 gam chất răn. Giá trị của m là
A. 0,960 gam.
B. 0,48 gam.
C.0,945 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 61. Nung hỗn hop A gồm 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu trong không khí một thời gian, thu được m gam
ran B. Cho B phản ứng với dung dịch HNO2 dư thì thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy
nhật). Giá trị của m là
A. 15,75.
B. 16,25.
C.17,6.
D. 15,2.
Cau 62. Cho m gam Fe vao binh dung dung dich H2SO4 va HNO3, thu duoc dung dich X va 1,12 lit khi
NO. Thêm tiếp HaSO¿ dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có
NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không
tạo sản phẩm khử của N*5). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,92.
B.4,06.
Œ. 2,4.
D. 4,2.
Câu 63. Trén 100 ml dung dich A (KHCO3 1M va (NH4)2CO3 1M) vao 100 ml dung dich B (NH4HCO3
1M va Na2CO3 1M), thu duoc dung dich C. Nho tu tt 100 ml dung dich D (H2S0O4 1M va HCl 1M) vao
dung dich C, thu duoc Vi lit khi bay ra (dktc) va dung dich E. Cho Ba(OH)2 toi du vao dung dich E, dun
nóng nhẹ thu được m gam kết tủa và có V¿ lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m và tổng (Vị + V¿) lần lượt là
A.
59,1 gam va 8,96 lit.
B.82,4 gam va 8,96 lit.
C.
82,4 gam va 5,6 lit.
D. 59,1 gam va 5,6 lit.
Câu 64. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A.
2H2SO4
+ C
C. C + 2CuO
>
>
COs
2Cu
+ 2SQO2
+ 2H20.
+ COd.
B.
C
+ HO
>
CO
D. Ca + 2C
>
CaCo.
+ Ho.
Câu 65. Khi hoa tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO2 lây dư thây thốt ra 8,96 lít khí
NO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 22%
B. 23.2%
Œ. 76,8%
D. 2,4%
Cầu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NQOa)›.
(b) Cho Fe(OH)2 vao dung dịch H:aSO¿ đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(ORH)› dư.
(d) Cho dung dịch KHSO¿ vào dung dịch NaHCOa.
(e) Cho dung dịch Fe(NO2)› vào dung dịch HCI loãng.
(ø) Cho đinh sắt vào dung dịch H;SO¿ loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B.5
C, 2.
D. 6.
Cầu 67. Cho từ từ 100 ml dung dich HCI 0,5 M vao 150 ml dung dịch NazCOa 0,2 M thu được V lít khí
CO: ( đktc). Giá trị của V là
A. 0,224
W: www.hoc247.net
B.0,448
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.0,336
D. 0,56
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 68. Hỗn hợp X gồm AI, Fe;Oa, FesOx và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khói lượng hỗn hợp. Cho
m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất răn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với Hạ băng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO: lỗng (dư), thu được
dung địch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung địch T thu được 5,184m
gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 17,30.
B. 38,43.
C. 25,62.
D. 57,645.
Câu 69. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric la axit co độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nac.
C. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
Câu 70. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. lưu huỳnh.
B. đá vôi.
Œ. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 71. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2NaOH + Ch => NaCl + NaCIO + H:O.
C.CaCOa _ ¿
B. CaO + Ch — CaOCh.
5 CaO + CO2 D. 4Fe(OH)2 + O2 —" 5 2Fe203 + 4H20.
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 4,3eam một chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1
chứa PaOs dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2.7ø: bình 2 thu được 21,2g muối.
Cơng thức phân tử của A là
A.
C„H¿O»
B. CaH;O.
Cau 73. Cho phan ung:
Cu
+4HNO3
Œ.,
©
C:H¿Oa.
Cu(NO3)2
+
D. C2H30
2NQ2
+
2H2O
HNO; dong vai tro 1a
A. Chất khử và môi trường.
C. Chất oxi hóa và mơi trường.
B. Chất oxi hóa.
D. Mơi trường.
Câu 74. biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Câu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A.1s72s22p53s73p!
B. 1s^2s72p53s”3pŸ
C. 1s22s72p®3s73p7
D. 1s72s”2p53s”3p9
Câu 75. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch Ca(OH); dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaC]; dư được b gam
kết tủa. Giá trị (a - b) bằng
A. 30
B.
10.
C.
15.
D. 0.
Câu 76. Khử hoàn toàn FeaOa cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 5,6 gam
B. 8,4 gam
C. 16,8 gam
D. 2,8 gam
Cau 77. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dung dịch có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,115 gam.
B. 0,46 gam.
C. 0,345 gam
D. 0,23 gam.
Câu 78. Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. NazSO4
B.
SO»
C. H2SOxz.
D.
H2S
Câu 79. Dung dịch X chứa 0,1 mol Cạ”' ;0,3 mol Mg””; 0,4 mol Cl’ va a mol HCO; . Dun dung dịch X
đến cô cạn thu được muỗi khan có khối lượng là
A. 28,6 gam
B. 49,4 gam
Œ. 23,2 gam.
D.
37,4 gam
Câu 80. Tính chất hóa học của NH: là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Tính khử
B. Tính bazơ
Œ. Tính oxI hóa
D.Tính khử và tính bazơ
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
41. A; 42. C; 43. B; 44. C; 45. D; 46. B; 47. C; 48. B; 49. D; 50. A
51. A; 52. A; 53. C; 54. D; 55. C; 56. B; 57. D; 58. A; 59. B; 60. C
61. C; 62. B; 63. B; 64. D; 65. B; 66. B; 67. B; 68. A; 69. D; 70. D
71. C; 72. A; 73. C; 74. A; 75. A; 76. A; 77. C; 78. D; 79. D; 80. D
DE SO 2
Cau 41. Truong hop nao sau day khong xay ra phản ứng?
A. FeCh + Naas.
B.
CuClh + HoS.
C.
FeCl + H2S.
D.
CuCh + Nas.
Câu 42. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. Ca + 2C
C. 2H2SO4
->
+ C
CaC,
>
COs
B.C
+ 2SO2
+ 2H20.
+ 2CuO
D. C + HO
->
>
2Cu
CO
+ CO2,
+ Fr.
Câu 43. Đối với dung dịch axit mạnh HCI0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nông
d6 mol ion sau đây là đúng?
