Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.79 KB, 12 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT NGUYEN VAN LINH

DE THI GIU'A HOC KI 1
MON HOA HOC 10
NAM HOC 2021-2022

Đề số 1

I. Phần TNKQ (4.0 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu
A. 4.

electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ?
B.

16.

C.

32

D. 18.

Câu 2: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nảo sau đây là của phi kim?

A. 1s22s72p”3s?.

B. 1s? 2s? 2p®.


C. 1s” 2s? 2p® 3s? 3p®.

D. 1s? 2s 2p® 3s? 3p”.

Câu 3: Số electron tơi đa trong phân lớp d là
A.

14e.

B.

10e.

C.

Óc.

A. notron va electron.

B.

Proton.

C.

D.

proton va notron.

Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt

electron va proton.

D.

2e.

Câu 5: Nguyên tố nảo sau đây thuộc khối nguyên tố s?
A. O(Z=8).

B. K (Z= 19).

C. Zn (Z = 30).

D. Cl (Z= 17).

Cau 6: Cau hinh electron ctia Ca (Z=20) là
A. 1s” 2s” 2p’ 3s” 3p°.
B. 1s” 2s” 2p° 3s” 3p° 4s".
C. 1s’ 2s* 2p° 3s 3p° 3d”
D. 1s’ 2s*2p° 3s” 3p° 4s”

Câu 7: Số hiệu nguyên tử của nguyên tô Na băng I1, trong một nguyên tử Na có bao nhiêu electron?
A. 23.

B. 22

C.

12


D.

11

Cau 8: Cho 4,8 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCI thu được 4,48 lít Hạ (đktc).
Nguyên tổ R là
A.

Ba.

B.

Ca

C.

Be.

D.

Mg.

Câu 9: Nhóm A bao gồm các
Á. nguyên tố s và nguyên tố p.

B. nguyên tổ p.

C. nguyên tố d và nguyên tô f.

D. nguyên tố s.


Câu 10:

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt băng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không

mang điện là 22 hạt. Số proton và số khối của nguyên tử X là
A. Z= 16, A = 32.

B. Z= 26, A =56.

C. Z=19,

D. Z = 20, A = 40.

A =39.

Câu 11: Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử 77 Al 1a
A. 40.

B. 26.

C. 53.

D. 54.

Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tu nhién c6 hai déng vi 1a Cl va °’C1 35.
Phần trăm về khối lượng của 77 Cl chứa trong axit peclric HCIO¿ là
(Cho nguyên tử khối của H = 1; O = 16)
A. 9,404%


B. 8,95%

Œ. 9,67%

D. 9,204%

Câu 13: Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron va 10 notron. Số khối của nguyên tử F là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

19.

B.

10.

C. 28.

D. 9.

Trang 1/1 — Mã đê 002
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị 42Br chiếm 54,5%.
Vậy số khối của đồng vị thứ 2 là
A. 81,5.

B. 82.


C. 80.

D. 81

Câu 15: Vị trí của nguyên tố có cấu hình electron ngun tử 1s? 2s?2p” 3s?3p” trong bảng tuần hồn là
A. ơ thứ 17, chu ki 2, nhém VIIA.

B. ơ thứ 1ó, chu kì 3, nhóm VHA.

C. 6 thu 17, chu kì 3, nhóm VIIA.

D. ơ thứ 12, chu ki 2, nhom VIIA.

Câu 16:

Trong phân tử MX; có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số

hạt khơng mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.Tổng số
hạt p.n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hat. Số hiệu nguyên tử của M là
A. 26.

II.

B.

12.

C. 20.

D. 9.


Phần tự luận (6.0 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm). Cho nguyên tử Nitơ (Z = 7).
a)

Xác định số proton và số electron của nguyên tử.

b)

Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron.

c)

Nguyên tô Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là '2N (99,63%) và 1N (0,37%).

