Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quý Cáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.29 KB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẢN QUY CÁP

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 10
NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1
Câu 1. Nguyên tử được câu từ các hạt cơ bản nảo
A. proton, notron va electron
B. notron va electron
C. notron va proton
D. electron va notron
Câu 2. Phân lớp f chita déi da bao nhiéu electron
A. 10
B.8
C. 6
D. 14
Câu 3. Trong tu nhién thanh phan phan tram các đông vị kali 1a: 93,258% ; 0,012% va 6,730% . Ngun
tử khối trung bình của ngun tơ kali là:
A. 39,13484u
B. 38,13484u.
C. 37,13484u.
D. 39,63484u.
Câu 4. Nguyên tố hóa học là những ngun tử có cùng

A. Số khơi

B. số notron
C. số proton


D. số notron vả số proton
Câu 5. Một nguyên tử M có 30 electron và 34 nofron. Kí hiệu của ngun tử M là
Câu 6. Ngun tử SŠn có kí hiệu hóa học . Số notron của nguyên tử là:
A.50
B.120
C. 70
D. 20
Câu 7. Các electron của nguyên tử nguyên tô X được phân bó trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số điện
tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tơ X là:
A.9
B. 16
C. 15
D. 17
Câu 8. Cầu hình electron của nguyên tử Kali (Z = 19) là
AI s72s72p”3 s°3p°4s!


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B.I s?2s”2p°3 s”3p°4sˆ

C.1sˆ2s”2p”3s”3p°3d!
D. 1s72s?2p”3s”3p
3d7
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cầu hình electron là: 1s“2s“2p°3s”3p”4s7
A. Ca
B. Cu
C. Ba
D. Mg


Câu 10. Ngun tử R có điện tích hạt nhân là 13”. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 12 hạt. Hãy cho biết số khối của R.

A. °R
B.°R
C.77R
D.”R

Câu 11. Nguyên tử của một ngun tơ hóa học có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là K,
L,M,N.

nhất?

Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng trung bình cao

A. Lớp K
B. Lớp L
C. Lớp M
D.LớpN
Câu 12. Một nguyên tử có 20 proton và 20 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của 1on tạo thành khi nguyên
tử này bị mắt 2 electron là
A.2"

B. 38°
C. 22°
C. 22*
Câu 13. Lớp N có số electron tối đa là:
A.4
B. 18
C. 16.

D. 32

Câu 14. Hợp chất RX„ có tổng số p là 58. Trong hạt nhân M, số n nhiều hơn số p là 4. Trong hạt nhân X,
số p bằng số n. Phân tử khối của RX; là
A. 112
B.120
C. 46.
D. 128

Câu 15. Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình e ngun tử là 1s”2s”2p”3s”3p”3d”4s”. Phát biểu nào sau đây
về nguyên tô A không đúng?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Cấu hình electron của ion A“ là [Ar]3d”.
B. Nguyên tử của A có 2 e hóa trỊ.
C. A la kim loa.

D. A

là nguyên tổ d.

Câu 16. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số phân lớp electron
trong nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Câu 17. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở trạng thái đơn

chất X và Y phan ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Biết
rang X đứng sau Y trong bảng tuần hoản. X là
A.O
B.S
C. Mg
D.P

Câu 18. Ngun tố có cấu hình electron hóa trị 4s”4p” ở vị trí nào trong bảng tuần hồn?
A. chu kì 4, nhóm VỊA.
B. chu ki 4, nhom VIIA.
C. chu ki 5, nhom IIA.
D.chu ki 4, nh6m VIIB.

Câu 19. X và Y là 2 nguyên tổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần
hồn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Hai

nguyên tố X và Y lần lượt là?
A. Na(Z=11) va K(Z=19).
B. Al(Z=13) va K(Z=19).
C. Mg(Z=12) va Ca(Z=20).
D. Mg(Z=12) va Ar(Z=18).
Câu 20. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
A. I, Br, Cl, F
B. Na, Mg, Al, Si
C. O, S, Se, Te
D.C, N, O, F.
Câu 21. Hợp chất khí với hidro của một ngun tố có cơng thức tổng qt là MH¿, oxit cao nhất của
nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khói lượng. Nguyên tố đó là
A. Si
B. Pb

C.C
D. Sn


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số electron lớp ngồi cùng.
B. số electron hóa trị.

