Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Thẩm định giá trị bất động sản phục vụ mục đích chuyển nhượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.43 KB, 54 trang )

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
Thẩm định giá trị bất đ
Thẩm định giá trị bất đ


ng sản
ng sản
phục vụ mục đích chuyển nhượng
phục vụ mục đích chuyển nhượng
Báo cáo kết quả thẩm định giá
Báo cáo kết quả thẩm định giá

Tài sản thẩm
Tài sản thẩm
đ
đ
ịnh giá:
ịnh giá:
Quyền sử dụng
Quyền sử dụng
đ
đ
ất và công trình
ất và công trình
xây dựng.
xây dựng.

Khách hàng yêu cầu TĐG:
Khách hàng yêu cầu TĐG:
Công ty C


Công ty C

Địa
Địa
đ
đ
iểm thẩm
iểm thẩm
đ
đ
ịnh giá:
ịnh giá:
đư
đư
ờng N
ờng N
ơ
ơ
Trang Long, quận
Trang Long, quận
Bình Thạnh, tp. Hồ Chí Minh.
Bình Thạnh, tp. Hồ Chí Minh.

Mục
Mục
đ
đ
ích thẩm
ích thẩm
đ

đ
ịnh giá:
ịnh giá:
Chuyển nh
Chuyển nh
ư
ư
ợng.
ợng.

Thời
Thời
đ
đ
iểm thẩm
iểm thẩm
đ
đ
ịnh giá:
ịnh giá:
Tháng …./200….
Tháng …./200….
.
.
1. Các căn cứ làm nền tảng để thẩm định giá.
1. Các căn cứ làm nền tảng để thẩm định giá.
-
Mục 3, Ch
Mục 3, Ch
ươ

ươ
ng II Pháp lệnh giá số 40/2002/PL -
ng II Pháp lệnh giá số 40/2002/PL -
UBTVQH10 ngày 26/04/2002 của ủy ban Th
UBTVQH10 ngày 26/04/2002 của ủy ban Th
ư
ư
ờng vụ
ờng vụ
Quốc hội khóa quy
Quốc hội khóa quy
đ
đ
ịnh về thẩm
ịnh về thẩm
đ
đ
ịnh giá.
ịnh giá.
-
Nghị
Nghị
đ
đ
ịnh 101/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03
ịnh 101/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03
tháng 8 n
tháng 8 n
ă
ă

m 2005 về Thẩm
m 2005 về Thẩm
đ
đ
ịnh giá
ịnh giá
- Thông t
- Thông t
ư
ư
17/2006/TT_BTC của bộ Tài chính h
17/2006/TT_BTC của bộ Tài chính h
ư
ư
ớng
ớng
dẫn
dẫn
thực hiện Nghị định số 101/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng
thực hiện Nghị định số 101/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng
8 năm 2005 của Chính phủ về Thẩm định giá
8 năm 2005 của Chính phủ về Thẩm định giá
-
-
Những tiêu chuẩn thẩm
Những tiêu chuẩn thẩm
đ
đ
ịnh giá Quốc tế và Việt Nam.
ịnh giá Quốc tế và Việt Nam.

-
-
Thông t
Thông t
ư
ư
số 13/LB-TT, ngày 18/8/1994 của liên Bộ
số 13/LB-TT, ngày 18/8/1994 của liên Bộ
Xây dựng - Tài chính - Vật giá Chính phủ về việc
Xây dựng - Tài chính - Vật giá Chính phủ về việc
h
h
ư
ư
ớng dẫn ph
ớng dẫn ph
ươ
ươ
ng pháp xác
ng pháp xác
đ
đ
ịnh giá trị còn lại của nhà
ịnh giá trị còn lại của nhà
ở trong bán nhà thuộc sở hữu Nhà N
ở trong bán nhà thuộc sở hữu Nhà N
ư
ư
ớc cho ng
ớc cho ng

ư
ư
ời
ời
đ
đ
ang thuê.
ang thuê.
Các căn cứ làm nền tảng để thẩm định giá
Các căn cứ làm nền tảng để thẩm định giá
-
-
Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh số ……./QĐ-UB-QLĐT ngày /…/… của
ịnh số ……./QĐ-UB-QLĐT ngày /…/… của
UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành
UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành
giá
giá
đ
đ
ất các loại
ất các loại
đ
đ
ất trên
ất trên

