Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Trung Kiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 12 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 10

Cb>-



s

Qs

NĂM HỌC 2021-2022
1

Câu 1. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng khơng
A. proton.
C. electron.
Câu 2. Ngun tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
C. sé proton.
Câu 3. Số electron tối đa trong lớp n là

A. n’.

B. 2n’.

đáng kể so với các hạt còn lại là


B. notron.
D. notron va electron.
B. số nơtron.
D. sé notron va s6 proton.

C. 0,5n”.

D. 2n.

Câu 4. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
€. 3 và 4.
D. 4 và 4.
Câu 5. Nguyên tử X có câu hình electron 1s”2s”2p°3s”3p”. X thuộc nhóm
A. INA.
B. IIB.
C. VA.
D. VB.
Câu 6. Hợp chất khí với H của R có dạng RH¿, cơng thức oxit cao nhất của R có dạng:
A. R2Os.
B. RQ».
C. R203.
D. RạO:.
Câu 7. Cầu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s”2s”2p”3s”3p'. Số hiệu nguyên tử của X
A. 15.
B. 13.
C. 27.
D. 14.
Câu 8. Cho các nguyên tử sau: SA,


gi],

Hiếu



37

;zD- Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tổ

hóa học là:

A. A và B.
B. B vàC.
Œ. C và D.
D. A
Câu 9. Nguyên tử X có câu hình electron [Ar]3d°4s”. Vi tri của X trong bảng hệ thống
A. số thứ tự 25, chu kì 4, nhóm VIIA.
B. số thứ tự 27, chu kì 4, nhóm
C. s6 thir tu 25, chu ki 4, nhom VIB.
D. số thứ tự 27, chu kì 4, nhóm

và D.
tuần hồn là
V]IIB.
HA.

Cau 10. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng


A. hút electron của nguyên tử trong phân tử.
B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Câu 11. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
Œ. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 12. Sắp xếp các hiđroxit NaOH, Al(OH)s, Mg(OH); theo chiều tăng dân tính bazơ
A. NaOH, Mg(OH),, Al(OH))s.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH))».

Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ba nguyên tử: 25X
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y thuộc cùng một ngun tơ hóa học.

55

`

26

, oe Y và 127

9



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D. X và Y cùng số nơtron.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 95. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 25. Kí hiệu nguyên tử của X là
65
95
65
Á. 2X.
B. 39%.
C, 3X:
D. 602X.
Câu 15. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện 10 hạt. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là

A. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA.

B. số thứ tự 11, chu kì 3, nhóm IA.

C. số thứ tự I1, chu kì 2, nhóm VIIA.

D. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm IA.

Câu 16. Trong tự nhiên, nguyên tố argon có ba đồng vị với hàm lượng tương ứng là: tạ Ar (99,63 %:
sa Ar (0,31 %) va “Ar (0.06 %). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 38,00.
B. 36,01.
C, 39,99.
D. 40,19.

Câu 17. Hợp chất khí của hiđro với một ngun tố X có cơng thức XH¿. Trong oxit tương với hóa trị cao
nhất của X có chứa 53,3 % oxi về khối lượng. Nguyên tố X là
A. cacbon.
B. silic.
Œ. lưu huỳnh.
D. photpho.
Câu 18. Cho 6 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y thuộc nhóm IA và hai chu kì kế tiếp tác dụng vừa đủ với

dung dịch HCI thấy thốt ra 2,24 lít khí Hạ (ở đktc). Hai kim loại X, Y là
A. Li va Na.
B. Na va K.
C. K va Rb.
D. Na va Rb.
Cau 19. Cho cdc nguyén t6 véi s6 hiéu nguyén tir sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12): T (Z = 19). Day
gdm các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y,E.

B. X, Y,E, T.

ŒC.E.T.

D.Y,T.

Câu 20. Cầu hình electron của ion Cu” và Crˆ lần lượt là

A.[Ar]3d7 và [Ar]3d!4s.

B.[Ar]3d74s“ và [Ar]3d”.


