Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập hè môn Hóa học lớp 10 lên 11 năm 2018- 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE CUONG ON TAP HE NAM 2018
MON HOA LOP 10 LEN 11
Câu 1: Câu hình lớp electron ngồi cùng của các ngun tơ nhóm oxi là:
A.

ns“np”

B. nsˆnp”

C, nsˆ“npˆ

D. (n-1)d'°nsˆnp”

Câu 2: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. +1, +4, +6

B. -2,0,+2,+4,+6

C. -2,0,+4,+6

D. -2, +4, +6.

Câu 3(THPT QG 2015): Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SOu.

B. HoSOu.

Œ. SO¿.


D. HS.

Câu 4: Oleum HzSOx.nSOs có cơng thức phân tử là H;SzO;. Giá trị n bang?
A. 1

B. 2

C.3

D.4

Cau 5: Phat biéu nao sau day 1a sai?
A. Oxi(O2) va ozon(QO3) 1a hai dang thu hinh cua nguyén t6 oxi.

B. Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phuong(S q ) và lưu huỳnh don ta(S £ ).
C. Quặng pirit sắt là một trong những nguyên liệu dùng sản xuất axit Sunfuric trong cơng nghiệp, nó có cơng
thức phân tử là FeSa.

D. Oxi và lưu huỳnh đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 6: Day nao sau day được sắp xếp theo trật tự số oxi hoá của Oxi tăng dần?
A. F,0
C. F,O

HO
O3

O;

HO;


B. HO

HO;

O;

FạO

HO;

HạO

D. HO;

HạO

O3

F,O

Câu 7: Để phân biệt CO; và SO; chỉ cần dùng thuốc thử là
A. Nước brom.

W: www.hoc247.net

B. CaO.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Dung dịch Ba(OH);.

D. Dung dich NaOH.

Câu 8: Trong phong thi nghiém, ngudi ta diéu ché oxi bang cach
A. Điện phân nước.

B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. Nhiệt phân KCIO3 có xúc tác MnO2.

D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

Câu 9: Có thê phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCI, H2SO4 (loãng) băng một thuốc thử là
Á. giấy quỳ tím.

B. Zn.

C. AI.

D. BaCO3.

Câu 10: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rặc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là
A. voi song.


B. cat.

C. muối ăn.

D. lưu huỳnh.

Câu 11(THPT QG 2015): Khi làm thí nghiệm voi H»SO, đặc, nóng thường sinh ra khí SO›. Để hạn chế tốt
nhất khí SO› thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, người ta nút Ống nghiệm bằng bông tắm dung dịch nào sau
đây?

A. Giâm ăn.

B. Muối ăn.

C. Côn.

D. Xút.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon2
A. Tây trăng tinh bột, dầu ăn.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.

B. Chữa sâu răng.
D. Sát trùng nước sinh hoại.

Câu 13: (ĐH - B 2012): Một mẫu khí thải được sục vào dung dich CuSO4, thây xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H25.

B. NO2.


C. SO2.

D. CO2.

Câu 14: (CĐ — AB 2013): Dung dịch H;SO¿ loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. AlaOa:, Ba(OH)›, Ag.

B. CuO, NaCl, CuS.

C. FeCh, MgO, Cu.

D. BaCh, Na;COa, FeS.

Câu 15: Dung dịch HzS để lâu trong khơng khí sẽ có hiện tượng:
A. Van duc mau đen

B. Van duc mau vang

C. Chay

D. Khơng có hiện tượng gì

Câu 16: Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCI thu được khí A. đốt hồn tồn khí A thu được khí C có mùi hắc.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

khí A,C lần lượt là:

A. SO;, hơi S

B. H;S, hơi S

C. HạS, SO;

D. SO;, HạS

Câu 17: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:

A. Rót từ từ axit vào nước và khuây nhẹ

B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ

C. Rot từ từ axIt vào nước và đun nhẹ

D. Rot từ từ nước vào axit và đun nhẹ

Câu 18(CĐ —- AB 2013): Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H;S với khi CO2?
A. Dung dich HCL.

B. Dung dich Pb(NO3)>.

C. Dung dich K2SQOu.


D. Dung dich NaCl.

Câu 19: Các chất khí điều chế trong phịng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đầy khơng khí
(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

cách |

cách 2

cách 3

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên đề thu khí Oxi ?
A. Cách 2 hoặc Cách 3.

B. Cách 3.

C. Cách I.

D. Cách 2.

Câu 20: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm
dung dịch X

nude

Khí Y có thể là khí nào dưới đây
A. On.

B. Ch.


C. NH.

D. Ho.

Câu 21: Cho hình vẽ như sau:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Bi; là:

A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br; bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mắt màu dung dịch Br:.
D. Khơng có phản ứng xảy ra.
Câu 22(THPT

QG 2015): Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa — khử?

