Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Điều khiển thiết bị qua đường dây điện thoại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 32 trang )


ĐIỀ U KHIỂ N THIẾ T BỊ
QUA ĐƢỜ NG DÂY ĐIỆ N THOI
2008
V HONG MNH HNG
NGUYỄ N HƢ̃ U CƢỜ NG
GVBM: PHM TH DUY
Đ05VTA1-ptit
1/1/2008
Đ TI VI X L

1
MỤC LỤC
I. MỤC ĐCH CA Đ TI ........................................................................................ 3
II. LINH KIỆ N CẦ N THIẾ T ......................................................................................... 3
1. 8870 ............................................................................................................................ 3
2. 24c04 .......................................................................................................................... 6
3. 4n35 ............................................................................................................................ 7
4. Um66 .......................................................................................................................... 8
5. ULN2003: .................................................................................................................. 8
6. Đng cơ bưc: ........................................................................................................... 9
III. THỰ C HIỆ N PHẦ N CỨ NG ................................................................................... 10
1. Sơ đồ khố i: ............................................................................................................... 10
2. Mạch nhậ n tín hiệu chuông: ................................................................................... 11
3. Mạch đng ti gi: .................................................................................................. 12
4. Mạch nhn v gii m tín hiệu DTMF: ................................................................. 13
5. Mạch truy xut b nh cha mt m: .................................................................... 14
6. Mạch tạo tín hiệu phn hi: .................................................................................... 14
7. Mạch điu khin đng cơ bướ c: ............................................................................. 15
8. Vi xử lí trung tâm: ................................................................................................... 15
9. Sơ đ mạch: ............................................................................................................. 16


IV. Lậ p trình: ................................................................................................................... 18
1. Phầ n chính củ a chương trình ................................................................................. 18
2. Phầ n nhậ n mậ t mã : ................................................................................................. 19
3. Phầ n kiể m tra mậ t mã : ............................................................................................ 20
4. Phầ n thay mậ t mã : .................................................................................................. 21
5. Phầ n điề u khiể n độ ng cơ bướ c: .............................................................................. 22
6. Phầ n truy xuấ t bộ nhớ : ........................................................................................... 22
a) Phầ n ghi bộ nhớ : ................................................................................................... 26
b) Phầ n đọ c bộ nhớ ................................................................................................... 27
7. Đoạ n code chí nh củ a chương trinh (viế t bằ ng C) ................................................ 28
 

2
DANH SÁCH HÌNH VẼ TRONG BÁO CÁO
Hnh 1-Cấ u tạ o 8870 ............................................................................................................. 3
Hnh 2 - M DTMF ................................................................................................................ 4
Hnh 3-Mch li ..................................................................................................................... 4
Hnh 4-Cấ u hì nh ngõ và o ...................................................................................................... 5
Hnh 7 - Đc tnh dng, p ca 4n35 ..................................................................................... 7
Hnh 5-Cấ u tạ o chân củ a 4n35 ............................................................................................. 7
Hnh 6-Dng bên ngoi ca 4n35.......................................................................................... 7
Hnh 8 - Sơ đồ chân UM66 ................................................................................................... 8
Hnh 9 - Sơ đồ khố i ULN2003 ............................................................................................... 8
Hnh 11 - Cấu to động cơ bƣớc .......................................................................................... 9
Hnh 10 - Cấ u tạ o mộ t cặ p Darlington ................................................................................... 9
Hnh 12 – Sơ đồ khố i phầ n cƣ́ ng ........................................................................................ 10
Hnh 13- Tn hiu chuông .................................................................................................... 11
Hnh 14 - Mch nhn tn hiu chuông ................................................................................. 11
Hnh 15 - Mch đng ti gi ................................................................................................ 12
Hnh 16 - Cch mc 8870 ................................................................................................... 13

Hnh 17 - Kế t nố i bộ nhớ ..................................................................................................... 14
Hnh 18 - To tn hiu phn hồi ........................................................................................... 14
Hnh 19 - Điều khiển động cơ bƣớc thông qua ULN2003.................................................... 15
Hnh 20 - Vi xƣ̉ lí trung tâm ................................................................................................. 15
Hnh 21(a) - Sơ đồ mch .................................................................................................... 16
Hnh 22(b) - Sơ đồ mch .................................................................................................... 17
Hnh 23 - kết nối với động cơ .............................................................................................. 22



