Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bắc Kiến Xương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.72 KB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 11
THỜI GIAN 45 PHÚT

TRƯỜNG THPT BẮC KIÊN XƯƠNG

ĐÈ SỐ 1
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?
A. KCL.
B. HCL.
C. NaOH.

D. HNO;

Cau 42: Dac diém chung cua cac don chat halo gen (Fo, Cle, Bro, In) là

A. chất khí ở điều kiện thường.

B. tác dụng mạnh với nước.

Œ. vừa có tính oxI hóa vừa có tính khử.

D. có tính oxI hóa mạnh.

Câu 43: X là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là
A. clo.

B. Cacbonic.


C. nito.

D. oxi.

Câu 44: Hóa chất cần dùng và cách thu khí để điều chế một lượng nhỏ Na tính khiết trong phịng thí
nghiệm là?
A. Khơng khí, phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. NHzNO;, phương pháp đầy nước.

C. NaNO;, phương pháp đây khơng khí.
D. NH4NOs, phương pháp day nước.

Câu 45: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt
B. phân
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
C. phân tử nitơ không phân cực.
D. nitơ
Câu 46: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. HO.
B. CH:COOH
Câu 47: Muối nào sau đây là muỗi axit?
A. CH3COOK.

động hóa học là do
tử nitơ có liên kết ba rất bên.
có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. H3PO4.

D. NaCl.


B. NHiNO3.

C. Ba(HCQ3)2.

D. NaaPOa.

Câu 48: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng:
A. chỉ xảy ra theo một chiêu từ trái sang phải.
B. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau, trong cùng điều kiện.

C. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau, trong điều kiện khác nhau.
D. chỉ xảy ra theo một chiêu từ phải sang trái.
Câu 49: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

A. Các electron chuyên động tự do.

B. Cac ion H* va OH' chuyên động tự do

C. Các cation và anion chuyên động tự do.

D. Các ion được gắn cô định tại các nút mạng.

Câu 50: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn:
A. 2NaHCOa

+ 2KOH

—> NaaCOa

+ KaCOa


HCO; + OH —

COs7 + HạO ?

+ 2H2O

B. Ca(HCOA) + 2NaOH —> CaCOs + NazCOa + 2H›2O
€C. 2NaHCOa

+ Ca(OH)› —> CaCO

+ NazCOa + 2H2O

D. NaHCO3 + HCl — NaCl + CO› + H›O
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu Š1: Phản ứng sau đây thuộc loại nào:

Fe + 2HCI — FeCh + Ho.

A. phản ứng thê.


B. phản ứng trao đổi.

€. phản ứng hóa hợp.

D. phản ứng phân hủy.

Câu 52: Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính ?
A. NaOH.

B. Fe(OH)a.

C. Al(OH)3.

D. Mg(OH)>.

Câu 53: Nguyên tử X liên kết với nguyên tử Clo trong hợp chất băng liên kết cộng hóa trị. Hỏi X không

thể là nguyên tử nào sau đây?
A. Hidro.

B. Clo.

C. Kali.

D. Oxi.

Câu 54: Các electron của nguyên tử nguyên tơ X được phân bó trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.


B. 14.

C. 15.

D. 10.

Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng:
SO2

+ KMnOx¿ + HO

LI

HŠSO¿ + KoSO4 + MnSOa

Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất tham gia phản ứng là
A. 7.

B. 14.

C. 16.

D. 9.

Câu 56: Đề nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mat nhãn riêng biêt băng phương pháp hóa học: CO›, SOa, Na cần dùng
các dung dịch nào?
A. Br va Ca(OH).

B. NaOH va Ca(OH).


C. KMnOs va NaOH.

D. Br2 va NaOH.

Câu 57: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

B. tính km loại giảm, tính phi kim giảm.

C. tinh kim loai tang, tinh phi kim tang.

D. tinh kim loai tang, tinh phi kim giam.

Câu 58: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:
10ml dd H:SO+0.1M
4

xi

10ml dd H:SO+0.1M

—— l0ml dd Na:S:O: 0,1M

—— 10ml dd Na:S:O: 0.05M

Thi nghiệm 1

Thi nghiệm 2

Hiện tượng quan sát được là


A. kết tủa xuất hiện đồng thời.
C. thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước.

B. thí nghiệm I có kết tủa xuất hiện trước.
D. khơng có kết tủa xuất hiện.

Câu 59: Giá trị pH của dung dịch HaSO¿ có [H”| = 0,01M là

A. 10.

B.4.

Cau 60: Cho phản ứng:MnO; + 4HCILI

C. 2.

D. 12.

MnC]› + Cl: + 2HaO vai trị của MnO: là

A. chất oxi hóa.
C. chất bị oxi hóa.

B. chất khử và mơi trường.
D. chất khử.

Câu 61: Sản phẩm ctia phan tmg Li va N> là?
A. LaNa.
W: www.hoc247.net


B. LBN.

C. LIN.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. LisN.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 62: Ðun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa I mol mỗi chất sau: Ba(HCO2);, Ca(HCO2)›,
NaHCO¿, Ba(HSO¿);. Khi phản ứng xảy ra hoản toàn, trường hop nào khối lượng dung dịch giảm nhiều
nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. Ca(HCO2)¿.

B. Ba(HSOA)a.

C. Ba(HCQ3)o.

D. NaHCOa.

Câu 63: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCI lỗng và khí Cl› cho cùng một loại muối clorua. Kim loại
M la
A. Cu.

B. Mg.


C. Fe.

D. Ag.

Câu 64: Nhỏ dung dich H2SOxz đặc vào đường saccarozơ (C¡aH›2O¡¡), hỗn hợp khí thu được sau phản ứng

A. HaS§ và COa,

B. Ha§ và SOa.

C. SO2 va CO>.

D. SO3 va CO>2.

Câu 65: Cho 31,6 gam KMnOx tác dụng với dung dịch HCI du tao ra V lit Ch (ở đktc), hiệu suất của phản
ứng là 75%. Giá trị của V là
A. 2.4.

B. 4,2.

Œ. 4,8.