A.
[H*] > [CI].
B. [H*] < 0,10M.
C.
[H*] =0,10M.
D.
[H*] < [CI].
Câu 44. Các ngun tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. nsˆnpỶ.
B. nsˆnp”.
C. nsˆnp.
D. ns*np°.
Cầu 45. Cho m gam AI vào 100 mÏ dung dịch chứa Cu(NO2)› 0,5M và AøNOa 0,45M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 6,78 gam chất răn. Giá trị của m là
A. 0,48 gam.
B.0,945 gam.
Œ. 0,51 gam.
D. 0,960 gam.
Câu 46. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A.
CH3CH2CH2OH,
CoH5OH.
C.
CoHsOH, CH30CHs3.
B.
CaHhio, CoHeo.
D.
CH30CH3,
CH3CHO.
Cau 47. Cho m gam Fe vào bình dựng dung dịch H:SOx và HNO2, thu được dung dịch X và 1,12 lí khí
NO. Thêm tiếp HaSO¿ dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có
NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không
tạo sản phâm khử của N13). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,92.
B. 4,2.
Œ. 2,4.
D. 4,06.
Câu 48. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tổ sau:
(X): 1s?2s?2p°;
(Z): 1s*2s?2p°;
(Y): 1s?2s?2p%3s?;
(T): 1s?2s*2p°3s73p°.
Điều khăng định nào sau đây là đúng?
A.Z và T là phi kim.
B.Chỉ có T là phi kim.
C. X là khí hiểm, Z là kim loại.
D. Y và Z đều là kim loại.
Câu 49. Chất bột X màu đen, có khả năng hap phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A.
lưu huỳnh.
W: www.hoc247.net
B. thạch cao.
F;:www.facebook.com/hoc247net
Œ. than hoạt tính.
D. đá vơi.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 50. Cho 8,96 lít khí CO; (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch Ca(OH); dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaC]; dư được b gam
kết tủa. Giá trị (a - b) bằng
A. 0.
B.
10.
C.
15.
D. 30
Câu 51. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 4Fe(OH)2 + O2 —" » 2Fe203 + 4H20.
C.CaCO3
B. 2NaOH + Cl, > NaCl + NaClO + H20.
—" 5 CaO + CO2 D. CaO + Ch > CaOCh.
Câu 52. biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Câu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s72s72p53s”3p?
B. 1s?2s?2p°3s73p*
C.1s22s72p53s“3p!
D. 1s72s72p53s”3p”
Câu 53. Từ hai muỗi X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(D)X>X¡ + COa
(3)X2
+ Y
7X
(2) X¡i + HO > X;
+ Y;
+MO
(4) Xo
+ 2Y
>
X
B. CaCO3, NaHCO3
C. BaCQ3, Na2COs.
+ Y2
+ HO
Hai mudi X, Y tuong tmg 1a
A.
MgCO3, NaHCOs.
D. CaCO3, NaHSO..
Cầu 54. Cho từ từ 100 ml dung dich HCI 0,5 M vao 150 ml dung dịch NazCOa 0,2 M thu được V lít khí
CO: ( đktc). Giá trị của V là
A.0,336
B.0,448
Œ. 0,56
D. 0,224
Câu 55. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. MgaŠI.
B.SIO:¿.
Œ. S¡iHà.
D. SiO.
Cau 56. Cho tir tu dung dich NaOH 0,5M vao 100 ml dung dich FeCh aM và AIC]a bM, thay xuất hiện kết
tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phân. Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa số mol kết
tủa và số mol NaOH
cho vào như hình vẽ:
Ÿ Tổng số mol kết tủa
WỒ4 --—----~<—~~~~~~~~~~==~=========e LK,
a
`
tee c.a>2Z“~~-
se
X
S9
ssasseả
issSÀ—
0 ~
0,15
số mol NaOH
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 va 0,30
B.
0,10 va 0,05.
Œ. 0,20 và 0,02.
D. 0,30 va 0,10
Cau 57. Phuong trình điện l¡ của Ala(SO4¿): là
A.Ab(SO4)3
C. Ab(SO4)3
0 2ABPt + 3SOq”
0 2AB* + 38043 -
B. Alb(SO4)3
0 2APt + 2SO4*
D. Ab(SOs)3
0 ABt
+ 3SQq2>
Câu 58. Câu trả lời nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nắc.
B. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Cầu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NQOa)›.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(b) Cho Fe(OH)2 vao dung dịch HaSO¿ đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH); dư.
(d) Cho dung dịch KHSO¿ vào dung dịch NaHCOa.
(e) Cho dung dịch Fe(NO2)› vào dung dịch HCI loãng.
(ø) Cho đinh sắt vào dung dịch H;SO¿ loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C.5
D. 6.
C. 3
D.I
Câu 60. Phân tử HCI có tổng số cặp electron chung là
A.4
B.2
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn 4,3eam một chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1
chứa PaOs dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7ø: bình 2 thu được 21,2g muối.
Công thức phân tử của A là
A.
CaHsOa.
B. CaHøO.
Œ. C›H:O
D.
CsHeO2
Câu 62. Nung hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu trong khơng khí một thời gian, thu được m gam
ran B. Cho B phản ứng với dung dịch HNO2 dư thì thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là
A.17,6.
B. 15,2.
Œ. 16,25.
D. 15,75.
Câu 63. Khi hoa tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO2 lây dư thây thốt ra 8,96 lít khí
NO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 22%
B. 23.2%
Œ. 2,4%
D. 76,8%
Cau 64. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dung dich c6 pH=12. Giá trị của m là
A. 0,115 gam.
B. 0,46 gam.
C. 0,345 gam
D. 0,23 gam.
Câu 65. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH¿NOa _ #
C. 2KNO;
yN›O + 2H;O
B. NHsCl —“ 5» NH; + HCl
—"» 2KNO> + O2
Câu 66. Hịa tan hồn toàn
D.Cu(NO3)2 —"-»
Cu + 2NO2 + Or
gam hỗn hợp gồm Na, Na;O, NaOH và NazCO2 trong dung dịch axít HaSO¿
40% (vừa đủ) thu được 4,48 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với Ha bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cơ cạn Y thu được 85,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B.
11,9 gam.
C.