C. [Ar]3d’ va [Ar]3d°.

D. [Ar]3d’4s” va [Ar]3d'4s°.

Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 6. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.
B. phi kim và kim loại.
C. kim loại va phi kim.
D. phi kim va phi kim.
Câu 22. Cho X, Y, Z„, T là các nguyên tổ khác nhau trong số bốn ngun t6: Na,

tính chất được ghi trong bảng sau:

Ngun tơ
Ban

kinh

ngun

(nm)

Nhận xét nào sau đây đúng:
A. XIàNa, Z 1a AI.
C. X 1a Na, Y là K.

tu


vMg,

X

Y

Z

T

0,125

0,203

0,136

0,157

13Al, 19K và các

B. Z 1a Al, T là Mg.
D.
Y 1a K, T 1a Na.

Câu 23. Oxi có ba đồng vi (2O, ¿“O và „`O), hiđro có ba đồng vị (1H, 4H va ?H). Số loại phân tử
H;O có thé được tạo thành là
A. 6.
B. 12.

C. 18.


D. 24.

Câu 24. Nguyên tổ Y có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Trong tự nhiên, Y có hai đồng vị bên Y¡ và

Ya với tỉ lệ số nguyên tử là n„ :n„ =1†1:3. Hạt nhân Y¡ nhiều hơn hạt nhân Y› 2 nơtron. Số khôi của Y¡
và Y; lần lượt là
A. 34 và 36.

B. 35 và 37.

Œ. 37 và 35.

D. 36 và 34.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 25. Hai nguyên tổ A và B ở hai nhóm A liên tiếp của bảng tuần hồn. B thuộc nhóm V, ở trạng thái
đơn chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của A và B là 23. A và B lần
lượt là

A.N và O.
B.
P va O.
C. C và Cl.
D.N và §.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả hạt nhân nguyên tử của các ngun tố đều ln có 2 loại hạt cơ bản là proton và nofron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung ở lớp vỏ electron.


(3) Số khối (A) luôn là một số nguyên.

(4) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(5) Trong hat nhan nguyén tu, hat mang dién 1a proton va electron.

Số phát biểu sai là:
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 27. Hai ion X” và Y' đều có câu hình electron của khí hiểm Ar (Z=18). Cho các phát biểu sau:

(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điên của Y

(2) Bán kính ion Y” lớn hơn bán kính ion X”.

là 4.

(3) X ở chu kì 3, cịn Y ở chu kì 4 trong bảng hệ thống tuân hoàn.
(4) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
(5) X thuộc loại nguyên tổ p.

Số phát biểu đúng là
A.I.


B. 2.

C. 3.

Câu 28. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bên:

Cl

D. 4.

chiém 24,23% tong số nguyên tử, còn lại là Cl.

Thanh phan % theo khối lượng của ?“CI trong AIC]: là

A. 18,43%.

B. 20,79%.

CC. 20,16%.

D. 19,33%.

Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở

hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCI 10%
4.48 lít CO; (đktc). Tổng nơng độ phần trăm
A. 13,24%.
B. 22,15%.
Câu 30. Tổng số hạt trong phân tử MX là
mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn


vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch Z va thay thoát ra
của các chất trong dung dịch Z là
C. 10,26%.
D. 8,33%.
108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M” lớn hơn số hạt

trong X” là 8 hạt. Phần trăm khói lượng của M trong MX là

A. 44,44%.

B. 55.56%.

C. 71,43%.

D. 28,57%.

DAP AN DE SO 1
1C
11C
21A

2C
12C
22D

3B
13A
23C


4C
14C
24C

5C
15B
25D

6B
16C
26B

7B
17B
27C

8D
18B
28C

Đề số 2

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện gồm
A. electron.
B. electron và notron.
C. proton va noton.
D. proton và electron.
Cau 2. Ion X”* c6 cau hinh electron ở trạng thái cơ bản 1s”2s”2p”. Nguyên tổ X là


9C
19C
29A

10A
20C
30B


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.O (=8).
B. Mg (Z=12).
C. Na (Z=11).
D. Ne (Z=10).
Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s23p'. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 3, chu kì 3, nhóm TIA.
B. số thứ tự L1, chu kì 3, nhóm IIIA.

C. số thứ tự 13, chu ki 2, nhóm IA.

D. số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm HA.

Câu 4. Từ hai đồng vị hiđro (1H và ˆH) và hai đồng vị clo (SƠ và ?⁄Q), số loại phân tử HCI có thể
được tạo thành là

A. 2.

B. 3.


Câu 5. Phat biéu nao sau day không đúng?

€. 4.

D. 5.

A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tir cau tao béi cdc hat proton va hat notron.
D. Vỏ nguyên tử được câu tạo từ các hạt electron.

