Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN
MƠN HĨA HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐÈ SỐ 1
Câu 41: Khí nào sau đây được sử dụng trong đèn xì oxi để hàn, cắt kim loại?
A. C2H:.
B. CoHe.
C. CoHa.
D. CHa.
Câu 42: Cation R* có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng 2p. Vị tri R trong bảng tn hồn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu ki 2, nh6m VITA.
Câu 43: Công thức phân tử của etilen là
A. CoHe.
B. CoHe.
C. CoH2.
D. CoHa.
Câu 44: Đặc điểm nao sau day 1a chung cho hau hét cdc hop chat hitu co?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Khơng tan hoặc ít tan trong nước.
C. Liên kết hóa học trong các phân tử thường là liên kết ion.
D. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
Câu 45: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnQO4 (5), K2SO (6). Axit HCI tac dụng
được với các chất :
A. (3), (4), S), (6).
B. (1), (2), (4), ©).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
Cau 46: Su bién d61 nao sau day la su khw?
+7
a, Mn
+4
Mn +8e.
0
+3
b. AI
+3e — AI.
“2
0
.Š—
S+2e.
D
+7
+4
Mn+3e—> Mn.
Câu 47: Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vơi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trăng tăng
dân, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. No.
B.CO2
C. CO.
D. Oo.
Câu 46§: Stiren khơng tác dụng được với
A. NaOH.
B. Ho.
C. Bro.
D. Ch.
Câu 49: Hợp chất X (CsH¡o) có chứa vịng benzen. X có thể tạo ra tối da 2 dan xuat thé monoclo (CsHoCl).
X 1a
A. Etylbenzen.
B. o-xilen.
C. m-xilen.
D. p-xilen.
Cau 50: Công thức chung của ankan là
ÁA. CnHan-+4 (n3
T).
B. CnHan-2 (n>
]).
€C. CnHan (n3
2).
D. CaHan2 (n3
2).
Câu 51: Hịa tan hồn tồn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, FeaOa bằng 171,5 gam dung dịch HạSO¿
20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam.
B. 40,05 gam.
C. 183,55 gam.
D. 45,65 gam.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn.
€C. Dung dịch đường.
W: www.hoc247.net
B. Dung dịch benzen trong ancol.
D. Dung dịch rượu.
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 53: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng
cũng là 6, cho biết X là nguyên tổ hóa học nào sau đây ?
A. Fe (Z = 26).
B.O(Z=8).
Câu 54: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. (CH;);COH.
B. HOCH;CH;OH,
C. Cr (Z = 24).
D. S (Z = 16).
C. (CH;),CHOH.
D. (CH;);CHCH;OH.
Cau 55: Cho 1,97 gam dung dich fomalin tac dung vi dung dich AgNO3/NHs3 du, thu duoc 10,8 gam Ag.
Nông độ phân trăm của anđehit fomic trong fomalin là:
A. 50%.
B. 49%.
C. 40%.
D. 38,07%.
C. Ca(H;PO2¿)a.
D. (NHa4)2COs3.
Câu 56: Thành phần chính của phâm dam ure là
A. (NH2)2CO.
B. (NHa)2CO.
C4u 57: Hop chat (CH3)3COH có tên thay thé là
A. butan-2-ol.
B. 1,1-dimetyletanol.
— C. trimetylmetanol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 58: Ảnh hưởng của nhóm —OH dén géc CoHs- trong phan ttr phenol thé hién qua phan ứng giữa phenol
VỚI
A. Hp» (Ni, nung nóng).
B. Na kim loai.
C. Dung dich Bro
D. dung dich NaOH.
C. etanal.
D. metanal.
Câu 59: Tên thay thế của CHạ L1 CH L] O là
A. etanol.
B. andehit axetic.
Câu 60: Khi bị ong đốt (trong nọc độc của con ong có chứa axit), để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân
gian thường dùng chất nào sau đây đề bôi trực tiếp lên vết thương?
Á. nước vôi.
B. nước muối.
C. côn.
D. gidm.
Câu 61: Chất hữu cơ X có khối lượng mol M = 123 (gam/mol) và khối lượng C, H, O và N trong phân tử
theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : I4. Công thức phân tử của X là
A. Ce6HsO2N.
B. Co6H12O0N.
C. C6HeoON2.
D. CoH i4OUN.
Câu 62: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Á. Na›SOa.
B. HbS.
€C. H›SOa.
D. SOa.
Câu 63: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M; < My), đồng đắng kế tiếp của nhau. Dun nong
13,6 gam T với HaSOa đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,04 mol ba ete (có khối lượng 3,38
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z. cần vừa đủ 21,84 lít O› (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%.
B. 20% và 40%.
Cau 64: Trong cac chat:
C. 50% va 20%.
D. 30% va 30%.
stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen va butan, số chất có khả nang tham gia
phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 2.
B. 3.
C.5.
D. 4.
Câu 65: Cho các phát biểu sau về phenol (CsH:OR) :
(a)
Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b)
Phenol phan tmg được với dung dịch nước brom tạo nên kết tủa trắng.
(c)
Phenol có tính axit nhưng yếu hơn tính axit của HạCOa.
(d)
Phenol phản ứng được với dung dịch KHCOA tạo COa.
(e)
Phenol là một ancol thơm.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số phát biểu đúng là
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 66: Thơi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 17,12 gam hỗn hop Fe3O4 va CuO nung nóng, khí thốt
ra khỏi ống sứ cho vào nước vôi trong lấy dư, thu được 28,0 gam kết tủa. Phân rắn trong ống sứ cho vào
dung dịch HCT lỗng dư, thu được V
A. 4,928 lí.
lít khí H; (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là.
B. 6,048 lit.
C. 4,032 lit.
D. 2,240 lit.
Câu 67: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na*; 0,05 mol NH4*; 0,12 mol Cl va x mol SO4””. Cho 300 ml dung
dich Ba(OH)2 0,1M vao dung dịch X (đun nóng) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất răn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,020.
C. 7,705.
D. 7,875.
Câu 68: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dich hén hop KNO3 0,5M va H2SOz
1M. Thé tich khi
NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở dktc
A. 2,99 lit.
B. 2,24 lit.
C. 11,2 lit.
D. 4,48 lit.
Câu 69: Cho 60,2 gam hỗn hợp X g6m Na, K, Ba va AlbOs (trong dé oxi chiém 15,947% vé khéi luong) tan
hết vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí H; (đktc). Cho V lít dung dịch HCI 0,5M
vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoản toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
là
A. 1,2.
Câu
70:
B.3,6.
