Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Xây dựng pháp luật trợ cấp nông nghiệp việt nam theo các quy định của tổ chức thương mại thế giới (WTO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.85 KB, 30 trang )

Xây dng pháp lut tr cp nông nghip Vit
nh ca T chi
th gii (WTO)

Phm Quang Minh

Khoa Lut
Lun án TS ngành: Lut Quc t; Mã s: 62 38 60 01
ng dn: PGS.TS Nguyn Bá Din
o v: 2012


Abstract: 

 



 t tr c


ca WTO; Tìm hi













  nh nông nghip; Nghiên c   gii quyt
tranh chp v vic áp dng tr cp nông nghip trong WTO, tìm hiu các tranh ch
i quyt cc thành viên; Tìm hiu ni dung các chính
nh ca Vit Nam v tr cp nông nghi xut các gii pháp hoàn
thin pháp lut tr cp nông nghi xut xây dng mt khung lut d tho v tr cp
nông nghip.

Keywords: Lut Quc t; i th gii; Tr cp nông nghip


Content
MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết
           
26/NQ- 



, 

                








2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án
Hin tng nghiên cn Hinh nông nghip, Hip
nh v tr cp và các bii kháng. Tuy nhiên, các ni dung ch yu din gii vi mc
u v áp dng thc hin các Hinh này. Ti quc tng nghiên cu v
tr cc bit ti Hoa K ng gii pháp xây dng pháp lut v nông
nghip cho quc gia này.
t nghiên cu tng th nào ti Vit Nam v xây dng pháp lut tr cp nông nghip
ca Vinh ct tr cp nông nghip Vit Nam.

3. Mục tiêu, nhiệm vụ, phạm vi nghiên cứu
Mục tiêu của luận án
c nhng yêu cu ca công tác nghiên cu lý lun và thc tin khoa hc pháp lý, lun
ng ti mc tiêu:
1. n c khoa hc v vic xây dng và hoàn thin pháp lut Vit Nam v
tr cp và h tr nông nghip.
2.  xut nhm th các cam kt ca Vit Nam v tr cp và
h tr nông nghip trong khuôn kh ca WTO.
3. H tr hiu qu tin trình hi nhp quc t ca Vic nông nghip.
Phạm vi nghiên cứu
- 



háp lut tr cp và h tr 

a WTO;
- 














  tr, 




nh nông nghip.
- Chính sách, pháp lut nông nghip ca Vit Nam trong thc hin, áp dnh
v h tr và tr cp, gii pháp hoàn thin pháp lut v tr cp nông nghip.  xut xây dng
mt khung lut d tho v tr cp nông nghip.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu




c thc hi

 ng kê, tng h
t lun khoa hi vi tng ni dung liên quan.

5. Những đóng góp mới về khoa học của Luận án
Lun án làm sáng t vai trò không th thiu ca tr cp nông nghip ca các qui
vi các v v phát trin kinh t, chính tr và xã hi.
a. Lun án góp phn làm sáng t vai trò không th thiu ca tr cp nông nghii vi
các v v phát trin kinh t, chính tr và xã hi ca các qut Nam.
 lý lun chung v pháp lut quc t, lun án góp phn nêu bt các nn
v tr cp nông nghinh ca Hinh nông nghip, GATT 1994, Hinh v tr cp
và các bii kháng, ng thi nghiên cu, tìm hiu các chính sách h tr nông nghip ca
Vit Nam trc và sau khi gia nhp WTO.
c. Lu xut  lý lun nhm xây dng và hoàn thin pháp lut Vit Nam v
tr cp nông nghip và mt d tho Lut tr cp nông nghip Vit Nam.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận án
Nhng kt qu nghiên cu ca lun án s góp phn b sung quan tr c lý
lun v phát trin nông nghip, nông thôn, nâng cao nhn thc ct, chính
sách tr cp và h tr nông nghip t 
7. Kết cấu của luận a
́
n
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho, ni dung ca lu

m 03

Chương 1: Cơ sở lý luận về xây dựng pháp luật trợ cấp nông nghiệp Việt Nam theo quy
định của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
Chương 2: Các quy định của WTO và pháp luật nước ngoài về trợ cấp nông nghiệp.
Chương 3: Thực trạng pháp luật trợ cấp nông nghiệp Việt Nam, định hướng, nguyên tắc
cơ bản và giải pháp xây dựng pháp luật trợ cấp nông nghiệp.

CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬN ÁN


CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG PHÁP LUẬT TRỢ CẤP NÔNG
NGHIỆP VIỆT NAM THEO QUY ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC THƢƠNG MẠI THẾ GIỚI
(WTO)

1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI, HÌNH THÀNH VA
̀
PHÁT TRIỂN CỦA WTO
1.1.1. WTO có nguồn gốc từ sự ra đời của GATT
c ti Liên hp qun ct gim hàng rào
thu quan nhy t do hoá mu du chnh li nhng bin pháp bo
h c duy trì t u nht qu ct v
thu quan i tr giá 10 t USD, tc là gn 1/5 ti trên toàn
th gii vào thm by gi c thng nht và thc hin. Tng hp nhnh và cam
k thun pháp lý quc t có giá tr ràng bui vi các
nnh chung v thu i (GATT). GATT
c chính thc ký vào ngày 23/10/1947 và có hiu lc ký
 thành nhng thành viên sáng lp ca WTO.
1.2. KHÁI NIỆM VỀ TRỢ CẤP NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁP LUẬT VỀ TRỢ CẤP
NÔNG NGHIỆP
1.2.1. Khái niệm về trợ cấp nông nghiệp
a. Khái niệm về nông nghiệp

Theo giáo trình Kinh t nông nghii hc Kinh t quc dân:

―Nông nghiệp là một trong những ngành kinh tế quan trọng và phức tạp, nó không
chỉ là một ngành kinh tế đơn thuần mà còn là hệ thống sinh học, kỹ thuật. Nông nghiệp
nếu hiểu theo nghĩa hẹp chỉ có ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi và ngành dịch vụ trong
nông nghiệp, còn nếu hiểu theo nghĩa rộng bao gồm cả ngành nông nghiệp, ngành lâm
nghiệp và ngành thủy sản‖.

Ti t  tái bn ln th 8 do Bryan A Garner ch nh
 nông nghi
―Nông nghiệp là một khoa học, về các lĩnh vực liên quan đến đất canh tác, thu hoạch vụ
mùa, chăn nuôi và trồng trọt.‖
Phi ngn gn, tuy nhiên ni hàm ca tc (canh tác,
thu hong trt) li rng.
Trong WTO, Hinh nông nghim c th v nông nghip.
b. Khái niệm về trợ cấp nông nghiệp
 lý lun và thc t, tác gi ng h xut khái nim v tr cp nông nghip
 cp nông nghip là nhng li ích mà chính ph i cho mng nht
ng hóa v mt tài chínc nông nghip. Tr cp nông nghip gm
hai nhóm chính là h tr c và tr cp xut khng tr cp có th là
nông dân, doanh nghip, các ving và trung tâm nghiên cu nông nghip và phát trin
nông thôn. Tr cp có th c thc hin bng nhiu hình thn mt, h tr xây d
s h tn sn xu
1.2.2. Vai trò của trợ cấp nông nghiệp
Tr cp nông nghic bit quan tri vi s phát trin ngành nông nghip
ca bt c quc gia nào trên th gii. Các qun, phát tric
gia kém phát triu s dng tr cp nông nghit công c nhm bo v ngành nông
nghip kh i quc t ác bing
khác.
 c quc gia, tr cp nông nghic bit quan tri vi s phát trin
ngành nông nghip ca bt c c nào trên th gi phát trin bt c ngành nào trong h
thng nông nghip (trng trt hocác c nh các chính sách h tr
 i Hoa K, khi chính ph Hoa K mun tp trung phát trin ngành trng
bông, hàng t c chi cho nông dân nhm h tr mua ging, phát trin công ngh gen,
h tr trang thit b v gieo trng, áp dng khoa hc công ngh vi mn
phm bông tt nh tr i nhn phm bông ti
i tiêu dùng t khâu sn xut, vn chuyi.
Còn  c  quc t, nht là  mi quc t trong h thng WTO, tr cp nông

