Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.61 KB, 9 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE ON TAP HE NAM 2021

TRUONG THPT NGUYEN TRUNG THIEN

MON HOA HOC 12
Thoi gian 45 phut

DE SO 1
Cau 41: Nhom oxit thudc loai oxit
A. Lưỡng tính
B. Axit
C. Bazo

D. Trung tinh
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không phan ứng với dung dịch Fe(NOa)s?
A. AgNO3
B. CuSQ,4
C. NaOH
D. HCl
Câu 43: Cho kim loại Na vào dung dịch nào sau đây thì khơng thu được kết tủa ?
A. CuCl,

B. Ca(HCOa);

C. KHCO;

D. MgCl];

Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCI thi thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(1I)


A. Fe(OH)a
B. Fe30.4

C. FeO
D. Fe.O3

Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fe là kim loại có tính khử trung bình

B. AI tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo
C. Cs được dùng làm tế bào quang điện
D. Cr tan được trong dung dịch NaOH
Câu 46: Chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành dung dich axit?
A. Fe304

B. CrO3

C. Fe›Oa

D. Cr203

Câu 47: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai?
A. Fe + ZnSOu — FeSO, + Zn
B. Cr + H2SO, loang — CrSO,4 + Ho

B. Fe +S — FeS
D. 2Cr + 3Cl, — 2CrC]a

Câu 48: Đề hàn đường ray, người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hop nao sau day?
A. AlaOs và Fe


B. AyO3 va Zn

C. Al va CuO

D. Al va Fe2O3

Câu 49: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phan ứng với nước?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Be
B.K

C. Ba
D. Li

Câu 50: Thành phan chinh ctia v6 trimg (ga, vit ) 1a
A. CaO
B. Ca(OH),
C. CaCO3
D. CaSO,
Câu 51: Công thức của sắt(I) clorua là
A. FeCl,

B. Fe2(SOa)3
C. FeCl›
D. Fe(NO3)3


Câu 52: Hợp kim nào sau đây có hàm lượng kim loại Fe nhiều nhất?
A. Vàng tây
B. Gang
C. Thép
D. Duyra

Câu 53: Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch NaOH lỗng?
A. CrCl,
B.CrạO:

C. CrO;
D. Cr(OH)3
Câu 54: Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc đề khử quặng
A. Sat oxit

B. Kém oxit

C. Nhém oxit

D. Đông oxit

Câu 55: Cho Fe vào dung dịch H;SO¿a lỗng thì thu được khí
A.H;

B. SO»

C. NO»

D. H2S


Câu 56: Dung dịch Al,(SO,4)3 va dung dịch Na;CO: đều phản ứng được với dung dịch
A. NH3

B. HCl

C. BaClh

D. NaOH

Câu 57: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Mg

Câu 58: Hai oxit nào sau đây đều bị CO khứ ở nhiệt độ cao?
A. K20 va PbO

B. MgO va CuO

C. ALQO3 va Fe203

D. CuO va Fe2O3

Câu 59: Thành phân chính của muối ăn là



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaHCO;

B. KCl

C. NaCl

D. NaNO;

Câu 60: Hịa tan hồn tồn Fe bằng lượng dư dung dịch HNO2 loãng, thu được dung dịch X và khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Chất tan có trong X là
A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3 va HNO;

C. Fe(NO3)2 va HNO;

D. Fe(NO3)3

Câu 61: Nung nóng canxi hiđrocacbonat đến khối lượng khơng đổi, chất răn thu được là
A. Ca