Cho
các
chất
sau:
CHa=CH-CH=O,
C. 2,8.
D. 1,4.
CHạCH=CHCOOH,
CH:CH;CHO,
CH;=CH-CH;OH,
CH=C-CH=O. Số chất khi phản ứng với Hạ dư, xúc tác Ni, đun nóng đều tạo thành ancol propylic là
A.4.
B. 5.
C, 2.
D. 3.
Câu 71: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X can 5,6 gam oxi, thu được hơi nước
và 6,6 gam CO. Công thức của X là
A. C3H6(OH)2.
B. C3H7OH.
C. C3Hs(OH)3.
D. C›H(OH)›.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X băng một lượng vừa đủ khí Oa, thu được 8,96 lit (dktc)
khí COz và 9 gam HaO. Cơng thức của X là
A. CaHìo.
B. CaHs.
C. C3He.
D. C3Hs.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dich AgNO3 du vao dung dich FeCl: sau phan ung thu duoc hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNOa và H›SO¿ (loãng).
(c) Hén hop Cu, FezOx có số mol băng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl:, thu được dung dịch chứa hai muối.
(ec) Hỗn hợp AI và Na;O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(0 Cho Ba dư vào dung dịch Ala(SO4)s sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số ngun tử cacbon. Đốt cháy hồn toàn a
(mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO; và 1,8a (mol) HạO. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với tối
đa 0,14 mol AgNO; trong NHạ (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 0,02.
B.0,08.
C. 0,04.
D. 0,03.
C4u 75: Hinh vé m6 ta qua trinh diéu ché khi metan trong phong thi nghiém
Chat ran X
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu băng phương pháp day H20.
(b) Cac chat ran trong X la CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ông nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cơn trước rồi mới tháo ơng dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tính, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A.4.
B.3.
Œ. 2.
D. 1.
Câu 76: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gdm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vao dung dich chita 0,4 mol HCI va 0,05
mol NaNOs, sau khi cdc phan tg xay ra hoan toan thu duoc dung dich X chtra 22,47 gam mu6i va 0,448 lit
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N¿ có tỷ khối so với Hạ băng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dich X
thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khói lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc
khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNOa (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong
X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m gần nhất với
A. 64.
B. 58.
C. 85.
D. 52.
Câu 77: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích khơng đổi):
N2O« (k)
&————>
(khơng màu)
2NO;(k);
AH>0
(màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO: thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với Hạ giảm.
C. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ đậm dân.
D. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H; tăng.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi
trong, thây xuất hiện 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình tăng 7,75 gam. Lọc bỏ kết tủa và
cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc, thấy lượng kết tủa tăng dân, khi lượng kết tủa cực đại
thì cần dùng ít nhất 3 gam NaOH. Biết X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số nguyên
tử trong một phân tử X là:
A. 10.
W: www.hoc247.net
B. 12.
C. 13.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 9.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 79: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau
Phan | tac dụng với lượng dư AgNO; trong NHạ thu được 86,4 gam Ag kết tủa.
Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi
cho Y tác dụng với Na dư thấy thốt ra 3,36 lít Hs (đktc). Cơng thức hai anđehit là
A. HCHO va CH3CHO.
B. CH=CCHO va HCHO.
C. HCHO va C2HsCHO.
D. CH2=CHCHO va HCHO.
Câu 80: Một bình kín chứa hỗn hợp X gdm 0,03 mol axetilen; 0,045 mol vinylaxetilen; 0,08 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa bur-1-in) có tỉ khối hơi đơi
với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết
tủa vàng nhạt và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn hợp Z cần vừa
đúng 25 mÏ dung dịch Br: 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,355.
B. 7,185.
C. 6,78.
D. 7,59.
DE SO 2
Câu 1: Phat biéu nao sau day dung
A. muối ăn rắn, khan dẫn điện.
B. benzen là chất điện li mạnh.
C. dung dich KCI dan điện.
D. HCI là chất điện l¡ yếu.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, câu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử X là 3s”. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là:
A. 14.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Cau 3: Cho phuong trinh phan tng
AI+HNOas
——> Al(NOa)
+
NO
+
NoO
+
H2O
Biét ti lé s6 mol NO : N20 = 5: 2, vay hé s6 téi gian cba HNO; 1A bao nhiéu ?
A. 90
B. 140
C. 60
D. 120
A. mudi hén tap.
B. muối trung hòa.
C. muỗi axit.
D. muỗi kép.
C. CH3COOH.
D. HCl.
Câu 4: Muéi NH4HCO; thudc loai
Câu 5: Trong các chất sau, chất điện li mạnh là
A. CoHsOH.
B. HF.
Câu 6: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiêu?
A. (NH¿)2SOa.
B. NOa.
C. No.
D. HNO:¿.
Câu 7: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng
của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng băng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước
băng ozon đề nước khơng có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5 g/mỶ. Lượng
dư được duy trì trong nước khoảng 5 — 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh
lao, trùng amIp...). Vì sao ozon lại có tính sát trùng?
A. Ozon tan tốt trong nước.
B. Ozon là chất khí độc.
C. Ozon có khả năng oxi hóa mạnh.
D. Ozon ngăn cản q trình hơ hấp.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 8: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v; và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân băng được
biểu diễn như thế nào?
A. Vi=Vn# 0.
B. vi=0,5vVn.
C. Vi=Vn=0.
D. vực 2Vn.
Câu 9: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCI — FeCl2
+ H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4
—> Na2SO4
(3) BaCl2
+Na2CO3
— BaCO3
(4) 2NH3
+ 2H2O + FeSO4
(5) NaOH
+ NaHCO; — Na2xCO3
+2NH3
+ 2H2O
+ 2NaCl
—> Fe(OH)2
+ (NH4)2SO4
+ H20
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazo 1a
A. 1.
B.4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Khong khi trong phong thi nghiém bi nhiém ban béi khi Cl. Đề khử độc có thể xịt vào khơng khí
dung dich nao sau day?