nghic bit quan trng. Các qun, phát tric
gia kém phát triu s dng tr cp nông nghit công c nhm bo v ngành nông
nghip khn th i quc t xâm nhp ca
các loi sn phm nông nghip t  c làm n sn xut và
i ca quc gia có sn phm nhp khng hp này tr cp nông nghip có
vai trò nâng cao kh nh tranh ca sn phc so vi sn phc nhp khu.
1.2.3. Các loại hình trợ cấp nông nghiệp
 vào Hinh Nông nghip, Hinh tr cp và các bii kháng, có th
thy tr cp nông nghic chia làm 03 loi hình chính gm: tr cp không th i kháng, tr
cp có th i kháng và tr cp b cm.
1.2.4. Khái niệm, vai trò của pháp luật trợ cấp nông nghiệp trong WTO
Khái niệm pháp luật về trợ cấp nông nghiệp
n quc t, pháp lut v tr cp nông nghip là tng th nh pháp
lý v tr cp và h tr nông nghic các ch th quc t (ch yu là các quc gia, các t
chc quc t) xây dng và có tính bt buu chnh các v liên
n nông nghip, gm các quá trình sn xut, t t, gieo trng, thu hoi
i vi các sn phm trng trt v tr cp nông nghiu chnh
các v n nông nghic k thut nông nghip, khuyn nông, an
n sn xut, kinh doanh. Pháp lut v tr cp nông nghip
ng ti mng sn xui vi các giao dch
i quc t.
n quc gia, pháp lut v tr cp nông nghip là tng th các chính sách và quy
phm pháp luu chnh các hong v tr cp và h tr nông nghic xây dng
ng ti bo v các li ích ca ngành nông nghip vì các mt cây trng,
vi vào ngành nông nghip, bo v ngành nông nghi
khách quan và ch quan do bii khí hng kinh doanh và do cnh tranh quc t 
li.
Mt cách tng quát: Pháp lut tr cp nông nghip là tng th n pháp lý quc t
m pháp lut quc gia nhu chnh các v n
nông nghin pháp lý quc t, các chính sách và các quy phm pháp lut này b

sung và h tr nhau trong các v n sn xui và các v liên quan
n nông nghip khác nhm mng mt nn nông nghip quc t và quc gia hin
ng, c sung ln nhau vì s phát trin chung ca xã hi nói chung
p tác quc t nói riêng.
Vai trò của pháp luật về trợ cấp nông nghiệp
Pháp lut tr cp nông nghi  hoàn thin và phát trin h thng t ch
mi ca WTO. Pháp lut v tr cp nông nghim bo cho vic thc hin có hiu qu chc
 chc, xây dng và thc hin các chính sách h tr và tr cp nông nghip ca các quc
gia thành viên WTO. Pháp lut v tr cp nông nghim bo công bng trong sn xut và
i nông nghip ca các quc gia.
1.2.5 Tính tất yếu, khách quan của việc xây dựng pháp luật trợ cấp nông nghiệp Việt
Nam
nh pháp lut v tr cc các quc gia thành viên
a thun và xây dng có chn l la các thành viên.
Vic xây dng và áp dng pháp lut tr cp và h tr nông nghip luôn cn c áp dng mt
cách thng nht trên phm vi toàn cu.
Tính cấp thiết của việc xây dựng Luật trợ cấp nông nghiệp tại Việt Nam
Vic tr thành thành viên ca WTO, tham gia vào t chc này, Vit Nam
ng tt c nhng quyn thành viên nói chung và các quy
phát trin nói riêng. Bên cnh ving các quyn li này, Vi phi
thc hin các cam kt quc t ca mình. Mt trong nhng nguyên tc ca Lut quc t mà Vit
      c tn tâm, thin chí thc hin cam kt quc t (Pacta sunt
servanda), vic nghiên cu xây dng mt Lut chuyên v tr cp nông nghip là mt trong nhng
minh chng Vit Nam tuân th các nguyên tc ca Lut quc t, tic nhng giá tr tinh
hoa pháp lut quc t và thành qu ng thi xây
dng khung pháp lý cho các hong tr cp nông nghip ca Vit Nam trong bi c
mt khuôn kh pháp ng dn các hong xây dng chính sách pháp lut v tr cp
và h tr nông nghip.
Vio lunh các v v vic xây dng các chính sách
tr cp và h tr nông nghip theo các cam kt trong WTO, vic xây dng lut tr cp nông

nghip s u tiên t phía Chính ph Vit Nam thc hin cam kt ca mình, là ban
hành mo lut thc hin hin các cam kt v tr cp nông nghip t
chc này.
1.3. CAM KẾT CỦA VIỆT NAM VỀ PHÁP LUẬT TRỢ CẤP NÔNG NGHIỆP
Vit Nam cam kt bo h th ng bng các bin pháp thu quan thay vì các bin pháp
phi thu quan (các bing, ph thu ). Vit Nam cam kt rng s áp dng tr cp
i vi hàng nông sn phù hp vnh ca WTO, vi cam kt này có th hiu Vit
Nam s thc hin tr cp nông nghip ti GATT 1994-u XVI Tr
cp, Hinh Tr cp và các bii kháng và Hinh nông nghip.



Chƣơng 2
CÁC QUY ĐỊNH WTO VÀ PHÁP LUẬT MỘT SỐ NƢỚC VỀ TRỢ CẤP NÔNG
NGHIỆP

2.1. QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CỦA WTO VỂ TRỢ CẤP NÔNG NGHIỆP
2.1.1. GATT 1994
nh ca GATT 1994, mi hình thc h tr thu nhp hay tr giá, trc tip hoc
gián tit khu mt sn phm t lãnh th ca bên ký k
gim nhp khu vào lãnh th cu cn phi thông báo cho các thành viên WTO, vic tr
cp cho xut khc phép áp dng, tr nh chuyên ngành
c xây dnh v tr cp xut khu.
2.1.2. Hiệp định trợ cấp và các biện pháp đối kháng
Có th thy rng Hit nhiu các ni dung v các bin pháp tr cp
có th ng b cm và nng minh kh n hàng nhp khu ca các
nh này s  c thành viên áp dng các bin pháp
i kháng. Tuy nhiên, rt nhinh trong Hii tr các sn phm nông
nghinh ca Hinh nông nghip.
2.1.3. Hiệp định nông nghiệp