18,6 gam.
D. 25,3 gam.
Câu 67. Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A.
SO2
B. HaSOa.
C. Na2SO4
D.
H2S
Cau 68. Cho dung dich Ba(OH)2 vao dung dich A c6 chifa cac ion: Nat , NH4*, HCOz-. Số phản ứng trao
đôi 1on xảy ra là
A.3
B.2
Œ. 4
D. 5
Câu 69. Cho 17,04 gam P2Os vao 82,96 gam nước thu duoc dung dich X. Néng độ phần trăm của dung
dich X la
A.23,52%
B.
19,6%.
Œ. 11,76%.
D. 17,04%.
Câu 70. Để phan biét cac dung dich BaCh, HCl, Ba(OH)2 cd thé dung dung dich
A.
NaOH.
W: www.hoc247.net
B. NaHCOa.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.
NaNOs.
D.
NazCOs.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 71. Tr6n 100 ml dung dich A (KHCO3 1M va (NH4)2CO3 1M) vao 100 ml dung dich B (NHsHCO3
1M va NazCO3 1M), thu duoc dung dich C. Nho tu tt 100 ml dung dich D (H2SO4 1M va HCl 1M) vao
dung dich C, thu duoc V; lit khi bay ra (dktc) va dung dich E. Cho Ba(OH)2 toi du vao dung dich E, dun
nóng nhẹ thu được m gam kết tủa và có V¿ lít khi bay ra (dktc). Gia tri cha m va tong (V1 + V2) lan luot 1a
A.
82,4 gam va 5,6 lit.
B. 59,1 gam va 5,6 lit.
©.82,4 gam va 8,96 lit.
D. 59,1 gam va 8,96 lit.
Cau 72. Khir hoan toan Fe203 can vira dt 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 5,6 gam
Câu 73. Đặc
B. 8,4 gam
C. 16,8 gam
D. 2,8 gam
điểm chung của các nguyên tổ halogen (Œ, CI, Br, I) là
A. ở điều kiện thường là chất khí
Œ. tác dụng mạnh với nước
B.có tính oxi hóa mạnh
D. vira cé tinh oxI hóa, vừa có tính khử
Câu 74. Hỗn hợp X gồm AI, FeaOa, FesOx và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho
m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất răn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với Hạ băng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO: loãng (dư), thu được
dung địch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung địch T thu được 5,184m
gam muỗi khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 17,30.
B. 57,645.
Œ. 38,43.
D. 25,62.
Câu 75. Cho hinh vé thi nghiém phân tích định tính hợp chất hữu cơ CøH¡zOs
Bông và
CuSO, khan
CeH,,0, 22,
CO,+H,0
CH, 0, va
CưO (bật)
CuSO, + 5H,O -+ CuSO,.SH;O
khơng màu
màu xanh
_ Ca(OHJ; + CO; -› CaCO;Ì+ HựO
Vai trị của bơng và CuSO+x khan trong thí nghiệm trên là
A.
Xác định sự có mặt của O.
Œ.Xác định sự có mặt của H.
B.
D.
Xác định sự có mặt của C.
Xác định sự có mặt của C và H.
Cau 76. Co 4 dung dich muối riêng biệt: CuC]s, ZnC]›, FeCh, AIC]. Nếu thêm dung dịch KOH
dư rồi
thêm tiếp dung dịch NHạ dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 3.
Cau 77. Cho phan ứng:
Cu
+ 4HNO3
Œ. 4.
LÌ
D. 2.
Cu(NOa)›
+
2NO:
+
2H:O
HNO; dong vai tro la
A. Chat
C. Mơi
Câu 78.
A. Tính
Câu 79.
A.
khử và mơi trường. B. Chất oxi hóa.
trường.
D. Chất oxi hóa và mơi trường.
Tính chất hóa học của NH3 1a
oxi hóa
B. Tính khử
C. Tinh bazo
D.Tính khử và tính bazơ
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
MgCh.
W: www.hoc247.net
B.
CuCh.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.
FeCh.
D.FeCh.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 80. Dung dịch X chứa 0,1 mol Cạ”' ; 0,3 mol Mg””; 0,4 mol Cl’ va a mol HCO; . Dun dung dịch X
đến cơ cạn thu được muỗi khan có khối lượng là
A. 28,6 gam
B. 37,4 gam
C, 23,2 gam.
D. 49,4 gam
DAP AN DE SO2
41. C; 42. A; 43. C; 44. B; 45. B; 46. C; 47. D; 48. A; 49. C; 50. D
51. C; 52. C; 53. B; 54. B; 55. B; 56. A; 57. A; 58. B; 59. C; 60. D
61. D; 62. A; 63. B; 64. C; 65. D; 66. D; 67. D; 68. A; 69. A; 70. B
71. C; 72. A; 73. B; 74. A; 75. C; 76. A; 77. D; 78. D; 79. D; 80. B
DE SO 3
Câu 41. Phương trình dién li cua Alo(SOa)3 1a
A.Ab(SOa)3 0 2AB*+ + 3SO¿2
B. Ala(SO¿)s L) 2AEÉ+ + 3SO¿3C. Ab(SO.)3
AÊT +3SO¿2:
D. Ab(SO4)3 0 2ABt + 2SO¿#Câu 42. Dé phan biét cc dung dich BaCh, HCl, Ba(OH)> co thé ding dung dich
A.
NaOH.
B.
NaNO3.
Œ,
NaaCOa.
D.
NaHCO-.
Cầu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NQOa)a.
(b) Cho Fe(OH)2 vao dung dịch HaSO¿ đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH); dư.
(d) Cho dung dịch KHSO¿ vào dung dịch NaHCOa.
(e) Cho dung dịch Fe(NO2)› vào dung dịch HCI loãng.
(ø) Cho đinh sắt vào dung dịch H;SO¿ lỗng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 6.
C.5
D. 4.
Câu 44. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ CøH¡2Os :
Bơng và
CuSO, khan
CaH;;O, -®2.“ ` cO,+ H„O
CHO,
CuSO,
CuO (bật
va
+ 5H,0 +
không màu
CuSO,4.5H;0
màu xanh
| Ca(OH), + CO, -+ CaCO, 1+ H;O
Vai trị của bơng và CuSO+x khan trong thí nghiệm trên là
Á.