A. Dung dich NaCl.
B. Dung dich HCI.
€C. Dung dịch NHa.
D. Dung dich NaOH.
Câu 11: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây khơng đúng?
ư
A. NHiCl +=
NH; + HCI
B. NHuNO;
oO
oO
+=
NH3 + HNO;
C. NHiHCO; — = NH; + H2O + CO?
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
D. (NH»)2CO;
+=
2NH3 + CO. + HO
A. Nước biến.
B. Nước cất
C. Nước sông hồ.
D. Dung dich KCI trong nuéc
Cau 13: Dung dich X chita 0,1 mol NaCl va 0,15 mol NaF. Cho dung dich X tac dung véi dung dich AgNO3
dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là:
A. 28,7 gam
B. 33,4 gam
C. 19,05 gam
D. 14,35 gam
Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình băng:
A. Thủy tỉnh.
B. Gốm sứ.
C. Nhựa.
D. Kim loại.
Câu 15: Các ion nào sau đây cùng tỒn tại trong dung dịch?
A. NHa*, SOx”, Ba**, CI.
B. Nat, Br, SO”, Mg**.
C. Zn**, S*, Fe**, NOs.
D. AP*, CI, Ag?, PO¿Ÿ.
Câu 16: Chúng ta thu khí oxi khi điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây là vì oxi
kMnO,
A. nặng hơn khơng khí.
B. nhẹ hơn nước.
C. nhẹ hơn khơng khí.
D. rất ít tan trong nước.
Câu 17: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?
A. HbS.
W: www.hoc247.net
B. SQ».
€. NaaSOa.
F;:www.facebook.com/hoc247net
D. HaSOa.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 18: Dẫn lần lượt các khí CO, CO2, Cl và SO› qua dung dịch Ca(OH)› dư. Khí khơng bi hap thụ là
A. CO.
B. SƠ¿.
C. CO:.
D. Ch.
Câu 19: Môi trường của mẫu nước có [OH] = 1074 M Ia:
A. Trung tính.
B. Axit.
C. Kiém.
D. Khơng xác định.
Câu 20: Đề phân biệt khí sunfrơ và khí cacbonic ta dùng
A. nước brom.
Câu 21: Cho
B. nước vơi trong dư.
phan ting sau: 2SO2(k) + Oo(k) —>
©. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNOa.
2SO:(K) ;AH <0 (tỏa nhiệt)
Yếu tố không làm chuyên dịch cân bằng là
A. dùng xúc tác VạOs.
B. tăng nhiệt độ.
C. tăng áp suất.
D. giảm nồng độ SOa.
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bao hoa. Khi X la
A. No.
B. N20.
C. NO».
D. NO.
C. (3).
D. (4).
Câu 23: Cho các phản ứng sau đây:
(1) FeS+2HCl > FeCl, +H,S
(2) 2K +H,0+0, > 2KOH+1, +0,
(3) 2H,S+ SO, >3S+2H,O
(4) 2KCIO,——›2KCI +3O,
Phản ứng nào không là phản ứng oxi hoá - khử?
A. (2).
B. (A).
Câu 24: Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tn hồn các ngun tơ hóa học. Y là:
A. Oxi.
B. Flo.
C. Nito.
Câu 25: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3
(1), H2SO4
D. Photpho.
(2), HCI (3), KNO3
(4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (4), CD.
B. (1), (2), (3), (4.
C. (4), (1), (2), (3).
D. (3), (2), (4), (1).
Cau 26: Cho 18,4 gam hôn hợp Zn và AI tác dụng với lượng dư dung dịch H:SO¿ đặc, nóng thu được 11,2
lứ khí SOa (ở đktc, là sản phầm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đâu là
A. 45,76%.
B. 70,65%.
C. 29,35%.
D. 66,33%.
Câu 27: Để loại bỏ các khí HCI, Clạ, COa và SO; có lẫn trong khí Na người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. CuCh.
B. AgNOa.
C. Ca(OH)p.
D. H2SQa.
Câu 28: Hoà tan 2,52 gam Al trong dung dich HNO3 du sinh ra 0,6272 lit khí Y (là sản phẩm khử duy nhất,
đo ở đktc). Khí Y là
A. N2O.
B. No.
C. NO2.
D. NO.
Câu 29: Cho 4 lí N› và 14 lít Ha vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng
có thể tích băng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%.
B. 34,28%.
C. 30%.
D. 17,14%.
Câu 30: Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (các tinh thể Mg(OH); lơ lửng trong nước) dùng để chữa
chứng đây hơi, ợ chua do dư HCI trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCI 0,035M trong dạ
dày cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0.08 gam Mg(ORH);?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 25.
B. 10.
€. 15.
D. 20.
Câu 31: Có 500 ml dung dịch X chứa Na*, NH¿*, CO3“ và SO¿Z. Lay 100 ml dung dich X tac dung voi
lượng dư dung dich HCI, thu 2,24 lit khi (dktc). Lay 100 ml dung dich X cho tác dụng với lượng dự dung
dịch BaCla thấy có 43 gam két tua. Lay 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dich NaOH thu
4,48 lít khí NHa (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 119 gam.
B. 14,9 gam.
C. 11,9 gam.
D. 86,2 gam.
Câu 32: Nung một hỗn hợp gồm 4.8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ông nghiệm đậy
kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 4,8 gam.
B. 8,0 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm FeS, FeSa tác dụng hết với m gam dung dịch HaSOa 98%. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong thu được
10,8 gam kết tủa và dung
dịch Z„ đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối
lượng dung dịch HaSOz¿ ban đâu là 18,4 gam. Biết dung dịch HaSO¿ đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.
Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 35.
B. 40.
C. 38.
D. 46.
Câu 34: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp ran gdm CuO và FezOa nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 8,96.
Câu 35: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được két tua Z, lwong két tia Z cia thi nghiém được biểu
diễn trên đồ thị sau
A
so mol Z
a
2a
3a
số mol X
Phat biéu sau day dung 1a
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCI và AICL; Z 1a Al(OH).
B. X là khí SO›; Y là dung dịch Ca(ORH)s; 2 là CaSOa.
C. X là dung dịch NaOH; Y
là dung dịch AIC]:; Z 1a Al(OH)3.