đ
đ
ịa bàn thành phố.
ịa bàn thành phố.
-
Nghị
Nghị
đ
đ
ịnh số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về
ịnh số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về
Thu tiền sử dụng
Thu tiền sử dụng
đ
đ
ất
ất
).
).
-
-
Thông t
Thông t
ư
ư
117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ
117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ
Tài chính h
Tài chính h
ư

ư
ớng dẫn thi hành 198/2004/NĐ-CP ngày
ớng dẫn thi hành 198/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004 về Thu tiền sử dụng
03/12/2004 về Thu tiền sử dụng
đ
đ
ất
ất
)
)
-
-
2.Phương thức tiến hành thẩm định giá
2.Phương thức tiến hành thẩm định giá
:
:

Nghiên cứu các hồ s
Nghiên cứu các hồ s
ơ
ơ
, tài liệu và thông tin Công ty C cung
, tài liệu và thông tin Công ty C cung
cấp.
cấp.

Tổ chức thẩm
Tổ chức thẩm
đ

đ
ịnh hiện trạng tại hiện tr
ịnh hiện trạng tại hiện tr
ư
ư
ờng.
ờng.

Tiến hành chụp ảnh hiện trạng tài sản tại
Tiến hành chụp ảnh hiện trạng tài sản tại
đ
đ
ịa
ịa
đ
đ
iểm và thời
iểm và thời
đ
đ
iểm thẩm
iểm thẩm
đ
đ
ịnh giá .
ịnh giá .

Ghi chép tình trạng thực tế, lập biên bản xác
Ghi chép tình trạng thực tế, lập biên bản xác
đ

đ
ịnh tình trạng
ịnh tình trạng
tài sản
tài sản

Phân tích và
Phân tích và
đ
đ
ánh giá tình trạng thực tế từng loại tài sản tại
ánh giá tình trạng thực tế từng loại tài sản tại
thời
thời
đ
đ
iểm và
iểm và
đ
đ
ịa
ịa
đ
đ
iểm thẩm
iểm thẩm
đ
đ
ịnh giá.
ịnh giá.


Nghiên cứu, tham khảo, phân tích và so sánh giá thị
Nghiên cứu, tham khảo, phân tích và so sánh giá thị
tr
tr
ư
ư
ờng tại thời
ờng tại thời
đ
đ
iểm tháng …/200…
iểm tháng …/200…

Sau khi thẩm
Sau khi thẩm
đ
đ
ịnh hiện trạng và thu thập thông tin về
ịnh hiện trạng và thu thập thông tin về
quyền sử dụng
quyền sử dụng
đ
đ
ất
ất
đ
đ
ối với tài sản yêu cầu thẩm
ối với tài sản yêu cầu thẩm

đ
đ
ịnh giá
ịnh giá
trên
trên
đư
đư
ờng N
ờng N
ơ
ơ
Trang Long, quận Bình Thạnh, thành phố
Trang Long, quận Bình Thạnh, thành phố
Hồ Chí Minh theo yêu cầu thẩm
Hồ Chí Minh theo yêu cầu thẩm
đ
đ
ịnh giá của Công ty C
ịnh giá của Công ty C
tháng …/200….
tháng …/200….

Kết quả thẩm
Kết quả thẩm
đ
đ
ịnh giá nh
ịnh giá nh
ư

ư
sau:
sau:
III. Đặc điểm tài sản thẩm định giá:
III. Đặc điểm tài sản thẩm định giá:
1. Pháp lý tài sản thẩm định giá:
1. Pháp lý tài sản thẩm định giá:
-
-
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng dất
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng dất
-
-
Bản
Bản
đ
đ
ồ xác
ồ xác
đ
đ
ịnh về s
ịnh về s
ơ
ơ


