Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Đại Nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 13 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẢN ĐẠI NGHĨA

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

MON HOA HOC 11

NAM HOC 2021-2022
Dé số 1
Câu 1: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế Na từ bằng cách
A. Nhiệt phân NH¿CI.

B. Nhiệt phân NHaNO; bão hịa.

C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

D. Nhiệt phân NH„NO;.

Câu 2: Dung dịch HCI tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành chất kết tủa?

A. MgSO.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. Na;CO¿.

Câu 3: Cho từ từ dung dịch NH; đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?


A, AICI.

B. H;SO¿.

Cau 4: Mudi nao sau day 1a muối axit?

A. Fe(NO3).

B. NaHSO¿.

C. HCl.

D. NaCl.

C. NHạCI.

D. Na;SOu.

C. HCL.

D. Na;CO¿.

C. MgCh.

D. CH;COOH.

C. Pb, Ag.

D. Pt, Au.


C. AIClạ.

D.
NaHCO3.

Câu 5: Chất thường được dùng làm bột nở là:

A. NaCl.

B. NHyHCO3.

Câu 6: Chat nao sau day 1a bazo

A. HCIO¿.

B. Ba(OH);.

Cau 7: Kim loai bi thu déng trong HNO;

A. Al, Fe.

dac, nguội là

B. Ag, Fe.

Câu 8: Chất nảo sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaạCOv.

B. H;SO¿.


Câu 9: Trong phản ứng nảo sau đây, nitơ thể hiện tính khử 2
A.N;

+ 3H;

->

B.N2

+ 6Li >

Câu 10: Chất nảo sau đây là chất điện li yêu?

A. CH;COOH.

B. NaCl.

CN

+ O; >.

D.N2

C. CuSOx.

+ 3Mg

>


D. NaOH.

Câu 11: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân l¡ của HạO) có những phần tử nào?

A. H*, NOs.
H;O

B. H*, NO3,, H20.

C.H,NO;,HNO;

D. H', NO;,

HNOs,

Câu 12: Điều chế NH; từ đơn chất. Thể tích NH: tạo ra là 67,2 lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể
tich Np (lit) can 12:

A. 13,44

B. 134,4

C. 403,2

D. Tắt cả đều sai

Câu 13: Đi với dung dịch axit mạnh HNO: 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nông độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H*] > [NO3].


B. [H*] < 0,10M.

C. [H*] < [NO3}].

D.
[H*]
= 0,10M.

Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N› nhẹ hơn khơng khí.

B. Np rất ít tan trong nước.

C. Đ› khơng duy trì sự sống, sự cháy.

D. Na hố lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 15: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu”, 0,03 mol KỶ, x mol Cl và y mol SOa”. Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,01 và 0,03.

B.0,05 và 0,01.

C. 0,02 và 0,05.

D.0,03
và 0,02.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Dung dịch Na;CO: có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl, CO›, KOH.
B. Ca(OH);, Na;SO¿, BaCl›.

C. HNO¿, Ba(OH);, KNO¿.

D. BaCl;, H;SO¿, COs.

Cau 17: Cho m gam AI phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO: lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí NO

(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 8,10.

B. 2,70.

C.5,40.

Câu 18: Vai trò cua NH; trong phan tng 4NH, +50, —-">4NO+6H,0 1a
A. chất khử.
B. axit.
C. chất oxi hóa.

D. 4,05.
D. bazơ.

Câu 19: Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCI có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là


A. 10V lit.

B. V lit.

C.9V lit.

D. 3V lit.

Câu 20: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCI, dung dịch Cu(NO);, dung dịch HNOs

đặc nguội.

Kim loai M là

A. Ag.

B. Zn.

C. Fe.

D. Al

Van dung
Cau 21: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO2a);; NaHSO¿

có cùng nơng độ mol/1 với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1

thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân
của cac ion va sự điện ly của nước).


A, Na*, HCO;..

B. Na* va SOq”.

C. Na*, HCO’; va SO,4”. D. Ba’*, HCO’; va Na*

Cau 22: Tron 250 ml dung dich chita hỗn hợp HCT 0,08M và HạSO¿ 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH
aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là

A. 0,14M.

B. 0.10M.

C.0,12M.

D. 0,13M.

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam AI bằng dung dịch HNO2: loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lit (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là NzO và Na. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H; là 18.
Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 38,34.