D. X 14 khi SO»; Y 1A dung dich gsm NaOH va Ca(OH)»: Z 1a CaSOs.
Câu 36: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gdm 0,2 mol Nat; 0,1 mol Mg”; x mol Cl và y mol SO4” thu
duoc 23,7 gam mudi. Gid tri cua x va y lần lượt là
A. 0,05 va 0,175.
B. 0,1 va 0,15.
C. 0,3 va 0,05.
D. 0,2 va 0,1.
Câu 37: Nguyên tử R, anion X7 và cation MT đều có câu hình electron ở phân lớp ngồi cùng (ở trạng thái
cơ bản) là 2p. Phát biểu không đúng là
A. Anion X? có tổng số hạt mang điện là 16.
B. Nguyên tử M có I electron ở lớp ngồi cùng.
C. R là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.
D. Hợp chất tạo bởi M và X có liên kết ion.
Cau 38: Cho 20ml dung dịch HCI 0,1M vào 10m] dung dịch NaOH nơng dé x mol/l thu được dung dịch Y
có pH=7. Giá trỊ của x là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 0,3.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,2.
Cau 39: Suc 4,48 lit CO2 (dktc) vao 200 ml dung dich chtra Na2CO3 0,5M va NaOH 0,75M thu duoc dung
dich X. Cho dung dich BaCl du vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 29,55 gam.
B. 39,4 gam.
C. 19,7 gam.
D. 9,85 gam.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp AI, AlaOa phản ứng hết trong dung dịch chứa x mol HaSO¿ thu được dung dich
X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)s phụ thuộc vào thê tích dung dịch NaOH (V
ml) được biểu diễn băng đô thị dưới đây.
sỐ mol A1(OH;
0,2
0
400
—
1400
sm
Gia tri cua x 1a:
A. 1,68.
B. 1,30.
C. 0,65.
D. 0,84.
DAP AN DE SO 2
1
C
11
B
21
A
31
A
2
B
12
B
22
A
32
B
3
D
13
D
23
B
33
D
4
C
14
C
24
C
34
D
5
D
15
B
25
A
35
D
6
A
16
D
26
B
36
D
7
C
17
B
27
C
37
A
8
A
18
A
28
B
38
D
9
C
19
C
29
A
39
D
10
C
20
A
30
B
40
C
DE SO 3
Cau 1: Trong cac chat sau, chat dién li manh 1a
A. HCl.
B. HF.
C. CoHsOH.
D. CH3COOH.
C. muỗi axit.
D. muối trung hòa.
Câu 2: Muéi NH4HCO; thudc loai
A. mudi hén tap.
B. muối kép.
Câu 3: Chúng ta thu khí oxi khi điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây là vì oxi
kMnO,
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. nhẹ hơn nước.
B. rất ít tan trong nước.
C. nhẹ hơn khơng khí.
D. nặng hơn khơng khí.
Câu 4: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiêu?
A. (NH¿)2SOa.
B.NO¿.
C. No.
D. HNO¿.
Câu 5: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm ban bởi khí Clạ. Để khử độc có thể xịt vào khơng khí
dung địch nào sau đây?
A. Dung dich NaCl.
B. Dung dich HCI.
C. Dung dich NH3.
D. Dung dich NaOH.
Câu 6: Dẫn lần lượt các khí CO, CO2, Ch va SO? qua dung dich Ca(OH)» du. Khi khong bị hap thu la
A. CO.
B. SƠa.
C. CO¿.
D. Ch.
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3s”. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là:
A. 11.
B. 13.
C. 14.
D. 12.
Cau 8: Cho 4 phan tng:
(I)
Fe + 2HCI —
FeCl2
+ H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4
—> Na2SO4
(3) BaCl2
+Na2CO3
— BaCO3
(4) 2NH3
+ 2H2O + FeSO4
(5) NaOH
+ NaHCOa —> NazCO3
+2NH3
+ 2H2O
+ 2NaCl
— Fe(OH)2
+(NH4)2SO4
+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A.4.
B. 3.
C, 2.
D. 1.
Câu 9: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?
A. HaS.
B. SO¿.
€C. NaaSOa.
D. HaSOa.
Câu 10: Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VÀ của bảng tn hồn các ngun tơ hóa học. Y là:
A. Flo.
B. Nito.
Câu 11: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
C. Oxi.
D. Photpho.
A. Nước biển.
B. Nước cất
C. Nước sông hồ.
D. Dung dich KCI trong nudc
Cau 12: Cho các phản ứng sau đây:
(1) FeS+ 2HƠI —› FeCIl. + HS
(2) 2KI+H,O+O, ->2KOH+l-„+O,
(3) 2H,S+ S%, — 3S+2H,O
(4) 2KCIO, ——»2KCI +3O,
Phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hố - khử?
A. 2).
B. (1).
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng
A. HCI là chất điện l¡ yếu.
C. dung dịch KCI dẫn điện.
C. (3).
D. (4).
B. muối ăn răn, khan dẫn điện.
D. benzen là chất điện li mạnh.
Câu 14: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. NH4HCO;
oO
+=
O
NH3 + HO + CO;
B. NHiCl +
2NH3 + CO» + H20
D. NHiNO;
C. (NHi)2CO3; =
NH; + HCI
—2= NH3 + HNO;
Cau 15: Dung dich X chia 0,1 mol NaCl va 0,15 mol NaF. Cho dung dich X tac dung véi dung dich AgNO3
dư. Kết tủa sinh ra có khối lượng là:
A. 19,05 gam
B. 28,7 gam
C. 14,35 gam
D. 33,4 gam
C4u 16: Cac ion nao sau day cling tén tai trong dung dich?
A. NHat, SOqa”, Ba’*, CI.
B. Zn**, S”, Fe7!, NOz.
C. Na*, Br, SOa?, Mg””.
D. AF*, CI, Ag*, POaỶ.
Câu 17: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v: và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân bằng được
biểu diễn như thế nào?
A. Vt=0,5Vn.
B. Vi=Vn% 0.
C. Vi=Vn=0.
D. vi= 2vn.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bao hoa. Khí X là
A. NO.
B. N20.
C. No.
D. NOd.
Câu 19: Dé phan biét khi sunfuro va khi cacbonic ta ding
A. nước brom.
Cau 20: Cho
B. nước vôi trong dư.
phan ting sau: 2SO2(k) + Oo(k) —=>
©. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNOa.