Tính ngun tử khối trung bình của Nitơ.
Câu 2: (3,0 điểm). Cho nguyên tử Natri (Z= 11).
a)

Viết câu hình electron ngun tử.

b)

Xác định vị trí của của ngun tơ Natri trong bảng tuần hồn ( Ơ, chu kì, nhóm). Giải thích ?

c)

Hịa tan hồn toan 3,45 gam Na trong 100g nước thu được V lí khí Hạ ở đktc và dung dịch X. Tính V va


nơng độ % của dung dịch X
Đề số 2
Câu 41: Trong bảng hệ thơng tn hồn ngun tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A.F

B. Li

C. Na

D.I

Câu 42: Cacbon có 2 đồng vị là ¿C'“ chiếm 98,89% và ¿C”” chiếm 1,11%. Ngun tử khói trung bình của
n gun tơ cacbon là

A. 12,021.
B. 12,532.
C. 12,011.
Câu 43: Nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18 X, Y là:
A. Phi kim, khí hiếm
B. Kim loại, khí hiếm
C. Phi kim, phi kim
D. Phi kim, kim loại

D. 12,045.

Câu 44: Một ngun tố có ơxit cao nhất là RzO;. Ngun tố ây tạo với hiđrơ một chất khí trong đó R chiếm

97,26 % về khói lượng. Nguyên tố đó là:

A. lốt.


B. Clo.

C. Oxi.

D. Flo


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 45: Hai nguyên tổ X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số đơn vị

điện tích hạt nhân là 25. Hai ngun tơ A, B là?
A. Na, Mg

B. Mg, Al

C.P,S

D.N,O

Câu 46: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên
A.3

B.5

tử là:

C.6


D.7

Câu 47: Khi phản ứng NH3 + O2 > Nz + H2O duoc can bang thi cac hé s6 cla NH3 va Op 1a:
A.2 val

B.3 va4

C. 1 va2

D. 4 va 3.

Câu 48: Cho cấu hinh electron ctia Fe(Z = 26): 1s72s’2p°3s"3p°3d°4s" . Hoi Fe thudéc loai nguyén té gi?
A. Nguyén té s

B. Nguyên tố p

C. Nguyên tô f

D. Nguyên tố d

Câu 49: Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Tinh kim loai tang dan trong day nao sau day ?
A. Na, Al, Mg

B. Al , Mg, Na

C. Mg, Na, Al

D. Al, Na, Mg

Câu 50: Liên kết lon là liên kết được tạo thành


A. Boi cặp electron chung g1ữa 2 nguyên tử kim loại.
B. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang dién tích trái dấu.

Œ. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
D. Boi cap electron chung giữa ] nguyên tử kim loại và Ì nguyên tử phi kim..
Câu 51: Trong bảng tuần hồn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng 1 ?
A. Nhóm

HA

B. Nhóm IA

Œ. Nhóm

IHA

D. Nhóm IVA

Câu 52: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A, 2X, MY

B. 5X,

C. RX, oY

D. OX,

Câu 53: Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e, ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó


A. 14.

B. 12.

Œ. 10.

D. 13

Câu 54: Cho 4,8 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCI IM. R

A. Mg.

B. Fe

C. Al.

là:

D. Ca.

Câu 55: Phản ứng Fe?” + 3e —> Fe” biểu thị quá trình nao sau day?
A. Qua trình phân huỷ.

B. Quá trình khử.

C. Qua trinh hoa tan.

D. Qua trinh 6x1 hoa.


Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s72s72p”3s”3p”4s”. Câu hình electron của
10n tạo ra từ X là

A. Đáp án khác
C. 18°2s72p°3s".

B. 18°2s?2p°3s73p°4s".
D. 1s”2s”2p”3s”3p”.

Câu 57: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?