B. 34,08.

C. 106,38.

D. 97,98.


Câu 24: Cho các nhận định sau:

(2) Dưới tác dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit.
(3) Các dung dịch sau đều hóa xanh quỳ tím : CHzCOONa, NaOH, KHCO:, NaHSO¿, KaS.

Số nhận định đúng là

A.2.
B.4.
C.3.
D. 5.
Câu 25: Dung dịch X chứa các ion: Fe”, SO¿“, NH,*, CI. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau.
Phan một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam
kết tủa . Phần hai tác dụng với lượng du dung dich BaCly, thu duoc 4,66 gam kết tủa . Tổng khối lượng
các muối khan thu được khi cô cạn dung dich X 1a (qua trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)

A. 3,73 gam.

B. 7,04 gam.

C. 7,46 gam.

D. 3,52 gam.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Đê sô 2
Câu 1: Chất nào tác dụng với ÑN› ở nhiệt độ thường
A. Mg.


B. QO».

C. Na.

Cau 2: Chat nao sau day thudéc loai chat dién li mạnh?

A. CH3;COOH.

B. CoH5OH.

C. HO.

D.NaCl.

Câu 3: Khí amoniac làm giấy quỳ tím âm

A. chuyển thành màu đỏ.
C. khơng đổi màu.

D. mất màu.

Câu 4: Phương trình điện l¡ viết đúng là
A. NaCl > Na? +Cl*.
C. C,H,OH > C,H," +OH.

D. CH,COOH > CH,COO +H".

Câu 5: Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH::
A. Nung mu6i NH,HCO;


hoac (NH4)2COs3.

B.

Cho

NaOH

tác

dụng

với

dung

địch

(NH4)2SOx.
C. Nung muéi NH, Cl.
Câu 6: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

A. ion trai dau.

B. anion (ion am).

C. cation (ion dương). — D. chất.

Cau 7: Hop chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO+ tác dụng với kim loại?


A. NO.

B. NH4NO3.

C. NO;

D.
N2Os.

Câu 8: Dãy gồm các axit 2 nắc là:
A. HCI, H;SO¿, HS, CHa:COOH.

B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. HySO4, H2SO3, HF, HNO.

D.
H;SO¿,
HạS,
H;CO¿, H;SOa.

Câu 9. HNO; không thể hiện tính oxi hố mạnh với chất nào sau đây?

A. Fe30,

B. Fe(OH)

C. FeaOa


D. FeO

Câu 10: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tổn tại trong dung dịch.
B. Nông độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tổn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 11: Nồng độ mol của cation trong dung dịch FeCl; 0,45M là

A. 0,45M.

B. 0,90M.

C. 1,35M.

D. 1,00M.

Câu 12: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nito khong duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc.

đ. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bên và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
€C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thê hiện tính khử.

D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AIN, N;O¿, NH¿", NO¿, NOz, lần lượt là -3, +4, 3,+5,+4.
Câu 13: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na”; 0,1 mol Mg**; 0,05 mol Ca**; 0,15 mol HCO; va x mol CI.
Giá trị của x là



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,35.

B.0,3. |

C. 0,15.

D. 0,20.

Câu 14: Dãy gồm các ion có thể cùng tôn tại trong một dung dịch là

A. Ca’, Cl, Na‘, COs”.

B. K*, Ba’*, OH, CT.

C. Al*, SO,”, CY, Ba™*.

D. Na*, OH, HCO;, K”.

Cau 15: Cho dung dich KOH

(dktc) la

A, 2,24 lit.

dén du vao 50 ml NH,Cl

B. 1,12 lit.


1M. Pun nong nhe, thu duoc thé tich khi thoat ra

C. 0,112 lit.

D. 4,48 lit

Câu 16: Trong số các phản ứng sau phản ứng nào chứng minh tính bazơ của dd amoniac:

A. 4NH; + 3O; —>N; + 6H;O

C. 2NH: + 3CuO —> 3Cu +N; + 3H;O

B. Fe(NO;); + 3NH; + 3H¿O —> Fe(OH); +
D. Ag* + 2NH; —Ag(NH;)*

Câu 17: Phương trình 2H” + SẼ —> HaS là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl > FeCl, + HDS.