2SOz:(K) ;AH <0 (tỏa nhiệt)
Yếu tố không làm chuyên dịch cân bằng là
A. dùng xúc tác VạOs.
B. tăng nhiệt độ.
C. tăng áp suất.
D. giảm nồng độ SOa.
Câu 21: Trong các nhà máy sản xuất bia, rượu, nước ngọt, nước là một nguyên liệu quan trọng, chất lượng
của nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm. Nước được khử trùng băng clo thường có mùi
khó chịu do lượng nhỏ clo dư gây nên. Do vậy mà các nhà máy đó đã sử dụng phương pháp khử trùng nước
băng ozon đề nước khơng có mùi vị lạ. Ozon được bơm vào trong nước với hàm lượng từ 0,5 - 5 g/mỶ. Lượng
dư được duy trì trong nước khoảng 5 — 10 phút để diệt các vi khuẩn cỡ lớn (như vi khuẩn Kock gây bệnh
lao, trùng amIp...). Vì sao ozon lại có tính sát trùng?
A. Ozon có khả năng oxI hóa mạnh.
B. Ozon ngăn cản q trình hơ hấp.
C. Ozon tan tốt trong nước.
D. Ozon là chất khí độc.
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF được bảo quản trong bình băng:
A. Thúy tinh.
B. Kim loại.
C. Gốm sứ.
Câu 23: Mơi trường của mẫu nước có [OH] = 10^ M là:
A. Khơng xác định.
B. Trung tính.
C. Axit.
D. Nhựa.
D. Kiém.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng
Al + HNO3
—>AI(NO3)3
+ NO
+ N2O
+ HO
Biét ti lé s6 mol NO : N20 = 5: 2, vay hé s6 téi gian cba HNO; 1A bao nhiéu ?
A. 140
B. 120
C. 90
D. 60
Câu 25: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NazCOa 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung
dich X. Cho dung dich BaCl2 du vao dung dich X. Khối
A. 29,55 gam.
W: www.hoc247.net
B. 39,4 gam.
lượng kết tủa thu được là:
C. 19,7 gam.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 9,85 gam.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Nung một hỗn hợp gồm 4.8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ơng nghiệm đậy
kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 5,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 4,8 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 27: Có 500 ml dung dịch X chứa Na*, NH¿*, CO3“ và SO¿Z. Lay 100 ml dung dich X tac dung voi
lượng dư dung dich HCI, thu 2,24 lit khi (dktc). Lay 100 ml dung dich X cho tác dụng với lượng dự dung
dịch BaCla thấy có 43 gam két tua. Lay 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dich NaOH thu
4,48 lít khí NHa (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 11,9 gam.
B. 86,2 gam.
C. 14,9 gam.
D. 119 gam.
Câu 28: Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và AI tác dụng với lượng dư dung dịch HzSO¿a đặc, nóng thu được 11,2
lí khí SOa (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đâu là
A. 70,65%.
B. 29,35%.
C. 45,76%.
D. 66,33%.
Câu 29: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và FezOa nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 8,96.
Câu 30: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3
D. 2,24.
(1), H2SO4
(2), HCI (3), KNO3
(4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (4), CD.
B. (3), 2), (4), CD.
C. (1), (2), (3), A).
D. (4), (1), (2), (3).
Câu 31: Cho 4 lít N› và 14 lí Ha vào bình phản ứng ở điêu kiện thích hợp, hơn hợp thu được sau phản ứng
có thể tích băng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 17,14%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 34,28%.
Câu 32: Cho hỗn hợp A gồm FeS, FeSa tác dụng hết với m gam dung dịch HạSOa 98%. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong thu được
10,8 gam kết tủa và dung
dịch Z„ đun nóng dung dịch Z thu được tối đa 18 gam kết tủa. Dung dịch X có khối lượng giảm so với khối
lượng dung dịch HaSO¿ ban đâu là 18,4 gam. Biết dung dịch H;SO¿ đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.
Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 35.
B. 40.
C. 38.
D. 46.
Câu 33: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gdm 0,2 mol Nat; 0,1 mol Mg”; x mol Cl và y mol SOq” thu
duoc 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,3 va 0,05.
B. 0,05 va 0,175.
C. 0,2 va 0,1.
D. 0,1 va 0,15.
Câu 34: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được kết tủa Z„ lượng kết tủa Z của thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau
A
so mol Z
a
2a
3a
số mol X
Phat biéu sau day dung 1a
A. X là dung dịch NaOH; Y
là dung dịch gồm HCI và AICL; Z 1a Al(OH).
B. X là khí SO›; Y là dung dịch Ca(OH)s; 2 là CaSOa.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. X la dung dich NaOH; Y
là dung dịch AIC]:; Z 1a Al(OH)3.
D. X 14 khi SO»; Y 1a dung dich gsm NaOH va Ca(OH)»: Z 1a CaSO.
Câu 35: Hoà tan 2,52 gam AI trong dung dich HNO3 du sinh ra 0,6272 lit khí Y (là sản phẩm khử duy nhất,
đo ở đktc). Khí Y là
A. No.
B. NO.
C. NO>.
D. N20.
Câu 36: Nguyên tử R, anion X7 và cation MT đều có câu hình electron ở phân lớp ngoài cùng (ở trạng thái
cơ bản) là 2p5. Phát biểu khơng đúng là
A. Anion X? có tổng số hạt mang điện là 16.
B. Nguyên tử M có I electron ở lớp ngồi cùng.
C. R là ngun tử của nguyên tố khí hiếm.
D. Hợp chất tạo bởi M và X có liên kết ion.
Cau 37: Cho 20ml dung dịch HCI 0,1M vào 10m] dung dịch NaOH nông dé x mol/l thu được dung dịch Y
có pH=7. Giá trỊ của x là
A. 0,3.
B.0,1.
C. 0,4.
D. 0,2.
Câu 38: Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (các tinh thể Mg(OH); lơ lửng trong nước) dùng để chữa
chứng đây hơi, ợ chua do dư HCI trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCI 0,035M trong dạ
dày cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(ORH);?