C. số hiệu nguyên tử.
D. sé 6p electron.

Câu 23. Ngun tố hố học Nhơm (AI) có số hiệu nguyên tử là 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. Điều khắng
định nảo sau đây về AI là sai?
A. Hạt nhân ngun tử Nhơm có 13 proton.
B. Số electron ở vỏ ngun tử của ngun tổ đó là 13.
C. Ngun tơ hoá học này là một kim loại.
D. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron.
Cau 24. Hịa tan hồn tồn I1,2g một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCI dư thu được 4,48 lít (đktc).
Kđm loại đó là:
A. Cu
B. Fe

C. Mg
D. Ba

Câu 25. Ngun tố R có hợp chất khí với hidro là RH;. Hỏi R thuộc nhóm nảo trong bảng tuần hoàn?
A. VIA
B. IVA


C. VHA
D. IIA

DAP AN DE SO 1
1A

2D

3A

4C

5B

6C

7D

8A

9A

10C

11D 12A 13D 14B 15B
16C 17D 18B 19C 20C
21A 22D 23D 24B 25A
Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phát biêu nào sau đây khơng đúng?
A. Ngun tử có câu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cầu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được câu tạo từ các hạt electron.

Câu 2: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là ”;;Mg, “2Mg, ““2Mg. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị.
B. Số hạt electron của các nguyên tứ lần lượt là: 12, 13, 14
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 3: Trong tự nhiên nitơ có hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,4 C. 14,0 D. 13,7
Cau 4: Mot nguyén tir co cau hinh 1s72s?2p*. Chon phat biéu sai:
A. Nguyên tử đó có 7 electron.
B. Nguyên tử đó có 7 nơtron.
C. Khơng xác định được số nơtron.

D. Ngun tử đó có 7 proton.
Câu 5: Lớp electron L có số phân lớp là:
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Nguyên tử X có 3 electron ở lớp ngoải cùng.
Số hiệu nguyên tử của X là:

A. 13
B. 12
C.11
D. 31
Câu 7: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A.2p
B.3d
C. 4f
D. 2d
Câu 8: Câu hình của phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử 20X là:

A. 307
B. 3p”

C. 3p"
D. 4s”
Câu 9: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy câu hình electron của A là:
A. 1s” 2s” 2p’.
B. 1s” 2s” 2p.

C. 1s” 2s” 2p”.
D. Is” 2s” 2p”.
Câu 10: Một ngun tử có kí hiệu là '›¡X, cầu hình electron của nguyên tử X là:

A.1s” 2s” 2p” 3s” 3p” 4s” 3d.
B. 1s” 2s” 2p” 3s” 3p” 4s! 3d.
C.1s” 2s” 2p” 3s” 3p” 3dẺ.
D. 1s” 2s” 2p” 3s” 3p” 3d! 4s”.

Câu 11: Câu hình e nào sau đây của nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại?



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1s°2s2p'
B. 1s°s’s"p°3s°3p°

C. 1s”2s72p”3s”3p'
D. 1s”2s”2p°3s7
Cau 12: Một ion co 3p, 4n và 2e. lon này có điện tích là

A.3+
B.2C. 1+
D. 1-

Phần II: Tự Luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Đồng có 2 đồng vị °soCu; 2øCu, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245. Tính ngun tử

khối trung bình của Cu?

Bài 2: (3 điểm)

Cho 2 nguyên ttr 15A; 20B.

a/ Viết câu hình electron của nguyên tử của nguyên tố A và B.
b/ Cho biết nguyên tử A, B thuộc loại nguyên tổ họ s, p, d hay f? Vì sao?
c/ Cho biết nguyên tử A, B thuộc nguyên tổ kim loại, phi kim hay khí hiễm? Vì sao?
Bài 3: (2 điểm). Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 48§. Số


hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt không mang điện.
a/ Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố.
b/ Việt kí hiệu nguyên tử nguyên tơ X.
c/ Cho biết ngun tử có mấy lớp electron; số electron trên từng lớp.

DAP AN DE SO 2
Phan I: Trac nghiém (3 diém)
Mỗi câu trả lời dung 0,25 diém

Cau héil
Dapan

23456789
ABCBBADDCD

101112
DC

Phần II: Tự Luận (7 điểm)
Cau 1

Goi x, y lần lượt là phần trăm của “Cu; “›øCu.

x+y=100
x 105
Ta có hệ phương trình

V245

*~*


Giải hệ phương trình trên ta có
x=30%
y = 70%


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai



-

63.30+65.70 |
100

64.4

* 5A
a. C6 15 electron
1s”2s72p”3s”3p”
b. A thuộc nguyên tổ p.
Vì electron cuối cùng điền vào phân lớp p.
c. A là phi kim.
Vico 5 electron lớp ngoài cùng.