C. KoS + HCI > HS + KCI.

B. H2SO, dac + Mg — MgSO, + HạS + HạO.

D. BaS + HoSOs > BaSOy + HS

Câu 18: Trong phan tng Cu+ HNO, —>Cu(NO,), + NO+H,O, s6 phan ttr HNO; bi khtr 1a

A. 8.

B.6.


C. 4.

D. 2.

Câu 19: Trộn 1 dung dịch chứa 1 gam HCI vào I dung dịch chứa I gam NaOH. Dung dịch thu được có
pH:

A.=7.

B.<7.

C. >7.

D.

Khơng

xác

định

được

Câu 20: Hồ tan hồn tồn 19,2 gam một kim loại M trong dung dich HNO; ta thu được 4.48 lít NO (đktc).
Km loại M là

A. Zn=Ó5.

B. Fe=56.


C. Mg = 24.

D.
Cu= 64

Van dung

Cau 21: Cho day céc chat: HySO4, KOH, SO3, NaHSOy, NaoSO3, K»SOy. S6 chat trong dãy tạo thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaC]; là

A. 4.

B.6.

C.5.

Câu 22: Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na”; 0,48 gam Mỹ”;

D. 3.
0,96 gam SO,”

va x gam NO;

. Ménh

đề nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị của x là 1,86 gam.

B. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl›; dư thì thu được 2,33 gam kết tủa.


C. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối NaaSO¿ và Mg(NO;)s.
D. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất răn khan.

Câu 23: Hịa tan hồn tồn 12g hỗn hợp Fe và Cu( tý lệ mol 1:1) băng axit HNOs, thu được V lit( đktc)

hỗn hợp khí X (gồm NO và NO;), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư)., tỷ khối của X đối với H; băng
19. Giá trị của V(It) là:

A. 2,24

B.5,6

C. 3,36

D. 4,48

Câu 24: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước I: Lây vào ông nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO2 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml
dung dich HNO; 15%.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các Ống nghiệm băng bông tâm

dung dịch NaOH. Đun nhẹ ông nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:

(3) Ở ơng nghiệm thứ hai, thấy có khí khơng màu, khơng hóa nâu thốt ra khỏi dung dịch.
(5) Có thê thay bông tam dung dịch NaOH băng bông tam dung dich NaCl.


Số phát biểu đúng là

A.4.

B.3.

€. 1.

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp gdm Na, Na¿O, KaO vào HO
Ha. Cho 50 ml dung dich HCl 3M vao X, thu được

D. 2.
dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol

I00 ml dung dịch Y có pH = 1. Cơ cạn Y thu được

9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,0.

B. 4,6.

C.5,0.

D. 5,5.

Đề số 3
Câu 1: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hố trị tối đa là :


A.2

B.3

C4

D.5

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCI trong CạH, (benzen).
B. Ca(OH); trong nước.
C. CH:COONa trong nước.

D. NaHSO¿ trong nước.

Câu 3: Dung dịch amoniac trong nước có chứa

A. NH,*, NH.

B. NH¿, NH:, H'.

C. NH,*, OH.

Câu 4: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện l¡ yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO,

D. NH,*, NH3, OH’.

B. H.CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)a.


C. H;ạS, CH;COOH, HCIO

D. HạCO;, H;SO›, HCIO, Alz(SO¿)a.

Câu 5: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là KHÔNG đúng?

A. NH,CI—>NH + HCl

C. NHjNO; —> NH + HNO;

B. NHsHCO; —> NH; + H,0 + CO,

D. NHẠNO;——> N;+ 2H;O

Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đó ?

A. NaOH

B. K;ạCO;

C. HạSO¿

D. KCI

Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO+: đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

A. Np.

B. NO.


C. NO.

D.
NO¿.

Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong
các điều kiện nào sau đây ?

A. Tạo thành một chất kết tủa .

C. Tạo thành chất khí.

B. Tạo thành chất điện l¡ yếu.

D. Một trong ba điều kiện trên.

Câu 9. Axit HNO; tinh khiết, khơng màu để lâu ngồi ánh sáng sẽ chuyên thành:
A. Màu đen sam

Câu 10: Chọn biểu thức đúng

A. [H"]. [OH ]=1

B. Màu vàng

C. Màu trắng đục

B. [H*]+ [OH ]= 0

C.[H']|OH]=10'°.