Câu 6. Trong tự nhiên, X có hai đồng vị là 5 X và 5 X, phan tram số nguyên tử của 5 Xlà 7%. Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố X là
A. 7,02.
B. 6,93.
C. 6,07.
Câu 7. Sắp xếp các nguyên tố F, Mg, CI, K theo thứ tự tăng dần độ âm điện

A. Cl, F, Mg, K.

D. 6,25.

B. F, Cl, K, Mg.

C. Mg, K, Cl, F.
D. K, Mg, Cl, F.
Câu 8. Hop chất khí của hiđro với một ngun tố Y có cơng thức YH:. Trong oxit tương với hóa trị cao

nhất của Y có chứa 25,93 % Y về khối lượng. Nguyên tổ Y là


A. nito.
B. photpho.
C. luu huynh.
D. clo.
Câu 9. Cho các nguyên tử và ion: O“, AI”, AI, Na, Mg””, Mg. Biết rằng điện tích hạt nhân O (Z=8), Na

(Z=11), Mg (Z=12), AI (Z=13). Dãy sắp xếp bán kính của nguyên tử và ion trên tăng dân là

A. AI 7< Mg”' < O* < Al < Mg < Na.
C. Na < Mg < Al < AP’*
B. Al’*< Mg”*< Al < Mg < Na< O”.
D. Na < Mg < Mg’*< Al’*< Al < O7.

Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số electron.
(b) Vỏ nguyên tử được chia thành 7 lớp, các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
(c) Có 3 ngun tố đều có câu hình electron lớp ngồi cùng là As!

(d) Chu kì là dãy các nguyên tổ mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
(e) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố s, p thuộc nhóm A. các ngun tơ d, f thuộc nhóm B.

Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. Phần tự luận (6 điểm)

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 1 (2 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 40, trong đó số hạt khơng mang điện

hơn số hạt mang điện duong 1a 1 hat.

(a) Xác định số p. n, e và viết kí hiệu nguyên tử của ngun tơ X.
(b) Viết cầu hình electron của X và cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 (1 điểm): Hai nguyên tố X và Y (Zx < Zy) ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn và thuộc
cùng chu kì. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 33. Xác định tên hai nguyên tố X, Y.

Hướng dẫn giải

- X, Y thuộc cùng chu kì và 2 nhóm A liên tiếp nên ta có : ZyT— Zx = l (])
- Tổng số proton cua X va Y : Zx + Zy = 33 (2)

- Giải hệ (1), (2) >|

Z, =16=X Iyl-u huunh (9).
Z, =17=Y

|Iydo (Cl).

Cau 3 (2 diém): Cho 2 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng

với dung dịch H›SŠOx 10%. Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 1,568 lít khí Hạ (đktc).
(a) Xác định hai kim loại X, Y.

(b) Tính khối lượng dung dịch HzSO¿ đã dùng biết H;SO¿ lây dự 20% so với lượng phản ứng.
Hướng dẫn giải
(a) N,

2

= 1,568 = 0,07 mol.
22,4

- Goi công thức chung của hai kim loại X, Y là R (hoa tri II).
PTHH:

R + H2SO4

0,07



RSQ,

+ H†

0,07

0,07 (mol)

Theo PTHH ta cé: ng =n, =0,07mol >M, = _ = 28,57=> Hai kim loại cần tìm là

1

(b) Theo PTHH tac6:

Myo.

=Ny, =0, 07mol >My

Mg(M = 24)
Ca(M = 40)

0,9. = 0,07.98= 6,86gan.

Vì lượng H;SO¿ đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng nên Ma,s0, paneni = 6,86+ 20%.6, 86 = 8, 232.gam.

Khối lượng dung dịch H;SO¿ đã dùng là ` = = 82,32gam.
°

Câu 4 (1 điểm): Một ion MỸ” có tong số hạt proton, notron, electron 1a 79, trong do số hạt mang điện

Cb>-



s

oO»

nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Hãy xác định số khối và viết cấu hình e của M”.
Hướng dẫn giải

27+N=79+3=82
[Z=26
%
=>
=> A=56=> 5, Fe.
2Z-N=19+3=22
|N=30
- Số khối của M chính là số khối của MỶ” và bằng 56.
- Cầu hình electron của M : [Ar]3d”4s” => cấu hình e của MỸ”: [Ar]3đẺ.
3

I. PHAN TRAC NGHIEM (5 DIEM)
Câu 1. Các hạt câu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. Electron va notron.