* 59B
a. C6 29 electron

1s”2s72p”3s”3p°4s”3d”
1s72s72p”3s73p"3d'94s'

b. B thuộc nguyên tố d.
Vì electron cuối cùng điền vào phân lớp
c. B là kim loại.

Vì có I electron lớp ngồi cùng.
Cau 3:
Theo đề bài ta có hệ phương trình:

ptet+n=48

Giải hệ phuong trinh ta c6 p = 15; n= 18
a. Vay:
Số proton = số elctron = 15
Số nơtron = 1§
b. Ta có:
Z=p;N=n

A=Z+N=154+18
= 33
c. C6 15 electron
1s”2s72p”3s”3p”
Nguyên tử X có 3 lớp
Lớp 1(K) có 2e


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Lớp 2(L) có 8e
Lớp 3(M) có 5e
Đề số 3


Câu 1: Nguyên tử X và Y có hiệu số nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là phi kim.
B. X la 1 phi kim con Y

1a 1 kim loại.

C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X và Y đều là kim loại.

Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo thứ trật tự tinh bazo tang dan là
A. Al (OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
B. NaOH, Mg(OH), , Al(OH)s.
C. Mg (OH), ,AI(OH)3, NaOH.
D. NaOH, Al(OH); , Mg(OH)>.
Câu 3: Liên kết trong phân tử Cl; là

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết cho- nhận.

D. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
Câu 4: Cho câu hình electron của các nguyên tử sau:
(X) 1s”2s72p”3s”3p”
(Y) 1s”2s72p”3s”3p”4s'
(Z) 1s”2s?2p3sˆ

(T) 1s72s72p°3s73p°3d*4s"

Dãy các câu hình electron của các nguyên tử kim loại là
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.

Câu 5: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử, số oxi hóa cao nhất của các

nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dân.
B. Giảm dân sau đó tăng dân.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Tăng dân.
Câu 6: Liên kết trong phân tử KCI là liên kết nào?

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.

D. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
Câu 7: Ngun tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hồn là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.Chu ki 4, nhom VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm VA.
D. Chu kì 4, nhóm VIIB.


Câu 8: Chu kỳ là tập hợp các nguyên tô, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A.S6 electron ngoai cung.
B.T6ng sé electron.
C.Số lớp electron.
D.Số electron hóa trị.

Câu 9: Trong bảng tuần hồn các ngun tố, số chu kỳ nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4.
B. 3 và 3.
Œ. 3 và 4.
D. 4 và 3.
Câu

10: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhom IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp

electron của X là?
A.l.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11: Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là RHa. Oxit cao nhất của nó có chứa 53,33% oxi về

khói lượng. Nguyên tổ đó là
A.C.
B. Si.
C. As.
D. Sb.
Câu 12: Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp voi dung dich HCI du cho 3,36


lít khí (đktc). Hai kim loại là
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ba.
Câu 13: Độ âm điện là

A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Kha nang nhường profon của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s”2s72p”3s”3p”. Số hiệu nguyên tử của X là?
A.14.
B.32.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.16.
D.8.
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết ”R chiếm 54,5%.
Nguyên tử khối của đồng vị cịn lại có giá trị là
A.80.
B.82.
C.81.
D.85.
Câu 16: Ngun tố hóa học là gì?
A.Những ngun tử có cùng số khối.
B.Những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.
C.Những nguyên tử có cùng só electron, proton, nơtron.

D.Những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là
A.27.
B. 23.
C. 28.
D. 26.
Cau 18: Ion nao sau day la ion da nguyén tir

A.S“

B. Al*
C. NH,"

D. Ca”
Câu 19: Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2pó. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với

oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết cộng hóa trỊ có cực.
D. Liên kết cho-nhận.

Câu 20: Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dân (từ trái
sang phải) là
A. Br, I, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I.


C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Số thứ tự của chu kì băng số lớp elecfron trong nguyên tử.
B. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tơ thuộc nhóm IIIA dén VIIA (tir He)
C. Oxit cao nhất của một ngun tơ ở nhóm VIIA ln có công thức RzO¿.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. Bảng tuần hồn có 18 cột được chia thành § nhóm A và 8 nhóm B.
Cau 22: Cacbon có 2 đồng vị: và. OxI có 3 đồng vi: ,,.S6 phân tử CO khác nhau tạo được nên từ các

đồng vị trên là
A.4
B. 6
C. 10
D. 12
Câu 23. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và cùng thuộc một nhóm A, trong đó X

có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 22. Xác định hai
nguyên tô X, Y.
A.P vàC.