D. Không chuyển màu

D.[H]J[OH]= 107


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Cho các phản ứng sau:

(1) N, +O, <=2NO;

(2) N, + 3H,

= 2NH,

Trong hai phản ứng trên thì nitơ

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.

C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Cau 12: pH của dung dịch Ba(OH); 0,0005M là ?

A. 12

B.11


C.2

D. 3

Câu 13: Cần lây bao nhiêu lít N› và H; (đktc) để thu được 51 gam NH; (hiệu suất phản ứng là 25%)?
C. Vn,

= 134, 4 lit, Vi,

= 405,2 lit.

D. Vw, = 164,4 lit, Vi,

= 413,6 lit.

Câu 14: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

1.KCl.

2.Na,xCO3.

3.CuSO4,

4.CH3;COONa.

5. Ala(SO¿)

6. NHạCI.

7.NaBr


8.

KaS.
Chọn phương án trong đó dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ 2

A. 1,2, 3.

B.3,5, 6.

C. 6,7, 8.

D. 2, 4, 6.

Câu 15: Cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,15 M vao 50 ml dd HCI 0,2M để thu được mơi trường trung tính?

A. 50ml

B. 66,67ml

C. 100ml

D. 125ml

Cau 16: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (CaHz:OH), axit axetic (CH3;COOH), kali sunfat đều có
nơng độ 0,1 mol/I. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C;ạH:OH < CH:COOH < K;SO¿.
C. C;H;OH < CH:COOH


B.
CH;COOH
CạH;OH <
< NaC] < K;SO¡.

< K›;SO¿ < NaCl.

D. CH:COOH < NaCIl < C;H;OH < K;SO¿,

Câu 17: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu”; 0,2 mol KỶ; a mol Cl và b mol SO,”. Téng khối lượng
muối có trong dung dich 14 52,4 gam. Gia tri cua a va b lần lượt là

A.0,4 và 0,15. -

B. 0,2 và 0,25.

C. 0,1 va 0,3.

D. 0,5 va 0,1.

Cau 18: Cho hình vẽ mơ tả thí thí nghiệm như sau:
Pa

Dung

co mau

dich

do


Nước có pha
Phenolphtaleim

Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH:.
B. tinh bazo cua NH3.
D. tinh khu cua NH3.

chat

X


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Nung 20 gam hỗn hợp X gồm 2 muối răn NH„CI va KCI đến khối lượng khơng đổi thì thu được
7,45 gam chất răn. Phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là

A. 62,75% và 37,25%

B. 80% và 20%

C. 28,84% và 71,16%

D.71,16% và 28,84%

Câu 20: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO; thi HNO; chi thé hién tính axit là:
ÁA. CaCO2:, Cu(OH)›, Fe(OH)»›, FeO.


B. CuO, NaOH, FeCQ3, Fe2Os3.

C. Fe(OH)3, NaxCOs, Fe2Os, NH3.

D. KOH, FeS, K2COs, Cu(OH).

Câu 21: Cho các phản ứng sau:

(D NH„CI —“—>

G) NH,+0,— 8255 (4) NH sCuO C2.
Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo ra khí Nz?

A. 3.

B.4.

€. 5.

D. 2.

Câu 22: Z là dd H»SO, 1M. Để thu được dd X có pH=l cần phải thêm vào I lit dd Z thể tích dd NaOH
1,8M là
B. 1,5 lit.

C, 3 lit.

D. 0,5 lit.

Câu 23 : Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm AI và Mg trong dd HNO: loãng thu được dd A va 1,568


lít hh khí X đều khơng màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong khơng khí.
Vậy % theo khói lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:

A. 12% và 88%

B. 13% và 87%

C. 12,8% và 87,2%

D. 20% và 80%

Câu 24: Cho các nhận định sau:

(1) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hoặc cation NH¿Ÿ và anion gốc axit.

(2) Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 dung dịch NH: đặc và HCI đặc sau đó đưa 2 đũa tiếp xúc với nhau xuất
hiện khói trăng

Số nhận định khơng đúng là

A.2.

B.4.

C.3.

Câu 25: Có 500 ml dung dịch X chứa Na”, NH¿',

CO4“


D. 5.


SO/.