Hinh nông nghing trong vic xây dng các chính sách tr cp
và h tr nông nghinh toàn din các chính sách h tr và tr cp mà
các quc gia thành viên phi tuân th và thc hin khi xây dng chính sách nông nghip ca
mình.
2.2. PHÁP LUẬT TRỢ CẤP NÔNG NGHIỆP CỦA MỘT SỐ NƢỚC THÀNH VIÊN
WTO
Hinh nông nghi c quc gia xây dng chính sách tr cp
và h tr nông nghip. Hiu chnh trc tip vic xây dng
các chính sách pháp lut v tr cp và h tr nông nghip mà tp trung vào các v ch tài áp
dng cho các tr cp b cm, hoc các tr cp gây tn hn các mt hàng xut khu cc
thành viên.
2.2.1. Thực trạng áp dụng pháp luật trợ cấp nông nghiệp trong WTO
2.2.1.1. Tiếp cận thị trường
Mt trong các bing s d chuyn các hàng rào phi thu là
s dng nguyên tc chênh lch giá: ly giá ca mc bo h tr a mt hàng y
u kin không có bo h.
2.2.1.2. Hỗ trợ trong nước
c t p WTO, trong nh
tng tr cp tính gp gi cc cho mt s sn phm c th n
tháng 4 c trong tng s c thành viên có cam kt ct gii vi tng
h tr tính gp.
2.2.1.3. Trợ cấp xuất khẩu
Theo nghiên cu ca tác gi, trong s c thành viên ct
v mc tr cp xut khi vi 428 nhóm sn phm.
2.2.2. Pháp luật trợ cấp và hỗ trợ nông nghiệp của Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản, Trung
Quốc
A. Hoa Kỳ
Theo báo cáo v tr cp nông nghip ca Hoa K  Nông nghip
Hoa K  cp t 10  30 t USD bng chi tr trc tip bng tin mi nông
dân và ch trang tr tin tr cng da vào giá c th ng cho các loi

nông sn, m   ng thiên tai và mt s yu t    ng tr cp nông
nghip tn chính là: Lúa m
800 ngàn nông dân và ch s hu trang trc các khon tr cp này. Bên cnh các
khon tr cp bng tin mt B Nông nghip Hoa K ng tr cp v bo him mùa
màng, tr cp Marketing và mt s dch v khác. Các loi tr cp gián tip cho nông nghip
nhin 5 t ng tr cp c trc tip và gián tin 30-35
t 
B. Nhật Bản
Nông nghip Nht Bc bo h mnh m và giá nông sn thc phm  c này cao
n so v và cng châu Âu. Chính ph Nht B
nhiu chính sách bi tr cp sn xut bo h i hàng nông sc bit là lúa
go. M bo h nông nghip Nht Bg sut ba bn thp niên qua. Mc dù
c bo ht B thành mt trong nhc nhp khu nông sn nhiu nht
th gii.
C. Liên minh châu Âu (EU)
c, bm sn xut nông nghip nh luôn là mi quan tâm chung
trên toàn th gin liên minh châu Âu xây dng mt th ng nông
nghip thng nhu t vic xây dng Chính sách nông nghip chung
(CAP).  ECU vào phát trin nông nghi 37 t
c s dng cho tr cp trc tip. Con s này là rt lc Liên minh châu Âu vn
dng mt cách linh hoa Hinh nông nghip.
D. Trung Quốc
 thc tr thành thành viên
ca WTO. Khi tr thành thành viên ca WTO Trung Quc cam kt thc hin nhng ni dung
ca Hinh nông nghip và các hinh liên quan nhm xây dng mt pháp lut tr cp phù
hp.
2.3. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ TRỢ CẤP NÔNG NGHIỆP CỦA
WTO
2.3.1. Quy trình giải quyết tranh chấp trong nông nghiệp
Khi có phát sinh tranh chc khiu ni s thông báo v vc b khiu ni và

 ngh t chc các tham v tìm ra cách gii quyt. Ti th ngh tham vn phi
c thông báo cho DSB bic b khiu kin s phi tr l ngh
tham vn và hai bên bu quá trình tham vn trong khong thi gian không quá 30 ngày k t
ngày bên khiu kin nh ngh tham vn.
2.3.2. Quy định về đối xử đặc biệt và khác biệt đối với các nƣớc đang phát triển trong hệ
thống giải quyết tranh chấp của WTO
Hỗ trợ về mặt pháp lý
c lp làm vi thc hin vin và h tr pháp lý cho
n trên nguyên tc tôn trng tính trung lng
thn hành t chc bit v h thng gii quyt tranh
chc thành viên.
2.3.3. Những ƣu điểm của hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO
Bm quy các quc gia thành viên, Gii quyt tranh chp nhanh chóng,
làm rõ các quy ca mi quc gia thành viên WTO m bo s an toàn và có
tính d báo.
2.3.4. Một số vụ việc đã và đang trong quá trình giải quyết tại DSB
ng hp 1-DS357. Tr cp và h tr i vi ngô và mt s sn phm nông sn. (Gia
Canada và Hoa K),
ng hp 2- DS388. Các khon tr cn pháp khuyn khích khác.
(Gia Mexico và Trung Quc)


Chƣơng 3
THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT TRỢ CẤP NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM, ĐỊNH
HƢỚNG, NGUYÊN TẮC CƠ BẢN VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG PHÁP LUẬT TRỢ CẤP
NÔNG NGHIỆP

3.1. THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT TRỢ CẤP NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
3.1.1. Pháp luật thuế nhập khẩu đối với hàng nông sản.
Hàng nông sn có 836 dòng thu nhp khu, chim 13,3% tng s dòng thu trong biu

thu, vi 12 mc thu t 0%-100%. Thu xut thu nhp khu bình quân nu tính c các dòng
thu 0% là 24%, nu tr các dòng thu 0% là 28%.
3.1.2. Các biện pháp phi thuế
Vi dng nhiu bin pháp phi thu n ngch thu quan vi
các sn phng, thuc lá lá, trng gia cm và mui
3.1.3. Hỗ trợ trong nƣớc
T n nay, các chính sách h tr tronc cho nông nghi
chuyng phù hnh cc cnh
tranh ca hàng hoá nông lâm sn, gi s can thip ca Chính ph vào th ng.
3.1.3.1. Hỗ trợ trong nhóm hộp hổ phách
Trong nha qua, nh giá c th ng th gic có nhiu thun li,
Viu tin b trong vic gi s can thip vào th ng nông sn trong
c thông qua nhóm chính sách này.
3.1.3.2. Hỗ trợ dạng hộp xanh lá cây
n 2007-2010, vic áp dng các chính sách h tr thuc hp xanh
ca Vi.

3.1.3.3. Hỗ trợ dạng hộp xanh lơ
Chính sách trong nhóm h yu là nhng chi tr trc tip cho nông dân nhm
hn ch sn xut nông nghip.
3.1.4. Pháp luật trợ cấp xuất khẩu
T  gia nhp WTO, Vit không tr cp xut
khu nông nghip ngay khi gia nhp WTO.
3.2. ĐỊNH HƢỚNG, NGUYÊN TẮC CƠ BẢN XÂY DỰNG PHÁP LUẬT TRỢ CẤP
NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRONG VIỆC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT WTO
3.2.1. Định hƣớng

.   
 
.

3.2.2. Một số nguyên tắc cơ bản
 ;
 


3.3. CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG VIỆC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT TRỢ CẤP
NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
3.3.1. Về pháp luật thuế nhập khẩu


bb
trung bình và b.