B. Proton va notron

C. Proton va electron.

D. Electron, proton va notron.

Cau 2. Trong nguyén tu hat mang dién
A. Chi cé hat proton.

B. chi co hat electron.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


C. gồm notron va electron

D. g6m electron va proton.

Câu 3. Nguyên tử của ngun tơ R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của
nguyên tô R 2

AL BTR,

B. °R.

C. 8 R.

D. BR.

Câu 4. Đồng vị là những

A. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.

B. ngun tơ có cùng điện tích hạt nhân.

C. ngun tơ có cùng số khối#A.

D. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau

vé notron.

Câu 5. Kí hiệu nguyên tử 2Xcho ta biết những øì về ngun tổ hố học X?

A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử


B. Chỉ biết số khối của nguyên tử

C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình

D. Biết số proton, số nơtron, số electron, số khối

Câu 6. Ngun tử của ngun tơ X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 22. Số khối của X là:
A. 56

B. 40

C. 64

D. 39

Câu 7. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị là “Cu và “Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.

Thanh phan % theo khéi luong cia Cu trong CuCl 1a giá trị nào? (Biết Mci= 35,5)
A. 73%

B. 27%

C. 33,32%

D. 34,18%

C. 10 electron


D. 8 electron

C.3

D. 4

Câu 8. Phân lớp 2s chứa tôi đa
A. 6 electron

B. 2 electron

Câu 9. Lớp L có số phân lớp electron là:
A. 1

B. 2

Cau 10.
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ hai 6 có
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A.6
Cau 11.

A. 3s” 3pˆ
Cau 12.
A. 3.

Câu 13.
A.IA.


B. 8

C. 10

D. 12

Nguyên tử có số electron là 13 thì cau hình electron lớp ngồi cùng là:

B. 3s” 3p'

C. 2s“ 2p'

D. 3p’ 4s”

Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong ngun tử là
B. 4.

C. 5.

D. 6.

C. TIA.

D. IIB.

Nguyên tố Na (Z = 11) thuộc nhóm
B. IB.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14.

Nguyên tố Cu có Z.= 29. VỊ trí của Cu trong bảng tuần hồn là

A. chu kì 4, nhóm JA

B. chu kì 4, nhóm VIIIB

Œ. chu kì 4, nhóm IB

D. chu kì 4, nhóm VITIA

Câu 15. Cho X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì (Zx < Zy). Biết tổng số proton của X
và Y là 3l. Tên của Y là

A. Flo (Z=9)

B. Oxi (Z=8)

C. Photpho (Z=15)

D. Luu huynh (Z=16)

Câu 16. Nhóm IA trong bảng tuần hồn có tên gọi là:

A. Nhóm kim loại kiểm. — B. Nhóm kim loại kiềm thổ.
C. Nhóm halogen.

D. Nhóm khí hiếm.


Câu 17. Hịa tan hồn tồn 3,6 gam kim loại M (chưa rõ hóa tri) vao 150 gam dung dich H2SO, 19,6%

thu được dung dịch X. Đề trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch X cần dùng 300mL dung dịch
NaOH

1M. Xác định tên kim loại M?

A.K.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

Câu 18. Céng thtrc oxit cao nhat cla nguyén t6 R 14 R2Os. Trong đó, oxi chiếm 74,07% về khối lượng.
Ngun tổ R là
A.S.

B. As.

Œ.N.

D. P.

Câu 19. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp kim loại Na và Ba với lượng nước du, thu duoc dung dich X va

3,36 lít H; (đktc). Thể tích dung dịch axit H;SOx 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60mL.


B. 150mL.

C. 30mL.

D. 75mL.

Câu 20. Trong phan ttr MX), tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang

điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là
16 hạt. Công thức phân tử MXa là
A.

CaCh.

B.

FeS>.

C.

MgCl.

D.

CaF».