B.O và S.
Œ.N vàP.

D. F va Cl.

Câu 24. M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hịa tan hét 10,8 gam hỗn hợp kim loại và muối cacbonat của nó

trong dung dịch HCI, thu được 4.48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỷ khối của A so với khí hiđro là 11,5. Kim
loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Be.

Câu 25. R thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hồn. Cho biết cấu hình electron của R có bao nhiêu
electron p ?
A. 3.
B.4.
C9.
S

oO»

D

O>-

D. 6.
4

>

Câu 1. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là
A. Liên kết ion.


B.Liên kết cộng hoá trị.

C.Liên kết kim loại.
D.Liên kết hiđro.

Câu 2. Liên kết hoá học giữa H và O trong phân tử H;O là liên kết

(Cho độ âm điện H và O lần lượt là 2,2 va 3,44)
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoa tri phan cực.
D. ion

Câu 3. Trong một nhóm A, bán kính ngun tử của các nguyên tố:


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. tăng theo chiều tăng của tính kim loại.

D. A và C đều đúng.
Câu 4. Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tổ R là 36. Số hạt mang điện gấp đôi hạt không mang
điện. R là
A. 12Mg.
B.›oCa.
C. 39Zn.

D. 13Al.

Câu 5. Nguyên tử các nguyên tô thuộc nhém VA co sé electron lép ngoai cing 1a
A. 4.
B. 3.
C.5.
D. 1.
Cau 6. Cho nguyén t6 X co s6 hiéu nguyén ti 1a 18, vi tri cla ngun tổ trong bảng tuần hồn các
ngun tố hố học là

A.
B.
C.
D.

Ơ
Ơ
Ơ
Ơ

số
số
số
số

18,
18,
18,
18,

chu
chu

chu
chu






3,
3,
4,
3,

nhóm
nhóm
nhóm
nhóm

VIIA.
VA.
HA.
HA.

Câu 7. Ngun tơ R thuộc nhóm VIA. Cơng thức oxit cao nhất của R và công thức hợp chất khí với hiđro
của R là
A. RaO: và RH.
B. RO; và RH¡.
C. RaO; và RH.
D. RO: và RH¡¿.
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của ngun tơ R trong bảng

tn hồn là vị trí nào sau đây

A. Ơ số 23 chu kì 4 nhóm Vũ.
B. Ơ số 25 chu kì 4 nhóm VIIB.
C. Ơ số 24 chu kì 4 nhóm VIB.
D. tật cả đều sai.
Câu 9. Có những tính chất sau đây của ngun tố:
(1) Hóa trị của ngun tơ trong hợp chất với oxi;
(2) Bán kính nguyên tử;
(3) Tính kim loại — phi kim;

(4) Tính axit — bazơ của hợp chất hiđroxit.
Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hồn trong một nhóm A là

A. 1.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B.2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt
nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.

D. Nguyên tố f
Câu


11. Bán kính nguyên tử của các nguyên t6: 3Li, sO, oF, ¡Na được xếp theo thứ tự tăng dan tir trai

sang phai la
A. Li, Na, O, F.
B. F, Na, O, Li.
C. F, O, Li, Na.
D. F, Li, O, Na.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton băng số nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một ngun tơ hóa học.
C. Hạt nhân của tật cả các nguyên tử đều c6 proton va notron.

D. Nguyên tổ M có Z = I1 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
Câu 13. Anion đơn nguyên tử Xn- có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tổ X trong bảng tuần
hồn các ngun tổ hóa học là

A. Ơ thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. Ơ thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
C. Ơ thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
D. Ơ thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 14. Hai nguyên tử của nguyên tố X và Y có câu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4pa và 4sb. Tổng

số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết X không phải là khí hiếm. Vậy Y và X lần
lượt là

A. K va Br.
B. Ca va Br.

C.K vaS.
D. Ca va S.