A. Liên hidro .
C. Liên kết kim loại.

B. Liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết ion .

Câu 58: Hơp chất có liên kết ion là :

A. CH,

B. CO;

C. KCl

Câu 59: Câu hình electron của nguyên tổ ¡oK”” là

A. 1872s72p°3s"3p*4s".
C. 18°2s72p°3s°3p°3d'3p°.


B. 1572s”2p”3s”3p°3d'.
D. 1s”2s”2p”3s”3p
4s”.

D. NH;


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 60: Câu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử một ngun tố là 2s

2p°, số hiệu nguyên tử của

nguyên tố đó là :
A. 2.

B. 5.

C.7.

D. 9.

Câu 61: Tim phat biéu sai trong cdc phat biéu sau khi noi vé quy luat bién thién tuan hoan trong mét chu
kì đi từ trái sang phải
A. hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7.

B. hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm từ 7 đến I.
C. tính kim loại giảm dan, tinh phi kim tang dan.
D. oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dân, tính axit tang dan.
Câu 62: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và I2n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?


A. 2X

B. 2X

C. 2X

D. 2x

Câu 63: Nguyên tử của nguyên tô Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gâp đôi số hạt

không mang điện. Số khối của hạt nhân Y là
A. 24

B.22

Œ. 25.

D. 23

Câu 64: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s”2p”. Công thức hợp chất với hiđro là:
A. R203.

B. RH:.

C. RH»

D. R20s.

Cau 65: Na c6 Z= 11. Trong Ion Na’ c6 bao nhiéu electron

A. 12

B. 10

C. 13

D. 11

Câu 66: Trong chu kì 2 của bảng tuần hồn nếu đi từ trái sang phải thi:
A. Tính phi kim tăng dân.

B. Số electron ngồi cùng tăng từ 1 đến 8.

C. Tính kim loại giảm dân.

D. Tất cả A, B, C.

Câu 67: Cho biết số thứ tự của nguyên tổ Ca là 20. Vị trí của Ca trong bảng hệ thơng tuần hồn là:
A. Ca thuộc chu kì 2, nhóm IVB.

B. Ca thuộc chu kì 4, nhóm JIB.

Œ. Ca thuộc chu kì 4 nhóm TTA

D. Ca thuộc chu kì 2, nhóm IVA.

Câu 68: Trong phản ứng: 2NO;

A. là chất ơxi hố.


+ HạO

—> HNOa + NO. NĨ; đóng vai trị:

B. khơng là chất ơxi hố, cũng khơng là chất khử.

C. vừa là chất ơxi hố vừa là chất khử.
D. là chất khử.

Câu 69: Trong Bảng tuần hồn các ngun tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là:
A. 4 và 4

B.4 và 3

C. 3 và 3

D. 3 và4

Câu 70: Điện hoá trị của các ngun tơ nhóm IA trong các hợp chất với clo là:
A. +1.

B. +2.

C, -2.

D. -1.

Câu 71: Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới:
A. tính kim loại và tính phi kim tăng.


B. tính kim loại và tính phi kim giảm.

C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.

D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.

Câu 72: Cho phan tng : Zn + CuCl > ZnCl. + Cu . Trong phản ứng này 1mol ion Cu”
A. đã nhường 2 mol electron.

B. đã nhường Imol electron.

Œ. đã nhận 2 mol electron.

D. đã nhận Imol electron


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 73: Biết răng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, CI. Trong số các phân tử sau đây, phân tử nào
có liên kết phân cực nhất?
A. F,0.
B. CLO.
C. Op.
D. CIF.
Câu 74: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. sé notron va proton

B. số nơtron

C. số proton


D. số khối.

Câu 75: Dâu hiệu nhận ra phản ứng oxi hóa khử là
A. Có sự thay đổi số oxi hóa

B. Tạo ra chất khí.

C. Tạo ra chất kết tủa

D. Có sự thay đổi màu sắc các chất

Cau 76: Electron thuéc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?

A. Lớp M.

B. Lớp N.

Œ. Lớp K.