A. CaCO¿ ——> CaO + CO›.

B. 2KCIO; —'—> 2KCI + 30>.

C. 2NaOH + Ch — NaCl+ NaClO + H20.


D. 4Fe(OH)2 + O2 —_» 2Fe,03 + 4H20.

Câu 23: (TSĐHCPĐ khối A 2008)Cho các phản ứng sau:

4HCI+ MnO;
2HC]

+ Fe

—>

—'>
FeCl,

MnCl› + Clạ + 2H:O.
+ H:.

14HCI + KaCrrO; ——>

2KCI+2CrClạ +3Cl;

+7H:O.

6HCI + 2Al—> 2AICl: + 3H.
16HCI + 2KMnO¿ —> 2KCI+ 2MnCl; + 5Cl; + 8H¿O.
Số phản ứng trong đó HCI thể hiện tính oxi hóa là
A. 3.

W: www.hoc247.net


8.4.

C. 2.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

oe

e cờ

a

A =

ỳ Z>š

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

—==


Câu 24: (TSĐHCD khối B 2009) Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCI + PbO2

-› PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCI + NH4HCO3
(c) 2HCI + 2HNO3

—NH4Cl1+ CO2
-› 2NO2

(d) 2HCI + Zn -› ZnCl2

+ H2O.

+ Cl2 + 2H2O.

+ H2.

Số phản ứng trong đó HCI thể hiện tính khử là
A. 2.

B. 3.

Câu 25(CĐÐ

C. 1.

D. 4.


— 2014): Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S+O,——>SO,

(b) S+3F, —>SE

(c) S+Hg——>HgS

(d) S+6HNO,....—*—>H,SO,
+6NO, +2H,O
3(dac)

Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử là
A.2

B.3

Cau 26(KHOI

C.1

D.4

A — 2014). Phan tng nao dudi day thudéc loai phan tg oxi héa — khtr?

A. NaOH + HCI — NaCl + H20.

B. CaO + CO2 — CaCO3

C. AgNO; + HCI > AgCl + HNO3.


D. 2NO2 + 2NaOH — NaNO3 + NaNO + H20.

Câu 27: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là
A. 302 + 2H2S

—*—>

2H20 + 2802.

C. 03 + 2KI + H20 >2KOH + 12+ 02.

B. FeCl2 + H2S > FeS + 2HCI.
D,CI2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H20.

Câu 28: Có các thí nghiệm sau:
(1)

Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.

qI)

Sục khí SO2 vào nước brom.

qI)

Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.

(IV)


Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4

đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hố học là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.2.

B. 1.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 29: (ĐH - A 2013): Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau

(a)_
(b)_
(c)_
(d)_

2HaSO¿+C -> 2§O; + CO; + 2H;O

H;SO¿ + Fe(OH); > FeSO¿ + 2H;O
4H;SO¿ + 2FeO > Fez(SO¿)s + SO› + 4HạO
6HạSO¿ + 2Fe > Fe2(SO,4)3 + 3SO2 + 6H20

Trong các phản ứng trén, phan tng xay ra voi dung dich H2SQO, loang là
A. (a)

B. (c)

C. (b)

D. (d)

Câu 30: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBro

+ Bro

2NaBr

+ Cl,



2FeBr3

— 2NaCl

+ Bro.


Phát biểu đúng là
A. Tính khử của CI mạnh hơn Br .

B. Tính khử của Br

mạnh hơn Fe**.

Œ. Tính oxI hố của Bra mạnh hơn Ch.

D. Tính oxi hố của Clạ mạnh hơn của Fe””,

Câu 31: Phản ứng giữa: 3Cl¿ạ + 6NaOH-—->NaClOas + 5NaCl + 3H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau
đây?
A. Phan ung oxi héa-khu lién phan tử

B. Phản ứng axIt-bazơ

C. Phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử

D. Phan ung tu oxi hoa—khu

Câu 32: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS; tạo ra sản phẩm CuO, Fe;O› và SO› thì một phân tử CuFeSs sẽ
A. nhận 13 electron.

B. nhường 13 electron.

C. nhuong 12 electron.

D. nhan 12 electron.


Câu 33: (TSĐHCD khối B 2012) Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 +bCl2_— cFe2(SO4)3 + dFeC13. Tỉ lệ a : c là
A.4:1.

B.3:2.

Œ. 2: l.

D. 3: 1.

Cầu 34: Cho các phản ứng:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Oa >

(3)

O.

KCIO;

+






O

(2) Ca(OH).

KCl

+

3/205

(4)

+

Ch



2KMnO¿



CaOCl

—>


KzMnO„

SOQ.