D. 8,4.

Câu 66: Cho từ từ đến dự dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NOa)s, HCI, HNOa. Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Day OH:


a

I

000g N

Gia tri cua a la

A. 1,25.

B. 1,5.

C. 0,8.

D. 1,2.

Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cls vào dung dịch NaOH

ở nhiệt độ thường.

(b) Cho mâu Fe vào dung dịch CuSOza dư.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO¿x và NaHCO2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho dung dich K2Cr2O7 vao dung dich HCI du.
(e) Sục khí NO vào dung dich KOH.
(øg) Dung dịch Ba(HSO4); tác dụng

với dung dịch NaOH dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 68: Cho m gam kim loại M vào dung dich NH4NO3 dén khi phan tg xay ra hoàn toàn thu được 6,72
lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X chứa 26,1 gam một chất tan duy nhất. (coi các khí thốt ra khỏi dung
địch hồn tồn). Vậy M là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cu.

B. Ca.

C. Ba.

D. Mg.

Cau 69: Dung dich X gdm 0,3 mol K*; 0,6 mol Mg?*; 0,3 mol Na‘; 0,6 mol Cl va a mol Y”. Cô cạn dung
dich X, thu duoc m gam mudi khan. Ion Y” va giá trị của m là


A. COZ và 126,3.

B. SOF va 111,9.

C. SOF va 169,5.

D. COZ

va 90,3.

Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeaOx và Fe(NO)a tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO¿ 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hịa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm

khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vảo Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phân trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0%.

B. 5,0%.

C. 2,0%.

D. 3,5%.

Câu 71: Oxi hố hồn toàn a gam hén hop Mg, Zn va AI thu được b gam hỗn hợp oxít. Cho hỗn hợp kim

loại trên tác dụng với dung dịch H:aSO¿ loãng, dư thu được V lít khí (đktc). V có giá trị tính theo a, b là
A. 22,4(a-b)/32.

B. 22,4(b-a)/32.


C. 11,2(b-a)/16.

D. 22,4(b-a)/16.

Câu 72: Trộn 250 ml dung dich hỗn hợp HBr 0,5 M va H2SOx 0,1 M với 250 ml dung dịch

Ba(OH); có

nơng độ a Mthu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=l I. Giá trị của a và m lần lượt là:
A.0,5M;0,5825g.

B.0,351IM;0,5825 g.

C. 0,351M; 5,825 g.

D. 0,5M; 5,825g.

Câu 73: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe;Oy và Cu bang dung dịch H;SO¿ đặc nóng,
dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SOa (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam
hỗn hợp muỗi sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 65,57%.

B. 39,34%.

Œ. 13,11%.

D. 26,23%.

Câu 74: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch HaSOz¿ đặc, nóng, thu được SOa (sản phẩm khử

duy nhất), dẫn tồn bộ lượng khí SOa cho hấp thụ hết vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6 M. Sau phản ứng,
đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất răn. Kim loại M là

A. Ca.

B. Cu.

Câu 75: Dé 10 ml dung dich KOH

C. Fe.

D. Mg.

vao 15 ml dung dịch H;SO¿a 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thém 3 ml

dung dich NaOH 1M vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol/I của dung dịch KOH là
A.0,75M.

B. 0,9 M.

C. 0,6 M.

D. 1,2M.

C. 2.

D. 1.

Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)


Cho dung dich KI tac dung voi ozon.

(2) Dẫn khí Fs vào nước.
(3) Nhiệt phân amoni nitrit.

(4) Cho mẫu sắt vào dung dịch HạSO¿ lỗng nguội.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A.3.

B.4.

Câu 77: Cho các dung dịch riêng biét: NazCO3, BaChk, MgCl, H2SO4, NaOH

được đánh số ngẫu nhiên (1),

(2), (3), (4). (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được phi lại trong bảng sau:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dung dịch


(1)

(1)

(2)
(4)
(5)

(2)

-

(4)

khí thốt ra | có kêt tủa

|khi thot ra
có kết tủa | có kết tủa
có kết tủa

(5)
-

có kết tủa | có kết tủa
-

Chú thích: “—“ là khơng có hiện tượng

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các dung dịch (1), (3), (5) lan lot 14 H2SOu, NaOH, MgCh.

B. Cac dung dich (1), (3), (5) lần lượt là HaSOa, MegCh, BaCh.
C. Cac dung dich (2), (3), (4) lần lượt là: BaCla, NaOH, NazCOa.

D. Các dung dịch (1), (2). (4) lần lượt là NazCO3, H2SOu, BaCh
Câu 78: Thổi một luồng CO qua hỗn hop Ee và FeaOa nung nóng được chất khí X và hỗn hợp Y gồm Fe,
FeO, FezOa, FezOa. Cho X lội qua dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hồ tan Y bằng
HaSO¿ đặc, nóng thây tao ra 0,18 mol SO2 con dung dich Z. C6 can Z thu duoc 24 gam muối khan. Phan

trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đâu là
A. 41,67%.

B. 50%.

C. 40%.

D. 58,33%.

Cau 79: Cho 200 ml dung dich X chtta HCI 1M và HNOa 2M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa

NaOH 0,8 M và KOH a M thu được dung dịch Z. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch Z can 60 ml
dung dich HCI 1 M. Tinh khối lượng chất răn thu được khi cơ cạn tồn bộ dung dich Z?

A. 68,26.

B. 54,82.

C. 59,12.

D. 63,16.


Câu 80: Cho 17,04 gam hỗn hợp răn X gdm Ca, MgO, Na2O tac dung hét voi 720 ml dung dich HCl 1M
(vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng muỗi NaCl cé trong dung dich Y 1a
A. 14,04 gam.

B. 4,68 gam.

C. 8,775 gam.

DAP AN ĐÈ SỐ 1

411A
42|D
43 | D-B
44|B
45|B
46 |D
47|C
48|B
49|C
50|A

5IIA
521C
531C
541C
55|D
56|A
57|A
58|B
59lC

60| A

DE SO 2
Câu 41: Sản phẩm của phản tmg Li va N> là?

