Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DE ON TAP HE 2021
TRUONG THCS NGO QUYEN
MON HOA HOC 8
Thời gian 45 phút
ĐÈ SĨ 1
Câu 1: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO,
B. SO,
Cc. SO,
D.
H;S
Câu 2: Dé trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25 % thì cần dùng bao nhiêu gam
ddich axit sunfuric 4,9%:
A. 400 gam
B. 500 gam
C. 420 gam
D. 570 gam
Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dich HCI va dung dịch H,SO, là:
A. K,SO,
B. Ca(OH),
C. BaCl,
D. NaNO,
Cau 4: Day cac bazo lam phenolphtalein hoa do:
A. NaOH; Ca(OH);; Zn(OH):;; Mg(OH);
B. NaOH; Ca(OH);; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH),; KOH; Al(OH),
Fe(OH),
D. LiOH; Ba(OH),; Ca(OH),;
Câu 5: Hòa tan 30 gam NaOH vào 170 gam nước thì thu được dung dịch NaOH có
nơng độ là:
A. 18%
%
D. 17%
B. 16%
€. 15
Câu 6: Dung dịch Ca(OH);và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ
tan vì:
A. Làm đồi màu chat chi thi, tac dung với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Lam déi mau chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 7: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na,SO,).
Chat khi nao sinh ra?
A. Khi hidro
B. Khi oxi
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
€. Khí lưu huỳnh đioxit
D. Khí hiđro sunfua
Câu 8: Cho 100 gam CaCO, vào dung dịch HCI dư thể tích CO; thu được ở đktc là:
A. 11,2 lit
lit
D. 22,4 lít
B. 1,12 lit
C. 2,24
Câu 9: Dién phan ddich natri clorua (NaCl) bao hoà trong bình điện phân có màng
ngăn ta thu được hơn hợp khí là:
A. H; và O;
Cl,
D. Cl, va HCl
B. H; và Cl;
C. O; và
Câu 10: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau
đây:
A. Thành phân vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
Câu 11: Trong chuỗi thức ăn sau:
Cây cỏ —› Bọ rùa — Éch —› Rắn — Vi sinh vat
Thì rắn là:
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
€. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
D. Sinh vật tiêu thụ cấp 4
Câu 12: Ngày nay con người đã tác động như thế nào lên hệ sinh thái tự nhiên là:
A. Tác động cả tiêu cực và tích cực lên hệ sinh thái tự nhiên
B. Khơng tác động gì lên hệ sinh thái tự nhiên
C. Tác động tiêu cực lên hệ sinh thái tự nhiên
D. Tác động tích cực lên hệ sinh thái tự nhiên
Câu 13: Da người có thể là mơi trường sống của:
A. Giun đũa kí sinh, sán lá gan
B. chấy, rận, nam
C. Sâu, giun đũa kí sinh
D. Động vật nhỏ bé sống kí
sinh
Câu 14: Trồng cây, phủ xanh đất chống đồi núi trọc có tác dụng
A. Chống hạn hán, lũ lụt, tạo môi trường sống cho sinh vật
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Chống
hạn hán, lũ lụt, Giúp làm tăng lượng khí cacbonic vào mơi trường
C. Tạo ra nhiều giống cây trồng mới
D. Giúp tăng lượng nước ngầm, tăng số loài động vật
Câu 15: Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia có hiệu quả:
A. Phục hồi các hệ sinh thái bị thối hóa
B. Hạn chế khai thác, giữ môi trường sống cho sinh vật
C. Bảo vệ các loài động vật, cải tạo hệ sinh thái đã bị thối hóa
D. Hạn chế phá rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn
Cau 16: Can làm gì để bảo vệ sự phong phú cho hệ sinh thái nông nghiệp.
A. Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, Tưới nước và bón phân nhiều cho cây phát triển
B. Cải tạo hệ sinh thái nơng nghiệp đã bị thối hóa, Tăng cường tưới tiêu, trồng
nhiêu cây có giá trị kinh tê cao.
C. Duy trì các hệ sinh thái nơng nghiệp chủ yếu, đồng thời phải cải tạo các hệ sinh
thái đê đạt năng suât và hiệu quả cao.