Xác định sự có mặt của C.B.
Œ.
Xác định sự có mặt của O.
W: www.hoc247.net
Xác định sự có mặt của C và H.
F;:www.facebook.com/hoc247net
D.Xác định sự có mặt của H.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 4,3eam một chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1
chứa PaOs dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7ø: bình 2 thu được 21,2g muối.
Công thức phân tử của A là
A. CaHO).
B.
C:H;Oa.
C. CoH30
D.
CH¿O»›
Cau 46. Cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 250 mÏ dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch Ca(OH); dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl; dư được b gam
kết tủa. Giá trị (a - b) bằng
A.
10.
B. 30
C.
15.
D. 0.
Câu 47. Khử hoàn toàn FeaOa cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4 gam
B. 2,8 gam
C. 16,8 gam
D. 5,6 gam
Câu 48. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl›, ZnCl›, FeCla, AIClạ. Nêu thêm dung dich KOH du réi
thêm tiếp dung dịch NHạ dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 3.
Œ. 4.
D. 2.
Câu 49. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. CuCh + NaoS.
B. FeCh + NaS.
C. CuCh + HS.
D. FeC]› + HaS.
Cau 50. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dung dịch có pH=12. Giá trị của m là
A.
0,115 gam.
B. 0,23 gam.
C. 0,345 gam
D. 0,46 gam.
Câu 51. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tổ sau:
(X): 1s?2s?2p°;
(Z): 1s?2s?2p°;
(Y): 1s?2s?2p%3s?;
(T): 1s72s72p®3s73pỷ.
Điều khăng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B.Z va T la phi kim.
C.Chi co T 1a phi kim.
D. Y va Z déu 1a kim loai.
Cau 52. Cho m gam Fe vao binh dung dung dich H2SO4 va HNO3, thu duoc dung dich X va 1,12 lit khi
NO. Thêm tiếp HaSO¿ dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có
NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 2,08 gam Cu (khơng
tạo sản phâm khử của N13). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 42.
B. 2.4.
Câu 53. Tính chất hóa học của NH: là
A.Tính khử và tính bazơ
B. Tính khử
C. 4.06.
D. 3,92.
C. Tính oxi hóa
D. Tính bazơ
Câu 54. Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO2 lây dư thây thoát ra 8,96 lít khí
NO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 76,8%
B. 23,2%
Œ. 22%
D. 2,4%
Cau 55. Cho tir tu dung dich NaOH 0,5M vao 100 ml dung dich FeCh aM và AIC]a bM, thay xuat hiện kết
tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phân. Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa số mol kết
tủa và số mol NaOH
W: www.hoc247.net
cho vào như hình vẽ:
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đ/Ð4 --—----<+-~~~~~~-<~~~~==s============ >
a
0
N
=
i
0.15
=
sốmolNaOH
Giá trị của a và b lân lượt là
A. 0,10 và 0,05.
B. 0,10 và 0,30
Œ. 0,20 và 0,02.
D. 0,30 và 0,10
Câu 56. Các ngun tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. nsˆnp!.
B. nsˆnp”.
C. nsˆnp.
D. ns’np°.
Câu 57. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1)X > Xi
(3)X2
+ Y
+ CO2
—>X
(2) Xi + HO
+ Y¡
+ 2Y
>
>
Xa
+HO
(4) Xo
X
B. BaCO3, Na2COs3.
C. CaCQO3, NaHSO«s.
+ Y2
+H2O
Hai mudi X, Y tuong tmg 1a
A.
MgCO3, NaHCOs.
D. CaCQO3, NaHCO;
Cầu 58. Cho từ từ 100 ml dung dich HCI 0,5 M vao 150 ml dung dich NazCO3 0,2 M thu duoc V lít khí
CO: ( đktc). Giá trị của V là
A.0,448
B. 0,224
C.0,336
D. 0,56
Œ. 4
D. 3
Câu 59. Phân tử HCI có tổng số cặp electron chung là
A.2
B.I
Cầu 60. Cho phản ứng:
Cu
+4HNO3
¡¡
Cu(NO3)»›
+
2NO:
+
2H2O
HNO; dong vai tro la
A. Chat khử và mơi trường. B. Chất oxi hóa.
C. Mơi trường.
D. Chất oxi hóa và mơi trường.
Câu 61. Cho 17,04 gam PaOs vào 82,96 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phân trăm của dung
dịch X là
A. 17,04%.
Câu 62. Đặc
B. 11,76%.
C. 19,6%.
D.23,52%
diém chung cua cdc nguyén t6 halogen (F, Cl, Br, I) la
A. ở điều kiện thường là chất khí
B.có tính oxi hóa mạnh
Œ. vừa có tính ox1 hóa, vừa có tính khử
D. tác dụng mạnh với nước
Câu 63. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. MgCb.
B. FeCh.
C. CuCh.
D.FeCh.
Câu 64. Đối với dung dịch axit mạnh HCT0,10M, nếu bỏ qua sự điện l¡ của nước thì đánh gia nào về nông
d6 mol ion sau đây là đúng?
A.
[H*] = 0,10M.
B. [H'] > [CT].
C.
[H*] < [CI].
D.
[H*] < 0,10M.
Câu 65. Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. HaSỊu.
B. NaaSOx
C.
SO2
D.
H2S
Câu 66. Chất bột X màu đen, có khả năng hap phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.
lưu huỳnh.
B. thạch cao.
Œ. than hoạt tính.
D. đá vơi.
Câu 67. biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Câu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s72s”2p53s”3pZ
B. 1s^2s72p53s”3pŸ
C.1s72s”2p53s”3p!
D. 1s72s”2p53s”3p9
Câu 68. Hỗn hợp X gồm AI, Fe;Oa, FesOx và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khói lượng hỗn hợp. Cho
m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất răn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với Hạ băng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO: loãng (dư), thu được
dung địch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung địch T thu được 5,184m
gam muỗi khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 17,30.
B. 38,43.
Œ. 25,62.