A. LigNo.

W: www.hoc247.net

B. LiN.

61|B
62/C
63 | B
64/C
65 |D
66 | A
67|D
68 |C
69B
70|B

C. LiN.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 15,21 gam.

71|D
72|C

73|D
74|B
75|D
76 |B
77|A
78|D
79|A
80 | A

D. LisN.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: Muối nào sau đây là muỗi axit?
A. Ba(HCO3)p.

B. Na3PQOu.

C. NH4NOs.

D. CH3COOK.

Câu 43: Đề nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mat nhãn riêng biêt băng phương pháp hóa học: CO, SOa, Na cần dùng
các dung dịch nào?
A. Br va Ca(OH).

B. NaOH va Ca(OH).


C. KMnQ, va NaOH.

D. Br: va NaOH.

Cau 44: Cho phan tng:MnO2 + 4HCI 0

MnCh + Ch + 2H20 vai tro cua MnO: 1a

A. chat bi oxi hóa.

B. chất oxi hóa.

C. chất khử và mơi trường.

D. chất khử.

Câu 45: X

là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là

A. clo.

B. nito.

C. oxi.

D. Cacbonic.

Câu 46: Cho 31,6 gam KMnOs tác dụng với dung dịch HCI dư tạo ra V lít Cl› (ở đktc), hiệu suất của phản

ứng là 75%. Giá trị của V là
A. 2,4.

B. 4,8.

Œ. 8,4.

D. 4,2.

Œ. AI(OH)a.

D. Mg(OH)>.

Câu 47: Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính ?
A. Fe(OH)a.

B. NaOH.

Câu 48: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:
10ml dd H:SO+0.1M

—— lƠml dd Na:S:O: 0,1M
Thí nghiệm

10ml dd H:SO+ 0,1M

—— 10ml dd Na:S:O: 0.05M

1


Thí nghiệm 2

Hiện tượng quan sát được là

A. khơng có kết tủa xuất hiện.
B. thí nghiệm I có kết tủa xuất hiện trước.
C. kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước.
Câu 49: Hóa chất cần dùng và cách thu khí để điều chế một lượng nhỏ Na tinh khiết trong phịng thí
nghiệm là?
A. Khơng khí, phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. NHuNOa, phương pháp đầy nước.
C. NHiNO>, phương pháp đây nước.

D. NaNO», phương pháp đây khơng khí.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng:
SO2

+ KMnOx¿ + HO

LI

HŠSO¿ + KoSO4 + MnSOa

Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất tham gia phản ứng là
A. 9.

B. 7.

C. 16.


D. 14.

Câu 51: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCI lỗng và khí Cla cho cùng một loại muối clorua. Kim loại
M la
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cu.

B. Ag.

C. Fe.

D. Mg.

Cau 52: Dac diém chung cua cac don chat halo gen (Fo, Cle, Bro, In) là

A. chất khí ở điều kiện thường.

B. tác dụng mạnh với nước.

Œ. vừa có tính oxI hóa vừa có tính khử.


D. có tính oxI hóa mạnh.

Câu 53: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn:
A. 2NaHCOQ3
B. NaHCO;

+ Ca(OH)2 —

CaCO3

+ NaaCO2

HCO; + OH —

CO3* + H20 ?

+ 2HạO

+ HCI — NaCl + CO> + H2O

C. Ca(HCOs3) + 2NaOH — CaCO3 + Na2CO3 + 2H20
D. 2NaHCO3 + 2KOH — NarCO3 + KoCO3 + 2H20

Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?
A. NaOH.

B. HNO;

C. HCl.


D. KCl.

Câu 55: Ngun tử X liên kết với nguyên tử Clo trong hợp chất băng liên kết cộng hóa trị. Hỏi X khơng

thể là nguyên tử nào sau đây?
A. Kali.

B. Clo.

C. Hidro.

D. Oxi.

Cau 56: Dung dich chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

A. Các ion H và OH' chuyền động tự do

B. Các electron chuyên động tự do.

C. Các cation và anion chuyên động tự do.

D. Các ion được gắn cô định tại các nút mạng.

Câu 57: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH

B. H20.

Câu 58: Phản ứng sau đây thuộc loại nào:


C. NaCl.

D. H;POa.

Fe + 2HCI — FeC]; + Ha.

A. phan tng thé.
B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng trao đồi.
D. phản ứng hóa hợp.
Câu 59: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
B. phân tử nitơ có liên kết ba rất bên.
A. phân tử nitơ khơng phân cực.
C. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
D. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
Câu 60: Ðun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa I mol mỗi chất sau: Ba(HCO2);, Ca(HCO2);,
NaHCO¿, Ba(HSO¿);. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều
nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. Ca(HCO2):.

B. Ba(HCO2)›.

€Œ. Ba(HSO¿):.

D. NaHCOs.

Câu 61: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. tinh kim loại giảm, tính phi kim giảm.

B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.


C. tinh kim loại giảm, tính phi kim tang.

D. tinh kim loai tang, tinh phi kim tang.

Cau 62: Gia tri pH cua dung dich H2SOz cé [H*] = 0,01M 1a

A. 12.

B. 2.

Œ. 4.

D. 10.

Câu 63: Các electron của nguyên tử nguyên tô X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.

W: www.hoc247.net

B. 10.

C. 14.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 15.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 64: Nhỏ dung dịch HaSO¿x đặc vào đường saccarozơ (C¡aH›2O¡¡), hỗn hợp khí thu được sau phản ứng

A. HS và CO.

B. Ha§ và SOa.

C. SO2 va CO>.

D. SO3 va CO>.

Câu 65: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng:
A. chỉ xảy ra theo một chiêu từ trái sang phải.
B. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau, trong cùng điều kiện.
C. chỉ xảy ra theo một chiều từ phải sang trái.

D. xảy ra theo hai chiêu trái ngược nhau, trong điều kiện khác nhau.
Câu 66: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HBr 0,5 M và H;SO¿a 0,1 M với 250 ml dung dịch Ba(OH)a có

nơng độ a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=l 1. Coi Ba(OH); điện li hoàn toàn cả 2
nắc. Giá trị của a và m lần lượt là:

A. 0,5 M; 0,5825 g.

B.0,351 M; 0,5825 g.