đ
đ
ồ chỉ dẫn, bản

ồ chỉ dẫn, bản
đ
đ
ồ vị trí, bản
ồ vị trí, bản
vẽ hiện trạng.
vẽ hiện trạng.
-
-
Bản vẽ hiện trạng vị trí quy
Bản vẽ hiện trạng vị trí quy
đ
đ
ịnh về s
ịnh về s
ơ
ơ


đ
đ
ồ chỉ dẫn,
ồ chỉ dẫn,
bản
bản
đ
đ
ồ vị trí, bản vẽ hiện trạng, bảng liệt kê toạ
ồ vị trí, bản vẽ hiện trạng, bảng liệt kê toạ
đ

đ


góc ranh, bảng phân loại diện tích, bảng chỉ dẫn diện
góc ranh, bảng phân loại diện tích, bảng chỉ dẫn diện
tích nhà cần thẩm
tích nhà cần thẩm
đ
đ
ịnh giá.
ịnh giá.
-
-
Biên bản
Biên bản
đ
đ
ánh giá chất l
ánh giá chất l
ư
ư
ợng còn lại của nhà, nhà
ợng còn lại của nhà, nhà
x
x
ư
ư
ởng .
ởng .
2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật tài sản định giá

2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật tài sản định giá

Tài sản nằm trong hẻm
Tài sản nằm trong hẻm
đ
đ
ất rộng khoảng 4 m, cách
ất rộng khoảng 4 m, cách
mặt tiền
mặt tiền
đư
đư
ờng N
ờng N
ơ
ơ
Trang Long khoảng 200 m, lô
Trang Long khoảng 200 m, lô
đ
đ
ất
ất
có hình chữ nhật, ba mặt tiền hẻm. Khu
có hình chữ nhật, ba mặt tiền hẻm. Khu
đ
đ
ất nằm trong
ất nằm trong
khu dân c
khu dân c

ư
ư


đ
đ
ông
ông
đ
đ
úc, phù hợp xây dựng biệt thự, nhà
úc, phù hợp xây dựng biệt thự, nhà
x
x
ư
ư
ởng . Giấy tờ pháp lý
ởng . Giấy tờ pháp lý
đ
đ
ầy
ầy
đ
đ
ủ.
ủ.
Đặc điểm về quyền sử dụng đất:
Đặc điểm về quyền sử dụng đất:

Hình dạng: lô

Hình dạng: lô
đ
đ
ất có hình dạng
ất có hình dạng
đ
đ
ẹp (hình chữ nhật) khá vuông
ẹp (hình chữ nhật) khá vuông
vức.
vức.

Tổng diện tích khu
Tổng diện tích khu
đ
đ
ất là 3.280 m2, chiều ngang khoảng 93,4
ất là 3.280 m2, chiều ngang khoảng 93,4
m, chiều sâu khoảng 28,1 m. Trong
m, chiều sâu khoảng 28,1 m. Trong
đ
đ
ó diện tích vi phạm lộ
ó diện tích vi phạm lộ
giới là 1.963 m2, diện tích
giới là 1.963 m2, diện tích
đư
đư
ợc công nhận là 1.317 m2.
ợc công nhận là 1.317 m2.

Đặc điểm về công trình xây dựng:
Đặc điểm về công trình xây dựng:



Diện tích công trình xây dựng c
Diện tích công trình xây dựng c
ă
ă
n cứ theo bản vẽ hiện
n cứ theo bản vẽ hiện
trạng và bản vẽ mặt bằng tổng thể do Công ty T
trạng và bản vẽ mặt bằng tổng thể do Công ty T
ư
ư
vấn
vấn
quy hoạch xây dựng và dịch vụ phát triển
quy hoạch xây dựng và dịch vụ phát triển
đ
đ
ô thị vẽ .
ô thị vẽ .

Chất l
Chất l
ư
ư
ợng còn lại của công trình xây dựng c
ợng còn lại của công trình xây dựng c

ă
ă
n cứ theo
n cứ theo
báo cáo
báo cáo
đ
đ
ánh giá chất l
ánh giá chất l
ư
ư
ợng còn lại của nhà, nhà
ợng còn lại của nhà, nhà
x
x
ư
ư
ởng do Công ty T
ởng do Công ty T
ư
ư
vấn quy hoạch xây dựng và dịch
vấn quy hoạch xây dựng và dịch
vụ phát triển
vụ phát triển
đ
đ
ô thị vẽ và
ô thị vẽ và

đư
đư
ợc Sở Xây dựng duyệt và
ợc Sở Xây dựng duyệt và
đ
đ
óng dấu
óng dấu
.
.
Đặc điểm công trình xây dựng
Đặc điểm công trình xây dựng


Stt
Stt
Tªn
Tªn
tµi s¶n
tµi s¶n






Khèi
Khèi
A.
A.