3.3.2. Về các biện pháp phi thuế
S dng các bin pháp phi thu  bo h sn xut nông nghip là mt thc t ng thy
 tt c các quc gia trên th gii k c có nn kinh t phát trin.
3.3.3. Về hỗ trợ trong nƣớc
Nhóm Hộp xanh da trời (Green box): c và nông nghip
thông qua nhóm chính sách này,
Nhóm Hộp xanh lơ (Blue box): M ra ding s 
m  i mi thit b, công ngh ch bin và bo qun nông
sn.
3.3.4. Về trợ cấp xuất khẩu
H tr xut khi 02 hình thc tr cc phép áp
dng: tr c phí vn tc và quc t, chi phí tip th bao gm tái ch
3.4. XÂY DƢ
̣
NG LUÂ
̣

T TRƠ
̣

́
P NÔNG NGHIÊ
̣
P VIÊ
̣
T NAM
3.4.1. Cơ chế vận hành xây dựng luật chuyên biệt về trợ cấp
Th nht: Hong xây dng pháp lut Vit Nam v tr cp nông nghip cn tuân theo
m ch o chung cChic phát trin kinh t xã hn
2010- n nông nghin 2010-2020 và tm nhìn

Th hai: Vic xây dng khung pháp lut Vit Nam v tr cp cn tuân th các nguyên tc
v xây dng pháp lunh ca t chi th gii (WTO) nói
riêng.
3.4.2. Một số vấn đề cơ bản về xây dựng luật trợ cấp nông nghiệp Việt Nam
3.4.2.1. Vị trí, vai trò và cấu trúc khung của Luật
a. Luật về trợ cấp nông nghiệp trong hệ thống các văn bản pháp luật Việt Nam
c li ca Lut tr cp nông nghip trong h thnh v ngành
nông nghip Vit Nam: Lut chuyên bit v các hong tr cp nông nghip Vit Nam có tính
c li vn pháp lut khác trong h thn pháp lut Vit Nam; có
u chnh, phu chnh riêng và có nhng nguyên tc thù.
b. Phạm vi điều chỉnh
Phu chnh ca Lut tr cp nông nghip không ch bao trùm lên các hong
ca các ch th tham gia vào sn xut nông nghip có tnh ri t nn móng cho vic
xây dng m n bo him nông nghip.
3.4.2.2. Nguyên tắc chỉ đạo cho luật chuyên biệt về hoạt động trợ cấp nông nghiệp của
Việt Nam

Th nhm bo nguyên tc minh bch và có tính d c theo các nguyên tc ca
Hinh nông nghip;
Th hai, th ch hóa các ch ng li, chính sách cng, bo v ti ích
ca ca quc gia trong quá trình hi nhp kinh t quc t;
Th ba, c th hóa các chính sách tr c    nh trong Hi nh nông
nghip;
Th  pháp lý phù hp nh khuyy các hong sn xut
nông nghip gn lin vi th ng tiêu th nông sn hàng hóa;
Th y hong hp tác quc t trong các hong
nghiên cu, chuyn giao công ngh nht, chng ca hàng hóa nông sn
ca Vit Nam.
3.4.2.3. Mối quan hệ của Luật trợ cấp nông nghiệp đối với các văn bản pháp luật khác
trong hệ thống pháp luật Việt Nam
- Mi quan h gia Lut tr cp nông nghip vi Hic Cng hòa xã hi ch
t Nam 1992.
- Mi quan h gia Lut tr cp nông nghip Vit Nam vi các lu
mi, cnh tranh, pháp lnh phòng chng tr cp.
- Mi quan h gia Lut tr cp nông nghip vnh chuyên ngành nông nghip
nh v khuyc, tín dng trong nông nghip, chính sách
tín dng phc v phát trin nông nghip, nông thôn.
3.4.3. Đề xuât dự thảo Luật trợ cấp nông nghiệp Việt Nam
D kin Lut tr cp nông nghip Vit Nam gu, c th 

Chƣơng 1: Những quy định chung
p trung vào Phu chnh c th các v n
tr cp và h tr nông nghip vi m tr sn xut, bo qun và n
phm nông nghip, lâm nghip, thy sn. Lu xuu chnh ca Lut bao
gc qu, Ngành liên quan, y ban nhân
dân các ci sn xun nông nghip, nông dân thc hin các hong sn
xut, h n xut nông nghip, ch trang tri, hp tác xã, các doanh nghip va và

nh hoc nông nghip.
  kin gu, gm:
u 1: Phu chnh
ng áp dng
u 3: Gii thích t ng

Chƣơng 2: Nguồn cho các hoạt động trợ cấp
Vic quan trng nht trong chính sách tr cc ngun tr cp. Theo nghiên
cu ca tác gi, tr cp ch yc ly t ngu thu, phí
hoc các doanh nghip kinh doanh bo hi xut gm nhng v ình
thành qu h tr nông nghi c thành lp trc thuc qun lý ca Chính ph
(giao cho các B Tài chính, Nông nghip quc cp trc tip t Ngân sách
t hp vi Bo him quc gia v nông nghi 
Qu h tr nông nghip chu trách nhim cp vn cho các hong tr cng xuyên. Lut
d tho cn ch c chu trách nhim cp vn cho Qu h tr nông nghip
i vi các hon các khon h tr ng xuyên. Bên c
Bo him quc gia v nông nghip. Bo him quc gia v nông nghip chu trách nhi
ch, chính sách, ngun thu, chi và các hon bo him nông nghip. M
ng ra chu trách nhim v các hong ca Bo him quc gia v nông nghi
xut là B  xut ho s nghip có thu, thc hin các
hong n bo him nông nghip trên phm vi c c. Bo him quc gia v nông
nghip thc hin các hong tr cp khn cc bit
a Lu xuu gm:
u 4: Qu h tr nông nghip
u 5: Nguc
u 6: Bo him quc gia v nông nghip
 phi hp gia Qu h tr nông nghip và bo him quc gia v nông
nghip

Chƣơng 3: Xây dựng và áp dụng chính sách trợ cấp nông nghiệp

Mng ddng các chính sách
tr cp nông nghic chung v xây dng chính sách nông nghi
các B ngành, y ban nhân dân các Tnh, Thành ph trc thu
quan có nhim v xây dình v h tr nông nghip theo ch
nhim v ca mình. Vic xây dng và áp dc thc hin
cùng vi quá trình xây dng k honh cùa Lut Ngân
nh pháp lut liên quan. Vic xây dng chính sách nông nghip
phi có s tham gia và thnh ca các B, ngành.
V h thng chính sách tr cp nông nghinh v tr cp nông nghip cc
xây dng và áp dng thng nht t ng theo nguyên tc các b ngành
qu th áp du kin
kinh t xã hi ca bàn tnh qun lý. y ban nhân dân tnh, thành ph trc thu
chu trách nhim tng k   các chính sách tr cp t   B
Nông nghi tng hng thi gi báo cáo cho các b Tài chính, K hou
 theo dõi.
Mt s ni dung chính sách tr cp nông nghip cn cân nhu ch cp và
h tr ng xuyên, h tr khn cp, tr cc bic
xây dng da trên các ni dung  h tr ng xuyên, h tr khn cp, tr cc bit, tr
cp xut khu.
Chính sách h cp nông nghip xây dng phi phù hp vi các cam kt ca Vit Nam ti
Hinh Nông nghip trong T chi th gi
phi phù hp vng phát trin kinh t - xã hi cc trong tng thi k.
ng hp có mâu thun, hoc không thng nht trong vinh chính sách tr
cp nông nghip ti các cam kt ca Ving chính sách
phi báo cáo v B Nông nghip và PTNT xem xét và x lý theo thm quyn.
 kiu c th 
u 8: Nguyên tc xây dng chính sách tr cp nông nghip
u 9: H thng chính sách nông nghip
i dung chính sách nông nghip
u 11: Yêu ci vi tr cp nông nghip