C. 0,351M; 5,825 g.


D. 0,5M; 5,825g.

Câu 67: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch HaSOz¿ đặc, nóng, thu duoc SO (sản phẩm khử
duy nhất), dẫn tồn bộ lượng khí SOa cho hấp thụ hết vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6 M. Sau phản ứng,
đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất răn. Kim loại M là

A. Ca.

B. Cu.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 68: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeaOx và Fe(NO)a tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO¿ 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hịa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm

khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vảo Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0%.

B. 5,0%.

C. 2,0%.

D. 3,5%.

Câu 69: Cho từ từ đến dự dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO2)s, HCI, HNO2a. Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Ax OH}.

A

`

Đ

ere

v

1N “<<...

XaDH

Gia tri cua a la

A. 0,8.

B. 1,5.

Œ. 1,2.

D. 1,25.

Câu 70: Thổi một luồng CO qua hỗn hop Ee và FeaOa nung nóng được chất khí X và hỗn hợp Y gồm Fe,
FeO, FezOa, FezOa. Cho X lội qua dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hồ tan Y bằng
H›aSO¿ đặc, nóng thây tao ra 0,18 mol SO2 con dung dich Z. C6 can Z thu duoc 24 gam muối khan. Phan


trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đâu là
A. 58,33%.
W: www.hoc247.net

B. 41,67%.

C. 50%.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 40%.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 71: Cho các dung dịch riêng biét: NazCO3, BaCh, MgCl, H2SO4, NaOH

duoc danh số ngẫu nhiên (1),

(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được phi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(1)


(2)
(4)
(5)

-

(2)

(4)

khí thốt ra | có kêt tủa

|khi thot ra
có kết tủa | có kết tủa
có kết tủa

(5)
-

có kết tủa | có kết tủa
-

Chú thích: “—“ là khơng có hiện tượng

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cac dung dich (1), (3), (5) lần lượt là HaSOa, MgCh, BaCh.

B. Các dung địch (1), (2), (4) lần lượt là NaaCOa, HạSOa, BaCl;
C. Các dung dịch (2). (3), (4) lần lượt là: BaCl›, NaOH, Na;COa.
D. Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là H›SOx, NaOH, MegCh.


Câu 72: Cho 17,04 gam hỗn hop ran X g6m Ca, MgO, Na2O tac dung hét véi 720 ml dung dich HCl 1M
(vừa đú) thu được dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl cé trong dung dich Y 1a
A. 14,04 gam.

B. 15,21 gam.

C. 8,775 gam.

D. 4,68 gam.

Câu 73: Cho m gam kim loại M vào dung dich NH4NO3 dén khi phan tg xay ra hoàn toàn thu được 6,72
lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X chứa 26,1 gam một chất tan duy nhất. (coi các khí thốt ra khỏi dung
địch hồn tồn). Vậy M là
A. Cu.

B. Mg.

Câu 74: Đồ 10 ml dung dich KOH

C. Ca.

D. Ba.

vao 15 ml dung dịch H;SO¿a 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml

dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hồ. Nồng độ mol/I của dung dịch KOH là
A.0,6M.

B. 0,9 M.


C. 1,2 M.

D. 0,75 M.

Câu 75: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe;Oy và Cu bang dung dịch H;SO¿ đặc nóng,
dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SOa (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam
hỗn hợp muỗi sunfat. Phần trăm khói lượng của Cu trong X là
A. 26,23%.

B. 39,34%.

Œ. 13,11%.

D. 65,57%.

Câu 76: Cho 200 mÏ dung dịch X chứa HCI IM và HNOa 2M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa

NaOH 0,8 M và KOH a M thu được dung dịch Z. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch Z. cần 60 ml
dung dịch HCI I M. Tính khối lượng chất răn thu được khi cơ cạn tồn bộ dung dịch Z2
A. 68,26.

B. 54,82.

C. 59,12.

D. 63,16.

Câu 77: Oxi hoá hoàn toàn a gam hén hop Mg, Zn va AI thu được b gam hỗn hợp oxít. Cho hỗn hợp kim


loại trên tác dụng với dung dịch H:aSO¿ loãng, dư thu được V lít khí (đktc). V co gia tri tinh theo a, b là
A. 11,2(b-a)/16.

B. 22,4(b-a)/32.

Œ. 22,4(a-b)/32.

D. 22,4(b-a)/16.

Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)

Cho dung dich KI tac dung voi ozon.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(2) Dẫn khí F› vào nước.
(3) Nhiệt phân amoni nitrit.

(4) Cho mẫu sắt vào dung dịch HạSO¿a lỗng nguội.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3.


B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cls vào dung dịch NaOH

ở nhiệt độ thường.

(b) Cho mâu Fe vào dung dịch CuSOza dư.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO¿x và NaHCO2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho dung dich K2Cr2O7 vao dung dich HCI du.
(e) Sục khí NOa vào dung dich KOH.
(øg) Dung dịch Ba(HSO4); tác dụng

với dung dịch NaOH dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là
A.4.

B. 5.

Œ. 3.

D. 2.

Câu 80: Dung dịch X gdm 0,3 mol K*; 0,6 mol Mg**; 0,3 mol Na‘; 0,6 mol Cl va a mol Y”. Cé can dung

dich X, thu duoc m gam mudi khan. Ion Y” va giá trị của m là

A. CO?” và 126,3.

B. SO7 và 169,5.

C. COZ và 90,3.

D. SO? va 111,9.
41|B
42|A
43|A
44|B
45 | C-D
46 |C
47|C
48 |B
49|C
50| A

DAP AN DE SO 2
51|D
61|C
52|D
62|B
53|D
63 | D
54|D
64 |C
55| A

65 |B
56C
66 | C
57|C
67|B
58 | A
68 | B
59|B
69 | D
60 | B
70A

71|D
72|A
73|D
74|C
75|A
76| A
77|D
78 |B
79 | A
80 |D

ĐÈ SỐ 3
Câu 41: Ðun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa I mol mỗi chất sau: Ba(HCO2);, Ca(HCO2);,
NaHCOk, Ba(HSO¿);. Khi phản ứng xảy ra hoản toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều

nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. Ca(HCO2):.


