Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề cương ôn tập HK2 môn hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.53 KB, 2 trang )

CNG ễN TP HC Kè II- HểA HC 8 TRNG THCS HIU GIANG
đề cơng
ôn tập hoá học 8 năm học 2010 2011
A. Lý thuyết.
I. Giải thích hiện t ợng : Nêu hiện tợng và viết PTHH (nếu có) khi :
a. Đốt lu huỳnh trong không khí rồi đa nhanh vào lọ oxi. b. Lấy một đoạn dây sắt nhỏ đa vàolọ chứa oxi.
c. Lấy một đoạn dây sắt có quấn thêm mẫu than gỗ đốt cho sắt và than nóng đỏ rồi đa vào lọ chứa khí oxi.
d. Cho luồng khí hiđrô qua bột đồng II oxit. e. Cho hiđrô qua bột đồng II oxit nung nóng ở t
o
khoảng 400
o
C
g. Cho một mãnh kẽm vào dung dịch axit HCl. h. Cho một mãnh đồng vào dung dịch axit H
2
SO
4
loãng
i. Cho một mãnh sắt vào dung dịch axit H
2
SO
4
loãng k. Cho một mẫu kim loại Natri (bằng hạt đậu xanh) vào
cốcnớc. m. Cho mẫu kim loại đồng vào cốc đựng nớc.
n. Cho mẫu vôi sống vào chén sứ đựng nớc. Thử dung dịch bằng giấy quỳ tím.
c. Đa giấy quỳ tím ẩm (ớt) lại gần khí : amoniăc, cacbonđioxit, lu huỳnh đioxit.
II. Câu hỏi trình bày và so sánh tính chất.
1. Cho các chất sau : Fe, Na, SO
2
, BaO, Fe
2
O


3
, CuO, P
2
O
5
, Cu. Hãy cho biết chất nào tác dụng với :
a. H
2
O ở nhiệt độ thờng. b. H
2
ở nhiệt độ cao c. O
2
ở nhiệt độ thích hợp.
Viết PTHH và cho biết thuộc loi PƯ nào ?
2. Cho các chất sau : CO
2
, H
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH, Fe(OH)
3
, Fe
2

O
3
, CuO, Cu(OH)
2
, CuSO
4
,
Na
2
S, P
2
O
5
, H
3
PO
4
, K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, SiO

2
, Mn
2
O
7
, CaCO
3
, NaCl.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
3. a. So sánh sự cháy và sự oxi hoá chậm. Cho ví dụ.
b. Nêu các biện pháp phòng cháy trong gia đình.
c. Để dập tắt đám cháy ngời ta dùng nớc, điều này có đúng trong mọi trờng hợp chữa cháy không ?
4. Vai trò của nớc trong đời sống và sản xuất ? Nêu các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nớc.
III. Nhận biết :
1. Phân biệt các khí sau đây mất nhãn.
a. O
2
, N
2
, H
2
. b. CO
2
, N
2
, O
2
c. NH
3
, CO

3
, H
2

2. Phân biệt các chất lỏng sau mất nhãn:
a. dd HCl, dd NaOH, dd NaCl, H
2
O b. dd H
2
SO
4
, dd Ba(OH)
2
, dd NaNO
3
, rợu êtylic (cồn)
3. Phân biệt các chất rắn sau mất nhãn :
a. Na, Cu b. CuO, Na
2
O, P
2
O
5
c. P
2
O
5
, CaO d. SiO
2
, CuO, Ba, BaO e. Ba, Fe, Cu

IV. Điều chế chất :
1. Từ các chất KClO
3
, P, Ca, CuO và H
2
. Hãy viết PTHH điều chế :
a. Ca(OH)
2
b. H
3
PO
4
c. Cu
2. Từ các chất KMnO
4
, S, Na, Al, CaCO
3
, H
2
O viết PTHH điều chế :
a. NaOH b. H
2
SO
3
c. H
2
SO
4
d. Al
2

(SO
4
)
3
e. Ca(OH)
2
H v tờn:.Lp: Trang
1
CNG ễN TP HC Kè II- HểA HC 8 TRNG THCS HIU GIANG
V. Viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau :
a. KMnO
4
O
2
H
2
O Ca(OH)
2
CaCO
3
b. KClO
3
O
2
SO
2
SO
3
H
2

SO
4
H
2

c. H
2
O H
2
Fe Fe
3
O
4

VI. Điền vào chỗ trống các chất thích hợp (ghi điều kiện nếu có)
a. + H
2
Fe + b. KCl +
c. + Cu + d. + HCl AlCl
3
+
e. KMnO
4
+ + g. + H
2
O Ba(OH)
2
+
h. + H
2

O Ba(OH)
2
i. + H
3
PO
4
k. C + H
2
O + l. + H
2
SO
4
(loãng) MgSO
4
+
Cho biết các PƯ trên thuộc loại phản ứng gì ?
VII. Đối với mỗi phản ứng sau hãy dẫn ra 2 PTHH cụ thể và cho biết sản phẩm thuộc loại hợp chất nào ?
a. Oxi hoá một kim loại bằng oxi. b. Oxi hoá một phi kim bằng oxi
c. Khử một oxit kim loại bằng hiđrô d. axit bazơ tác dụng với nớc
e. Oxit axit tác dụng với nớc g. Kim loại tác dụng với axit giải phóng khí hiđrô.
h. kim loại tác dụng với nớc giải phóng khí hiđrô i. Phân huỹ hợp chất giải phóng khí oxi.
B. Bài tập.
1. Cho 2,7 g Al vào dd H
2
SO
4
loãng d
a. Tính khối lợng H
2
SO

4
đã tham gia phản ứng
b. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở ĐKTC
2.Cho 13 g Zn vào 300ml ddHCl 1M
a. Tính khối lợng muối sinh ra
b. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở ĐKTC
3.Dẫn khí H
2
d đi qua bột Fe
2
O
3
nung nóng, thu đợc 22,4 g Fe.
a. Viết PTPƯ
b.Tính khối lợng Fe
2
O
3
và thể tích khí H
2
cần dùng nếu hao hụt trong quá trình phản ứng là 20%
4. Cho 4,6g Na hòa tan hết vào nớc. Tính nồng độ % của dung dịch thu dợc sau phản ứng
Bài tập SGK. - BT4 trang 84; BT6 trang 94; BT8 trang 101; BT4, 6 trang 109 ; BT4, 5 trang 117
- BT5 trang 119; BT4, 5 trang 132 ;BT5 trang 142 ; BT 3, 4, 5, 6 trang 146
Bài tập SBT (tham khảo)
- 26.8, 26.9 trang 32; 27.5, 27.8 trang 34; 33.7, 33.8 trang 41; 36.2, 36.3 trang 42

- 36.5, 36.6 trang 43; 38.16 trang 48; 41.6, 41.7 trang 50; 42.4, 42.5 trang 51; 44.7 trang 54
H v tờn:.Lp: Trang
2

×