A. 25.
B. 10.
C. 20.
D. 15.
Câu 39: Dé loai bé céc khi HCl, Cl, CO2 va SOa có lẫn trong khí N› người ta sử dụng lượng dư dung dich
A. CuCh.
B. AgNO.
C. Ca(OH)>.
D. H:SOa.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp AI, AlazOa phản ứng hết trong dung dịch chứa x mol HaSO¿ thu được dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)a phụ thuộc vào thê tích dung dịch NaOH (V
ml) được biểu diễn băng đô thị dưới đây.
sô moi A1(OH3;
0,2
0
400
1400
=
Gia tri cua x là:
A. 1,68.
B. 1,30.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
W: www.hoc247.net
A
C
B
A
C
A
D
B
B
B
II
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C. 0,65.
DAP AN DE SO 3
B
21
A
B
22
D
C
23
D
D
24
B
C
25
D
C
26
D
B
27
D
C
28
A
A
29
C
A
30
A
F;:www.facebook.com/hoc247net
D. 0,84.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
C
D
A
A
D
B
C
C
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ SỐ 4
Câu 41: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag ), AI(OH)a (4), KMnO¿(Š), KaSO¿ (6). Axit HCI tác dung
được với các chất :
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), ©).
Câu 42: Thanh phan chinh ctia phâm dam ure là
C. (1), (2), (3), (4).
D. (3), (4), (5), (6).
A. Ca(H2PQs)2.
C. (NH2)2CO.
D. (NHa4)2CO.
B. (NHa)2CQO3.
Câu 43: Khi bị ong đốt (trong nọc độc của con ong có chứa axit), để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân
gian thường dùng chất nào sau đây đề bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối.
B. giâm.
C. côn.
. nước vôi.
Câu 44: Chất hữu cơ X có khối lượng mol M = 123 (gam/mol) và khối lượng C, H, O và N trong phân tử
theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : I4. Công thức phân tử của X là
A. Ca¿H;4OaN.
B. CeHsO2N.
C. CeHeON2.
D. CeHi2ON.
Câu 45: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng
cũng là 6, cho biết X là nguyên tổ hóa học nào sau đây ?
A. Cr (Z = 24),
B.O(Z=8).
C.S (Z= 16).
D. Fe (Z = 26).
Cau 46: Cho 1,97 gam dung dich fomalin tac dụng với dung dịch AgNOz/NHa dư, thu được 10,8 gam Ag.
Nông độ phân trăm của anđehit fomic trong fomalin là:
A. 38,07%.
B. 49%,
C. 50%.
D. 40%.
Câu 47: Ảnh hudéng cia nh6m —OH đến gốc CoHs- trong phan ttr phenol thé hién qua phan tng gitta phenol
VỚI
A. dung dich NaOH.
B. Dung dich Br2
C. H2 (Ni, nung nong).
D. Na kim loại.
C. He.
D. Ch.
€C. CanH2n2 (n3 2).
Ð. CnHan+4 (n3
Cau 48: Stiren khong tac dung duge véi
A. Bro.
B. NaOH.
Cau 49: Cong thitc chung cua ankan 1a
Á. CnHan (nề 2).
B. CnHan;2 (n> 1).
T).
Câu 50: Sự biến đồi nào sau đây là sự khử?
+7
+4
-2
a, Mn+3e—>Mn.
bB. S—
0
S+2e.
+7
c, Mn
+4
Mn+se.
0
+8
D. AI +3e
— AI.
Câu 51: Cation R* có câu hình electron của phân lớp ngồi cùng 2p. Vị trí R trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 2, nhóm VIIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu ki 2, nhom VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IA.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dich benzen trong ancol.
D. Dung dich rugu.
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X g6m CuO, ZnO, Fe2O3 bang 171,5 gam dung dịch H;SO¿
20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam.
W: www.hoc247.net
B. 40,05 gam.
C. 45,65 gam.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 183,55 gam.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 54: Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vơi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trăng tăng
dân, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. CO.
B.N2.
C. CO2
D. Oo.
C. metanal.
D. etanol.
Cau 55: Tén thay thé cia CH3 0 CH O Oa
A. andehit axetic.
B. etanal.
Câu 56: Hợp chất X (CsH¡o) có chứa vịng benzen. X có thể tạo ra tối da 2 dan xuat thé monoclo (CsHoCl).
X 1a
A. o-xilen.
B. Etylbenzen.
C. p-xilen.
D. m-xilen.
C. trimetylmetanol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
C4u 57: Hop chat (CH3)3COH có tên thay thé là
A. 1,1-dimetyletanol.
B. butan-2-ol.
Câu 58: Khí nào sau đây được sử dụng trong đèn xì oxi để hàn, cắt kim loại?
A. CoHa.
B. CHa.
C. C2H2.
D. CoHe.
Câu 59: Đặc diém nao sau day 1a chung cho hau hét cdc hop chat hitu co ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
C. Liên kết hóa học trong các phân tử thường là liên kết ion.
D. Không tan hoặc it tan trong nước.
Câu 60: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. HaS.
B. NazSOa.
€C. SOa.
D. H:SOa.
C. HOCH;CH;OH,
D. (CH:),CHCH;OH.
C. CoHe.
D. CoH.
Câu 61: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. (CH:);CHOH.
B. (CH3)3;COH.
Cau 62: Công thức phân tử của etilen là
A. CoHa.
B. CeHe.
Câu 63: Cho 60,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và AlsO; (trong đó oxi chiếm 15,947% về khói lượng) tan
hết vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lí khí H; (đktc). Cho V lít dung dịch HCI 0,5M
vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoản toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
là
A. 3,6.
B. 2,8.
€. 1,2.
D. 1,4.
Câu 64: Thôi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 17,12 gam hỗn hop Fe3O4 va CuO nung nóng, khí thốt
ra khỏi ống sứ cho vào nước vôi trong lấy dư, thu được 28,0 gam kết tủa. Phân rắn trong ống sứ cho vào
dung dịch HCT loãng dư, thu được V
A. 4,032 lit.
lít khí H; (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là.
B. 4,928 lit.
C. 6,048 lit.
D. 2,240 lit.
Câu 65: Cho các phát biểu sau về phenol (CsH:OR) :
(f)
Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(g)
Phenol phan tmg được với dung dịch nước brom tạo nên kết tủa trắng.
(h)
Phenol có tính axit nhưng yếu hơn tính axit của HạCOa.