B. Ba(HSOa)2.

€. Ba(HCOa)a.

D. NaHCO+a.

Câu 42: Nguyên tử X liên kết với nguyên tử Clo trong hợp chất băng liên kết cộng hóa trị. Hỏi X không

thể là nguyên tử nào sau đây?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hidro.

B. Oxi.

C. Clo.

D. Kali.

Câu 43: Cho 31,6 gam KMnOx¿ tác dụng với dung dich HCI dư tạo ra V lít Cla (ở đktc), hiệu suất của phản
ứng là 75%. Giá trị của V là

A. 4,8.

B. 4,2.

Œ. 2,4.

D. 8,4.

Câu 44: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.

B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

C. tinh kim loai giam, tinh phi kim giảm.

D. tinh kim loai tang, tinh phi kim giam.

Cau 45; Chat nao dudi day la chat dién li mạnh?
A. CH3COOH

B. H20.

C. NaCl.

D. H;POa.

C. LisN.

D. LaN:.


Câu 46: Sản phẩm của phản ứng Li và N› là?
A. LaN.

B. LiN.

Câu 47: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

A. Các ion H và OH' chuyền động tự do

B. Các electron chuyên động tự do.

C. Các cation và anion chuyên động tự do.

D. Các ion được gắn cô định tại các nút mạng.

Câu 48: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng:
A. chỉ xảy ra theo một chiêu từ trái sang phải.
B. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau, trong cùng điều kiện.
C. chỉ xảy ra theo một chiều từ phải sang trái.
D. xảy ra theo hai chiêu trái ngược nhau, trong điều kiện khác nhau.

Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?
A. NaOH.

B. HCl.

C. KCl.

D. HNO;


Câu 50: Đề nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ mat nhãn riêng biêt băng phương pháp hóa học: CO, SOa, Na cần dùng
các dung dịch nào?
A. KMnO

và NaOH.

B. Br va NaOH.

C. Br va Ca(OH).

D. NaOH va Ca(OH).

Câu Š1: Phản ứng sau đây thuộc loại nào:

A. phan tng thé.
C. phản ứng trao đồi.

Fe + 2HCI — FeCh + Ho.

B. phản ứng phân hủy.
D. phản ứng hóa hợp.

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng:
SO2

+KMnOx¿

+ HO




HSO¿

+ KaSO¿ + MnSOx¿

Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất tham gia phản ứng là
A. 16.

B. 9.

C. 14.

D. 7.

Câu 53: Hóa chất cần dùng và cách thu khí để điều chế một lượng nhỏ Na tính khiết trong phịng thí
nghiệm là?
A. NH4NOp, phương pháp day nước.
B. Khơng khí, phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

C. NaNO;, phương pháp đây khơng khí.
D. NH4NOs, phương pháp day nước.
Cau 54: Cho phản ứng:MnO; + 4HCILI
W: www.hoc247.net

MnC]› + Cl: + 2HaO vai trò của MnO: là

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. chất khử.
C. chất khử và mơi trường.

B. chất bị oxi hóa.
D. chất oxi hóa.

Câu 55: Đặc điểm chung của các đơn chat halo gen (Fo, Cle, Bro, In) là
A. vừa có tính oxI hóa vừa có tính khử.

B. tác dụng mạnh với nước.

C. chất khí ở điều kiện thường.

D. có tính oxi hóa mạnh.

Câu 56: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn:
A. Ca(HCO3)

+ 2NaOH



CaCO3

+ Na2CO3


HCO; + OH —

CO3* + H20 ?

+ 2H2O

B. NaHCO3 + HCl — NaCl + CO2 + H20
C. 2NaHCO3 + 2KOH — NarCO3 + K2CO3 + 2H20
D. 2NaHCO

+ Ca(OH)2 — CaCO3 + NazCO3 + 2H2O0

Câu 57: Muối nào sau đây là mudi axit?
A. Ba(HCO2):.

B. NaaPOÖa.

C. CH3COOK.

D. NHaNO:.

Câu 58: Nhỏ dung dịch HaSO¿x đặc vào đường saccarozơ (C¡a2H›2O¡¡), hỗn hợp khí thu được sau phản ứng

A. HaS§ và COa,

B. Ha§ và SOa.

C. SO2 va CO>.


D. SO3 va CO2.

Câu 59: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

B. phân tử nitơ có liên kết ba rất bên.
€. phân tử nitơ khơng phân cực.
D. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
Câu 60: X là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là
A. Cacbonic.

B. clo.

Œ. nitơ.

D. oxi.

Câu 61: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCI loãng và khí Clo cho citing mot loai mudi clorua. Kim loại
M la
A. Mg.

B. Ag.

C. Fe.

D. Cu.

Cầu 62: Giá trị pH của dung dịch HaSO¿ có [H”| = 0,01M là

A.4.


B. 2.

Œ. 12.

D. 10.

Câu 63: Các electron của nguyên tử nguyên tô X được phân bó trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là

A.18.

B. 15.

Câu 64: Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính ?

A. Mg(OH);.

B. Fe(OH);.

C. 14.

D. 10.

C. Al(OH);.

D. NaOH.

Câu 65: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:


W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10 ml dd H2S040.1M

10 ml dd H2S040.1M

10ml dd Na2$20: 0.1M
Thinghiém

10ml dd Na2$20: 0.05M

1

Thinghiém 2

Hiện tượng quan sát được là

A. kết tủa xuất hiện đồng thời.
C. thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước.

B. thí nghiệm I có kết tủa xuất hiện trước.

D. khơng có kết tủa xuất hiện.

Câu 66: Oxi hố hồn toàn a gam hén hop Mg, Zn va AI thu được b gam hỗn hợp oxít. Cho hỗn hợp kim

loại trên tác dụng với dung dịch H:aSO¿ loãng. dư thu được V lít khí (đktc). V co gia tri tinh theo a, b 1a
A. 11,2(b-a)/16.