3

I. MỤC ĐCH CA Đ TI
Điề u khiể n thiế t bị qua đườ ng dây điệ n thoạ i là mộ t đề tà i mà không í t ngườ i đã từ ng
quan tâm và theo đuổ i. Đây là mộ t đề tà i hay và c rt nhiu gi tr trong thc t, dng
đ điu khin thit b t xa  mi khong cch , miễ n sao điệ n thoạ i củ a bạ n có thể gọ i
tớ i đượ c đị a điể m có gắ n thiế t bị .
Trong đề tà i nà y , chng tôi to ra mt h thng đi u khin đng cơ (dng đng, mở
cử a hay chạ y robot chẳ ng hạ n). Hệ thố ng nà y đượ c kiể m soá t bằ ng mậ t mã có thể thay
đổ i đượ c và có sự phả n hồ i tớ i ngườ i dù ng bằ ng tiế ng nhạ c.
II. LINH KIỆ N CẦ N THIẾ T
1. 8870
8870 l IC gii m DTMF . N nhn tn hiu DTMF t đưng dây đin thoi sau đ
gii m thnh 1 số 4 bit tương ứ ng vớ i tí n hiệ u DTMF mà nó nhậ n đượ c.
Dng 8870, ta có thể biế t đượ c ngườ i dù ng đã bấ m số nà o trên bà n phí m điệ n thoạ i , từ
đó đưa ra tí n hiệ u điề u khiể n phù hợ p.
8870 chứ a 2 bộ lọ c thông dả i , dng đ tch cp tone DTMF nhn đưc thnh 1 tone
thuộ c nhó m tone cao và 1 tone thuộ c nhó m tone thấ p. Bộ giả i mã số nằ m trong 8870
s xc nhn cp tone DTMF nhn đưc , nế u cặ p tone nà y tồ n tạ i trong 1 khong thi
gian đủ dà i đị nh trướ c thì 4 bit m tương ng ca n s đưc chuyn đn cc ng ra

Q1→Q4, đồ ng thờ i 1 ngắ t ở chân StD đượ c sinh.


Hnh 1-Cấ u tạ o 8870

4

Mch li

Hnh 3-Mch li
Trướ c khi đưa ra ngoà i 4 bit m tương ng vi cặ p tone nhậ n đượ c, bộ nhậ n kiể m tra
khong thi gian tn ti ca tn hiu . Việ c kiể m tra dự a và o thờ i hằ ng RC gắ n ngoi
qua ngõ Est.
F
LOW
F
HIGH
Key (ref.) Q4 Q3 Q2 Q1
97 1209 1 0 0 0 1
697

1336

2

0

0

1


0

697

1477

3

0

0

1

1

770

1209

4

0

1

0

0


770

1336

5

0

1

0

1

770

1477

6

0

1

1

0

852


1209

7

0

1

1

1

852

1336

8

1

0

0

0

852

1477


9

1

0

0

1

941

1336

0

1

0

1

0

941

1209

S


1

0

1

1

941

1477

#

1

1

0

0

697

1633

A

1


1

0

1

770

1633

B

1

1

1

0

852

1633

C

1

1


1

1

941

1633

D

0

0

0

0

Hnh 2 - M DTMF

5
Est lên cao khi có 1 cặ p tone DTMF đượ c nhậ n diệ n . ESt cò n lên cao chừ ng nà o cặ p
tone nà y cò n tồ n tạ i . ESt lên cao lm Vc tăng lên. Sau khoả ng thờ i gian t
GTP
, Vc vượ t
mứ c ngưỡ ng V
TSt
(khong 2,2→2,5V), 4bit m tương ng s đưc chuyn đn cht
ng ra. Lc ny chân GT kch hot l m Vc tip tc tăng đn V