Chƣơng 4: Thủ tục đề xuất hỗ trợ khẩn cấp, trợ cấp đặc biệt
Ma cp, th xut h
tr ng hp khn cng hc bi  c
ng hp tr cp và mc tr cp.
 u chnh các v
ng l xut, d kin gm: y ban nhân dân cp t
chuyên trách l xut h tr ng hp khn cp xy ra; Hip hi ngành
hàng chu trách nhim l xut h tr ng hc bit xng
hnh ca Chính ph.
N xut h tr, gm các nc trng sn xut, kinh
ng hp khn cc bit xng và thit hi
cng hp khn cc bit ti sn xui trong nông nghip khu vc b
ng; Gii pháp khc phc và tng s tin tr cp cn s d khc phng
ng tr cp nông nghic hin tr cp
Vic thnh báo cáo gm các v ng hp khn cng
hc binh mc thit hi thc tng b thit hnh mc h
tr phù hp
y ni dung cm 4 u, gm:
ng l xut, h tr
u 13: N xut, h tr
u 14: Th xut h tr
u 15: X lý báo cáo tr cp khn cc bit.

Chƣơng 5: Các quy định về bảo hiểm nông nghiệp
Bo him nông nghip là ch n cc nhm h tr cho nông dân
ng liên quan các thit hi có th gánh chu do các ri ro v th ng, thiên tai
mang lc khuyn khích mng tham gia quá trình sn xut, ch bin và tiêu th
các sn phm nông nghip tham gia vào bo him nông nghip.
Ni dung cam kt tham gia bo him nông nghio him quc gia v nông nghip

có trách nhim phi hp vi các B, ngành, U ban nhân dân cp Tnh, thành ph trc thuc
ng ni dung v cam kt thc hin bo him nông nghin các
  li dung c
th vào Lung dn c th i vc liên quan.
u liên quan:
u 16: Tham gia bo him nông nghip
ng phi cam kt tham gia bo him nông nghip
u 18: Ni dung cam kt tham gia bo him
u 19: Thi ht

Chƣơng 6: Một số chính sách trợ cấp sản phẩm cụ thể
  xut các sn phâm c th cho vic tr cp, vic lit kê các sn phm c
th nhnh rõ chic phát trin ca các sn phm này nh nh tranh
ca sn phm, khuyn khích sn xut các loi sn phng tng nhu cu trong
c, thay th nhp khng ra xut khu.
 cp và h tr n các t chc cá nhân tru
 n ph c có kim ngch xut kh o (h tr sn xut go
nh nh tranh v chn phm thay th nhp
khu, vi các nc quc gia, phát trin và nh sn xut
c khuyn khích mi t chc, cá nhân tham gia vào các hong sn xuc
(lúa, ngô) vi quy mô tng sn xut hàng hóa. Các t chc và cá nhân khi tin
hành các hong sn xut kinh doanh này s c tu kin v ng,
thu và các chính sách h tr nh ca Chính ph. Ngoài ra, phát trin lúa ngô
thay th các loi cây thuc phin s c h tr 100% v vn, gin sn
xu
T m:
u 20: H tr cho t chc, cá nhân tr
u 21: Tr ci trng mía
u 22: Tr cp cho ngành ngh mui
u 23. Tr cp cho các sn phm khác



Chƣơng 7: Cơ chế thông báo chính sách trợ cấp nông nghiệp
M      thông báo ca Vi  i vi WTO, trách
nhim ca Qu tr cp nông nghip, Bo him quc gia v nông nghinh rõ
vai trò ca y ban quc gia v Hp tác kinh t, quc t c tng hp báo cáo tr cp.
 s php các chính sách h
tr nông nghi tr cp nông nghip, ch trì phi hp vi Bo him quc gia v
nông nghip tng hp s liu tr c    cp báo cáo B Nông nghip và
PTNT, y ban quc gia v hi nhp kinh t quc t có trách nhim thông báo các chính sách này
nh ca WTO. y ban quc gia v Hp tác kinh t quc t tng hp báo cáo trc tip
các chính sách tr cp ca Vit Nam v
Trách nhim ca các t chc nhn h tr chc tip nhn tr cp báo các
ti thc hin các khon tr c mình thc hin và gi v m quyn
tng hp.
y d kiu:
u 24: Thông báo v tr cp cm quyn
u 25: Báo cáo c c h tr kinh phí


Chƣơng 8: Quản lý nhà nƣớc về các hoạt động trợ cấp
Mm kim soát các hong xây dng chính sách pháp lut tr
cp nông nghip, các nn Ban hành và t chc thc hin v quy
phm pháp lut v tr cp nông nghip.
ng dn, h tr  chc tip nhn tr cp thc hin các quy tc, chính sách
v tr cp nông nghip, gii quyt nhng mt v th tc tip nhn tr cp nông nghip,
ban hành và t chc thc hin v quy phm pháp lut v tr cp nông nghing
dn, h tr  chc tip nhn tr cp thc hin các quy tc, chính sách v tr cp
nông nghip, gii quyt nhng mt v th tc tip nhn tr cp nông nghip.
i vi các v h giá các hong tr cn

lý v nông nghip các cp t chc ving xây dng chính
tr cp nông nghinh ca pháp lut. Nnh,
chính sách v tr cp bao gm vi     ng dn pháp lut v tr cp nông
nghip theo thm quyn và tình hình thc hin các hong tr cnh pháp lut.
Tình hình thc hin các d n tr cp nông nghinh ca
Lut này. Kt qu thc hin tr cp v nông nghip trên c c, kin ngh các bin pháp x lý
nhng mc và vi phm trong quá trình thc hin các chính sách tr cp.

D kim
u 26: Ni dung quc v tr cp
u 27: Trách nhim quc v tr cp nông nghip
ng tr cp
Ngoài ra d tho lut cn có các mn khiu ni, t cáo, khi kin và x lý vi
phm vi các v n các v tr cp nông nghip t.

KẾT LUẬN
Nn nông nghip Vic hi nhp vi nn kinh t khu vc và th gii.
Mt trong nhng nhim v chính c ra là xây dc các chính sách pháp lut phù
hp vnh ca WTO và hin trng kinh t xã hi ca Vit Nam, theo sau là nâng cao
kh i lc cm bo kh  c, thc phm trong
 p th c.
Lun án " Xây dng pháp lut tr cp nông nghip Vinh ca T
chi th gi n gii quyt mt s v c
bn ca WTO, phân tích chi tinh ca các Hin vic xây dng
chính sách pháp lut nông nghip, hin trng xây dng và thc thi chính sách pháp lut v tr
cp ti mt s c trên th gic trng áp dnh v tr cp và h tr
nông nghip trong pháp lut Vi xut xây dng Lut Tr cp nông nghip Vit
Nam.
nh ca luc xây dng dnh hin hành ca WTO và
nh pháp lut hin hành ca Vit Nam v tr cp và h tr nông nghip vi m

xây dng m chính sách pháp lut thng nht t ng dn
c hii các cam kt v nông nghip ca Vit Nam. Trên thc
t, vic nghiên cnh ca Hinh nông nghinh v tr cp và
h tr nông nghic các nhà làm lut và chính sách nông nghip
Vit Nam vn di linh hong c th trong vic
xây dng các chính sách pháp lut v tr cp trên phm vi toàn quc.
Nông nghip Vit Nam mun hi nhc vi th gii cn phi có nh
ng, phù hp tc pháp lut, chính sách nông nghip. Hi vng rng, vi nhng phân
tích chính sách lu xut xây dng Lut tr cp nông nghin án s là
m quan trng cho các nhà honh và xây dng chính sách nghiên cu và áp dng các
kt qu trong thc tin nht tr cp nông nghip Vit Nam nói riêng,
chính sách nông nghip nói chung hi nhp ch ng và tích cc vi nn nông nghip tiên tin
trên th gii.