B. 22,4(a-b)/32.

C. 22,4(b-a)/16.

D. 22,4(b-a)/32.

Câu 67: Cho m gam kim loại M vào dung dich NH4NO3 dén khi phan tng xảy ra hồn tồn thu được 6,72
lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X chứa 26,1 gam một chất tan duy nhất. (coi các khí thốt ra khỏi dung
địch hoàn toàn). Vậy M là
A. Cu.

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cls vào dung dịch NaOH

ở nhiệt độ thường.

(b) Cho mâu Fe vào dung dịch CuSOza dư.

(c) Cho hỗn hợp NaHSO¿ và NaHCO2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho dung dich K2Cr2O7 vao dung dich HCI du.
(e) Sục khí NO vào dung dich KOH.
(ø) Dung dịch Ba(HSO4); tác dụng

với dung dịch NaOH dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeaOx và Fe(NO)a tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO¿ 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hịa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm

khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vảo Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn. Phân trăm khói lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0%.

B. 5,0%.

Œ. 2,0%.

D. 3,5%.

Câu 70: Cho từ từ đến dự dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NOa)s, HCI, HNOa. Kết quả

thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


N20H

i]

v

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Gia tri cua a la

A. 1,25.
B. 1,5.
C. 12.
D. 0,8.
Câu 71: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch HaSOz¿ đặc, nóng, thu được SO2a (sản phẩm khử
duy nhất), dẫn tồn bộ lượng khí SOa cho hấp thụ hết vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6 M. Sau phản ứng,
đem cơ cạn dung dịch được 18,9 gam chất răn. Kim loại M là

A. Ca.


B. Cu.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 72: Cho các dung dịch riêng biét: NazCO3, BaChk, MgCl, H2SO4, NaOH

duoc danh số ngẫu nhiên (1),

(2), (3), (4). (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được phi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(1)

(2)
(4)
(5)

-

(2)

(4)

khí thốt ra | có kêt tủa


|khi thot ra
có kết tủa | có kết tủa
có kết tủa

(5)
-

có kết tủa | có kết tủa
-

Chú thích: “—“ là khơng có hiện tượng

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các dung dịch (2), (3). (4) lần lượt là: BaCla, NaOH, NaaCOa.

B. Các dung dịch (1), (2), (4) lần lượt là NaaCOa, H;SO¿a, BaCl;
C. Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là HaSOa, MgCh, BaCh.
D. Cac dung dich (1), (3), (5) lần lượt là H›SOx, NaOH, MegCh.

Câu 73: Thổi một luồng CO qua hỗn hop Fe và FeaOa nung nóng được chất khí X và hỗn hợp Y gồm Fe,
FeO, FezOa, FeaOa. Cho X lội qua dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hồ tan Y bằng
HaSO¿ đặc, nóng thây tao ra 0,18 mol SO2 con dung dich Z. C6 cạn Z thu được 24 gam muối khan. Phan

trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đâu là
A. 40%.

B. 41,67%.

Câu 74: Đồ 10 ml dung dịch KOH


C. 50%.

D. 58,33%.

vào 15 ml dung dịch H;SO¿a 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml

dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/I của dung dịch KOH là
A. 1,2M.

B.0,75M.

Œ. 0,6M.

D.0,9M.

Câu 75: Cho 17,04 gam hỗn hop ran X g6m Ca, MgO, Na2O tac dung hét véi 720 ml dung dich HCl 1M
(vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng muỗi NaCl cé trong dung dich Y 1a
A. 14,04 gam.
W: www.hoc247.net

B. 15,21 gam.

C. 4,68 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 8,775 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 76: Cho 200 ml dung dich X chtta HCI 1M và HNOa 2M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa

NaOH 0,8 M va KOH aM thu duoc dung dich Z. Biét rang dé trung hoa 100 ml dung dich Z can 60 ml
dung dich HCI 1 M. Tinh khdéi luong chat ran thu duoc khi c6 can toan b6 dung dich Z?
A. 68,26.

B. 54,82.

Œ. 59,12.

D. 63,16.

Cau 77: Dung dịch X gdm 0,3 mol K*; 0,6 mol Mg?*; 0,3 mol Na‘; 0,6 mol Cl’ va a mol Y”. Cô can dung
dich X, thu duoc m gam mudi khan. Ion Y” va giá trị của m là

A. SO? và II1,9.

B. CO?” và 126,3.

C. COZ và 90,3.

D. SOF va 169,5.

Câu 7§: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HBr 0,5 M và H;SO¿a 0,1 M với 250 ml dung dich Ba(OH)2 c6


nông độ a Mthu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=l 1. Giá trị của a và m lần lượt là:
A.0,5M;0,5825g.

B.0,351IM;0,5825 g.

C. 0,351M; 5,825 g.

D. 0,5 M; 5,825g.

Câu 79: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe;Oy và Cu bang dung dich H2SOx diac noéng,
dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SOa (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam
hỗn hợp muỗi sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 65,57%.

B. 13,11%.

Œ. 39,34%.

D. 26,23%.

Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)

Cho dung dich KI tac dung voi ozon.

(2) Dan khi F2 vao nước.
(3) Nhiét phan amoni nitrit.

(4) Cho mẫu sắt vào dung dịch HaSO¿ lỗng nguội.


Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 3.

B. 4.
41|C
42|D
43|D
44|B
45|C
46| A
47|C
48 |B
49|C
50/C

C. 2.
ĐÁP ÁN DE SO 3
51) A
61] A
52|B
62|B
53|A
63 |B
54|D
64] C
55|D
65 |B
561C

66 | C
57|A
67|D
581C
68 |D
59|B
69|B
60 | D-A
70|A

D. 1.
71|B
72|D
73|D
74|A
75|A
76 | A
77/ A
78|C
79|D
80|B

ĐÈ SỐ 4
Câu 41: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gon:

HCOx + OH —

COs7 + HạO ?