DD
. Cuố i cng, sau khi
dừ ng 1 thờ i gian ngắ n để chố t ngõ ra ổ n đị nh, cờ ngõ ra mch li (steering output flag,
StD) lên cao, bo hiệ u rằ ng cặ p tone nhậ n đượ c đã đượ c chấ p nhậ n v 4 bit m tương
ng đ đưc chuyn đn ng ra.
Mch li hot đng  ch đ tri ngưc đ xc minh nhng đon ngt qung gia cc
tn hiệ u. Như vậ y, bộ nhậ n sẽ bỏ qua nhữ ng sự ngắ t quã ng tn hiệ u qu ngắ n cng
như nhữ ng tn hiệ u qu ngắ n.
Kh năng ny cng vớ i tnh năng cho phép chọ n thờ i hằ ng bên ngoi cho phép ngườ i
thiế t kế c thể điề u chỉ nh hệ thố ng 1 cch phong ph ph hợ p mụ c đch hệ thố ng
Cấ u hì nh ngõ và o: c 2 loi cu hnh ng vo
+ Cấ u hì nh gồ m 1 ng vo, ta s s dng cu hnh ny
+ Cấ u hì nh gồ m cặ p ngõ vo sai biệ t

Hnh 4-Cấ u hì nh ngõ và o
Ng vo 8870 bao gồ m 1 opamp c ngõ vo sai biệ t v 1 nguồ n phân cự c Vref để
phân cự c ngõ vo củ a bộ khuế ch đạ i ở VDD/2. R hồ i tiế p ở ngõ ra củ a opamp ( GS)
dng đ điu chnh đ li ca tn hiu vo.
Thch anh 3.58MHz dù ng để tạ o dao độ ng cho 8870.


6
2. 24c04
24C04 l b nh ni giao tip theo chun I 2C. Kế t nố i củ a loạ i bộ nhớ nà y rấ t đơn
gin, li nh gn. Tuy nhiên, phầ n giao tiế p củ a nó vớ i vi xử lí lạ i phứ c tạ p.
24C04 giao tiế p vớ i vi xử lí bằ ng 2 ng SDA v SCL. SCL tạ o xung nhị p cò n SDA là
đườ ng dữ liệ u.
Chứ c năng củ a 24c04:
+ Truyn d liu qua bus 2 dây
+ Giao tiế p vớ i µP, trong đó µP l thit b ch, 24C04 l thit b nhn. µP sẽ

quyt đnh chế độ lm vic.
Cc đc tnh k thut ca 24C04:
- Dung lượ ng 512 bytes (4Kb)
 24c04 c th lưu đưc 512 mậ t mã trở lên, nế u lậ p trì nh tố t.
- Tầ n số 400kHz đố i vớ i nguồ n cung cấ p 5V
- Chu k clock SCL ti thiu l 2,5µs
- Thi gian clock SCL lên cao ti thiu 0.6µs
- Thi gian SCL xung thp ti thiu 1.2µs
 Vi xử lí phi ch trong thờ i gian đủ đ duy tr trng thi
- Thi gian đổi trng thi lên cao ti đa 0.3µs
- Thi gian đổi trng thi lên cao 0.3µs
 c th đổi trng thi ngay, không phi ch
- Thi gian BUS rả nh trưc khi truyn dữ liệ u mi (sau lệ nh STOP) ti thiu
1.2µs
- Thi gian chu k ghi dữ liệ u ti đa 5ms đố i vớ i 24c04
- Thờ i gian cầ n giữ ở trạ ng thá i START/STOP 0.6µs
- Thờ i gian thiế t lậ p data (SDA) trướ c khi đưa SCL lên cao tố i thiể u 0.1us
- Thờ i gian để có data out tố i đa 0.9us
 phi ch t nht 1us sau khi SCL xuố ng thấ p mớ i bắ t đầ u lấ y dữ liệ u ở ngõ
SDA
Chứ c năng củ a cá c chân:
- SDA: l chân d  liu ni tip, c th truyn đa ch v d liu 2 chiề u. Đây là
chân open drain cho nên cầ n mắ c thêm điệ n trở pull -off khong 1k đố i vớ i tố c
độ truyề n 100kHz và 2k đố i vớ i tố c độ 400kHz. 1
1 số chú ý đố i vớ i SDA:
+ Khi chuyn d liu SDA ch đưc thay đổi khi SCL xung thp.

