Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Long Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.35 KB, 10 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE ON TAP HE NAM 2021
TRUONG THCS LONG SON

MON HOA HOC 8
Thoi gian 45 phut

ĐÈ SỐ1
Cau 1. Kí hiệu hóa học chỉ ra điêu gì? Việt kí hiệu hóa học biêu diễn các nguyên tô lưu huỳnh, sắt, nhôm,
magie, kém, nito, natri, canx1.

Câu 2. Biết ngun tử cacbon có khối lượng băng 1,9926.10”Ì gam. Khối lượng tính bằng gam của
nguyên tử Mg băng bao nhiêu?
Cầu 3. Phân biệt phân tử và nguyên tử. Cho ví dụ
Hãy nêu 3 ví dụ phân tử cũng là nguyên tử
Câu 4. Khi nào oxi ở trạng thái phân tử trong những trường hợp sau đây: oxi là thành phân của khơng

khí, ox1 tan trong nước, oxI là thành phân của nhôm oxIt

Câu 5. Phân loại các chất sau đây đâu là đơn chất, đâu là hợp chât: than, nước vơi trong, nhơm oxIt, khí
mito, kalI, mi ăn, đường, nước, khí oxI.

Câu 19. Phân tử khối của KMnO¿ là 158 đvC. Trong phân tir kali penmanganat co 1K, 1Mn và 4O. Tính
nguyên tử

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
Câu 1. Phân biệt phân tử và nguyên tử. Nguyên tử là những hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện;
ngun tử câu tạo nền mọi chât.

Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đây đủ tính chất hóa



học của chât. Khi trật tự liên kêt giữa các nguyên tử thay đơi thì phân tử này biên thành chât khác.
Vi dụ:

Nguyên tử: H, nguyên tử O, nguyên tử Na
Phan tur: No, Ov, 03, NaCl

Câu 2. Khi nào oxi ở trạng thái phân tử trong trường hợp sau đây oxi là thành phân của khơng khí, oxi
tan trong nước và khi oxI là thành phân của nhôm oxit là oxI nguyên tử

Câu 3. đơn chất: than, kali, khí oxi, khí nito,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

hợp chất: nước vôi trong, nhôm oxIt, muỗi ăn, đường, nước.

Câu 4. Gọi nguyên tử khối của Mn là x ta có:
158 = 1.39 + Mn.x + 16.4 => x= 5Š đvC
Câu 5.
a) Hỗn hợp, đơn chất, khí oxi, hợp chất, khí cacbonic, hơi nước, hơi

b) Hợp chất, cacbonic, đơn chât

DE SO 2
Câu 1: Chi ra day nao chi g6m toàn vật thể tự nhiên
A. Âm nhơm, bình thuỷ tinh, nồi dat
B. Xenlulozo, kẽm, vàng
C. Bút chì, thước kẻ, tập sách
D. Nước biển, ao, hơ, suối.


Câu 2: Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất khơng đổi

B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng

D. Không lẫn tạp chất
Câu 3: Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước, khí oxI, mi ăn, đường.
B. Sữa, nước măm, khí oxI, nước.

C. Nước chanh, xăng, nhơm.
D. Kẽm, mi ăn, khơng khí, nước.

Câu 4: Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Chất tinh khiết.
B. Đơn chất và hợp chất
C. Với mọi chất.

D. Chất trong hỗn hợp.
Câu 5: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất:
A. Hồ tan- làm bay hơi- lọc.
B. Lọc- làm bay hơi.

C. Chưng cất.

D. Hoà tan - lọc -làm bay hơi.

Câu 6: Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát.
B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước.

D. Muối ăn với nước.
Câu 7:Hỗn hợp chất răn nào sau đây có thể dễ tách riêng nhất băng cách thêm nước vào rồi lọc:

A. Muối ăn và cát.
B. Muối ăn và đường.
C. Cát và mạt sắt.

D. Đường và bột mì.
Câu 8: Hãy so sánh các tính chất: màu sắc, vị, tính tan trong nước, tính cháy được của các chất: muối ăn,

đường, than

Muối ăn

Đường

Than


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Vị
Tinh tan


Tinh chay

Câu 9: Dién tir con thiéu vao ché trong
“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (])...................... về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích
đương và vỏ tạo bởi (2)........................ mang (3).............. 7
A. (1) trung hòa;

(2) hạt nhân; (3) điện tích âm

B. (1) trung hịa; (2) một hay nhiều electron; (3) khơng mang điện
C. (1) khơng trung hịa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương
D. (1) trung hịa; (2) một hay nhiều electron ; (3) điện tích âm

Câu 10: Chọn đán án đúng nhất
A. Sốp = số e
B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron

C. Electron không chuyên động quanh hạt nhân
D. Eletron sắp xếp thành từng lớp

DAP AN DE SO 2
1D

2D

3A

4A


5D

6A

7A

8

9D

10A

11B

12C

13A

14A

ISA

16B

17C

18A

19A


20A

21A

22C

23D

24B

25D

26C

27D

28B

29C

30B

ĐÈ SĨ 3

Câu 1: Phân tử khói của CH¿, Mg(OH);, KCI lần lượt là:


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 16 dvC, 74,5 dvC, 58 dvC

B. 74,5 dvC, 58 dvC, 16 dvC
C. 17 dvC, 58 dvC, 74,5 dvC
D. 16 dvC, 58 dvC, 74,5 dvC

Cau 2: Mot chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tô X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí
hidro 3 [ lân. Xác định X.