Câu 15. Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. lon là phân tử mang điện.
B. lon âm gọi là cation, 1on dương gọi 1a anion.
C. lon có thê chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. lon được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Câu 16: Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị là ”Br và "'Br. Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là
79,91. Phân trăm khối lượng đồng vị 81Br trong muối KBrO; là ( biết Br (K = 39), O (M= 16))


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 87, 02%.
B. 26,45%.
C. 22,08%.
D. 28,02%.
Câu 17: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số profon trong hai hạt
nhân là 25, trong đó X có số proton nhở hơn Y. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Mg và AI.
B. Al va Mg.
C. Fva Cl.
D. Cl va F.
Câu 18: A, T là hai ngun tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng
BTTH. có tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của A và T là 64 (trong đó zA < zT). Câu hình electron

của nguyên tử A và T lần lượt là
A.


[Ne]3s7 và [Ar]4s”.

B.

[Arl3s” và [Ne]4s“.

C. [He]2s72p” và [Ar]3d'°4số.
D. Cả A và C.
Câu 19: Cho

I,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCI thu được 0,672

lít khí (đktc). Kim loại đó là
A. Be.
B. Mg.

C. Ca.
D. Ba.

Câu 20: Oxit cao nhất cuả nguyên té R 1a RO», trong hop chat khi ca R voi hidro cé 25% hidro vé khéi
lượng. R là
A.C.
B. Si.
Œ.N.
D.S.
Câu 21: E là một ngun tơ có cơng thức hợp chất khí với H và oxit có hóa trị cao nhất của E lần lượt là:
EHa và EzOb có 2a + 3b = 21. % khối lượng của O trong hiđroxit có hóa trị cao nhất của E là 65,306%.

Nguyên tổ E là

A. Ni.
B.P.
C.S.
D. As.
Câu 22: Cho §,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp ở nhóm IA vào nước thu được

3,36 lít khí Hạ. Hai kim loại A và B la
A. Li va Na.
B. Na va K.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Li và K.
D. K va Rb.
Câu 23: Cho các phát biểu sau về các ngun tơ nhóm A, hay chon phat biéu sai ?
A. Electron cuối cùng phân bó trên phân lớp s hoặc p.
B. Số thứ tự nhóm nhóm A băng số electron ngoải cùng.
C. Electron hóa trị băng elecfron ngồi cùng.
D. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp d hoặc f.
Câu 24: Tổng số electron trong ion ;;CL là:

A. 17.
B. 36.
C. 35.
D. 18.

Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. O (oxi).
B. F (flo).

C. Cl (clo).
D. Na (natri).

Câu 26: Cation M

có câu hình electron 1s“2s”2p”. Vậy M là nguyên tố:

A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA.

D. O chu ky 2, nhom IIA.
Câu 27: Trong số các nguyên tử sau, chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất.

A.

B.
C.

D.

235
92“ U
239
93 U
239
94 U

.


243

gsU.

Câu 28: Cho biết nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VIIA. Câu hình electron của A là
A. 1s”2s72p”3s”3p`.
B. 1s”2s72p 3s “3p.

C. 1s72s”2p°3s”3p”.
D. 1s”2s72p°3s3p'.
Câu 29: Tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiêu tăng của điện tích hạt nhân?
A. Hóa trị cao nhất với oxi.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Tính kim loại và tính phi kim.

C. Nguyên tử khối.
D. Số electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 30: Ngun tử của ngun tơ X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số
electron hon kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.

B. kim loại và khí hiểm.
C. phi kim và kim loại.

D. khí hiếm và kim loại.
Đề số 5

Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Các nguyên tơ được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các ngun tố có cùng số electron hố trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cội.
D.CảA,B,C.
Câu 2. Trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nhỏ là những chu kỳ nào sau đây?
A. 1
B. 2
C.3
D. Cả 3 chu kỳ 1, 2, 3.
Câu 3. Cho câu hình electron của Ca là [Ar]4s”. Ca thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.

D. Nguyên tố f
16
Cau

bèn

4. Trong tự nhiên oxi có 3 đơng vị bên:
12

13

6 C

6 C


s9;

17

18

;0; 3 ;O0

cịn cacbon

có 2 đơng vị

| . Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là

A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Câu 6. Nguyên tử nguyên tổ X có tổng số hạt băng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là

22 hạt. Số khối A của nguyên tử X là
A. 52.
B. 48.
C. 56.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. 54.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tổ R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên


tố R là
A. 3.
B. 15.
Œ. 14.
D. 13.

Câu 8. Hợp chất vơ cơ T có cơng thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong

Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Công thức phân tử của T là
A.NO.
B.NO:¿.
C. OF».
D. CO».