7
+ SDA thay đổi khi SCL  cao dng đ bo hiu điu kin bt đầu (START) v
kt thc (STOP)

- SCL: xung clock dng đ đng b ha vic truyn d liu
 ng vo SCL v SDA đã có mch lc đ trit tiêu nhiễu

3. 4n35
Cấ u tạ o củ a 4n35 gồ m 1 photoDiode và 1 phtotransistor. Khi có dò ng qua
photoDiode, nh sng pht ra t photoDiode s lm photoTransistor dn.
 ng dng ca 4n35 dng đ to tn hiu cho vi x l.
 Đc tnh dng v p ca photoDiode trong 4n35 như sau:
Hnh 7 - Đc tnh dng, p ca 4n35
Hnh 6-Dng bên ngoi ca 4n35
Hnh 5-Cấ u tạ o chân củ a 4n35

8

4. Um66
Hnh 8 - Sơ đồ chân UM66
Đây là 1 IC nhạ c đơn giả n , gi r, n đưc np sn 1 bi nhc đơn âm . Ta có thể tậ n
dng n đ to âm thanh phn hi cho ngườ i dù ng.
Sơ đồ chân củ a UM66 như sau:
1 2 3
Out Vin GND
Thông thườ ng Vin khoả ng 3V, điệ n á p ở chân Out khoả ng 0.8V.
5. ULN2003:
Bên trong ULN2003 l mt lot cc cp transitor NPN mắ c darlington theo sơ đồ sau:
Hnh 9 - Sơ đồ khố i ULN2003

9

Khi đầ u và o Input ở mứ c cao , cặ p darlington dẫ n cho phé p dò ng đổ từ chân output
xuố ng mass . Điệ n á p ở cổ ng COM có tc dng gii hn p  ng Output ,

V
Output
>V
COM
+V
D
th ton b dng đổ ra ngoi qua cổng COM.
Ngượ c lạ i, khi Input ở mứ c thấ p , cặ p trasistor khó a lạ i , không cho dò ng đổ và o từ
Output.
Xét trên phương din logic th c th xem Output là cổ ng đả o củ a Input . Tuy nhiên,
mứ c cao củ a output không nhấ t thiế t là 5V mà có thể là 12V hay bao nhiêu tù y nguồ n
ngoi mc vo output.
Ta sẽ dù ng ULN2003 lm b đm điu khin cho đng cơ.
6. Đng cơ bƣc:

Hnh 11 - Cấu to động cơ bước
Đng cơ bưc loi 6 dây có cấ u tạ o như hì nh trên. Phầ n rotor có 1 nam châm vĩ nh cử u
cn phần stator gm 2 nam châm điệ n đượ c gắ n cố định . Cc cc ca nam châm đin
stator do chú ng ta điề u khiể n, bằ ng cá ch cấ p cá c giá trị á p ở cá c chân A, A, B, B, V
M.

Input

Output

Hnh 10 - Cấ u tạ o mộ t cặ p Darlington

10
Mộ t cá ch đơn giả n để điề u khiể n độ ng cơ bướ c loạ i nà y là cấ p sẵ n điệ n á p ở 2 chân
V

M
=12V, sau đó cho cc chân A, A, B, B xuố ng thấ p, biế n stator tương ứ ng thà nh cá c
nam châm vớ i cá c cự c khá c nhau, ht rotor quay, lm đng cơ quay.



III. THỰ C HIỆ N PHẦ N CỨ NG
1. Sơ đồ khố i:

Hnh 12 – Sơ đồ khố i phầ n cứ ng




11
2. Mạch nhậ n tín hiệu chuông:
Tn hiu chuông c dng tng chuỗi hnh sine ngt qung, 2s c, 4s không.

Hnh 13- Tn hiu chuông
Biên độ 75→90 Vrms, tần s 25Hz

Hnh 14 - Mch nhn tn hiu chuông
C2 c tc dng ngăn dng DC, đng thi gim biên đ tn hiu chuông vo mch cm
bin.
Diode cầu dng đ chnh lưu tn hiu vo, tăng gp đôi tần s.
C3, C1: lc đ tn hiu ổn đnh, t nhp nhô. Tn s tn hiu qua diode cầu đưc tăng
gp đôi nên lc dễ dng hơn
Dz: lc nhiễu , tn hiu < 12V không th đi qua.
CB
1

VCC1
1
2
Notes:
C2=0.47u/250V
C1=10uF/50V
R6'=1.8K
R7=1.2K
4N35
C3=10uF/50V
DZ=12V
+
-
~
~
D5
T/R
1
2
0
0
C3 C1
C2
R7
DZ
U12
4N35
1
2 4
5

R6'

×