D. Lớp L

Câu 77: Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là :

A. Mg**

B. Na*

C. AI


D. AI”.

Câu 78: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây :
A. 2H2+

O2—

2H;O

B. 2Al(OH)3 — AlzO3 + 3H2O

C. 2NaHCO3—NayCO3+ CO2+

H20

D.CaO

+ CO,



CaCO3z3

Câu 79: Số ơxi hố của Clo trong các chất HCIO¿ là:

A.+7

B.+5

C.0


D.-1

Câu 80: Trong các phản ứng sau, phan tmg nao NH; khơng đóng vai trị là chất khử:
A. 2NH: + 3Clạ —> Na + 6HCI

B. 2NH; + 3CuO — 3Cu + N2 + 3H20

C. NH; + HCI —

D. 4NH3 + 502

NH,Cl

— 4NO + 6H20

Đề số 3
Câu 1: Các hạt câu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. notron, electron

B. electron, notron, proton

C. electron, proton

D. proton, notron

Câu 2: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối băng tổng số hạt p và n


B. Tổng số p và số e được gọi là số

C. Trong l nguyên tử số p = số e = số đơn vị điện tích hạt nhân

D. Số p băng số e

khối

Câu 3: Nguyên tử của ngun tơ nào sau đây có số hạt nơtron nhồ nhất 2
A.

19

oF

4I

B. 5, Sc

39

40

C. i,K

D. 5, Ca

Câu 4: Sắp p xếp xep các nguyên
tử sau theo thứ tự tăng 8 dan s6 Notron
guy

A. SE; ù Cl; 3 Ca; a Na; °C

B.

1 Na; "s

C. "°C; OF;

D.

M Ca; 1 Na; "°C; SE; > Cl;

A Na; > Cl; 3 Ca

Cau 5: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dan s6 Notron:
A. 1;2;3:4

B. 3;2;1;4

F; > Cl; 3 Ca

1, 1h Na;

2,

'2C;

C. 2;3;1;4

Câu 6: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?


B. 2X

C.2X

9 F; 4,

Ầ Cl;
D.

4;3;2:1

A. 2X

3,

D. 2x


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Cho cấu hình electron của Na(Z = 11): 1s”2s”2p°3s'. Hỏi Na thuộc loại nguyên tố gi?
A. Nguyên tổ s

B Nguyên tố p

C. Nguyên tố d

D. Nguyên tố f


Câu 8: Trong nguyên tử '° Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49

B. 123

C. 37

D. 86

Câu 9: Nguyên ttr c6 10n va sé khdi 19. vay s6 pla: A.9

B. 10

C. 19

D.28

C. 28

D. 19

Câu 10: Nguyên tử ?F có tổng số hạt p,n,e là:

A. 20

B.9

Câu 11: Cho câu hình electron của Fe(Z = 26): 1s”2s”2p”3s”3p°3d”4s”. Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tổ s

B Nguyên tố p


C. Nguyên tổ d

D. Nguyên tố f

Câu 12: Những nguyên tử 2 Ca, ;2K, ;¡ Sc có cùng:
A. số hiệu nguyên tử

B. số e

C. số nơtron

D. số khối

Câu 13: Các hạt câu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tổ là
A. proton,notron

B. notron,electron

C. electron, proton

D. electron,notron,proton

Câu 14: Đồng có hai đồng vị $3 Cu va 53 Cu chúng khác nhau về:
A. Số electron

B. Số P

C. Cấu hình electron.


D. Số khối

Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
Á. số nơtron và proton

B. số nơtron

C. số proton trong hạt nhân

D. số khối.

Câu 16: Nguyên tử ;Li khác với nguyên tử ‡He là nguyên tử Li có:

A. nhiéu hon Ip

B. it hon 2p

C. it hon 2n

D. nhiéu hon

In

Câu 17: Ngun tử có số electron lớp ngồi cùng tối đa là
A.8

B.5

C.7


D.4

Câu 18: Nguyén ttr nao sau day chtra nhiéu notron nhat?

A. “Mg(Z=l12)

B. *Na(Z=11)

C. °Cu(Z=29)

D.