(i)
Phenol phản ứng được với dung dịch KHCOA
()
Phenol là một ancol thơm.
tạo COa.
Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 3.
B. 2.
Cau 66: Trong cac chat:
C.5.
D. 4.
stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen va butan, số chất có khả nang tham gia
phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4.
B.5.
C. 2.
D. 3.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X băng một lượng vừa đủ khí Oa, thu duoc 8,96 lit (dktc)
khí CO và 9 gam HO. Cơng thức của X là
A. CxHa.
B. C3He.
C. CaHạ.
D. CaHo.
Câu 68: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNOa 0,5M và HzSOx
1M. Thé tich khi
NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
A. 4,48 lit.
B. 2,24 lit.
C. 11,2 lit.
D. 2,99 lit.
Câu 69: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na; 0,05 mol NH¿”; 0,12 mol CT và x mol SOx”. Cho 300 ml dung
dịch Ba(OH)s 0,1M vào dung dịch X (đun nóng) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất răn khan. Giá trị của m là
A. 7,705.
B. 7,020.
C. 7,875.
D. 7,190.
Câu 70: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M; < My), đồng đắng kế tiếp của nhau. Dun nong
13,6 gam T với HaSOa đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,04 mol ba ete (có khối lượng 3,38
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z. cần vừa đủ 21,84 lít O; (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là
A. 30% va 30%.
Câu
71:
Cho
B. 20% va 40%.
các
chất
sau:
CHạ=CH-CH=O,
C. 40% va 30%.
CH:CH=CHCOOH,
D. 50% va 20%.
CH:CH;CHO,
CH;=CH-CH;OH,
CH=C-CH=O. Số chất khi phản ứng với Hạ dư, xúc tác Ni, đun nóng đều tạo thành ancol propylic là
A. 3.
B. 5.
C, 2.
D. 4.
Câu 72: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxI, thu được hơi nước
và 6,6 gam CO. Công thức của X là
A. C3H6(OH)2.
B. CoH4(OH)>.
C. C3H7OH.
D. C3Hs5(OH)3.
Câu 73: Một bình kín chứa hỗn hợp X gdm 0,03 mol axetilen; 0,045 mol vinylaxetilen; 0,08 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (khơng chứa bur-1-in) có tỉ khối hơi đơi
với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AsNOz/NHg du, thu duoc m gam kết
tủa vàng nhạt và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa
đúng 25 mÏ dung dịch Br› 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,78.
B. 7,185.
C. 7,59.
D. 14,355.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi
trong, thây xuất hiện 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình tăng 7,75 gam. Lọc bỏ kết tủa và
cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc, thấy lượng kết tủa tăng dân, khi lượng kết tủa cực đại
thì cần dùng ít nhất 3 gam NaOH. Biết X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số nguyên
tử trong một phân tử X là:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 10.
B.9.
C. 12.
D. 13.
Câu 75: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gdm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vao dung dich chitta 0,4 mol HCI va 0,05
mol NaNOs, sau khi cdc phan tg xay ra hoan toan thu duoc dung dich X chtra 22,47 gam muỗi và 0.448 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N¿ có tỷ khối so với Hạ băng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dich X
thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khói lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc
khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNOa (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong
X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m gần nhất với
A. 64.
B. 85.
C. 52.
D. 58.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNOz dư vào dung dịch FeCla sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNOa và H›SO¿ (loãng).
(c) Hén hop Cu, FezOx có số mol băng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCla, thu được dung dịch chứa hai muối.
(ec) Hỗn hợp AI và Na›O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(0 Cho Ba dư vào dung dịch Ala(SO4)a sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A.4.
B.5.
C. 6.
D. 3.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a
(mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) COa và 1,8a (mol) HạO. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với tối
đa 0,14 mol AgNO; trong NHạ (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là:
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,08.
C4u 78: Hinh vé m6 ta qua trinh diéu ché khi metan trong phdng thi nghiém
Chat ran X
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan đễ tan trong nước nên cần phải thu băng phương pháp day H20.
(b) Cac chat ran trong X 1a CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ong nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cơn trước rồi mới tháo ông dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A.4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 79: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích khơng đổi):
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
N2O4 (kK)
&————>*
(không màu)
2NO›(k);
AH>0
(màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ đậm dẫn.
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với Ha tăng.
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với Ha giảm.
D. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO: thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 80: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau
Phan I tác dụng với lượng dư AgNO; trong NH: thu được 86,4 gam Ag kết tủa.
Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi
cho Y tác dụng với Na dư thấy thốt ra 3,36 lít Hs (đktc). Cơng thức hai anđehit là
A. HCHO va C2HsCHO.
B. HCHO va CH3CHO.
C. CH2=CHCHO va HCHO.
D. CH=CCHO va HCHO.
DESO5
Cau 41: Cong thitc chung cua ankan 1a
ÁA. CnHan2 (n3
2).
B. CoHansa (n=
1).
€C. CnHan (n3
2).
D. CaHan-2 (n>
1).
Câu 42: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH): (4), KMnOxz (5), K2SOa (6). Axit HCI tac dung
được với các chất :
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), 2), (3), (4.
C. (3), (4), G), (6).
D. (1), (2), (4), (9).
Câu 43: Chât hữu cơ X có khơi lượng mol M = 123 (gam/mol) và khôi lượng C, H, O va N trong phan tử
theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : I4. Công thức phân tử của X là
A. C¿H;¡4OaN.
B. CsHsOaN.
C. C6eH12ON.
D. CeHoON>.
C. HOCH,CH,OH,
D. (CH:),CHCH;OH.
Câu 44: Chat nao sau day là ancol bậc 2?
A. (CH:);,CHOH.
B. (CH:)2COH.
Cau 45: Cho 1,97 søam dung dịch fomalim tác dụng với dung dịch AgNOz/NHa dư, thu được 10,8 gam Ag.
Nông độ phân trăm của anđehit fomic trong fomalin là:
A. 49%.
B. 40%.
C. 38,07%.
D. 50%.
Câu 46: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc CoHs- trong phan ttr phenol thé hién qua phan tng gitta phenol
VỚI
A. dung dich NaOH.
B.H› (NI, nung nóng).