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. CaO

Câu 62: Nước vôi trong là dung dich

A. Ca(OH);

B. CaSO,

C. CaCly

D. CaO

Cau 63: Kim loai nao sau day tan dugc trong dung dich H2SO, dac, ngudi?
A. Cr

B. Mg

C. Al

D. Fe

Câu 64: Trong hợp chất KzCrO¿, số oxi hóa của nguyên tố crom là
A.+4

B.+6

C. +2

D. +3

Câu 65: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chtra Mg, Mg(NO3)s, Fe, FexO3 va Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa 0,1 mol HNO; và 0,75 mol HaSO¿ thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp
muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm H; và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH), du
vào Y (khơng có khơng khí) thu được 223,23 gam két tủa. Phân trăm khói lượng của Fe;Os trong X gần


nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38

B. 27

C. 33

D. 45

Cau 66: Cho dung dich AICI; vao luong du dung dich X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thi thu

được kết tủa keo trăng. X là dung dịch chất nào sau đây?
A. NH3

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. KOH

Câu 67: Hap thu hoan toan V lit khi CO2 băng lượng dư dung dich Ba(OH)2, thu duoc 9,85 gam két tủa.
Gia tri cua V la

A. 4,48

B. 2,24

Œ. 3,36


D. 1,12

Câu 68: Cho các chất sau: FeCOa, KaCrO¿, FeS, Cr(OH)a. Số chất phản ứng được với dung dịch HCI là

A.2

B.3

C.4

D. 1

Cau 69: Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Cho phèn chua vào nước
(b) Cho Al du vao dung dich NaHSO,
(c) Cho lượng dư dung dịch HCTI vào dung dịch NaAlO;


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch KHCOa
(e) Cho Mg vào dung dịch HNO:(phản ứng khơng thu được chất khí)
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A.5

B.3

C.4


D. 2

Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời
B. Cho CaO vao dung dich HCl
C. Dét Mg trong khi oxi
D. Cho CaCQO3 vào nước

Câu 71: Phat biéu nao sau day sai ?
A. Co thé str dung Ca(OH), dé lam mém nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu
B. Thach cao nung duoc su dung dé nan tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương

C. Các kim loại kiềm thường được bảo quản băng cách ngâm chìm trong dầu hỏa

D. Ở nhiệt độ thường AI bên trong khơng khí do có màng oxit rất mỏng và bền bảo vệ
Câu 72: Sục khí Cla đến dự vào dung dịch FeSO¿, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch X. Cô cạn X, thu duoc chat ran Y. Thanh phan cua Y gôm:
A. FeSO¿ và FeC]a

B. FeSQ, va FeCl,

C. Fe2(SOq)3 và FeC]a

D. Fe2(SO4)3 va FeClo

Câu 73: Đốt cháy hồn tồn m gam Cr băng lượng dư khí Os, thu được 15,2 gam Cr2O3. Gia trị của m là
A.2,6

B.5,2


C. 10,4

Câu 74: Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH, thu được V
A. 4,48

B. 6,72

D. 20,8
lít H›. Giá trị của V là

C. 2,24

D. 3,36

Câu 75: Hòa tan hồn toan 4,31 gam hỗn hợp gơm MgO, CuO, AlaOa băng lượng vừa đủ 200 mÏ dung

dịch HCI 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,61

B. 8,01

C. 9,81

D. 8,21

Câu 76: Phát biểu nào sau đây sai?
A. CrạOa được sử dụng để tạo màu lục cho đồ sứ và đơ thủy tính
B. Cho dung dịch kiềm vào muỗi cromat sẽ tạo thành muối đicromat
C. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom chỉ phản ứng được với khí flo
D. Các chất như: S, P, C, CạH:OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrOa


Cau 77: Cho m gam Fe vào lượng dư dung dịch CuSOxa, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được
9,6 gam rắn. Gái trị của m là

A. 4,2

B. 12,6

C. 16,8

D. 8,4

Câu 78: Cho X (một hợp chất của sắt) vào lượng dư dung dịch H;SO¿ loãng, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thu được dung dịch Y. Khi cho dung dịch NaNO+s vào Y thì có khí thốt ra. Mặt khác, dung

dịch Y có thê hịa tan được kim loại Cu. Chất X là thành phần chính của quặng
A. Hemantit