*°Re(Z=26)
Câu 19: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì câu hình e tương ứng của nó là:

A. 1s” 2s” 2p° 3s!

B. 1s” 2s” 2p°

C. 1s*2s*2p°3s*

Câu 20. Nguyên tử Na(Z=11) bị mắt đi le thì câu hình e tương ứng của nó là:

A. Is”2s?2p”

B. 1s” 2s” 2p° 3s"

Câu 21: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là:

C. 1s” 2s" 2p° 3s"


A. 3

B.2

«dD. 1s” 2s” 2p°3s" 3p°
D. Is”2s”2p” 3s” 3p” 4s!
C. 1

D.4

Câu 22: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là: A. 32

B. 16

C.8

D. 50
Câu 23: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là:

A.7

B.4

C.3

D.5
Câu 24: Nguyên tử của ngun tơ R có 4 lớp e, lớp ngồi cùng có le. Vậy số hiệu ngun tử của ngun

tơ R có thể là:


A. 15

B. 16

C. 14

D. 19
Câu 25: Cau hinh e sau: Is”2s”2p” 3s” 3p” là của nguyên tử nào sau đây:
A. oF

B. ¡Na

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nảo sau đây là phi kim.

C. joK

D. ;;CI


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. X(Z=11)

B. Y(Z=6)

C. T(Z=19)

D.


Q(Z=2)
Câu 27: Ngun tử của ngun tơ R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy sơ hiệu nguyên tử của nguyên

tô R là:

A.3

B. 15

C. 14

D. 13
Câu 28: Ngun tử P(Z=15) có số e ở lớp ngồi cùng là

A.8

B. 4

C.5

D. 7
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tô R có phân lớp ngồi cùng là 30°. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tổ
R 1a:
A. 21

B. 15

Câu 30: Cho Cacbon có hai đồng

8


Œ. 25

D. 24

vị: !C
và }C
; cho Oxi có ba đồng
6
6

vị: '°0,1’0,
8
g2:
g80 . Héi cé t6i da bao

g

nhiêu công thức dạng CO viết được từ các đồng vị trên?

A.4

B. 6

C.8

D. 12

Đề số 4


Câu 1: Đimetylamin khơng có tính chất nào sau đây ?
Á. Tan tốt trong nước

B. Làm q tím âm hóa đỏ

C. Là chất khí ở điều kiện thường
D. Là amin đơn chức
Câu 2: Khử hết 9,28 gam một oxit sắt (Fe,O,) ở nhiệt độ cao cần dùng 3,584 lít (đktc) khí CO. CTPT của
OXIt sắt trên là:

A. FeO

B. Fe203

Œ, FeaOx

D. Không xác định

Câu 3: Đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí clo thu được:
A. FeCl›

B. Fe(OH)a

Œ. FeC]a

D. Fe(OH)›

Câu 4: Thủy phân 10,56 gam Gly-Gly trong dung dich NaOH dư, †° thu được bao nhiêu gam muối ?
A. 18,08


B. 15,68

Œ. 18,24

D. 15,52

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn H” + OH' ----> HạO
A. Fe(OH)3 + 3HCI

----> FeCl3 + 3H2O

B. 2NaOH + H;SO¿

----> Na;SOa + 2H›O

C. MgO + 2HNO;

----> Mg(NO3)2 + H2O

D. CaCO; + 2HCI ----> CaClz + CO2 + H2O
Câu 6: Amino axit no, mạch hở chứa I nhóm —NH; và 1 nhóm -COOH có cơng thức tổng quát là:
A.

CnHan.2O2N

B.

CaHan.¡O¿N

C.


CnHanO2N

D.

CnHan-¡O2N

Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ?
A. Glyxin

B. Anilin

C. Metylamin

D. Axit glutamic

C. Nilon-6,6

D. To visco

Cau 8: To nao sau day la to thién nhién ?