Lay 100 ml dung dich X tac dung

với lương dư dung dịch HCI thu 2,24 lit khi (dktc). Lay 100 ml dung dich X cho tác dụng với lượng dự
dung dịch BaCl; thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dich
NaOH thu 4,48 lít khí NH; ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.

A. 14,9 gam.

B. 11,9 gam.

C. 86,2 gam.

D. 119 gam.

Đề số 4

Câu 1: Khi có sâm chớp, khí quyển sinh ra khí

A. CO

B.NO.

-


Câu 2: Chat nao sau day không dẫn điện được?

C. SO¿.

D. CO¿.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. KCI rắn, khan.

C. CaC]; nóng chảy.

B. NaOH nóng chảy.

D. HBr hịa tan trong nước.

Câu 3: Tính chất hóa học của NH; 1a
A. tính bazơ mạnh, tính khử.

B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.

C. tính khứ mạnh, tính bazơ yếu.

D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.

Câu 4: Các dung dịch sau đây có cùng nông độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HCl.


B. HF.

C. HL

D. HBr.

Câu 5: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được voi HNO3?

A. Al, Fe.

B. Au, Pt.

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. NaOH.

B. H;SO¿.

C. Al, Au.

D. Fe, Pt.

C. NaCl.

D. HNO¿.

Câu 7: Ứng dụng nào không phải của HNO2?
A. Sản xuất phân bón.

B. Sản xuất thuốc nơ.


C. Sản xuất khí NO; và NạHụ.

D. Sản xuất thuốc nhuộm.

Câu 8: Muôi nào sau đây là mi axit?

A. NH¿NO¿.

B. Na3PQu.

C. Ca(HCO¿);.

D. CH3COOK.

Câu 9. Hịa tan Fe trong HNO; đặc, nóng (dư), chất tan trong dung dịch thu được là

A. Fe(NO;);

B. Fe(NO¿);

C.Fe(NO¿);,HNO;

Câu 10: lon OH: khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?

A. Ba?!

B. Cu?*

C. Kt


D.Fe(NO¿),HNO;

D. Na*

Câu 11: Nồng độ mol/1 của dung dịch HNO2: có pH = 3 là

A. 3 (M)

B. -3 (M).

C. 107M).

Câu 12: Cho biết phản ứng N„ (&) + 3H, (k) =>

D. - 1g3 (M).

2NH, (k) là phản ứng toá nhiệt. Cho một số

yếu tỐ:

(1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nông độ N; và Hạ, (4) tăng nông độ NH¡, (5) tăng lượng xúc
tác.
Các yêu tô làm tăng hiệu suât của phản ứng nói trên là

A. (2), (4).

B. (1), 3).

C. (2), (5).


D. (3), (5).

Câu 13: Đốt cháy hết 6,8 gam NH; bằng O; (t9, PU tạo thành khí NO và H;O. Thể tích O; (đktc) cần
dùng là

A. 16,8 lít.

B. 13,44 lít.

C. 8,96 lit.

D. 11,2 lit.

Câu 14: Tập hợp các ion nào sau đây có thê tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch 2

A. NH," :Na*; HCOy;OH.B.
C. Na‘; Fe** ; Ht -NO;”

Fe; NHj"; NOs ; SOx”.

D. Cu”

Câu 15: Cho so dé phan tmg : C + HNO3(d)
ung la:

A. 12

B. 10


—~>

;K†:OH ;NO¿.

CO, + NO, + H;O. Tổng hệ số cân bằng của phản

C.11

Câu 17: Dung dịch X gồm a mol Na”; 0,15 mol K*; 0,1 mol HCO; ; 0,15 molCO;
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là

D. 13
va 0,05 mol SO””.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 33,8 gam.

B. 28,5 gam.

C. 29,5 gam.

D. 31,3 gam.

Câu 18: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCI với dung dịch K;SO¿?

A. HCl.

B. NaOH.


C. H;ạSO¿.

D.BaCl;.

Câu 19: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO: (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử

duy nhất, ở đktc). Xác định khí X.

A. NO.

B. No.

C. NO».

B. 900,0 mI.

C. 990,0 ml.

D.
NO.

Câu 20: Có 10 ml dung dịch axit HCI có pH = 2,0. Can thém bao nhiêu ml nước cất để thu được dung
dịch axIt có

pH = 4,0.