B. Xiderit

C. Pirit

D. Manhetit

Câu 79: Cho 5,625 gam hỗn hợp X g6m Na, K, Na,O, KO (trong d6 oxi chiém 7,11% về khối lượng).
Hịa tan hồn tồn X vào nước, thu được dung dịch Y và 1,4 lít khí Hạ. Hấp thụ hồn tồn V lít CO› vào


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dich Z vao 140 ml dung dich HCI 1M, thu
duoc 2,24 lít khí COs. Giá trị của V là

A. 3,36

B. 2,80

C. 5,60

D. 2,24

Câu 80: Điện phân dung dich g6m NaCl va CuSO, (dién cực trơ và màng ngăn xốp), chất thoát ra đầu
tiên tại anot và catot lần lượt là
A. OQ, va Cu

B. Cl. va Cu

C. Cl va Ho

D. Cl, va Na

DAP AN DESO 1
43C

44C

45D

46B


47A

48D

533B

34A

35A

56C

57D

58D

63B

64B

65B

66A

67D

68C

73C


74D

75C

76B

77D

78D

DE SO 2
Câu 1.

Polime nảo sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(hexametylen adipamit).

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polietilen.

Cau 2.

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeC]1›?

A. Ag.
Cau 3.


B. Cu.
B. Al.

C. Mg.

D. Na.

Dung dich Ca(OH), duoc dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng

A. vĩnh cữu và tồn phân.

B. tạm thời và toàn phân.

€. tạm thời.

D. vĩnh cữu.

Câu 5.

D. Mg.

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HạSO¿ đặc, nguội?

A. Zn.
Cau 4.

C. Fe.

Thành phân chính của khống vật magiezit là magie cacbonat. Cơng thức của magie cacbonat là


A. Mg(HCO3)p.

B. MgCOs3.

C. MgoCO3.

D. Mg2(COs3)3.

Câu 6. - Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NOab:.

Cau 7.

B. Fe(OH).

C. FeO.

Alanin có cơng thức la

A. HạN-CH;-COOH.

B. HN-[CH;]:-COOH.

€. HạN-CH(CH›:)-COOH.

D. C¿H:-NH;.

Cau 8.

D. Fe(NO3)3.


Hợp chất CH;=CH; có tên là:

A. Axit fomic.

B. Benzen.

Cau 9.

co tén goi la

Este CH3COOC2Hs

A. metyl propionic.

B. metyl propionat.

C. Ancol etylic.

D. Etilen.

C. etyl axetic.

D. etyl axetat.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?
A. Na;COa.


B. Al;(SO¿)a.

C. NaHCO3.

D. MgCl.

DE SO 3

Câu 1: Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm Hs ca CO qua 25,8 gam hỗn hợp gồm Al,03, CuO, Fe203, Fe3O4 6

nhiệt độ cao thu được m gam hai kim loại và một oxit duy nhất trong ông sứ. Giá trị m là
A. 17,6 gam

B. 22,4 gam

C. 20,8 gam

D. 24,2 gam

C. [Ar]3d°

D. [Ar]3d°

Câu 2: Câu hình electron nào sau đây là của ion Fe”?

A. [Ar]3d°
Cau

3:


Cho

B. [Ar]3d*
từng

chất:

Fe,

FeO,

Fe(OH)a,

Fe(OH)a,

Fe:Oa,

Fe203,

Fe(NO2a)›,

Fe(NQ3)3,

FeS,

FeSQOx,

FeCO: lần lượt Pư với HNO2: đặc, nóng, dư. Số Pư Oxi hóa — khử là
A.7


B.8 C.9

D. 10

Câu 4: Sắt có thể tan trong dd nào sau đây
A. MgCh.

B. FeCl .

C. AICls.

D. FeCl;

Câu 5: Cho H; dư qua hỗn hợp: CuO, Fe203, ZnO, MgO nung 6 t° cao. Sau Pu hon hop ran 1a:
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.