A. Nilon-7

B. To tam

Cau 9: Thuy phan tinh bét trong méi trudng axit thu dugc chat hitu co X. X tac dung voi Hp (xtic tac Ni,
) thu được Y. Dung dịch của Y hoà tan được Cu(OH); thu được phức Z. có màu xanh lam. Phân tử khối

của Z là:

A. 342

B.426

Œ. 462

D. 422


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Hợp chất hữu cơ nảo sau đây khơng có khả năng tác dụng với dung dịch brom 2
A. Phenol

B. Etilen

C. Glucozo

D. Valin

Câu 11: Hợp chất nào sau sau đây tan được trong dung dịch HCI loãng
A. Cu

B. FeO

C. BaSO,

D. AgCl

Cau 12: Thuy phan este CH3COOC2Hs thu dugc ancol nao sau day ?

A. Ancol metylic

— B. Ancol propionic

C. Ancol etylic

D. Ancol benzylic

Câu 13: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột xương gãy. Thành phần chính của thạch cao nung là:
A. CaSO3

B. CaSO¿u.HaO

Œ. CaSO¿.2H›O

D. CaSO,

Cau 14: Dung dịch KOH không tác dụng được với:
A, Khí CO>

B. Dung dich HCl

C. Kim loại nhơm

D. Kim loai Cu

Cau 15: Dun nóng 6,72 gam hỗn hợp CH:OH và C:H;OH (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4) với dung dịch axit

axetic dư, xúc tác HạSOu đậm đặc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, giá trị của m
băng:

A. 20,12

B. 10,08

C. 15,75

D. 12,60

Câu 16: Este nào sau đây tác dụng với dung dich NaOH thu được 2 muối ?
A. HCOOC¢Hs

B. (COOC2Hs)2

C. CH3COOCH3

D. C¿ẳH:COOCH:

Câu 17: Cacbohidrat nào sau đây là disaccarit ?
A. Glucozo

B. Tinh bot

C. Saccarozo

D. Xenlolozo

Câu 18: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A. Đồng

B. Vàng


C. Bac

D. Kẽm

Câu 19: Đề chứng minh gluozo có nhiều nhóm -OH kề nhau, người ta cho glucozo tác dụng với:
ÁA. AgNOz/NH:a

B. Dung dịchbrom

€.(CH:CO);O

D. Cu(OH)›

Câu 20: Hợp chất hữu cơ nảo sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H, N trong phân tử:
A. Etyl axetat

B. Glyxin

C. Albumin

D. Anilin

Câu 21: S6 déng phan ctia este c6 CTPT CyHoO> c6 khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.2

B. 1

Œ. 3


D.4

Câu 22: Đốt cháy 3,52 gam hỗn hop Mg, CuO, AlzOs trong khơng khí thu được 3,84 gam hỗn răn chứa
các oxit kim loại. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 13,64%

B. 6,52%

Œ. 10,23%

Câu 23: Cho 0,02 mol FeCls tác dụng với dung dịch AgNO
A.2,87

B. 7,90

D. 8,18%
dư thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

Œ. 5,74

D. 6,02

Câu 24: Nhiệt phân chất nào sau đây khơng thu được khí oxi ?
A. Mg(NO3)>

B. KMnO,

C. KCIO;

D. KHCO;


Câu 25: Cho 1,08 gam bột nhôm vao dung dich HNO; lay dư khơng thây khí bay ra. Làm bay hơi cần
thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối ?
A. 9,72

B. 7,62

C. 8,52

D. 8,88

Câu 26: Cho 0,08 mol alanin vao 100 ml dung dich HCI 1M thu được dung dich X. X tác dụng tối đa với
dung dịch chứa bao nhiêu mol NaOH ?
A.0,10

B. 0,12

C. 0,20

Câu 27: Cap chat nao sau day không xảy ra phản ứng hóa học ?

D. 0,18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Dung dich FeCl, va bot Ag

B. Dung dich HCI loang nong va bét Mg


Œ. Dung dịch NaOH và bột AI

D. Dung dịch HNOs đặc nguội và bột Cu

Cau 28: Este nao sau day co phan tng trang bac ?
A. CH3COOCH;3.