References
TIẾNG VIỆT
1. Bch Quc An (2005), Sổ tay về hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO, Nhà xut
bn Chính tr quc gia Hà Ni.
2.  ng -     Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế
quốc tế, Hà Ni.
3. Trc Bn (2001), Nông nghiệp và đàm phán thương mại, Nhà xut bn Chính tr
quc gia Hà Ni.
4. Nguy (2009), Thể chế thương mại, Nhà xut b
Ni.
5. B Ngoi giao - V Hp tác kinh t   Việt Nam hội nhập kinh tế
trong xu thế toàn cầu hoá, vấn đề - giải pháp, Hà Ni
6. B Nông nghip và Phát trin nông thôn (2001), Thông báo về hỗ trợ trong nước và
trợ cấp xuất khẩu trong nông nghiệp, Hà Ni.
7. B Nông nghip và Phát trin nông thôn (2002), Sổ tay cam kết hội nhập kinh tế quốc

tế, Nxb Nông nghip, Hà Ni.
8. B Tài chính (2002), Thông tư 86/2002/TT-BTC ngày 27/9 về việc hướng dẫn chi hỗ
trợ hoạt động xúc tiến thương mại đẩy mạnh xuất khẩu theo chương trình xúc tiến
thương mại trọng điểm quốc gia, Hà Ni.
9. B Tài chính (2005), Thông tư 48/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định số
196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh Dự trữ quốc gia, Hà Ni.
10. B i (2003), Quyết định 1116/2003/QĐ-BTM ngày 9/9 về quy chế thưởng
xuất khẩu đối với phần kim ngạch xuất khẩu năm 2003 vượt so với năm 2002, Hà Ni.
11. B i (2005), Kết quả vòng đàm phán Urugoay về hệ thống thương mại đa
biên, Hà Nội Báo điện tử tầm nhìn (2010 )- EU bất đồng về trợ cấp nông nghiệp;
12. B i (2000), Kết quả vòng đàm phán Urugoay về hệ thống thương mại đa
biên.
13. , Thương mại Việt Nam thời hậu WTO, Nhà xut bng
xã hi Hà Ni.
14. Chính ph (2001), Quynh s -TTg ngày 10/9 ca Th tướng Chính
phủ về việc Quy chế tín dụng hỗ trợ xuất khẩu, Hà Ni.
15. Quyết định số 110/2002/QĐ-TTg ngày 21/8 của Thủ tướng Chính
phủ về việc lập, sử dụng và quản lý Quỹ bảo hiểm xuất khẩu ngành hàng
16. Chính ph (2002), Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/9 của Thủ tướng Chính
phủ về việc lập Quỹ hỗ trợ xuất khẩu, Hà Ni.
17. Chính ph (2004), Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12 quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh dự trữ quốc gia, Hà Ni.
18. Chính ph (2005), Nghị định số 56/NĐ-CP ngày 26/4 về khuyến nông - khuyến ngư,
Hà Ni.
19. Chính ph (2010), Nghị định số 02/2010/ NĐ-CP ngày 8/1 về khuyến nông
20. Chính ph, (2009), Nghị định số 09/2009/NĐ-CP ngày 14/1 về ưu đãi, hỗ trợ hoạt
động bảo vệ môi trường.
21. Chính ph, (2010), Nghị định số 41 /NĐ-CP ngày 12/4 về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn.

22. Chính ph (2010), Nghị định số 61/2010/ NĐ-CP ngày 4/6 về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
23. Chính ph (2010), Nghị định số 109/ 2010/NĐ-CP ngày 4/11 về kinh doanh xuất khẩu
gạo.
24. Chính ph (2008), Nghị quyết 24/2008/NQ-CP ngày 28/10 về chương trình hành
động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành trung
ương Đảng Khóa X về nông nghiệp, nông dân và nông thôn
25. Chính ph (2008): Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12 về chương trình hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
26. Chính ph (2009): Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 23/9 về cơ chế, chính sách giảm tổn
thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
27. Chính ph (2009): Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 23/12 về bảo đảm an ninh lương
thực quốc gia.
28. Nguyn TViệt Nam sẵn sàng gia nhập tổ chức thương mại thế giới,
Nhà xut bn khoa hc xã hi Hà ni
29.  Kinh tế Việt Nam 03 năm gia nhập WTO, Nhà xut bn chính
tr quc gia Hà Ni.
30. Nguyn Qut (2005), Giải đáp các vấn đề về thủ tục gia nhập WTO, Nhà Xuất
bản thế giới, Hà Nội.
31. ng Cng sn Vit Nam (2001), Nghị quyết 07-NQ/TM ngày 27/11 của Bộ Chính trị
về hội nhập kinh tế quốc tế, Hà Ni.
32.  Thu Giang (2009), Biện pháp vượt rào cản phi thuế quan đối với hàng hóa
xuất khẩu của Việt Nam, Nhà xut bn tài chính Hà Ni.
33. Nguyn Thanh Hà (2006), Kinh nghiệm của Trung Quốc trên con đường gia nhập
WTO, Nhà xut bi.
34. Trn Thanh Hi (2002), Hỏi đáp về WTO, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
35. Nguyn Hng Hnh (2003), WTO, những quy tắc cơ bản, Nhà xut bn khoa hc xã
hi Hà Ni.
36. c Hip (2006), Báo cáo tổng thuật kết quả rà soát so sánh giai đoạn II
(2001-2005) các văn bản pháp luật Việt Nam với yêu cầu của BTA, quy định của WTO

Nhà xut bi.
37. c Hip (2009), Luật lệ của WTO về thương mại hàng hóa và cam kết của
Việt Nam với WTO, Nhà xut bi.
38.  Kinh tế Thái Lan, một số chính sách công nghiệp hóa hướng
về xuất khẩu, Nhà xut bn th gii Hà Ni.
39. 02 năm Việt Nam gia nhập WTO, đánh giá tác động hội nhập kinh
tế quốc tế. Nhà xut bn chính tr quc gia Hà Ni.
40. Trn Quc Hùng (2002), Nhận diện nền kinh tế toàn cầu hóa, Nhà xut bn tr H Chí
Minh.
41. Trn Quc Hùng (2003), Trung quốc và ASEAN trong hội nhập, thử thách mới, cơ hội
mới, Nhà Xut bn tr H Chí Minh.
42. Nguyn Mnh Hùng (2004), Sổ tay về phát triển thương mại và WTO, Nhà xut bn
Chính tr quc gia Hà Ni.
43. Trn Khang (1996), Từ câu lạc bộ nhà giầu trên thế giới đến Liên hợp quốc, kinh tế và
thương mại, Nhà xut bn chính tr quc gia Hà Ni.
44. Lê Quang Lâm (2005), Trung quốc gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO, Nhà
xut bng Hà Ni.
45. Hoàng Th Liên (2006), Hội nhập kinh tế quốc tế, Nhà xut bi.
46.  biên) (2004), Bảo hộ hợp lý nông nghiệp Việt Nam, Nxb Thng
kê, Hà Ni.
47. c (2004), Trung Quốc gia nhập tổ chức thương mại thế giới, thời cơ và
thách thức, Nhà xut bn khoa hc xã hi Hà Ni.
48. MUTRAP (2004), Những vấn đề cơ bản về pháp luật thương mại quốc tế và quốc gia
trong bối cảnh toàn cầu hoá, Hà Ni.
49. NXB Chính tr quc gia, (2001) Cơ sở khoa học của một số vấn đề trong chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
50. Oxfam Anh và Oxfam Hong Kong (2001), Luá gạo đối với người nghèo và tự do hóa
thương mại ở Việt Nam.
51. Quc hi (1992), Hiến pháp, Hà Ni.
52. Quc hi (2005), Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Hà Ni.