B. Cu, Fe, Zn, MgO.

C. Cu, Fe, Zn, Meg.

D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Câu 6: Nguyên liệu dung để sản xuất gang là:
A. Quang sat , oxi nguyén chat, than đá

B. Quang sat , than cốc, chất chảy , khong khi

C. Quang sat , chat chảy , than đá


D. Quang sắt, khơng khí, than đá

Câu 7: Cho một luồng khí CO đi qua ơng sứ đựng m gam Fe ;Os nung nóng thì thu được 7,2 gam hỗn
hop A gồm các chất răn khác nhau . Hịa tan A trong HNO3 dư thì thu được 2,24 lít khí B (NO;) sản
phẩm khử duy nhất. Tính giá trị m?
A. 10,6 g

B. 8¢

C. 14,62 D. 11,25¢

Cau 8: Ngdm mot chiéc dinh sat cao sach vao dd CuSO, quan sat thay:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. Sắt bị hịa tan nhưng khơng có chất mới nào được sinh ra
C. C6 chat ran mau đỏ bám ngoài định sắt, màu xanh của dd nhạt dần
D. Sắt bị hòa tan và màu xanh của dd đậm dan

Câu 9: Hịa tan hỗn hợp các quặng: boxit, xiđerit, đơlơmit, manhetit, cancopririt (pirit dong: CuFeS> )

trong dd HNO; đặc, nóng dư thu được dd X. Thêm dd NH: dư vào dd X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa
Y thu được hỗn hợp chất chứa các oxit kim loại là
A. FezO›, CaO, MsO, CuO_

B. AlzOz, Fe;O›, CuO, MgO

C. MgO, Fe203, CuO

D. Al,O3, MgO, Fe203

Câu 10: Dãy gồm hai chat chỉ có tính oxi hố là

A. Fe(NO3)2, FeCls.

B. FeO, Fe2O3.

C. Fe203, Feo(SO,)3.

D. Fe(OH)», FeO.

DE SO 4
Cau 1: Hop kim cua Fe co ttr 0,01% 2% khôi lượng C và khôi lượng sat it Si, Mn, Cr, Ni... 1a:

A. Inox

B. Thép

C. Gang xám

D. Gang trang

Câu 2: Trong dãy điện hoá của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hố - khử được sắp xếp như sau:

Al/AI:

Fe/Ee;

NI/Ni:

Fe”/Fe””; Ag”/Ag. Trong số các kim loại AI, Fe, Ni, Ag. Dãy các kim loại

đều có Pư với dđ muối Fe”” là :



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Al, Fe, Ni

B. Al, Fe, Ag

C. Fe, Ni, Ag

D. Al, Ni, Ag

Câu 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO; du, dd thu duoc chira chat nao sau day
A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO;

Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?

A.[Ar]3d”

B. [Ar]3d*

C. [Ar]3d°

D. [Ar]3d°


Câu 5: Cho 2,24 lít hỗn hợp X g6m H ca CO qua 25,8 gam hỗn hợp gồm Al,03, CuO, Fe203, Fe3O4 6
nhiệt độ cao thu được m gam hai kim loại và một oxit duy nhất trong ông sứ. Giá trị m là
A. 24,2 gam

B. 20,8 gam

C. 17,6 gam

D. 22,4 gam

Câu 6: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe ;Os nung nóng thì thu được 7,2 gam hỗn
hop A gồm các chất răn khác nhau . Hòa tan A trong HNO3 dư thì thu được 2,24 lít khí B (NO;) sản
phẩm khử duy nhất. Tính giá trị m?
A. 10,6 g

B. 16,4¢

C.8 0g

D. 11,25¢

Câu 7: Sắt có thể tan trong dd nào sau đây
A. MgCl.

B. FeCl .

Œ. AICH.