KÕt cÊu chÝnh: mãng bª t«ng cèt
KÕt cÊu chÝnh: mãng bª t«ng cèt
thÐp, cét thÐp vµ cét bª t«ng cèt
thÐp, cét thÐp vµ cét bª t«ng cèt
thÐp, nÒn ®Êt, t êng x©y g¹ch dµy
thÐp, nÒn ®Êt, t êng x©y g¹ch dµy
20 cm, quÐt v«i, kÌo thÐp h×nh.
20 cm, quÐt v«i, kÌo thÐp h×nh.
Toµn bé phÇn m¸i kh«ng cßn.
Toµn bé phÇn m¸i kh«ng cßn.


 !!"
 !!"
Đặc điểm công trình xây dựng
Đặc điểm công trình xây dựng


"
"
#$%
#$%
#&'
#&'
()*'$+, -(.'()*'$
()*'$+, -(.'()*'$

+, / 0'123'453" 
+, / 0'123'453" 
6+7*89(-,:;*'<
6+7*89(-,:;*'<
""
""
=
=
8>'9
8>'9
T êng rµo bao quanh khu«n viªn khu
T êng rµo bao quanh khu«n viªn khu
®Êt x©y g¹ch dµy 20 cm, cao 2,5 m,
®Êt x©y g¹ch dµy 20 cm, cao 2,5 m,
quÐt v«i, nhÞp 4 m.
quÐt v«i, nhÞp 4 m.


"!?
"!?
IV. Cơ sở giá trị của thẩm định giá,
IV. Cơ sở giá trị của thẩm định giá,
các nguyên tắc và phương pháp thẩm định giá.
các nguyên tắc và phương pháp thẩm định giá.
1. Cơ sở giá trị của thẩm định giá:
1. Cơ sở giá trị của thẩm định giá:



C

C
ă
ă
n cứ vào mục
n cứ vào mục
đ
đ
ích thẩm
ích thẩm
đ
đ
ịnh giá và
ịnh giá và
đ
đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm của tài
iểm của tài
sản thẩm
sản thẩm
đ
đ
ịnh giá, chúng tôi chọn c
ịnh giá, chúng tôi chọn c
ơ
ơ
sở giá trị thị tr

sở giá trị thị tr
ư
ư
ờng
ờng
đ
đ
ể thẩm
ể thẩm
đ
đ
ịnh giá.
ịnh giá.

"Giá trị thị tr
"Giá trị thị tr
ư
ư
ờng"
ờng"
là tổng số tiền trao
là tổng số tiền trao
đ
đ
ổi
ổi
ư
ư
ớc tính về
ớc tính về

tài sản giữa một bên là ng
tài sản giữa một bên là ng
ư
ư
ời bán, sẵn sàng bán tài sản
ời bán, sẵn sàng bán tài sản
với một bên là ng
với một bên là ng
ư
ư
ời mua, sẵn sàng mua tài sản, vào thời
ời mua, sẵn sàng mua tài sản, vào thời
đ
đ
iểm thẩm
iểm thẩm
đ
đ
ịnh giá, sau quá trình tiếp thị công khai mà
ịnh giá, sau quá trình tiếp thị công khai mà
tại
tại
đ
đ
ó bên bán và bên mua
ó bên bán và bên mua
đ
đ
ều hành
ều hành

đ
đ
ộng một cách tự
ộng một cách tự
nguyện, thiện chí và hiểu biết lẫn nhau, trên thị tr
nguyện, thiện chí và hiểu biết lẫn nhau, trên thị tr
ư
ư
ờng
ờng
trao
trao
đ
đ
ổi một cách khách quan và
ổi một cách khách quan và
đ
đ
ộc lập.
ộc lập.
2. Các nguyễn tắc được
2. Các nguyễn tắc được
sử dụng trong thẩm định giá:
sử dụng trong thẩm định giá:
Nguyên tắc sử dụng cao nhất và tối ưu: là việc sử
dụng tài sản tốt nhất ở mức có thể được trong điều
kiện cho phép về pháp lý, điều kiện khả thi về tài
chính và đem lại giá trị lớn nhất cho tài sản.