53.  Tin Sâm (2002), Trung Quốc gia nhập WTO và tác động đối với Đông Nam Á,
Nhà xut bn khoa hc xã hi Hà Ni.
54. Nguy  anh (2007), Thành viên WTO thứ 150, bài học kinh nghiệm từ các
nước đi trước, Nhà xut bn chính tr quc gia Hà Ni.
55. Võ Trí Thành (2007), Khảo sát doanh nghiệp Việt Nam vào thị trường EU, Nhà xut
bn Tài chính Hà Ni.
56. c Thí (2007), Cam kết về thuế quan và phi thuế quan trong nông nghiệp
của Việt Nam gia nhập WTO, Nhà xut bn nông nghip Hà Ni.
57. Nguyn Th Thu Trang (2009), cẩm nang doanh nghiệp về WTO và cam kết WTO của
Việt nam, Nhà xut bn chính tr quc gia Hà Ni
58. Nguyn T (2008), tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với phát triển nông
nghiệp của Việt Nam, Nhà xut bn chính tr quc gia Hà Ni.
59. Th ng Chính ph (2010): Quyết định số 22/QĐ-TTg ngày 5/1 phê duyệt đề án
phát triển văn hóa nông thôn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
60. Th ng Chính ph (2010): Quyết định số 23/QĐ-TTg ngày 6/1 phê duyệt đề án
Phát triển thương mại nông thôn giai đoạn 2010 -2015 và định hướng đến năm 2020
61. Th ng Chính ph (2008): Quyết định số 52/2008/QĐ-TTg ngày 25/4 về việc phê
duyệt đề án quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam đến năm
2020.
62. Th ng Chính ph (2009): Quyết định số 105/QĐ-TTg ngày 19/8 ban hành quy chế
quản lý cụm công nghiệp.
63. Th ng Chính ph (2008): Quyết định số 158/2008/QĐ-TTg ngày 2/12 phê duyệt
chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó biến đổi khí hậu.
64. Th ng Chính ph (2008): Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12 về Chính
sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở.
65. Th ng Chính ph (2010): Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 29/1 về việc phê duyệt
đê án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020.
66. Th ng Chính ph (2010): Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 2/2 chương trình rà
soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới.
67. Th ng Chính ph (2010): Quyết định số 249 ngày 10/2 về việc phê duyệt đề án

phát triển dịch vụ môi trường đến năm 2020.
68. Th ng Chính ph (2011): Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 1/3 về việc thực hiện
thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013
69. Th ng Chính ph (2011): Quyết định số 332/QĐ-TTg ngày 3/3/2011 phê duyệt đề
án phát triển nuôi trồng thủy sản đến năm 2020
70. Th ng Chính ph (2009): Quyết định số 491/ QĐ-TTg ngày 16/4 về việc ban hành
bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
71. Th ng Chính ph (2010): Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 28/4 về phê duyệt quy
hoạch phát triển kinh tế đảo Việt Nam đến năm 2020
72. Th ng Chính ph (2010): Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 về việc phê
duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-
2020
73. Th ng Chính ph (2009): Quyết định số 1002 QĐ/TTg ngày 13/7 phê duyệt đề án
nâng cao nhận thức cộng đồng về quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng
74. Th ng Chính ph (2008): Quyết định số 1353/QĐ-TTg ngày 23/9 về việc phê
duyệt đề án ‖Quy hoạch phát triển các khu kinh tế ven biển của Việt nam đến năm
2020
75. Th ng Chính ph (2009): Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11 về phê
duyệt đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020.
76. T chi th gii (1994), Hiệp định nông nghiệp.
77. Tng cc thu (2003), Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi, Hà Ni.
78. Trung tâm Khoa hc xã hc gia - Ngân hàng th gii (2005), Việt
Nam sẵn sàng gia nhập WTO, K yu dii t chc ngày 3 - 4/6.
79. y ban Quc gia hp tác kinh t quc t, Tìm hiều tổ chức thương mại thế giới
(WTO).
80. VCCI-Phòng i và công nghip Vit Nam, Hệ thống ngắn gọn về WTO và
các cam kết gia nhập của Việt Nam – Trợ cấp nông nghiệp – Cam kết gia nhập WTO
trong lĩnh vực nông nghiệp.
TIẾNG ANH
81. Aubert, Claude, and Xiande Li (2004), ―‗Peasant Burden‘ Taxes and Levies Imposed

on Chinese Farmers,‖ Agricultural Policies in China After WTO Accession, Paris:
Organisation for Economic Cooperation and Development, 2002, pp. 160-79. Chen,
Xiwen. ―Issues Concerning the Increasing of Grain Output and Farmers‘ Incomes,‖
Xuexi Shibao, in Chinese, translated by Foreign Broadcast Information Service.
82. Aubert, Claude, and Xiande Li (2002), ―‗Peasant Burden‘ Taxes and Levies Imposed
on Chinese Farmers,‖ Agricultural Policies in China After WTO Accession, Paris:
Organisation for Economic Cooperation and Development, pp. 160-79.
83. Ackerman, F (2005), The Shrinking Gains from Trade: A Critical Assessment of Doha
Round Projections. Medford: Global Development and Environment Institute, Tufts
University.
84. Adato, M., and R. Meinzen-Dick, eds (2007), Agricultural research, livelihoods, and
poverty: Studies of economic and social impact in six countries. Baltimore: Johns
Hopkins University Press.
85. Alston, J. M., T. J. Wyatt, P. G. Pardey, M. C. Marra, and C. Chan-Kang (2000), A
meta-analysis of rates of return to agricultural R&D: Ex pede Herculem? IFPRI
Research Report 113. Washington, D.C.: International Food Policy Research Institute.
86. Alston, Julian M., and Jennifer S. James (2002), ―The Incidence of Agricultural
Policy.‖ Chapter 33 in B. L. Gardner and G. C. Rausser, eds., Handbook of
Agricultural Economics. Vol. 2. Amsterdam: Elsevier. Pp. 16891749.
87. Alternatives to Slash-and-Burn Programme (ASB) (2003), Balancing Rainforest
Conservation and Poverty Reduction. Policy Briefs 05. Nairobi: ASB Programme,
ICRAF.
88. Anderson, K (1997), Agricultural Trade Liberalization and the Environment: A
Global Perspective. The World Economy 15:153–171. Cited in Lankoski.
89. Anderson, K., J. Francois, T. Hertel, B. Hoekman, and W. Martin (2000), Potential
Gains from Trade Reform in the New Millennium. Presented at the Third Annual
Conference on Global Economic Analysis, Melbourne, Australia, 2730 June.
90. Anderson, K. and W. Martin (2006), Agriculture , Trade Reform, and the Doha
Agenda. In Anderson, K. and W. Martin (Eds.), Agricultural Trade Reform and the
Doha Development Agenda (pp. 3–35). Washington, D.C.: World Bank.