D. FeCl;


Câu 8: Hòa tan hỗn hợp các quặng: boxit, xiđerit, đôlômit, manhetit, cancopririt (pirit dong: CuFeS> )

trong dd HNO; đặc, nóng dư thu được dd X. Thêm dd NH; dư vào dd X thu được kết tủa Y. Nung kết tủa
Y thu được hỗn hợp chất chứa các oxit kim loại là
A. FezO›, CaO, MsO, CuO_

B. Al¿Oz, FezO›, CuO, MgeO

C. MgO, Fe203, CuO

D. Al,O3, MgO, Fe203

Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH);, Fe(OH)a, FezOx, FeaOa, Fe(NO2)›, Fe(NO2)a, FeS, FeSOa,

FeCO: lần lượt Pư với HNOs đặc, nóng, dư. Số Pư Oxi hóa — khử là
A.7

B. 10

Œ.9

D.8

Câu 10: Dãy gồm hai chat chỉ có tính oxi hố là
A. FeO, FeaOa.

B. Fe(NQO3)2, FeCl.

C. Fe203, Feo(SO,)3.


D. Fe(OH)», FeO.

C. AICls.

D. FeCl. .

DE SO5
Câu 1: Sắt có thể tan trong dd nào sau đây
A. MgCh.

B. FeCl;

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?

A. [Ar]3d°

B. [Ar]3d"

C. [Ar]3d”

D. [Ar]3d°

Câu 3: Trong dãy điện hố của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như sau:

Al/AI:

Fe”/Ee; Ni/Ni:

Fe”/Fe””; Ag”/Ag. Trong số các kim loại AI, Fe, Ni, Ag. Dãy các kim loại


đều có Pư với dd muối Fe” là :

A. Al, Fe, Ni

B. Al, Ni, Ag

C. Al, Fe, Ag

D. Fe, Ni, Ag

Câu 4: Cho 2,24 lít hỗn hợp X gồm H; ca CO qua 25,8 gam hỗn hợp gồm AlzO:, CuO, FezOa, FezOx ở
nhiệt độ cao thu được m gam hai kim loại và một oxit duy nhất trong ông sứ. Giá trị m là
A. 24,2 gam

B. 20,8 gam

C. 17,6 gam

Câu 5: Cho Fe T/d với các chất: Cla, HCl], HNO; loãng, Fe›(SO4)s, CuSƠa,

570°C). Số Pư sinh ra muối Fe(II) là
A.4

B.3 C.5

D. 6

D. 22,4 gam
AgNOa


dư, HạO ( tỦ<


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Ngâm một chiếc đinh sắt cạo sạch vào dd CuSOx quan sát thây:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. Co chat ran màu đỏ bám ngoai dinh sat, mau xanh cua dd nhat dan
C. Sat bi hoa tan va mau xanh của dd đậm dân

D. Sắt bị hòa tan nhưng khơng có chất mới nào được sinh ra
Câu 7: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. Fe(NOa)a

B. Fe(OH)3

C. FeO.

D. Fe›Oa.

Câu 8: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe304, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSOu, FeS,

FeCOs lần lượt Pư với HNO2: đặc, nóng, dư. Số Pư Oxi hóa — khử là
A.7

B. 10

C.9


D. 8

Câu 9: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là
A. FeO, Fe203.

B. Fe(NQO3)2, FeCl.

C. Fe203, Feo(SO,)3.

D. Fe(OH)›, FeO.

Câu 10: Nguyên liệu dung để sản xuất gang là:
A. Quang sat, khong khi, than đá

B. Quang sat , chat chay , than đá

C. Quang sat , than céc, chat chay , khơng khí

D. Quang sắt , oxi ngun chất, than đá


—-

4 l=)

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC 247 -

Vững vàng nên tảng, Khai súng tương lai


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PïNK,

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠĐ),


Chuyên khác cùng 7Š.7zàn Nam Dũng.

TS. Pham Sỹ Nam,

TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức

Tán.

II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat ca
các môn học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



×