Nguyên tắc dự kiến lợi ích tương lai: ước tính giá trị

của bất động sản luôn luôn dựa trên các triển vọng
tương lai, dự kiến lợi ích nhận được từ quyền sử
dụng gắn liền với dự tính của nguời mua.
Các nguyên
tắc khác: thay thế,
tắc khác: thay thế,
đ
đ
óng góp, cung cầu
óng góp, cung cầu
V. Các phương pháp thẩm định giá
V. Các phương pháp thẩm định giá
:
:

Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp so sánh trực tiếp.
ng pháp so sánh trực tiếp.

Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp chi phí.
ng pháp chi phí.

Ph

Ph
ươ
ươ
ng pháp thặng d
ng pháp thặng d
ư
ư
.
.

Các dữ liệu sử dụng trong các ph
Các dữ liệu sử dụng trong các ph
ươ
ươ
ng pháp
ng pháp
đư
đư
ợc
ợc
tham khảo từ thị tr
tham khảo từ thị tr
ư
ư
ờng và nguồn dữ liệu từ ngân
ờng và nguồn dữ liệu từ ngân
hàng dữ liệu của …
hàng dữ liệu của …
Ứng dụng các phương pháp
Ứng dụng các phương pháp

để thẩm định giá:
để thẩm định giá:
5.1. Phương pháp so sánh trực tiếp:
5.1. Phương pháp so sánh trực tiếp:


a.Phân tích các bất động sản so sánh
a.Phân tích các bất động sản so sánh
:
:


Tài sản so sánh 1
Tài sản so sánh 1
DiƯn
DiƯn
tÝch
tÝch
§Ỉc ®iĨm
§Ỉc ®iĨm
Ph¸p
Ph¸p


Gi¸
Gi¸
NhËn xÐt
NhËn xÐt
DTKV:
DTKV:



""
""
DTXD:
DTXD:
137 m2
137 m2


Vò trí
Vò trí
:
:


nhà trong
nhà trong
hẻm nhựa rộng
hẻm nhựa rộng
4m, khu dân cư,
4m, khu dân cư,
gần chơ, cách
gần chơ, cách
đường Nơ Trang
đường Nơ Trang
Long 150 m.
Long 150 m.
Cấu trúc
Cấu trúc

:
:


nhà
nhà
trệt, mái tôn, sân
trệt, mái tôn, sân
để xe.
để xe.
Chủ
Chủ
quyền
quyền
hồng.
hồng.
Ước tính:
Ước tính:
272
272
lượng
lượng
ĐGXD:
ĐGXD:


800.000
800.000
đồng/m2.
đồng/m2.

Giá QSDĐ
Giá QSDĐ
:
:


9,9
9,9
triƯu đ/m
triƯu đ/m


Nhà trong
Nhà trong
hẻm rộâng
hẻm rộâng
4m, có vò
4m, có vò
trí tương
trí tương
đồng với
đồng với
tài sản TĐ.
tài sản TĐ.
Tài sản so sánh 2
Tài sản so sánh 2
DiƯn
DiƯn
tÝch
tÝch

§Ỉc ®iĨm
§Ỉc ®iĨm
Ph¸p
Ph¸p


Gi¸
Gi¸
NhËn xÐt
NhËn xÐt
DTKV:
DTKV:
4mx20m
4mx20m
= 80 m
= 80 m
2
2


DTXD:
DTXD:
60 m2.
60 m2.
Vò trí:
Vò trí:
Nhà trong
Nhà trong
hẻm đất rộng 8
hẻm đất rộng 8

m, khu dân cư
m, khu dân cư
đông đúc, gần
đông đúc, gần
chợ.
chợ.
Cấu trúc
Cấu trúc
: nhà
: nhà
cấp 4, đang kinh
cấp 4, đang kinh
doanh phòng
doanh phòng
trọ.
trọ.
Chủ
Chủ
quyền
quyền
hồng.
hồng.
Ước tính: 80
Ước tính: 80
lượng.
lượng.
ĐGXD:
ĐGXD:
600.000
600.000