91. Anderson, K., W. Martin, and D. van der Mensbrugghe (2006), Market and Welfare
Implications of Doha Reform Scenarios. In Anderson, K. and W. Martin (Eds.),
Agricultural Trade Reform and the Doha Development Agenda (pp. 333–399).
Washington, D.C.: World Bank,.
92. Audley, J.J., D.G. Papademetriou, S. Polaski, and S. Vaughan (2004), NAFTA‘s
Promise and Reality: Lessons from Mexico for the Hemisphere. Washington, D.C.:
Carnegie Endowment for International Peace. Bayon, R. 2004. Case Study: The
Mexico Forest Fund. The Katoomba Group. Online at

id=2049&component_version_id=3173&language.
93. Beijing (2004), China Agriculture University Press, June 2004. Xinhua Domestic
News Service. ―Regulations on Grain Distribution Management (Authorized
Release),‖ in Chinese, translated by Foreign Broadcast Information Service, June 3,
2004.Xinhua News Agency, various new reports.
94. Benin, S., M. Johnson, and B. Omilola (2010), Monitoring and evaluation (M&E)
system for the Comprehensive Africa Agriculture Development Programme (CAADP).
ReSAKSS Working Paper 6. Washington, D.C.: Regional Strategic Analysis and
Knowledge Support System facilitated by the International Food Policy Research
Institute.
95. Berdegué, J., and G. Escobar (2011), Agricultural knowledge and information systems
and poverty reduction. Agricultural Knowledge and Information Systems Discussion
Paper. Washington, D.C.: World Bank.
96. Bourguignon, F., and L. Pereira da Silva, eds (2003), The impact of economic policies
on poverty and income distribution: Evaluation techniques and tools. Washington,
D.C., and Oxford, U.K.: World Bank and Oxford University Press.
97. Byerlee, D (2000), Targeting poverty alleviation in priority setting for agricultural
research.
98. Bendz, K. Agricultural Situation (2004), Rural Development in the European Union.
Global Agriculture Information Network (GAIN) Report No. E34095. Brussels: USDA
Foreign Agricultural Service.

99. Borrell, B. and D. Pearce (1999), Sugar: The Taste Test of Trade Liberalization.
Canberra and Sydney: Center for International Economics.
100. Brandão, A.S.P., G. Castro de Rezende, and R. Wanderley da Costa Marques (2005),
Agricultural growth in the period 1999–2004: Outburst in soybeans area and
environmental impacts in Brazil. Discussion Paper 1103. Rio de Janeiro: Instituto de
Pesquisa Economica Aplicada.
101. Brottem, L (2005), The Limits of Cotton: White Gold Shows its Dark Side in Benin.
Silver City, NM and Washington, D.C.: Foreign Policy in Focus.
102. Bendz, K. Agricultural Situation (2004), Rural Development in the European Union.
Global Agriculture Information Network (GAIN) Report No. E34095. Brussels: USDA
Foreign Agricultural Service.
103. Borrell, B. and D. Pearce (1999), Sugar: The Taste Test of Trade Liberalization.
Canberra and Sydney: Center for International Economics
104. Brandão, A.S.P., G. Castro de Rezende, and R. Wanderley da Costa Marques (2005),
Agricultural growth in the period 1999–2004: Outburst in soybeans area and
environmental impacts in Brazil. Discussion Paper 1103. Rio de Janeiro: Instituto de
Pesquisa Economica Aplicada.
105. Brottem, L. The Limits of Cotton (2005), White Gold Shows its Dark Side in Benin.
Silver City, NM and Washington, D.C.: Foreign Policy in Focus.
106. Chigunta, F., R. Herbert, M. Johnson, and R. Mkandawire (2004), The Changing
Policy Environment Facing African Agriculture. In Haggblade, S. (Ed.), Building on
Successes in African Agriculture. Washington, D.C.: International Food Policy
Research Institute.
107. Clay, J (2004), World Agriculture and the Environment: A Commodity-by- Commodity
Guide to Impacts and Practices. Washington, D.C.: World Wildlife Fund and Island
Press.
108. Cline, W.R (2003), Trading Up: Trade Policy and Global Poverty. Global Trade and
Development Brief 2(4).
109. Cline, W.R (2004), Trade Policy and Global Poverty. Washington, D.C.: Center for
Global Development. Commission for Africa. 2005. Our Common Interest: Report of

the Commission for Africa. Online at
english/11- 03-
05_cr_report.pdf.
110. China Grain Network (2005), ―Recent announced policies to encourage grain
production from various localities,‖ online report in Chinese, China Ministry of
Agriculture, Analysis and Forecast, April 15, 2004, Fan, Ping. ―2004 Farmers
Development Report,‖ online report in Chinese, China social analysis and forecast
report, Chinese Academy of Social Sciences, Sociology Research Institute.
111.   (2004),
National Economy Maintains Steady Growth,‖ online report in Chinese, National
Bureau of Statistics, January 25, 2005,
Liu, Jian, Jiwei Niu, and
Xianju Duan. ―200 Billion RMB Flow of Public Finance Support For Farmers, But
Only a Trickle Reaches Them,‖ Xinhua News.
112. China, (2008), Grants, Loans and Other Incentives DS 387-WTO.
113. Carden, F (2009), Knowledge to policy: Making the most of development research.
Ottawa: International Development Research Centre.
114. CRS report for Congress (2007), Potential challenges to US Farm Subsidies in the
WTO – Order Code RL 33697.
115. Chen, Xiwen (2004), Issues Concerning the Increasing of Grain Output and
Farmers‘ Incomes,‖ Xuexi Shibao, in Chinese, translated by Foreign Broadcast
Information Service.
116. China Grain Network (2004), Recent announced policies to encourage grain
production from various localities,‖ online report in Chinese, China Ministry of
Agriculture, Analysis and Forecast, ,
117. Chigunta, F., R. Herbert, M. Johnson, and R. Mkandawire (2004), The Changing
Policy Environment Facing African Agriculture. In Haggblade, S. (Ed.), Building on
Successes in African Agriculture. Washington, D.C.: International Food Policy
Research Institute.
118. Clay (2004), World Agriculture and the Environment: A Commodity-by- Commodity

Guide to Impacts and Practices. Washington, D.C.: World Wildlife Fund and Island
Press.
119. Cline, W.R (2003), Trading Up: Trade Policy and Global Poverty. Global Trade and
Development Brief 2(4).
120. Cline, W.R (2004), Trade Policy and Global Poverty. Washington, D.C.: Center for
Global Development. Commission for Africa. 2005. Our Common Interest: Report of
the Commission for Africa. Online at
english/11- 03-
05_cr_report.pdf.
121. Department for International Development, UK (2002), Better Livelihoods for Poor
People: The Role of Agriculture. Online at

122. Diao, X., E. Díaz-Bonilla, and S. Robinson (2005), How Much Does It Hurt?: The
Impact of Agricultural Trade Policies on Developing Countries. Washington, D.C.:
International Food Policy Research Institute.
123. Diao, X., E. Díaz-Bonilla, S. Robinson, and D. Orden (2005), Tell Me Where it Hurts,
An‘ I‘ll Tell You Who to Call: Industrialized Countries‘ Agricultural Policies and
Developing Countries. Washington, D.C.: International Food Policy Research
Institute.
124. Díaz-Bonilla, E. and A. Gulati (2003), IFPRI Annual Report Essay:Developing
Countries and the WTO Negotiations. Online at

×