D. 57,645.
Cau 69. Tron 100 ml dung dich A (KHCO3 1M va (NH4)2CO3 1M) vao 100 ml dung dich B (NHsHCO3
1M va Na2CO3 1M), thu duoc dung dich C. Nho tu tt 100 ml dung dich D (H2SO4 1M va HCl 1M) vao
dung dich C, thu dugc Vi lit khi bay ra (dktc) va dung dich E. Cho Ba(OH)2 toi du vao dung dich E, dun
nong nhe thu duoc m gam két tua va c6 V> lit khi bay ra (dktc). Giá trị của m và tổng (Vị + Va) lần lượt là
A.
82,4 gam va 5,6 lit.
B. 59,1 gam va 5,6 lit.
C.82,4 gam va 8,96 lit.
D.
59,1 gam va 8,96 lit.
Câu 70. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. CaO + Cla — CaOCh.
C.CaCO3
_"»
B.
2NaOH + Ch ~
NaCl + NaClO + HO.
CaO + CO2 D. 4Fe(OH)2 + O2 —" » 2Fe203 + 4H20.
Câu 71. Cho m gam Al vao 100 ml dung dich chtta Cu(NQO3)2 0,5M va AgNO; 0,45M. Sau khi phan tng
kết thúc thu được 6,78 gam chất răn. Giá trị của m là
A.0,945 gam.
B. 0,48 gam.
C. 0,960 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 72. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A.
C2H50OH, CH30CH3.
B.
CH3CH2CH20OH, C2Hs5OH.
C.
C4Hio, CeHe.
D.
CH30CH3,
CH3CHO.
Câu 73. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. Mg?Si.
B.SiO>.
C. SiH4.
D. SiO.
Câu 74. Dung dịch X chứa 0,1 mol Cạ”' ; 0,3 mol Mg**; 0,4 mol Cl va a mol HCO; . Dun dung dịch X
đến cơ can thu được muỗi khan có khối lượng là
A.
28,6 gam
B.
37,4 gam
Œ.
49,4 gam
D. 23,2 gam.
Câu 75. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH¿CI_
#¿ 5 NH3 + HCl
C.Cu(NO3)2 —"-5
B. 2KNO: _ ¿ 5 2KNO> + O2
Cu + 2NO2 + Or
D. NHsiNO3 —"5 N20 + 2H2O
Câu 76. Nung hỗn hop A gồm 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu trong khơng khí một thời gian, thu được m gam
ran B. Cho B phản ứng với dung dịch HNO2 dư thì thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là
A.17,6.
B. 15,2.
Œ. 15,75.
D. 16,25.
Cau 77. Cho dung dich Ba(OH)2 vao dung dich A c6 chifa cac ion: Na* , NH4*, HCO;3°. Số phản ứng trao
đổi ion xảy ra là
A. 4
W: www.hoc247.net
B.3
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Œ. 2
D. 5
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm Na, Na;O, NaOH và NazCO2 trong dung dịch axít HaSO¿
40% (vừa đủ) thu được 4,48 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H; bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cô cạn Y thu được 85,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B.
11,9 gam.
C. 25,3 gam.
D.
18,6 gam.
Câu 79. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. C + 2CuO
C. Ca + 2C
—
>
2Cu
+ COQOd.
B. 2H2SO4
CaC:.
+ C
D. C + HO
>
>
CO
CO
+ 2SQO2 + 2H20.
+ Fo.
Câu 80. Câu trả lời nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric c6 tính oxi hóa rất mạnh.
B. Axit photphoric là axit ba nắc.
C. Axit photphoric làm quỳ tím chuyên màu đỏ.
D. Axit photphoric 1a axit có độ mạnh trung bình
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
41. A; 42. D; 43. C; 44. D; 45. D; 46. B; 47. D; 48. A; 49. D; 50. C
51. B; 52. C; 53. A; 54. B; 55. B; 56. B; 57. D; 58. A; 59. B; 60. D
61. D; 62. B; 63. D; 64. A; 65. D; 66. C; 67. C; 68. A; 69. C; 70. C
ĐÈ SỐ 4
71. A; 72. A; 73. B; 74. B; 75. C; 76. A; 77. B; 78. C; 79. C; 80. A;
Câu 41. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
D. Axit photphoric là axit ba nắc.
Câu 42. Cho phản ứng:
Cu
+ 4HNO;3
LÌ
Cu(NOa)
+
2NO;
+
2H2O
HNO; dong vai tro la
A. Chất khử và môi trường.
C. Môi trường.
B. Chất oxi hóa và mơi trường.
D. Chất oxi hóa.
Cầu 43. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dung dich c6 pH=12. Giá trị của m là
A. 0,345 gam
B.
0,115 gam.
C. 0,46 gam.
D. 0,23 gam.
Câu 44. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCh.
B.FeCh.
C. CuCh.
D. MgCh.
Câu 45. Khử hoàn toàn FeaOa cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4 gam
B. 16,8 gam
C. 2,8 gam
D. 5,6 gam
Œ. Tính khử
D.Tính khử và tính bazơ
Câu 46. Tính chất hóa học của NH; là
A. Tính oxi hóa
B. Tính bazơ
Câu 47. Các ngun tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. nsˆnpỶ.
B. nsˆnp.
C. nsˆnpŠ.
D. nsˆnp”.
Cau 48. Tr6n 100 ml dung dich A (KHCO3 1M va (NH4)2CO3 1M) vao 100 ml dung dich B (NHsHCO3
1M va NazCO3 1M), thu duoc dung dich C. Nho tu tt 100 ml dung dich D (H2SO4 1M va HCl 1M) vao
dung dich C, thu duoc Vi lit khi bay ra (dktc) va dung dich E. Cho Ba(OH)2 toi du vao dung dich E, dun
nóng nhẹ thu được m gam két tua va c6 V> lit khi bay ra (dktc). Gia tri cua m va tong (V1 + V2) lần lượt là
A.
82,4 gam va 5,6 lit.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
B. 59,1 gam va 5,6 lit.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Œ.
59,1 gam và 8,96 lít.
D.82,4 gam va 8,96 lit.
Cau 49. Thuc hién các thí nghiệm sau:
(a) Nung nong Cu(NQ3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vao dung dịch HaSO¿ đặc, nóng (du).
(c) Suc khf CO2 vao dung dich Ca(OH)» du.
(d) Cho dung dịch KHSO¿ vào dung dịch NaHCOa.
(e) Cho dung dịch Fe(NO2)› vào dung dịch HCI loãng.