PHAN II. TU LUAN (5 DIEM)
Cau 1 (1,5 điểm). Nguyên tử Na có 11 electron và hạt nhân có 12 nơtron, hãy trả lời các câu hỏi sau


(khơng cần giải thích)

a. Câu hình electron của Na là: .....................c
c2 222112212112
nen

b. Kí hiệu của nguyên tử Na trên là: .........................c.c 222221212

(0,5 điểm)

nhà: (0,5 điểm)

c. Na nguyên tổ kim loại, phi kim hay khí hiếm? ..............................-...--c--. (0,5 điểm)


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2 (2,5 điểm). Ngun tử Clo có câu hình electron thu gọn là [Ne]3s”3p”. Hãy trả lời các câu hỏi sau

(không cần giải thích)

a. Clo năm ở Chu kỳ..................... „ Nhóm.......................... (0,5 điểm)
b. Hóa trị cao nhất của Clo với oxi là:.......................--cc-ccc-s

(0,25 điểm)

c. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của Clo là:..................... (0.25 điểm)
d. Công thức oxit cao nhất của Clo là: ..............................-.-.

(0,5 điểm)


e. Cơng thức hợp chất khí với Hidro của Clo là:...................... (0,5 điểm)
g. So sánh tính phi kim của Clo với Flo và Brom trong cùng nhóm?
diém)

................................. (0,5

Câu 3 (0,75 diém). Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam Natri trong bình đựng khí Clo. Viết phương trình phan

ứng và tính khối lượng muối NaCl thu duoc?

Cb>-



s

Qs

Câu 4 (0,75 điểm). Hịa tan hồn tồn 0,837 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc
nhóm IA trong nước (dư), thây thốt ra 0,3024 lít khí H; (đktc). Xác hai định kim loại kiềm 2

Á

I. PHAN TRAC NGHIEM (5 DIEM)
Câu 1. Các phân lớp có trong lớp L la
A. 2s; 2p

B. 4s; 4p; 4d ;4f


C. 3s; 3p; 3d

D. 3s; 3p; 3d; 3f

C. Rutherfor

D. J.J. Thomson

Câu 2. Nhà hóa học phát hiện ra electron là

A. Mendeleep

B. Chatwick

Câu 3. Khối lượng nguyén tir Clo cé 17 proton, 18 notron va 17 electron 1a
A. 35
B. 35u
C. 35 g

D. 35,5 gam

Cau 4. Hat nhan nguyén tir}H có cấu tạo là
A. proton va notron

B. notron

C. Electron

D. Proton


Câu 5. Các hạt X, Y, Z có thành phần câu tạo như dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hạt
Số eleeron
Số notron
xX
18
22
Y
18
20
Z
18
18
#A. X va Z 14 các hạt của cùng một ngun tơ hóa học.

Số proton
18
19
17

B. Các hạt Y và Z có cùng số khối.
C. X là hạt trung hịa về điện, cịn Y là hạt tích điện dương
D. Hạt Z tích điện dương.
Câu 6. Lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X có 11 electron. Điện tích hạt nhân ngun tử X là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. -1,76.102 C


B. +1,826.102 C

C. -1,826.10 °C

D. +1,76.10 °C

Cau 7. Electron thuộc lớp liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất là
A. lớp K

B. lớp L

C. lop M

D. lop N

Câu 8. Nguyên tử X có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt khơng mang điện tích chiếm 35,71% tổng số
hạt. Nguyên tử X thuộc nguyên tổ là

A. Clo

B. Oxi

C. Nito

D. Flo

Câu 9. S6 proton va s6 notron trong hat nhan nguyén tir 4) He 1a
A. 80; 201
^
Cau

10.

B. 80; 121
À

2 221A

¬

C. 201; 80

D. 121; 80

]

F

Đơng vị nào của M có tỉ lệ sô proton/sô notron = 15 ?

A. 3M.

B. 22M.

C. ;M.

D. 33M

Cau 11.

C6 cac déng vi 1a '°O, '70, 'H, 7H. S6 phan tir H2O cé thanh phần khác nhau là


Câu 12.

Số điện tích hạt nhân Z của nguyên tử X có phân lớp cuối là 4p” là

A. 8

B.9

A. 35
Câu 13.

C.6

B. 32
Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:

Œ. 34
Cu;

D. 12
D. 33

Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là

63,54. Thanh phần % về khối lượng của Cu trong CuC]; là (Biết Mci=35,5).
A. 73,0 %

B. 27,0 %


Œ. 32,33 %

D. 34,18 %

Câu 14.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp s là 4. Có bao nhiêu ngun tố
có câu hình electron phù hợp với X 2
A.7
B.2
C.6
D. 1

Cau 15.

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số notron.
C. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D. Nguyên tử được câu tạo bởi 2 loại hạt là proton va notron.