A. 2NaHCOa + 2KOH —> NazCOa + KaCOa + 2H›O

B.NaHCOa

+ HCI — NaC] + CO› + H:O

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ca(HCOs3) + 2NaOH

D. 2NaHCO3



CaCO3

+ NaxCO3

+ 2H2O

+ Ca(OH)2 — CaCO3 + Na2zCO3 + 2H2O0

Câu 42: Muối nào sau đây là mudi axit?

A. CH3COOK.

B. NH4NOs3.

€Œ. Na:POÒa.

D. Ba(HCO2)a.

Câu 43: Giá trị pH của dung dịch HaSO¿ có [H”| = 0,01M là

A. 10.

B. 12.

C. 2.

D. 4.

Câu 44: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng:
A. chỉ xảy ra theo một chiêu từ trái sang phải.
B. chỉ xảy ra theo một chiều từ phải sang trái.
C. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau, trong cùng điều kiện.

D. xảy ra theo hai chiêu trái ngược nhau, trong điều kiện khác nhau.
Câu 45: Kim loại M tác dụng với dung dịch HCI lỗng và khí Cla cho cùng một loại muối clorua. Kim loại
M la
A. Mg.

B. Ag.


C. Fe.

D. Cu.

Câu 46: Nguyên tử X liên kết với nguyên tử Clo trong hợp chất băng liên kết cộng hóa trị. Hỏi X không

thể là nguyên tử nào sau đây?
A. Clo.

B. Hidro.

C. Oxi.

D. Kali.

Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng:
SO©›

+ KMnOx

+

HạO

[)

H;SŠOx + KzSŠOx + MnSO%x

Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của tật cả các chất tham gia phản ứng là


A. 9.
B. 16.
C.7.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?
A. KCL.
B. HCL.
C. NaOH.
Câu 49: Sản phẩm của phản ứng Li và N:› là?
A. LaNa.

B. LaN.

Câu 50: Chất nào dưới đây là chât điện li mạnh?
A. HO.
B. NaCl.
Câu Š1: Phản ứng sau đây thuộc loại nào:

D. 14.
D. HNOa

Œ. LN.

D. LisN.

C. CH:COOH

D. H:POi.

Fe + 2HCI — FeCh + Ho.


A. phản ứng thê.

B. phản ứng trao đổi.

C. phan tng héa hợp.

D. phản ứng phân hủy.

Câu 52: Hóa chất cần dùng và cách thu khí để điều chế một lượng nhỏ Na tinh khiết trong phịng thí
nghiệm là?
A. NH4NOb, phương pháp day nước.
B. Khơng khí, phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

C. NaNO;, phương pháp đây khơng khí.
D. NH4NOs, phương pháp day nước.
Cau 53: Cho phản ứng:MnO› + 4HCILI

A. chất khử.

W: www.hoc247.net

MnC]› + Chl + 2H20 vai trị của MnO: là

B. chất bị oxi hóa.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. chất khử và mơi trường.

D. chất oxi hóa.

Câu 54: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.

B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

C. tinh kim loại tăng, tính phi kim giảm.

D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.

Câu 55: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. B. phân tử nitơ khơng phân cực.

C. phân tử nitơ có liên kết ba rất bên.
D. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
Câu 56: Ðun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa l mol mỗi chất sau: Ba(HCO2);, Ca(HCO2);,
NaHCOk, Ba(HSO¿);. Khi phản ứng xảy ra hoản toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều

nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. Ba(HCO2):.

B. Ba(HSOa)2.


C. NaHCOs.

D. Ca(HCOA)¿.

Câu 57: Dung dich chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

A. Các electron chuyên động tự do.

B. Các ion H và OH' chuyên động tự do

C. Cac ion duoc gan cô định tại các nút mạng.

D. Cac cation va anion chuyén động tự do.

Câu 58: Cho 31,6 gam KMnOx tác dụng với dung dịch HCI dư tạo ra V lít Ch (ở đktc), hiệu suất của phản
ứng là 75%. Giá trị của V là
A. 4,8.

Câu 59: X

B. 8,4.

C. 2,4.

D. 4,2.

là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là

A. Cacbonic.


B. clo.

C. nito.

D. oxi.

Câu 60: Các electron của nguyên tử nguyên tô X được phân bó trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.

B. 15.

Œ. 14.

D. 10.

Cau 61: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:
10ml dd H:SO40.1M

——

10ml dd Na:S:O: 01M

10ml dd H:SO+0.1M

——— 10ml dd Na:S:O: 005M

Thi nghiệm Ì

Thi nghiệm 2


Hiện tượng quan sát được là

A. thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. khơng có kết tủa xuất hiện.

B. kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. thí nghiệm I có kết tủa xuất hiện trước.

Câu 62: Đặc điểm chung của các đơn chat halo gen (Fo, Cle, Bro, In) là

A. chất khí ở điều kiện thường.
B. có tính oxI hóa mạnh.
Œ. vừa có tính oxI hóa vừa có tính khử.

D. tác dụng mạnh với nước.
Câu 63: Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính ?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Mg(OH)>.


B. Fe(OH)a.

C. Al(OH)3.

D. NaOH.

Câu 64: Nhỏ dung dịch HaSO¿a đặc vào đường saccarozơ (C¡aH›2O¡¡), hỗn hợp khí thu được sau phản ứng

A. HoS va SO¿.

B. SO2 va COd.

C. SO3 va CQO.

D. H2S va CQO>.

Câu 65: Dé nhan biét 3 khí đựng trong 3 lọ mat nhãn riêng biêt băng phương pháp hóa học: CO, SOa, Na cần dùng
các dung dịch nào?
A. KMnÒ¿ và NaOH.

B. Bro va NaOH.

C. Br va Ca(OH).

D. NaOH va Ca(OH).

Cau 66: Cho cac dung dich riêng biét: NazCO3, BaChk, MgCl, H2SO4, NaOH

duoc danh số ngẫu nhiên (1),


(2), (3), (4). (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được phi lại trong bảng sau:
Dung dịch

(1)

(1)

(2)
(4)
(5)

(2)

-

(4)

khí thốt ra | có kết tủa

|khíthốtra
có kết tủa | có kết tủa
có kết tủa

(5)
-

có kết tủa | có kết tủa
-

Chú thích: “—“ là khơng có hiện tượng


Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các dung dịch (1), (2). (4) lần lượt là NazCOa, H2SOu, BaCh
B. Cac dung dich (1), (3), (5) lần luot 1a H2SO4, NaOH, MegCh.
C. Cac dung dich (1), (3), (5) lần lượt 1a H2SOa, MegCh, BaCh.