Câu 9. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:

¬

sCu ; 52Cu

Cu là 63,54. Thành phân % vê khơi lượng của

%

«<

. Khối lượng ngun tử trung bình của


¬

sU

|

trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biêt

MCI=35,5.
A. 73,00 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
Câu 10. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là
A. 8.
B. 18.
C. 32.
D. 50.
Câu 11. Cho cấu hinh electron cua Mn [Ar]3d°4s”. Mn thuéc nguyén té nao?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.

D. Ngun tố f
Câu 12. Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p”. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là

A. Ơ thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4.

B. Ơ thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4


C. Ơ thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4.
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3.
Câu 13. Nguyên tố hóa học X có Z. = 20. Điều khắng định nào sau đây là sai?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Số electron trên lớp vỏ là 20.
B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngồi cùng.
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là phi kim.
Câu 14. Ngun tơ R có hóa trị cao nhất trong oxit gấp 3 lần hóa tri trong hợp chất với hiđro. Hóa trị của
R trong hợp chất với hiđro là
A.5.
B. 6.
C. 3.
D.2.
Câu 15. Khi cho 3.33 ø một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I tác dụng với nước thì có 0,48 g khí
H› thốt ra. Vậy kim loại trên là

A. Li.
B. Na.

C.K.
D. Ca.
Câu 16. Oxit cao nhat cia mét nguyén tô ứng với công thức Raos. Hợp chất của nó với hiđro là một chât
có thành phân khơng đổi với R chiếm 82,35% và H chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tô R là
A.N.
B.P.
C. Cl.

D. As.

|

Cau 17. S6 proton va notron trong hat nhân nguyên tử



*U

lân lượt là

A. 92 va 143.
B. 92 va 235.
C. 235 va 92.
D. 143 va 92.

Câu 18. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 77, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Cho các phát biểu sau:

(a) Nguyên tử X có số khối là 53.
(b) Nguyên tử X có 7 electron s.
(c) Lớp M của nguyên tử X có 13 electron.
(đ) X là nguyên tổ s.

(e) X là nguyên tố kim loại.
(9 X có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. 3.
D. 4.
Câu 19. Dãy những chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?
A. HạO, NH, CHa.
B. SO;, HF, C›;Hà.
C. Ch, COa, CH¡.
D.C;H;, HạO, O¿.
Câu 20. Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khăng định đúng là
A. Bán kính ngun tử giảm dân.
B. Độ âm điện tăng dân.
C. Bán kính nguyên tử tăng dân.
D. Tính kim loại giảm dân.
Câu 21. Phat biéu nao sau day là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và ngun tổ p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hóa học là kim loại.
Câu 22. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A

liên tiếp. Số proton của nguyên tử

Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là không đúng?
A. X, Y đều là nguyên tổ phi kim.
B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.


C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trang thai co ban) co 6 electron.
D. Oxit cao nhất của X có cơng thức XO¿.
Câu 23. Số thứ tự ô nguyên tô không cho biết
A. số electron ở lớp vỏ.
B. sé proton trong hat nhan.
C. số nơtron trong hạt nhân.
D. số hiệu nguyên tử.
Câu 24. Cặp ngun tơ nào sau đây có tính chất tương tự nhau?
A. Na và K.
B. K va Be.
C. Na va Mg.
D. Mg va Al.
Câu 25. Cho các nguyên tử ;;Na; joK; j2Mg. Tht tu tang dan bán kính của các nguyên tử trên là

A.Na < Mg < K.

B.KC.Mg D.KCâu 26. Câu hình electron của nguyên tử ;oCu là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.
B.
C.
D.

19ˆ2s”2p”3s”3p°4s73d”.

1s°2s?2p°3s73p°3d"
4s”.
1s72s72p°3s°3p°3d'°4s".
1s72s”2p”3s”3p54s!3d!°..

Câu 27. Liên kết trong phân tử NaBr là liên kết nào?

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.

D. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực.
Bài 28. lon Y” có 18 electron.Trong bảng tuần hồn, Y thuộc ô số
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
Bai 29. Hai ngun tơ A và B thuộc cùng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt

nhân hơn kém nhau là
A. 8.
B. 18.
C. 2.
D. 10.

Bài 30. Số hiệu nguyên tử Z. của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Cả 4 nguyên tổ trên thuộc 1 chu Kì.
B.A, M thuộc chu kì 3.

C.M, Q thuộc chu ki 4.
D. Q thuộc chu ki 3.



×