đ/m2Giá
đ/m2Giá
QSDĐ:
QSDĐ:
7.650.000đ/m
7.650.000đ/m
2
2


Nhà trong
Nhà trong
hẻm đối
hẻm đối
diện với tài
diện với tài
sản TĐ, có
sản TĐ, có
vò trí tương
vò trí tương
đồng tài
đồng tài
sản TĐG.
sản TĐG.
Tài sản so sánh 3
Tài sản so sánh 3
DiƯn
DiƯn
tÝch
tÝch

§Ỉc ®iĨm
§Ỉc ®iĨm
Ph¸p
Ph¸p


Gi¸
Gi¸
NhËn xÐt
NhËn xÐt
DTKV
DTKV
:
:
5,1x 25=
5,1x 25=
127,5m2
127,5m2
Vò trí:
Vò trí:
đất nằm
đất nằm
trong hẻm nhựa
trong hẻm nhựa
rộng 4 m, gần
rộng 4 m, gần
ngã 3 đi cầu
ngã 3 đi cầu
Bình Lợi, cách
Bình Lợi, cách

đường Nơ Trang
đường Nơ Trang
Long 15 m.
Long 15 m.
Chủ
Chủ
quyền
quyền
hồng.
hồng.
Ước tính
Ước tính
:
:
136 lượng.
136 lượng.
Giá QSDĐ
Giá QSDĐ
:
:
8.640.000
8.640.000
đồng/m2
đồng/m2


Tài sản có
Tài sản có
vò trí
vò trí

tương
tương
đồng với
đồng với
tài sản
tài sản
TĐG.
TĐG.


Tài sản so sánh 4
Tài sản so sánh 4
DiƯn
DiƯn
tÝch
tÝch
§Ỉc ®iĨm
§Ỉc ®iĨm
Ph¸p
Ph¸p


Gi¸
Gi¸
NhËn xÐt
NhËn xÐt
DTKV:
DTKV:



4mx
4mx
25m =
25m =
100 m2
100 m2
Vò trí:
Vò trí:
đất nằm
đất nằm
trong hẻm nhựa
trong hẻm nhựa
rộng 4 m, gần
rộng 4 m, gần
ngã 3 đi cầu
ngã 3 đi cầu
Bình Lợi, cách
Bình Lợi, cách
đường Nơ Trang
đường Nơ Trang
Long 100 m.
Long 100 m.
Chủ
Chủ
quyền
quyền
hồng
hồng



Ước tính:
Ước tính:
119
119
lượng.
lượng.
Giá QSDĐ:
Giá QSDĐ:
9.639.000
9.639.000
đồng/m2
đồng/m2


Tài sản có
Tài sản có
vò trí
vò trí
tương
tương
đồng với
đồng với
tài sản
tài sản
TĐG.
TĐG.


Tài sản so sánh 5
Tài sản so sánh 5

DiƯn
DiƯn
tÝch
tÝch
§Ỉc ®iĨm
§Ỉc ®iĨm
Ph¸p lý
Ph¸p lý
Gi¸
Gi¸
NhËn xÐt
NhËn xÐt
DTKV:
88 m2.
Rộng
3,5m
dài 20
m, nở
hậu
3,6m
Vò trí: nhà trong
hẻm nhựa rộng 4
m, khu chung cư,
dân cư đông đúc,
gần chợ, cách
đường Nơ Trang
Long 50 m. Cấu
trúc: nhà trệt,
mái tôn.
Chủ

quyền
hồng
Ước tính:
106,25 L
ĐGXD:
800.000đ/m
2. Giá
QSDĐ:
8.979.830
đồng/m2
Tài sản có
vò trí tương
đồng và
thuận lợi
kinh doanh
buôn bán
như tài sản
thẩm đònh
giá.

×