(ø) Cho đinh sắt vào dung dịch H;SO¿ loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6.
B.5
C. 2.
D. 4.
Câu 50. Cho hình vẽ thí nghiệm phan tich dinh tinh hop chat hiru co C6H1206¢:
Bơng vả
CuSO, khan
a"
CzH;;yO; ———;›
CzH,;Õ, và
CuO (bơi)
CuSO, + 5H,0 — CuSO,.5H,0
khơng mâu
CO;+H;O
màu xanh
Ca(OHJ);¿ + CO; —› CaCOs + H;O
Vai trị của bơng và CuSOx khan trong thí nghiệm trên là
Á.
Xác định sự có mặt của Ơ.
B.Xác định sự có mặt của H.
C.
Xác định sự có mặt của C và H.
D.
Xác định sự có mặt của C.
Cau 51. Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H:2SOx và HNO+¿, thu được dung dịch X và 1,12 lí khí
NO. Thêm tiếp HaSO¿ dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có
NO là sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hịa tan vừa hết 2,08 gam Cu (khơng
tạo sản phẩm khử của N”5). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,06.
B. 3,92.
C. 2.4.
D. 4.2.
Câu 52. Cho 17,04 gam PaOs vào 82,96 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phân trăm của dung
dịch X là
A. 17,04%.
B. 11,76%.
C. 19,6%.
D.23,52%
Câu 53. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 "5
2KNO> + Oo
C.Cu(NO3)2 _ ở y Cu + 2NO2 + Or
B. NH.Cl —“ 5 NH3 + HCl
D. NHiNO3 "5 N20 + 2H20
Câu 54. Dung dịch X chứa 0,1 mol Cạ?" ; 0,3 mol Mg””; 0,4 mol Cl va a mol HCO; . Dun dung dich X
đến cơ cạn thu được muỗi khan có khối lượng là
A. 28,6 gam
W: www.hoc247.net
B. 23,2 gam.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 37,4 gam
D. 49,4 gam
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 4,3eam một chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1
chứa PaOs dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7ø: bình 2 thu được 21,2g muối.
Công thức phân tử của A là
A. C2H30
B. C4H60.
ŒC.
CuH¿O;
D.
C3H6QO>2.
Cau 56. Cho dung dich Ba(OH)2 vao dung dich A co chifa cac ion: Na* , NHat, HCO; . Số phản ứng trao
đôi 1on xảy ra là
A.3
B. 5
Œ. 2
D. 4
Câu 57. Phương trình điện l¡ của Ala(SO+)s là
A.Ab(SO4)3
0 2AB+ + 3SO47
B. Al(SO4)3_
0 2AP*+ + 2SO4-
C. Alb(SO4)3
0 2AB* + 38043 -
D. Ala(SO¿):
LÍ AI?
+3SO¿Z-
Câu 58. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. CaO + Ch — CaOCh.
B.CaCO3 _"' » CaO + CO2
C. 4Fe(OH); + O2 —"» 2Fe203 + 4H20.
D. 2NaOH + Ch ~ NaCl + NaClO + H20.
Câu 59. Đặc
điểm chung của các nguyên t6 halo gen (F, Cl, Br, I) la
A. tac dụng mạnh với nước
B.có tính oxI hóa mạnh
Œ. vừa có tính oxI hóa, vừa có tính khử
D. ở điều kiện thường là chất khí
Câu 60. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A.
CoHsOH,
CH30CH3.
Œ.
CH:CH:CH›OH,
C›H:OhH.
B.
CHOCH:,
CH:CHO.
D.
CaH¡o, CạH;.
Câu 61. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tổ sau:
(X): 1s?2s?2p°;
(Z): 1s?2s?2p°;
(Y): 1s?2s*2p%3s?;
(T): 1s72sZ2p®3s73p.
Điều khăng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Y và Z đều là kim loại.
C.Chỉ có T là phi kim.
D.Z và T là phi kim.
Câu 62. Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A, Na2SO4
B. H2SOQOs.
C. HS
D. SOQ2
Cau 63. Cho tir tu dung dich NaOH 0,5M vao 100 ml dung dich FeCh aM và AIC]a bM, thay xuat hién két
tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hịa tan một phân. Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa số mol kết
tủa và số mol NaOH
cho vào như hình vẽ:
Ÿ Tổng số mol kết tủa
HA pass
ko S_„ te
=:
_
se
1...
ÔN
_
piiciiwnaenaeneen
N
N
toes eee
0 ~
0,15
số mol NaOH.
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,30 va 0,10
B. 0,20 va 0,02.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.
0,10 va 0,05.
D. 0,10 va 0,30
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 64. Phân tử HCI có tổng số cặp electron chung là
A.l
B.2
C. 3
D. 4
Câu 65. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. MgaŠI.
B. SO.
C. SiH4.
D.SIO:.
Câu 66. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A.
FeCh + HoS.
B. FeCl + NaoS.
C.
CuCh + NaaS.
D.
CuC]; + HaS.
Câu 67. Nung hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu trong khơng khí một thời gian, thu được m gam
ran B. Cho B phản ứng với dung dịch HNO2 dư thì thu được 2.24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khứ duy
nhất). Giá trị của m là
A. 15,2.
B. 16,25.
C.17,6.
D. 15,75.
Câu 68. Từ hai muỗi X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X > Xi
(3)X2
+ CO2
+ Y
(2) Xi + HOO
> xX +
Yi
+H2O
(4) Xo
B. CaCO3, NaHCO;
C.
+ 2Y
>
X2
> X +
Y2
+HoO
Hai mudi X, Y tuong tmg 1a
A. CaCQ3, NaHSQa.
MgCO3, NaHCO3.
D. BaCO3, NazCQOs3.
Câu 69. biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Câu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A.1s72s72p93s”3p!
B. 1s72s“2p93s73pỶ
C. 1s“2s”2p°3s“3p?
D. 1s72s72p53s?3p°
Cầu 70. Cho m gam AI vào 100 mÏ dung dịch chứa Cu(NO2)› 0,5M và AøNOa 0,45M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 6,78 gam chất răn. Giá trị của m là
A.0,945 gam.