A. 90,0 ml.

Cau 21: Dung dịch X có thể chứa


D. 1000,0 ml.

trong 4 mudi la: NH,Cl ; Na3PO, ; KI: (NH4)3PO4. Thém NaOH vao

mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNOa vào mẫu thử của dung dịch X thì có
kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa

A. NHẠCI.
B. (NH¿);PO¿.
C. KI.
D. Na3POq.
Câu 22: Dung dịch X c6 chtra 5 ion: Mg”, Ba**, Ca’*, 0,1 mol Cl va 0,2 mol NO3. Thêm dan V lit
dung dich KxCO3 1M vao X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là

A. 150 ml.

B. 300 ml.

C. 200 ml.

D. 250 ml.

Câu 23: Hỗn hợp X (gém H va N2) có dx/„ua =3.6. Dun nong X có xúc tác một thời gian thu được hỗn
hợp khí Ycó tỉ khối so với H; là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là

A. 20%

B. 30%


C. 40%

D.50%

Câu 24: Cho so đồ điều chế HNO; trong phịng thí nghiệm:

HzrSOađặạc

Naw⁄GO3

$

..

(7) Để hiệu suất phản ứng cao hơn, nên dùng dung dịch HạSO¿ loãng.

A. 4.

B.5.

C.6.

D. 7.

Câu 25: Dung dịch X thu được khi trộn một thể tích dung dich H2SO, 0,1M voi mot thể tích dung dịch
HCI 0,2M. Dung dịch Y chứa NaOH

0,2M và Ba(OH); 0,1M. Đồ 100 ml dung dich X vao 100 ml dung



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

dịch Y, khuấy đều để phan ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 200 ml dung dịch X có pH = a và m gam kết

tủa Y. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 2 và 2,330.

B. 13 và 2,330.

C. 7 và 1,165. D. 13 và 1,165.

Đề số 5
Câu 1 : Để điều chế nitơ trong phịng thí nghiệm, người ta nhiệt phân huỷ mudi nao sau day:

A. KNO3

B. NH.CI

C. NH4NO3

D. NH4NO>

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl.

B.Na;SOu. -

C. Ba(OH)).


D. HCIO¿.

Câu 3: Một lít nước ở 20”°C hồ tan được bao nhiêu lít khí amoniac?

A. 200.

B. 400.

C. 500.

Câu 4: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?

A. HCL

B. NaCl

C. LiOH

Câu 5: Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?

A. NH, Cl

D.800.
D. KOH

B. NH4NO,

C. NH4NO;3


D.
NH4HCO;

B. pH=log[H']

C. pH=+10log[H*] — D.pH=-log[OH]

Câu 6: Cơng thức tính pH

A.pH=-log[H]
Cau 7: Cho HNO;

đậm đặc vào than nung đỏ, khí thốt ra là

A. CO¿.

B. NO;¿.

A. CH3COOH.

B. NaCl.

Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không

C. CO; và NO¿.

D. CO; và NO.

C. HO.


D. Mg(OH);.

đúng về muối amoni 2

A. Muối amoni bền với nhiệt.

B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh

C. Tất cả các muỗi amoni tan trong nước.

D. Các muỗi amoni đều bị thủy phân trong nước.

Câu 10: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCI > FeCl, + Hb.

B. Zn + CuSƠa — Cu + FeSOa.

C. H; + Clạ —> 2HCI.

D. NaOH + HCI —> NaCI + HạO.

Câu 11: Tính bazơ của NH; do

A. trén N con cap electron tự do.
C. NH; tan được nhiều trong nước.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. NHa tác dụng với nước tạo NHạOH.


Câu 12: Cho 13,44 lit N› (đktc) tác dụng với lượng dư khí Hạ. Biết hiệu suất của phản ứng là 30%, khối
lượng NH; tạo thành là
A. 5,58 gam.

B. 6,12 gam.

C. 7,8 gam.

D. 8,2 gam.

Câu 13: Muối nào sau đây khi thuý phân tạo dung dịch có pH < 7 ?

A. CaCh.

B. CH3;COONa.

C. NaCl.

D.
NHạCI.

Câu 14: pH của dung dịch hỗn hợp NaOH 0,05M và Ba(OH); 0,02M có giá trị là :

A. 1,05.

B. 12,95.

€. 1,15.