B.HCOOCH3.

Œ.CH:COOC;H:.

D.C;H:COOCH:.

Câu 29: Cho các nhận định sau :

(1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thê cho phản ứng màu biure với Cu(OH);
(2) Lipit không tan trong nước
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(4) Dung dịch axit glutamic lam quy tim chuyển

thành màu hồng

(5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nước

(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu
Số nhận định đúng là:
A.5

B.3


C.4

D. 2

Câu 30: Hoà tan một kim loại kiềm X vào 100 ml dung dich HaSO¿ 0,6M thay bay ra 2,24 lít H; (đktc),
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu duoc 14,92 gam ran khan. X 1a:
A. K.

B. Na.

C. Cs.

D. Li.

Đề số 5

Câu 1l.
Cho đồng 2 đồng vị “Cu, Cu và oxi có 3 đồng vị ' *O, !O, 3O, Phân tử CuO có phân tử
khối lớn nhất là

A. “Cu ŠO,

Câu 2.

B. “Cu °O.

C. “Cu '”O.

D. “Cu °O.


Cho các nguyên tử có số lượng các hạt proton, nơtron, electron như sau: A ( 20p, 20n ); B (

18p; 20n ); C ( 20e; 22n). Những nguyên tử nào trong số trên là đồng vị của nhau
A.A,B,C

C4u 3.

B.A,C

C.B,C

Trong tự nhiên, Oxi có 3 đồng vị ;“O, O,°O

D. A,B

; Cacbon có 2 đồng vị là ˆC,C. Số phân tử

khí CO; có thé tạo thành là
A. 12

Câu 4.

B. 10
B. có cùng số electron.

C. có cùng số notron.

D. có cùng số hiệu nguyên tử

Cho 3 nguyên tử: !?X;!*Y;'Z.. Các nguyên tử nào là đồng vị?


A. X va Z B. X va Y

Câu 6.

D. 8

Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử %Cu và %Cu

A. là đồng vị của nhau.
Câu Š.

C. 14

C. X, Y va Z

D. Y vàZ

Một ngun tử có 8 proton, § nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:

A. 8 proton, 9 notron, 8 electron

B. 9 proton, 8 notron, 9 electron

C. 8 proton, 8 notron, 9 electron

D. 8 proton, 9 notron, 9 electron

Câu”7.


M có các đồng vị sau: ?M:ZM:7M:ẺM. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : sé notron

= 13: I5 là

A. BM.

B.ŸM.

C. 3M.

D.M.

Câu §. — Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị 69, 70, *®O, Số phân tử O› có thê được tạo
thành từ các đồng vị trên là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 3

Câu 9.

B. 6

C.9

D. 12

—Hidro c6 3 déng vi 'H, *D, ỶT và beri có 1 đồng vị ”Be. Số loại phân tử BeH; có thể có trong


tự nhiên được cấu tạo từ các đồng vị trên là

A.6

Câu 10.

B. 12

C. 14

D. 18

Biết trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị /C và ¿C, oxi có 3 đồng vị ,ˆO,/O,°O_.

Số loại

phân tử CO là
A.2

Câu II.

B. 6

C.9

D. 12

Chọn câu phát biểu Sai:

A. Các đồng vị của cùng 1 ngun tơ hóa học là những ngun tử có cùng số nơtron nhưng khác nhau

về số proton, do đó số khối A của chúng khác nhau.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học được gọi là số hiệu ngun tử
của ngun tơ đó.
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối được coi là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.

Câu 12.

Có các đồng vị sau +H; 7H: 12C]; 17CI. CÓ thể tạo ra sô phân tử hidroclorua HCI là:

A.5

Câu 13.

B. 3

C. 2

D. 4

Điều kiện bền của | nguyén ttr tudn theo hé thire Z < N < 1,5Z (trir H). Nguyén t6 Urani

(Z=92) có 3 đồng vị ”°U, ”°U, ”3U. Hỏi trong số các đồng vị trên thì đồng vị nào kém bên:

A.”®U
C. Cả 3 đồng vị đều kém bền
Câu 14.