D. Phá bỏ hệ sinh thái cũ, xây dựng hệ sinh thái mới
Câu 17: Một vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật nào
vừa có thê năng, vừa có động năng?
A. Chỉ khi vật đang đi lên
C. Chi
khi vật tới điểm cao nhất
đi xuông
B. Chỉ khi vật đang đi xuống
D. Cả khi vật đang đi lên và
Câu 18: Khi đỗ 50 cm° rượu vào 50 cm° nước, ta thu được hỗn hợp rượu — nước có
thê tích :
A. Bằng 100 cm?
€Œ. Nhỏ hơn 100 cm?
cm
B. Lớn hơn 100 cm?
D. Có thể tích bằng hoặc nhỏ hơn 100
Câu 19: Nung nóng một miễng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng
thay đôi thê nào? Đây là sự thực hiện công hay truyên nhiệt?
A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự thực hiện
công.
B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. Khơng có sự truyền nhiệt.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện
công.
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt.
Câu 20: Trong thí nghiệm của Bơ-rao, tại sao các hạt phần hoa lại chuyển động hỗ
độn không ngừng 2
A. Vi cac hat phan
hoa được thả trong nước nóng.
B. Vì các hạt phân hoa có khoảng cách.
Œ. Vì các phân tử nước chuyên động không ngừng va chạm vào các hạt phân hoa
từ mọi phía.
D. Vì các hạt phần hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không
ngừng giơng như các phân tử.
ĐÈ SĨ
2
Câu 1: Thành phần vơ sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:
A. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y
B. Các chất vơ cơ: Nước, khí cacbonic, khí oxi. , các lồi vi rút, vi khuẩn
€. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ âm
D. Cac nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ âm.các loại nằm, mốc
Câu 2: Tăng cường công tác làm thủy lợi và tưới tiêu hợp lí có tác dụng.
A. Làm cho đất không bị cạn kiệt nguồn chất dinh dưỡng, tăng năng xuất cây trồng
B. Làm đất tơi xốp, tăng năng xuất cây trồng
C. Góp phân điều hịa lượng nước làm hạn chế lũ lụt và hạn hán, mở rộng diện tích
trơng trọt và tăng năng suat cay trong
D. Tăng độ mầu mỡ cho đất, tạo điệu kiện phủ xanh đất trống đồi núi trọc
Câu 3: Biện pháp xây dựng các khu bảo tôn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả
chính nào sau đây?
A. Tăng cường cơng tác trồng rừng
B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ
nguôn gen sinh vật
C. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thối hố
D. Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường của người dân
Câu 4: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Fe(OH):; Cu(OH);; Ba(OH);; Mg(OH);
NaOH
C. Cu(OH); ; Zn(OH);; Al(OH):; Mg(OH);
Mg(OH);
B. Cu(OH); ; Zn(OH);; Al(OH):;
D. Fe(OH);; Cu(OH),; KOH;
Câu 5: Trong chuỗi thức ăn sau:
Cây cỏ —› Bọ rùa — Éch —› Rắn — Vi sinh vật
Thì Éch là:
A. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 4
D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Cau 6: Trung hoa 200 ml dung dich H;SO, 1M bằng dung dịch NaOH 20 %. Khối
lượng dung dịch NaOH cân dùng là:
A. 80 gam
gam
D. 90 gam
B. 150 gam
C. 100
Câu 7: Điện phân ddịch natri clorua (NaCl) bao hồ trong bình điện phân có màng
ngăn ta thu được hơn hợp khí là:
A. H, và O;
Cl.