Câu 15: Cho phản ứng: Fe,O, +HNO,———>Fe(NO,), + NO+H,O


D. 12,85.

Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A.x=l.

B.x=2.

C.x=3.

D.x=
l hoặc x = 3.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16: Phương trình ion rút gọn Cu”” + 2OH —> Cu(OH);| tương ứng với phản ứng nào sau đây?

A.
Cu(NO:);
+ Ba(OH);—> B. CuSO¿ + Ba(OH); —
C. CuCO; + KOH —

D. CuS + H.S —>

Câu 17: Thí nghiệm với dung dich HNO; thuong sinh ra khi d6c NO». Dé han chế khí NO; thốt ra từ
ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút Ống nghiệm băng:
A. Bơng khơ.
B. Bơng có tâm nước.

C. Bơng có tâm nước vơi.

D. Bơng có tâm giâm ăn.

Cau 18: Cac dung dich NaCl, HCl, CH;COOH,

H2SO, c6 cting nơng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất



A. HCL.

B. CH;COOH .

C. NaCl.

D.
H;ạSOu.

Câu 19: Để trung hoà 200 mÏ dd hỗn hợp chứa HCT 0,3 M và H SO, 0,1M cần dung V ml dd Ba(OH), 0,2M.

V có giá trị là

A. 400 ml.

B. 500 ml.

C. 250 ml.

D. 300ml.


Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loai Fe, Mg, Cu vao HNO; du thu dugc dung

dich Y va 3,36 lít khí NO (đkc). Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. (chứa 3 muối). Giá trị
m la:

A. 22,1 gam

B. 19,7 gam

C. 50,0gam.

D.
40,7gam

Cau 21: Ba dung dich X, Y, Z thoa man:

— X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
— Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
— X tác dụng với Z thì có khí thốt ra.

X, Y, Z lân lượt là:
A. NaHCO3, NaHSQOu,, BaCh.

B. FeCl, Ba(OH)2, AgNOs3.

C. NaHSQ,, BaCh, Na,CO3.

D. Al(SOq)3, BaCla, Na;SO¿.


Cau 22: Trộn V; lít dung dich axit manh (pH = 5) voi V> lit kiém mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào

sau đây để thu được dung dịch có pH = 6

=

Vv,

c. 4-5
Vv, II

1

p. 21-2
V, 10

Câu 23: Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và AI được chia thành 2 phần băng nhau
PhẩnI: cho tác dụng với dd HCI dư thu được 3.36 lit khí Hp

Phẩn2: hịa tan hết trong dd HNO: loãng dư thu được V lít một khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí
( thể tích các khí đo ở đktc). Giá trị của V là:

A. 2.24lit

B. 3.36lit

Câu 24: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)

()X¡ —> X)+ 2H,O
(2) X3 —


X;+CO;

(3) X4 + X5 — Xe

+ HO

(4) Xs + KOH — X4+ X7
(5) X7 + HxSO4 — Xs + KHSO,

C. 4.48lit

D. 5.6lit


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(6) X; — Xs + 2H¿O
Biét rang Xj, X2, X3, X4, Xs, Xo, X7, Xg 1A cdc hop chat chia nito va trong cong nghiép, ngudi ta tong
hop Xq tu Xo.

Cho các phát biểu sau đây :
(2) X: có tính thăng hoa và ứng dụng làm xốp bánh, X; có thể sinh ra từ phản ứng giữa Cu và dung dịch
HNO;

dac.

(3) X¿ có phân tử khối bằng 101 va phan tram khối lượng của nitơ trong X: là 47,53%.
(5) X¿ chiếm thể tích nhiều nhất trong khơng khí và tan nhiều trong nước.


Số phát biểu đúng là ?

A.3

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 25; Cho từ từ dung dịch HCI IM vào dung dịch chứa a mol NaHCO;

và b mol Na;CO:,phản ứng

được biểu diễn theo đô thị sau.

Neo,

(mol)

>

0

Tỉ lệ a: b là

A.5:3.

120


B.2:3.

320

Vung dich HCI 1M (ml)

C.3:4.

D. 3:2.


@

——--

:

`

=

lay

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

`

HQ@C24;:

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT_ỌG:

Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PïNK,

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên khác cùng 7%.7zàn Nam Dũng.


TS. Pham Sỹ Nam,

TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức

Tán.

II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

II. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat ca
các môn học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



×