— 3S

+

+

HO

MnO,

+

O›

t0

(5) 4KCIO3;

—>

KCI

+

3KCIOa


(6) 2H»S

+

+ 2H2O

Số phản ứng tự oxi hóa khử là:
A.3

B.2

C. 1

D.4

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS›, CuaS, AgaS, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 5.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 36: Cho các chất sau đây: FeS, FeS›, CuzS, FeSOa, HS, Ag, Fe, KMnOx, MgSO¿, Fe(OH);. Số chất có
thể phản ứng với HzSO¿ đặc, nóng tạo SO; là:

A.9


B. 10

Cau_ 37: Cho pthh:

C.7

D.8

SO, + KMnOx +HạO>K›zSO¿ + MnSOx +HaSO¿

Sau khi cân băng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:

A. 5 và 2

B.2 và 5

C. 2 và 2

Câu 3§: Cho phương trình hóa học: FeazO4 + HNO¿ 3

D. 5 và5
Fe(NO›)

+N,O;› + HO.

Sau khi cân băng phương trình hóa học trên với hệ số của các chat là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HzO là

A. 45a—18b.


B. 13a—9b.

C. 46a — 18b.

D. 23a — 9b.

Câu 39: Cho phản ứng:
CH:-C=CH

+

KMnO¿+

KOH->

CH:COOK+

MnO;

+

K;COs+

HạO

Tổng các hệ số (nguyên tối giản) của các chất trong phương trình là:

A. 28
Câu 40(THPT


B. 27

C. 21

D. 19

QG 2015): Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn băng dung dịch HzSO¿ lỗng, thu được V lít H;

(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.

W: www.hoc247.net

B. 3,36.

C. 1,12.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4,48.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 41(THPT

QG 2015): Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dich HCI du, thu được


0,28 lít Hạ (đktc). Kim loại đó là
A. Ba.

B. Mg.

C. Ca.

D. Sr.

Cau 42: Mot hén hop Op va O3 6 dktc c6 ti khdi hoi v6i Hp 1a 18. Thanh phan % vé thé tich ctia O3 trong h6n
hợp là
A. 15%
Cau_43:

B.25%
Khi nhiét phan hoan toan

C. 35%
100 gam

D. 45%.

mỗi chất sau: KCIO3

(xúc tac MnO2),

KMnO4,

KNO3


va

AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KCIO3.

B. KMn0O4.

C. KNO3.

D. AgNO3.

Câu 44(KA — 2012). Hoda tan hoan toàn 2,43 gam hỗn hop g6m Mg va Zn vao một lượng vừa đủ dung dịch
H;SO¿ loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít Hạ (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dich X
`



A. 5,83 gam.

B. 7,33 gam.

Cau_45. Hoa tan hoan toan 2,81 gam hỗn hợp gdm

C. 4,83 gam.
Fe203, MgO,

D. 7,23 gam.
ZnO trong 500 ml axit H2SO,0,1M

(vua


đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là

A. 6,81 gam.

B. 4,81 gam.

C. 3,81 gam.

D. 5,81 gam.

Câu 4ó: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4

10%, thu

được 2,24 lí khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 101,68 gam.

B. 88,20 gam.

C. 101,48 gam.

D. 97,80 gam.

Câu 47: Hoà tan 8,45 gam oleum vào nước, thu được dung dịch X. Để trung hoà X can 200 ml dung dich
NaOH 1M. Cơng thức của oleum đó là
A. H2SO4.9SO3.

B. H2SO4.3S03.


C. H2S04.5S03.

D. H2S04.2SQO3.

Câu 48: Để sản xuất được 16,9 tân oleum HaSO¿.3SO; phải dùng m tấn quặng pirit chứa 16% tạp chat trơ, hiệu suất
của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là:

A. 8,64 tan

B. 17,85 tan

C. 16,67 tân

D. 12 tan

Câu 49: Nung mg bột Cu trong ôxi, thu được 37,2 gam hỗn hợp chất răn X gồm Cu, CuO, CuO. Hoa tan
hoàn toàn X trong HzSO¿ đặc nóng thốt ra 6,72 lít khí SOs duy nhất (đktc). Giá trị m là:
A. 14,4

W: www.hoc247.net

B.22,08

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 31,68

D. 33,6


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

e cờ

oe

a

A

:

) Bs

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

—==

Câu 50: Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt băng dung dịch H,SO, đặc, nóng thu được dung dịch X

và 3,248 lít khí SO, (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muỗi sunfat
khan. Giá trỊ của m là

A. 52,2.


W: www.hoc247.net

B. 48,4.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 58,0.

D. 54,0.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
- - Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

- _ Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-0Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng

TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đúc Tấn.

II.

Khoa Hoc Nang Cao và HSG
Hoc Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,

7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ

thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho

học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.

II

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- _ HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- _ HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



×