Cau 16.
Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M trên lớp M chứa 2 electron.
Câu hình electron của R và tính chất của R là

A. 18°2s72p%3s”, kim loại.

B. 1s”2s”2p”3s”3p”, phi kim.

C. 1s”2s“2p°3s”3p”, khí hiếm.


D. 1s”2s72p”3s”, phi kim.

Câu 17.
Chu kì là dãy ngun tố có cùng yếu tố nào sau đây ?
A. số lớp electron.
B. số electron hóa trị.
C. số proton.

D. số điện tích hạt nhân.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18.
Một phần của bảng tuần hồn các ngun tổ hóa học với kí hiệu các ngun tơ được thay
thế bằng các chữ cái như sau:
IA HA
HWA
IVA
VA
VIA
VITA
VITA
Z

M

Y


|X

L

R

Vậy ngun tử của ngun tơ có bán kính nguyên tử lớn nhất trong phân bảng tuân hồn nói trên là
A. L.
Câu 19.
A.8

B. Y.
Số ngun tố thuộc chu kỳ 2 là
B. 18

Œ.R.

D. X.

Œ. 32

D. 50

Cau 20.
Xét 3 ngun tổ có cấu hình e lần lượt là (X): 1s 272p 3s'; (Y) 1s”2s72p 3s” (Z)
1s72s72p”3s”3p'. Tính bazơ của các hydroxit tạo ra từ X, Y, Z. được xếp theo thứ tự tăng dần (từ trái sang
phải) đúng là
A. XOH < Y(OH); < Z(OH)a.
B. Y(OH); < Z(OH); < XOH.
Œ. Z(OH)› < Y(OH); < XOH.D. Y(OH); < XOH < Z(OH):.

Câu 21.

Cho các phát biêu

(1) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ.
(2) Electron gần hạt nhân có năng lượng càng cao.
(3) Trong các nguyên tử, chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 proton.
(4) Đường kính của hạt nhân nhỏ hơn đường kính của nguyên tử khoảng 10000 lần
(5) Số khối mang điện tích dương.
(6) Nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất 3d” là nguyên tổ s.
(7) Tất cả các nguyên tử có 2e lớp ngồi cùng là kim loại.

(8)'§X;',X; '$X là 3 đồng vị khác nhau.
Số phát biểu sai là

A.5
Câu 22.

B.7

C.4

D. 6

Oxit cao nhất của ngtô R là RO3. Hop chat khi cua R véi hidro c6 5,88 % hiđro về khối

lượng. Nguyên tổ R là
A.N

B.S


C.C

D. As


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23.
Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hồn các ngun tơ hóa học, X
thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IHA. Biết tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tổ X
và Y là 51. Vậy phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai ngun tơ X và Y đều thuộc chu kì 4.
B. Hợp chất với oxi của X có dạng XO.
C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.

D. Nguyên tử của nguyên tố Y có 31 hạt electron.

Câu 24.
X và Y là 2 nguyên tổ cùng I nhóm A thuộc 2 chu kì liên tiếp và Mx < My. Phân tử khối
của oxit cao nhất của X gấp 6,353 lần phân tử khối của hợp chất với hiđro của X. Phân tử khối của oxit
cao nhất của X gấp k lần hidroxit ứng với oxit cao nhất của X. Giá trị của k là

A. 0,968

B. 1,368

C. 2,254

D. 2,706


PHAN II. TU LUAN (5 DIEM)

Cau 25. Cho hai nguyén t6: Al (Z = 13) va P (Z = 15).
A. Viết câu hình e nguyên tử của nguyên tố, xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hồn.
B. Viết cơng thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của chúng.
Câu 26. Hịa tan hồn tồn 4,64 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm HA ở hai chu kì liên tiếp băng 195,64
gam dung dich HCI, thu được 3,136 lít khí Ha ở đktc và dung dich A.

a. Xác định hai kim loại đó và tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A, biết axit HCI phản ứng vừa đủ.


@

——--

:

`

=

lay

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

`

HQ@C24;:


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: D6i ngi GV Gidi, Kinh nghiém tt cac Truong DH va THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va
Sinh Học.
-

Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán

các trường P7NK,

Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-G)),

Chuyên khác cùng 7%.7zàn Nam Dũng.

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

TS. Pham Sỹ Nam,


TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức

Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toan Nang Cao THCS: Cung cap chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em

HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ
Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trinh, TS. Tran Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
II.
Kénh hoc tap mién phi
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12


tất cả các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho
tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa
đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



×