B. 0,81 gam.
C. 0,960 gam.
D. 0,48 gam.
Cau 71. Co 4 dung dich muối riêng biệt: CuụC];, ZnC]›, FeCh:, AIC]H. Nếu thêm dung dịch KOH
dư rồi
thêm tiếp dung dịch NHạ dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 72. Chat bot X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phịng độc. Chất X là
A. than hoạt tính.
B. đá vơi.
Œ.
thạch cao.
D.
lưu huỳnh.
Câu 73. Cho 8,96 lít khí CO; (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch Ca(OH); dự được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl; dư được b gam
kết tủa. Giá trị (a - b) bằng
A.
10.
B. 0.
C.
15.
D. 30
Câu 74. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A, C + HO
->
CO
Œ.
—>
CaCa.
Ca
+ 2C
+ H:.B,
€C + 2CuO
->
2Cu
+ CÓ.
D.
2H›ŠOa
+ C
->
CO;
+ 2SO;
+ 2HO.
Câu 75. Để phân biệt các dung dịch BaCb, HCI, Ba(OH); có thể dùng dung dịch
A.
NaNOs.
B.
NaOH.
C.
NaHCOs.
D.
NacCOs.
Câu 76. Đối với dung dịch axit mạnh HC10,10M, nêu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nơng
d6 mol ion sau đây là đúng?
A.
[H*] < 0,10M.
W: www.hoc247.net
B. [H*] =0,10M.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C.
[H*] < [CI].
D.
[H*] > [CI].
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm Na, Na;O, NaOH và NazCO2 trong dung dịch axít HaSO¿
40% (vừa đủ) thu được 4,48 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H; bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cô cạn Y thu được 85,2 gam muối. Giá trị của m là
A.
11,9 gam.
B.
18,6 gam.
C. 25,3 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 78. Hỗn hợp X gồm AI, Fe;Oa, FesOx và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khói lượng hỗn hợp. Cho
m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất răn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với Hạ băng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO: loãng (dư), thu được
dung địch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dich T thu duoc 5,184m
gam muỗi khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 57,645.
B. 38,43.
Œ. 17,30.
D. 25,02.
Câu 79. Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu va CuO trong dung dịch HNO2 lây dư thây thốt ra 8,96 lít khí
NO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
ÁA. 76,8%
B. 22%
Œ. 23,2%
D. 2,4%
Cầu 80. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCTI 0,5 M vào 150 ml dung dịch NazCOa 0,2 M thu được V lít khí
CO: ( đktc). Giá trị của V là
A.0,336
B. 0,56
C. 0,224
D.0,448
DAP AN DE SO 4
41. B; 42. B; 43. A; 44. B; 45. D; 46. D; 47. D; 48. D; 49. B; 50. B
51. A; 52. D; 53. C; 54. C; 55. C; 56. A; 57. A; 58. B; 59. B; 60. A
61. D; 62. C; 63. D; 64. A; 65. D; 66. A; 67. C; 68. B; 69. A; 70. A
71. B; 72. A; 73. D; 74. C; 75. C; 76. B; 77. C; 78. C; 79. C; 80. D
DESO5
Câu 41. Hỗn hợp X gồm AI, FeaOa, Fe3O4 va CuO, trong d6 oxi chiém 25,39% khéi luong hén hop. Cho
m gam hon hop X tac dung véi 13,44 lit khí CO (đktc), sau một thời gian thu duoc chat ran Y va hon hợp
khí Z có tỉ khối so với Hạ băng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO: loãng (dư), thu được
dung địch T và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung địch T thu được 5,184m
gam muỗi khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 17,30.
B. 38,43.
C. 57,645.
D. 25,62.
Câu 42. Câu trả lời nào dưới đây khơng đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nắc.
B. Axit photphoric 1a axit có độ mạnh trung bình
C. Axit photphoric làm quỳ tím chun màu đỏ.
D. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
Câu 43. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vơi.
Câu 44. Đặc
B. thạch cao.
Œ. than hoạt tính.
D.
lưu huỳnh.
điểm chung của các nguyên tổ halogen (F, C1, Br, I) la
A.có tính oxi hóa mạnh
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. ở điều kiện thường là chất khí
D. tác dụng mạnh với nước
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 45. Khử hồn tồn FeaO¿ cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 2,8 gam
B. 16,8 gam
C. 8,4 gam
D. 5,6 gam
Câu 46. Cho dung dịch NaOH vào dung dich chat X, thu duoc kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A.FeCh.
B.
MgCh.
C.
FeCh.
D.
CuCh.
Câu 47. Từ hai muỗi X và Y thực hiện các phản ứng sau:
())X
(3) X2
>
+
Xi
+
COr
Y
~X
(2)
+
Y;
X;
+
HO
>
+HoO
(4) X2
+
2Y
B. CaCOa, NaHSOa.
C.CaCQO3, NaHCO3
>
Xz
X
+
Yo
+ HO
Hai mudi X, Y tuong tmg 1a
A.
MgCO3, NaHCOs.
D. BaCQ3, NazCOs3.
Câu 48. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl›, ZnCl›, FeCla, AIClạ. Nêu thêm dung dịch KOH dư rồi
thêm tiếp dung dịch NHạ dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 49. Đối với dung dịch axit mạnh HCI0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nơng
d6 mol ion sau đây là đúng?
A. [H*] < [CH.
B. [H*] < 0,10M.
C. [H*] > [CHI.
D. [H*] = 0,10M.
B. 11,76%.
C. 19,6%.
D.23,52%
Câu 50. Cho 17,04 gam P2Os vao 82,96 gam nước thu duoc dung dich X. Néng d6 phan tram cia dung
dich X la
A. 17,04%.
Câu 51. Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO2 lây dư thây thốt ra 8,96 lít khí
NO (đktc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 23,2%
B. 22%
Œ. 2,4%
D. 76,8%
Câu 52. Dung dịch X chứa 0,1 mol Cạ”' ;0,3 mol Mg””; 0,4 mol Cl’ va a mol HCO; . Dun dung dịch X
đến cô cạn thu được muỗi khan có khối lượng là
A. 23,2 gam.
B. 49,4 gam
C. 28,6 gam
D.