D. H; và CI,
B. Cl, va HCl
C. O; và
Câu 8: Cho 2,24 lít khí CO; (đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH);,
chỉ thu được muôi CaCO;. Nông độ mol của dung dịch Ca(OH); cân dùng là:
A.0,5M
M
D.0,25M
B.0,1M
C. 0,05
Câu 9: Dé bảo vệ sự phong phú của các hệ sinh thái nơng nghiệp cần:
A. Duy trì các hệ sinh thái nơng nghiệp và trồng nhiều cây có giá trị kinh tế cao
B. Mở rộng các hệ sinh thái nông nghiệp, trồng nhiều cây cung cấp thực phẩm
C. Duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu, đồng thời phải cải tạo các hệ sinh
thái đê đạt năng suât và hiệu quả cao
D. Mở dụng vùng canh tác, trồng lúa nước đề xuất khẩu
Câu 10: Một quả bóng từ độ cao h rơi xuống thì:
A. Thế năng tăng ,động năng giảm
B. Động năng tăng, thế
C. Thế năng giảm, động năng giảm
năng tăng
D. Thế năng giảm, động
năng tăng
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
DAP AN DE SO 2
1.C
2C
11D | 12C |
3.B
4.C
5.A
13C |
14A | 15C |
6.A
7.D
8.A
9C |
10.C
16B |
17.A |
18B |
19D | 20.D
DE SO 3
A. TRAC NGHIEM:
Câu 1: Các chat dung dé điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là
A. KMnO,
B. KCI
ng khí
C. HCI
D. Khơ
Câu 2: Dãy các chất tác dụng với H;O tạo bazo là
A. P.O,, K.O, Ba.
BaO, Na,O.
Câu 3: SO;
+
H,O
A. H.SO,.
O;.
B. SO;, SO;, P;O)..
€. Na;O, BaO, k,O.
D. CuO,
—.X. X là
B. H.S.
C. H.SO.,
Câu 4: Khí H; có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. O;, CuO, HỎI
B.CO;, Na;,O, O;
€. CuO, O;, Fe;O;.
D.O., Na,O, CuO.
Câu 5: Phương pháp điều chế H; trong phịng thí nghiệm là
A. Nhiệt phân KMnO, hoặc KC]O;
B. Cho kim loại Zn, Fe tác dụng với HCI, H;SO, loãng.
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. Điện phân nước .
Câu 6: Nơng độ phần trăm là
A. Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. Số gam chất tan có trong 1 lit dung dich.
C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
D. Thể tích chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy
D. H.C
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A.H:
C.
+
CaO
MnO, +
O; — H;O.
+
CO,
—>
B. Zn + 2HCI — ZnCl;
CaCO.
D.
2KMnO,
—>
K;MnO,
+
H¿.
+
O);
Câu 8: Các công thức hóa học ứng với oxif, axit, bazo và muối là
A. CaO, NaOH, HCI, CuSO,,.
C. Ba(OH),., CuO, KCI, HCI.
B. KCI, H,SO,, Ba(OH),, CuO.
D. CuO, H,SQ,, KOH, CuCl..
Câu 9: Cơng thức tính nồng độ mol là
A. \({C_M} = \frac{n}{V}\) (mol/l).
B. \(C\%
\frac{{{m_{ct}}}{{{m_{{\rm{da}}}}}}.100\% (\% )\) .
CC. \(C\% =
{m_{ct}}.{m_{{\rm{dd}}}}\) .
D. \(C\% = {m_{ct}}.{m_{{\rm{dd}}}}\).
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho CuO qua khí H; dư, đun nóng?
A. CuO chun từ màu đỏ sang đen, có hơi nước thốt ra.
B. CuO chun từ đen sang đỏ, có hơi nước thốt ra.
C. Có chất rắn màu đen xuất hiện.
D. Có chất rắn nàu đỏ xuất hiện.
DE SO 4
A. TRAC NGHIEM:
Câu 1: Thành phần không khí là
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO;, CO, khí hiém....)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 13% khí oxi.
C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO;, CO, khi hiém....)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 2: Dãy các chất tác dụng với H;O tạo axit là
A. P.O,, K,O, SO;.
B. SO;, SO;, P,O);.
BaO, SOs.
Câu 3: X+
H,O
Œ€. Na,O, BaO, K,O.
D. CO.,
— NaOH
X la
A. Na.
COs.
B. NaOH.
C. Na;O
Cau 4: Khí O; có thé tac dụng với các chat nào sau day?
D. Na;
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Mg, Ag, P
B. Cu, Cl:, S
C.N., Cu, H.O.
D.H;, C, Fe.
Câu 5:Người ta thu khí H; trong phịng thí nghiệm bằng cách úp bình là do
A. Nặng hơn khơng khí
B. Tan tơt trong nước.
C.Ít tan trong nước.