D. Cac dung dich (2), (3), (4) lần lượt là: BaCl¿, NaOH, NaaCOa.
Câu 67: Thổi một luồng CO qua hỗn hop Ee và FeaOa nung nóng được chất khí X và hỗn hợp Y gồm Fe,
FeO, FezOa, FezOa. Cho X lội qua dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo 6 gam kết tủa. Hoà tan Y bằng
H›aSO¿ đặc, nóng thây tạo ra 0,18 mol Sa

cịn dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 24 gam muối khan. Phan

trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đâu là
A. 40%.

B. 41,67%.

C. 50%.

D. 58,33%.

Cau 68: Cho 200 ml dung dich X chtta HCI 1M va HNO3 2M tac dung voi 300 ml dung dich Y chtta

NaOH 0,8 M và KOH a M thu được dung dịch Z. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch Z can 60 ml
dung dịch HCI I M. Tính khối lượng chất răn thu được khi cơ cạn tồn bộ dung dịch Z2
A. 68,26.

B. 54,82.


Œ. 63,16.

D. 59,12.

Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)

Cho dung dich KI tac dung voi ozon.

(2) Dan khi F2 vao nước.
(3) Nhiét phan amoni nitrit.

(4) Cho mẫu sắt vào dung dịch HaSO¿ lỗng nguội.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3.

B. 4.


Câu 70: Đồ 10 ml dung dịch KOH

C. 2.

D. 1.

vào 15 ml dung dịch H;SO¿a 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3 ml

dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/I của dung dịch KOH là
A. 0,9 M.

B. 1,2 M.

C. 0,6 M.

D. 0,75 M.

Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X g6m FexOy va Cu bang dung dich H2SOx dac noéng,
dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít khi SO2 (san pham khtr duy nhat, 6 dktc) va dung dich chita 6,6 gam
h6n hop mu6i sunfat. Phan tram khối lượng của Cu trong X là
A. 65,57%.

B. 13,11%.

Œ. 39,34%.

Câu 72: Cho m gam kim loại M vào dung dịch NHNOa

D. 26,23%.


đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 6,72

lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X chứa 26,1 gam một chất tan duy nhất. (coi các khí thốt ra khỏi dung
địch hoàn toàn). Vậy M là
A. Cu.

B. Ca.

C. Ba.

D. Mg.

Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeaOx và Fe(NO)a tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO¿ 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hịa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm
khứ duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phân trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5%.

B. 2,0%.

Œ. 3,0%.

D. 5,0%.

Câu 74: Cho từ từ đến dự dung dịch NaOH vào dung dich X chtra hén hop Al(NO3)3, HCl, HNO. Két qua
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Ay OH

XaDH


Đ

v

A

Gia tri cua a la

A. 1,5.

B. 1,2.

Œ. 1,25.

D. 0,8.

Câu 75: Cho 17,04 gam hỗn hợp răn X gồm Ca, MgO, NaaO tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCI IM
(vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng muỗi NaCl có trong dung dich Y 1a
A. 14,04 gam.

B. 15,21 gam.

C. 8,775 gam.

D. 4,68 gam.

Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cls vào dung dịch NaOH


ở nhiệt độ thường.

(b) Cho mau Fe vao dung dich CuSO, dư.
(c) Cho hén hop NaHSO, va NaHCO; (ti 1é mol 1 : 1) vao nuéc.
(d) Cho dung dich K2Cr2O7 vao dung dich HCI du.
(e) Sục khí NOa vào dung dich KOH.
(ø) Dung dịch Ba(HSO4)z› tác dụng
W: www.hoc247.net

với dung dịch NaOH dư.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Cau 77: Tron 250 ml dung dich hỗn hợp HBr 0,5 M và H:SƠx 0,1 M với 250 mÏl dung dịch

nông độ a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=l1. Giá trị của a và m
A.0,5M;0,5825g.
_B. 0,351 M: 0,5825 g.

C. 0,351M; 5,825 g.
D. 0,5M;
Câu 78: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch HạSOz¿ đặc, nóng, thu được SO¿
duy nhất), dẫn tồn bộ lượng khí SOa cho hấp thụ hết vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6 M.

Ba(OH)› có

lần lượt là:
5,825g.
(sản phẩm khử
Sau phản ứng,

đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất răn. Kim loại M là

A. Ca.

B. Fe.

C. Mg.

D. Cu.

Cau 79: Dung dich X gdm 0,3 mol K*; 0,6 mol Mg’*; 0,3 mol Na‘; 0,6 mol Cl’ va a mol Y”. Cô can dung
dich X, thu duoc m gam mudi khan. Ion Y” va giá trị của m là

A. SO{ va 169,5.

B. CO}

va 126,3.


C. SOF va 111,9.

D. CO?

và 90,3.

Câu 80: Oxi hố hồn tồn a gam hén hop Mg, Zn va AI thu được b gam hỗn hợp oxít. Cho hỗn hợp kim
loại trên tác dụng với dung dịch H:aSO¿ lỗng. dư thu được V lít khí (đktc). V có giá trị tính theo a, b 1a

A. 22,4(b-a)/32.
C. 22,4(b-a)/16.
41] A
42|D
431C
44|C
45|A
46 |D
47|A
48|A
49B
50|B

W: www.hoc247.net

B. 22,4(a-b)/32.
D. 11,2(b-a)/16.
ĐÁP AN DE SO4
51] A
61|D

521A
62|B
53|D
63 |C
54|B
64|B
551C
65/C
561A
66 |B
57|D
67|D
58|B
68|A
59 | D-A
69|B
60|B
70 |B

=F: www.facebook.com/hoc247.net

71D
72|C
73|D
74|C
75|A
76 | A
77|C
78|D
791C

80|C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×