B. Cả 3 đồng vị đều bền
D.“®U và ”°U


Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị,nguyên tố hidro có 3 đồng vị.Có bao nhiêu loại phân tử C;H;

được tạo nên từ các loại nguyên tử trên?

A.24.
Cau 15.

B.12.

C.6.

Cho các kí hiệu nguyên tử : NY; By. 7. Mp. 4R BY. 2TN

D.18.
Các đông vị của cùng một

nguyên tô là?
A.XvaM;NvaR

Cau 16.

B. X va Y; Z va T

C. X va T; M va N

D. X va Z; Y vaM

Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.

B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.

C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau

Câu 17.

Nguyên tử nảo sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton, 19 electron?

A. 3 Cl.

B. ne

Cau 18.

Nguyên tử SFcó số khối là

A. 10.

Câu 19.

B. 9.

A. OX, OY.

D. ‘3 K.

Œ. 28.


D. 19.

Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về

A. cau hinh electron.

Câu 20.

C. ‘8 Ar.

B. số khối.

C. số hiệu nguyên tử.

D. sé proton.

Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tổ hóa học?
B.

x ? 10ov.

C. “xX ? 14ay .

D. 2X ? VY.
49


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21.


Nhận định nào sau đây đúng về “Li?

A. Hat nhan nguyén tu cé 3 proton va 7 notron.

B. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 3, số hiệu nguyên tử là 7.
Œ. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 3 proton va 4 notron.
D. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 4 proton và 3 nơtron.

Câu 22.

Số đồng vị trong các nguyên tử: eX, SY, GR, Ula

A. 1.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Câu 23.

Nguyên tử X có 26 hạt mang điện va 14 hat khơng mang điện. Kí hiệu của ngun tử X là

Câu 24.

Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

27

A.”X.

B. 262X.

A. woh va MAI

Câu 25.

B. "Ova

C. 402X.

"0.

C. O2 va Oz.

1
D. #X.

D. SO2 va SO3

Phat biéu nao sau day không đúng?

A. Trong nguyén tu, cac hat mang dién 1a electron va proton.
B. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có thể giống nhau về số proton.
C. Đông vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau về số nơtron.
D. Khi nguyên tử nhường eletron sẽ trở thanh ion dương.

Cau 26.


Cho cdc kí hiệu nguyên tir sau: “SU và “SU, nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Cả hai là đồng vị của nguyên tố urani.

B. Mỗi nguyên tử đều có 92 nơtron.

C. Hai nguyên tử có cùng số electron.

D. Hai nguyên tử có số khối khác nhau.

Câu 27. _ Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: ®X, ^Y, %Z?
A. X, Y thuộc cùng một ngun tơ hố học.

B. Y và Z có cùng số khối

C. X và Y có cùng số nơfron.

D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hố học.

Cau 28.

Cho các kí hiệu ngun tử sau: Š X và . Y. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. X và Y là 2 nguyên tử đồng vị.

B. X và Y đều có 19 nơtron

C. X và Y có cùng số electron.

D. X và Y có số khối khác nhau.


Cau 29.

Cho 3 nguyên tử: 8X, > SY,
Z, Kết luận nào sau đây đúng?
49

A. X, Y thuộc cùng một ngun tơ hóa học.

B. X, Z có cùng số khối.

C. X. Y có cùng số nơtron.

D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 30.

Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị, đồng có 2 đồng vị. Số kiểu phân tử đồng (1) oxit (CuzO) tối

đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6.

B. 12.

C. 18.

D. 9.


@


——--

:

`

=

lay

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

`

HQ@C24;:

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT_ỌG:

Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG


các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PïNK,

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên khác cùng 7%.7zàn Nam Dũng.

TS. Pham Sỹ Nam,

TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức

Tán.

II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS


Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

II. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat ca
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



×