C. Dung dich Br2
D. Na kim loai.
C. Ho.
D. Ch.
Câu 47: Stiren không tác dụng được với
A. Bro.
B. NaOH.
Câu 48: Cation R* có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng 2p. Vị tri R trong bảng tuân hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm TA.
B. Chu kì 2, nhóm VIHA.
C. Chu ki 2, nhom VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm VỊA.
Câu 49: Khí nào sau đây được sử dụng trong đèn xì oxi để hàn, cắt kim loại?
A. C›Ha.
B. CHa.
C. CoHo.
D. CoHe.
Câu 50: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng
cũng là 6, cho biết X là nguyên tổ hóa học nào sau đây ?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A.S(Z=
lô).
B.O(Z=8).
C. Cr (Z = 24).
D. Fe (Z = 26).
Câu 51: Hịa tan hồn toàn 12,05 gam hỗn hợp X g6m CuO, ZnO, Fe2O3 bang 171,5 gam dung dịch H;SO¿
20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam.
B.45,65 gam.
C. 40,05 gam.
D. 183,55 gam.
C. (NHa4)2CO.
D. (NHa4)2COs3.
Câu 52: Thành phần chính của phâm dam ure 1a
A. (NH2)2CO.
B. Ca(H;POa);a.
Câu 53: Khi bị ong đốt (trong nọc độc của con ong có chứa axit), để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân
gian thường dùng chất nào sau đây đề bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối.
B. côn.
C. nước vôi.
D. giấm.
Câu 54: Sự biến đồi nào sau đây là sự khử?
-2
0
A. S—
S+2e.
B
+7
+4
Mn + 3e—› Mn.
C
+7
+4
Mn->Mn+3e.
0
D. AI
+3
+3e
— AI.
Câu 55: Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vơi trong. Quan sát thấy lúc đâu có kết tủa trắng tăng
dân, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. No.
B. Oo.
C. CO2
D. CO.
C4u 56: Hop chat (CH3)3COH có tên thay thê là
A. 1,1-dimetyletanol.
B. butan-2-ol.
C. trimetylmetanol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
C. etanol.
D. metanal.
Cau 57: Tén thay thé cia CH3 0 CHO Oa
A. etanal.
B. andehit axetic.
Câu 58: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dich benzen trong ancol.
D. Dung dịch đường.
Câu 59: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H›SOa.
B. SO¿.
€. NaaSOa.
D. HS.
C. CoHe.
D. CoH.
Câu 60: Công thức phân tử của etilen là
A. CoHa.
B. CoHe.
Câu 61: Hợp chất X (CsH¡o) có chứa vịng benzen. X có thể tạo ra tối da 2 dan xuat thé monoclo (CsHoCl).
X 1a
A. o-xilen.
B. Etylbenzen.
C. p-xilen.
D. m-xilen.
Câu 62: Đặc diém nao sau day 1a chung cho hau hét cdc hop chat hitu co ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
C. Liên kết hóa học trong các phân tử thường là liên kết ion.
D. Không tan hoặc it tan trong nước.
Câu 63: Cho các phát biểu sau về phenol (CsH:OH) :
(k)
Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(1)
Phenol phản ứng được với dung dịch nước brom tạo nên kết tủa trắng.
(m)
Phenol có tính axit nhưng yếu hơn tính axit của HaCOa.
(n)
Phenol phản ứng được với dung dịch KHCOa tạo COa.
(o)
Phenol là một ancol thơm.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số phát biểu đúng là
A.5.
B.3.
Œ. 2.
D. 4.
Câu 64: Cho 60,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và AlsO¿ (trong đó oxi chiếm 15,947% về khối lượng) tan
hết vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lí khí H; (đktc). Cho V lít dung dịch HCI 0,5M
vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toản, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
là
A. 1,4.
B. 1,2.
Cau 65: Trong cac chat:
C. 3,6.
D. 2,8.
stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen va butan, số chất có khả năng tham gia
phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, dun nóng) là
A.4.
B.5.
C. 2.
D. 3.
Câu 66: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X can 5,6 gam oxi, thu được hơi nước
và 6,6 gam COs. Công thức của X là
A. C3H6(OH)2.
B. CoH4(OH)>.
C. C3H7OH.
D. C:Hs(OH)a.
Câu 67: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNOa 0,5M và HzSOx
1M. Thể tích khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) thốt ra ở đktc là
A. 4,48 lit.
B. 2,24 lit.
C. 2,99 lit.
D. 11,2 lit.
Câu 68: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na*; 0,05 mol NH4*; 0,12 mol Cl va x mol SO”.
Cho 300 ml dung
dich Ba(OH)2 0,1M vao dung dịch X (đun nóng) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất răn khan. Giá trị của m là
A. 7,705.
B. 7,020.
C. 7,875.
D. 7,190.
Câu 69: Thôi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 17,12 gam hỗn hop Fe3O4 va CuO nung nóng, khí thốt
ra khỏi ống sứ cho vào nước vôi trong lấy dư, thu được 28,0 gam kết tủa. Phân rắn trong ống sứ cho vào
dung dịch HCT lỗng dư, thu được V lít khí Ha (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là.
A. 2,240 lit.
Câu
70:
Cho
B. 4,032 lit.
các
chất
sau:
CHa=CH-CH=O,
C. 4,928 lit.
CH:CH=CHCOOH,
D. 6,048 lit.
CH:CH;CHO,
CH;=CH-CH;OH,
CH=C-CH=O. Số chất khi phản ứng với Hạ dư, xúc tác Ni, đun nóng đều tạo thành ancol propylic là
A. 3.
B.5.
C. 2.
D. 4.
Câu 71: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M; < My), đồng đắng kế tiếp của nhau. Dun nong
13,6 gam T với HaSOa đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,04 mol ba ete (có khối lượng 3,38
gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn tồn Z. cần vừa đủ 21,84 lít O› (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là
A. 30% và 30%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 30%.
D. 50% và 20%.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X băng một lượng vừa đủ khí Oa, thu được 8,96 lit (dktc)
khí COz và 9 gam HaO. Cơng thức của X là
A. CxHa.
B. CaHho.
C. CaHạ.
D. C3He.
Câu 73: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, FeaOa vào dung dịch chứa 0,4 mol HCI va 0,05
mol NaNO;, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muỗi va 0,448 lit
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20