D. Nhẹ hơn khơng khí.
Câu 6: Nơng độ mol là
A. Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. Số mol chất tan có trong 1 lit dung dich.
C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
D. Thể tích chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A.H;
+
O; — H,O.
B. Zn + CuSO, — ZnSO,
C. CaCO; — CaO
+ Cu.
+ CO, .
D. 2KMnO, —› K;MnO,
+ MnO, + O;
Câu 9: Cơng thức tính nồng độ dung dịch là
A. \({C_M} = \frac{n}{V}\) (mol/l).
B. \(C\%
\fract{im {ct} {fm _{{\rm{dd}}}}}}.100\% (\% )\).
.\(C\% =
{m_{ct}}.{m_{{\rm{dd}}}}\) .
D.\(C% = {m_{ct}}.{m_{{\rm{dd}}}})).
Câu 10: Độ tan của KNO; là 36 gam
có nghĩa là
A. 36 gam KNO, hoa tan trong 100 gam nước.
B. 36 gam KNO; hòa tan trong 64 gam nước
C. 100 gam KNO; trong 136 g nước.
D. 36 gam kno; trong 136 gam nước.
DE SO 5
Câu 1: Cho 2,24 lít khí CO; (đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH);,
chỉ thu được muôi CaCO;. Nông độ mol của dung dịch Ca(OH); cân dùng là:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 0,05 M
M
D.0,5M
B.0,25M
C. 0,1
Câu 2: Điện phan ddich natri clorua (NaCl) bao hoà trong bình điện phân có màng
ngăn ta thu được hơn hợp khí là:
A. O; và Cl,
Cl,
D. H; và O;
B. Cl, va HCl
C. H; và
Câu 3: Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với động vật rừng.
A. Tạo ra cảnh quan đẹp, cung cấp thức ăn, nơi ở cho con người
B. Cung cấp thức ăn cho loài sâu ăn lá
C. Cung cấp nơi ở, thức ăn, oxi ... cho động vật
D. Giúp con người có nhiều thức ăn
Câu 4: Cho 50 gam CaCO, vao
A. 22,4 lít
lit
D. 1,12 lit
dung dich HCI dư thể tích CO; thu được ở đktc là:
B. 11,2 lit
C. 2,24
Câu 5: Trong sự truyền nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Hãy chọn
câu trả lời đúng.
A. Từ vật làm bằng chất rắn sang vật làm bằng chất lỏng
B. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp
C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
D. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
Câu 6: Một quả bóng từ độ cao h rơi xuống thì:
A. Thế năng giảm, động năng tăng
B. Động năng tăng, thế
C. Thế năng tăng ,động năng giảm
D. Thế năng giảm, động
năng tăng
năng giảm
Câu 7: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:
A. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ âm
B. Các chất vô cơ: Nước, khí cacbonic, khí oxi. , các lồi vi rút, vi khuẩn
C. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y
D. Cac nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ âm.các loại nắm, mốc
Câu 8: Trong chuỗi thức ăn sau:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cây cỏ — Bọ rùa — Éch — Rắn —>Vi sinh vật
Thì Ech la:
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 4
D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 9: Các môi trường sống của sinh vật là:
A. Mơi trường đất, nước và khơng khí
B. Đất, khơng khí và cơ thể
C. Khơng khí, nước và cơ thê thực vật
D. Đất, nước, khơng khí và
động vật
co’ thé sinh vat
Câu 10: Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu
quả chính nào sau đây?
A. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
B. Tăng cường công tác trồng rừng
C. Phục hồi các hệ sinh thối đã bị thối hố
D. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ
nguôn gen sinh vật
DAP AN DE SO 5
1.D
2C
3.C
4.B
5B
6.D
7.A
8.B
9D |
10.D
11C |
12.A |
13.D |
14B |
15.B |
16C |
17.B |
18D |
19D |
20.A
@
:
——--
`
=
lay
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
`
HQ@C24;:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT ỌG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
-
Lun thi vào lớp 10 Tốn: Ơn thi HSG
PINK,
Chun HCM (LHP-TĐN-NTH-G)),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng 7S.7ràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức Tấn.
I.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
II.
Trình, TS. Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET; Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- - HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp I đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học va
Tiếng Anh.