A.C

B. Na.

C.N

D. Ni

Cau 3: Chon dap an dung
A. Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử oxi là O3
C. CaCO; do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tổ oxi tạo thành
D. Tắt cả đáp án trên
Câu 4: Ý nghĩa của cơng thức hóa học cho biết
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chat
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất

D. Tat ca dap an
Câu 5: Từ cơng thức hóa học của CuSO¿ có thể suy ra được những gì
A. CuSO, do 3 nguyén té Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phan tir


C. Phân tử khối là 96 đụC
D. Tat ca dap an
Câu 6: Viết CTHH và tính phân tử khói của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử

oxi trong phan tu


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaNO», phân tử khối là 85
B. NaNO;, phân tử khối là 86
C. Khơng có hợp chất thỏa mãn

D. NaNO;, phân tử khối là 100
Cau 7: Chon dap an sai
A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 ngun tố
B. Lưu huỳnh có cơng thức hóa học là S›

C. Phân tử khối của CaCOa là 100 đvC
D. Có 3 ngun tơ hóa học tạo nên hợp chat HNO;

Câu 8: 3HzO nghĩa là như thế nào
A. 3 phân tử nước
B. Có 3 ngun tơ nước trong hợp chất
C. 3 ngun tố oxi
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Cho kim loại M tao ra hop chat MSO¿. Biết phân tử khói là 120. Xác định kim loại M
A. Magie


B. Déng

C. Sat

D. Bac

Câu 10: Cho cơng thức hố học của sắt (II) oxit là FezOs, hiđro clorua là HCI
CTHH
A.

đúng của sắt (IID) clorua là:

FeCh.

B. FeCl.

C.

FeCl.

D.

FeCl.

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 3
1D

2B

3A


4D

5A

6A

7B

8A

9A

10C

11B

12C

13A

14A

ISA

16A

17A

18A


19B

20A


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SỐ 4
Câu 1. Trong những câu sau đây câu nào đúng.
a) Proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
b) Proton và electron có khối lượng khác nhau.
c) Proton ở trong nhân nguyên tử và electron ở ngoài vỏ nguyên tử.
d) Proton khó bị tách ra khỏi ngun tử, electron thì có thể tách ra khỏi nguyên tử.
e) Tat cả các ý trên đều đúng.
Câu 2. Cho sô p của các nguyên tử sau:
Nguyên tử

Hidro

Natri

Oxi

Magie

Canxi

S6 proton


1

11

8

12

20

Hãy chỉ ra sự phân bô electron trên các lớp electron, số p trong hạt nhân ngun tử, sơ lớp e, sơ e lớp
ngồi cùng của từng nguyên tử trên.

Câu 3. Trong số các kim loại, nguyên tử của kim loại nào là nặng nhất? Nó nặng gấp bao nhiêu lần kim

loại nhẹ nhât? (Chỉ xét các kim loại có trong bang 1, SGK/42)

Câu 4. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 khái niệm nguyên tố và nguyên tử
Câu 5. Cách biểu diễn các nguyên tô hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:

A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B. 12g cacbon phải có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g nafri
C. Sự gỉ của kim loại trong khơng khí là sự oxi hoa

D. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:


A. 6,02.107°


=

= al

*

7 =)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. 12.004.102
C. 18,06.107
D. 24,08.10
Câu 3: Trong I mol CO; có bao nhiêu nguyên tử?

A. 6,02.107°
B. 6,04.107°
C. 12,04.102
D. 18,06.102
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:

A.20,1.102
B.25,1.102
C. 30,.10
D. 35,1.107
Câu 5: Số mol phân tử N; có trong 280g Nitơ là:
A. 0 mol

B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12mol

Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO; đề có 1,5.10”” phân tử CO¿?
A. 0,20 mol
B.0,25 mol

C. 0,30 mol
D. 0,35 mol


=

fl

*

>>

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Số phân tử HạO có trong một giọt nước(0,05ø) là:

A. 1,7.10°° phan ttr
B. 1,7.107” phan tir
C1,7.10! phân tử

D. 1,7.10” phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?


A. 2,6.10°° phan ttr
B. 3,6.10 phân tử

C. 3,0.107 phân tử
D. 4,2.107` phân tử
Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử băng số phân tử có trong 20g NaOH là:
A. 8g
B. 9g

C.10g
D.18¢
Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (HzSO¿) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí
hiđro Hạ ở đktc là:
A. 40g
B.S0g

C. 98g
D.49g


@

:

——--

`

=


lay

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

`

HQ@C24;:

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
L

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT ỌG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Lun thi vào lớp 10 Tốn: Ơn thi HSG
PINK,


Chun HCM (LHP-TĐN-NTH-G)),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng 7S.7ràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức Tấn.
I.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

II.

Trình, TS. Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET; Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp I đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học va
Tiếng Anh.



×