37,4 gam
Cau 53. Trén 100 ml dung dich A (KHCO3 1M va (NH4)2CO3 1M) vao 100 ml dung dich B (NH4HCO3
1M va Na2CO3 1M), thu duoc dung dich C. Nho tu tt 100 ml dung dich D (H2SO4 1M va HCl 1M) vao
dung địch C, thu được Vị lít khí bay ra (đktc) và dung dịch E. Cho Ba(OH)› tới dư vào dung dịch E, đun
nóng nhẹ thu được m gam kết tủa và có V› lít khí bay ra (đktc). Giá trị cua m va tong (V1 + V2) lần lượt là
A.
59,1 gam va 8,96 lit.
B.82,4 gam va 8,96 lit.
C.
82,4 gam va 5,6 lit.
D. 59,1 gam va 5,6 lit.
Câu 54. Nung hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu trong khơng khí một thời gian, thu được m gam
ran B. Cho B phan ứng với dung dịch HNO2 dư thì thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là
A. 15,75.
B.17,6.
Œ. 15,2.
D. 16,25.
Câu 55. biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Câu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A.1s72s22p53s73p!
B. 1s^2s72p53s”3pŸ
C. 1s72s72p93sZ3p°
D. 1s72s“2p53s”3p“
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 4,3eam một chất hữu cơ A chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình 1
chứa PaOs dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7ø: bình 2 thu được 21,2g muối.
Cơng thức phân tử của A là
A.
C4H6O2
W: www.hoc247.net
B. C2H30
F;:www.facebook.com/hoc247net
C.
C3H6O>.
D. CaHO).
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 57. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tổ sau:
(X): 1s?2s?2p°;
(Z): 1s72s 2p”;
(Y): 1s72s”2p53s”;
(T): 1s72s72p®3s73pỷ.
Điều khăng định nào sau đây là đúng?
A. Y và Z đều là kim loại.
B.ZväT
là phi kim.
C. X là khí hiểm, Z là kim loại.
D.Chỉ có 'T là phi kim.
Câu 58. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 4Fe(OH)2 + O2 "5
2Fe203 + 4H20.
B. 2NaOH + Cl — NaCl + NaClO + H20.
C. CaO + Ch — CaOCh.
D.CaCOa _ ¿ y
CaO + CO;
Câu 59. Phân tử HCI có tổng số cặp electron chung là
A.2
B.4
C.1
D. 3
Cau 60. Cho tu tir 100 ml dung dich HCI 0,5 M vao 150 ml dung dich NazCO3 0,2 M thu duoc V lít khí
CO: ( đktc). Giá trị của V là
A.0,56
B. 0,224
C.0,448
D.0,336
Câu 61. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ CøH¡2Os :
Bông vả
ovo
CuSO, khan
CzH;;Oạ ———;y
CO; + HO
Coll 204 va
CuO {b6dt)
CuSO, + 5H,0 —
khéng mau
CuSO,.5H,0
mau xanh
Ca(OH), + CO, + CaCO, 1+H,0
Vai trị của bơng và CuSO+x khan trong thí nghiệm trên là
Á.
Xác định sự có mặt của Ơ.
B.Xác định sự có mặt của H.
Œ.
Xác định sự có mặt của C.D.
Xác định sự có mặt của C và H.
Câu 62. Tính chất hóa học của NH; là
A.Tính khử và tính bazơ
B. Tính khử
C. Tinh oxi hoa
D. Tinh bazo
Cầu 63. Cho m gam AI vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO2)› 0,5M và AøNOa 0,45M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 6,78 gam chất răn. Giá trị của m là
A. 0,960 gam.
B.0,945 gam.
C. 0,48 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 64. Nguyên tử lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
Á. Na›SOa
B.
H›SOa.
C.
SQ2
D.
H:S
Câu 65. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dich FeCl aM và AICla bM, thấy xuất hiện kết
tủa. Khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hịa tan một phân. Đồ thị biểu diễn mỗi quan hệ giữa số mol kết
tủa và số mol NaOH
W: www.hoc247.net
cho vào như hình vẽ:
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đ/Ð4 --—----<+-~~~~~~-<~~~~==s============ >
a
N
=
i
0
0,15
=
số mol NaOH
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,20 và 0,02.
B. 0,30 va 0,10
C. 0,10 va 0,05.
D. 0,10 va 0,30
Câu 66. Cho dung dịch Ba(OH); vào dung dịch A có chứa các ion: Na*, NH¿*, HCOz-. Số phản ứng trao
đôi 1on xảy ra là
A. 4
B.3
Œ. 2
D. 5
Cau 67. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dung dịch có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,46 gam.
B. 0,23 gam.
C. 0,345 gam
D.
0,115 gam.
D.
ó6.
Cau 68. Thuc hién các thí nghiệm sau:
(a) Nung nong Cu(NQs3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vao dung dich H2SOz dac, nong (du).
(c) Suc khf CO2 vao dung dich Ca(OH)» du.
(d) Cho dung dịch KHSO¿ vào dung dịch NaHCOa.
(e) Cho dung dịch Fe(NO2)› vào dung dịch HCI loãng.
(ø) Cho đinh sắt vào dung dịch H;SO¿ loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A.
4.
B.
2.
Œ. 5
Câu 69. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. FeCh + NaoS.
B.
CuCh + HS.
C.
FeCh + H2S.
D.
CuChk + NaoS.
Câu 70. Cho 8,96 lít khí CO: (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch Ca(OH)› dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaC]›s dư được b gam
kết tủa. Giá trị (a - b) bằng
A. 10.
B. 30
Câu 71. Phương trình điện li của Ala(SOa)s là
A. Ab(SO4)3 0 2AB+ + 28043
C.Ah(SO4)3 0 2AB* + 38042
C. 15.
D. 0.
B. Ab(SO¿); 0 2AB* + 38Oa3D. Al(SO4)3 0 ABt + 3S0,2-
Câu 72. Hịa tan hồn toàn z gam hỗn hợp gồm Na, NazO, NaOH và NazCO trong dung dich axit H2SOxu
40% (vừa đủ) thu được 4,48 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H; bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cô cạn Y thu được 85,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B.
18,6 gam.
C. 25,3 gam.
D.
11,9 gam.
Câu 73. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. C + HO
>
CO
+ H.B.
C. Ca + 2C
>
CaCo.
C + 2CuO0
>
2Cu
+ COdr.
D. 2H;SƠ¿
+ C
->
CO;
+ 2S5O; + 2HO.
Câu 74. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20