Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tổng hợp các dạng viết lại câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.85 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TONG HOP CAC DANG VIET LAI CÂU

1. Cac dang viét lai cau trong Tiéng Anh

1.1. Chuyến câu chủ động thành câu bị động
e

Cấu trúc câu chủ động: S1 + Verb + Object (S2)

e

Cấu trúc câu bị động: S2 + to be + V3/ed

Các bước chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động và ngược lại
e - Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động.

¢

Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyên động từ về thể bị động.

‹ . Bước 3: Chuyển đồi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ bằng cách

thêm “by” phía trước. Bạn có thê lược bớt những chủ ngữ khơng xác định như: by them,
by people....

Vi du:

e


Vidu 1: He gave me a

=> | was given a

gift card yesterday.

gift card by him yesterday.

(Hôm qua anh ay đã đưa tôi một tắm thẻ quà tặng.
=> Tôi được anh ấy đưa một tắm thẻ quà tặng vào hôm qua.)
e

Vi du 2: My father waters this flower every morning.

=> This flower is watered (by my father) every morning.
(Ba tôi tưới nước cho bông hoa nay vào mỗi buổi sáng.
=> Bông hoa này được tưới nước (bởi ba tôi) vào mỗi buổi sáng.)

1.2. Chuyên câu trực tiếp gián tiếp
e

Vidu 1: “Stop smoking here, please!” the security man said.

=> The security man asked him to stop smoking there.

(Bảo vệ nhắc: “Vui lịng khơng hút thuốc ở đây!"
=> Bảo vệ nhắc anh ta khơng được hút thuốc tại đó.)
e

Vidu 2: Tom asked: ‘Will you help me, please?’


=> Tom asked me to help him.

(Tom nhờ: “Bạn có thể giúp tơi được không?”
=> Tom nhờ tôi giúp anh ấy.)
Cấu trúc câu tường thuật dạng bị động
Câu chủ động
Câu bị động
People say + S+V+...
lt be said that + S + V
S + be said to + V hoặc to have V3/-ed
Vi du:

Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

People say he is a very intelligent person. (Moi người nói anh ấy là một người rat thong minh.)
© It is said that he is a very intelligent person. (Ngudi ta ndi rang anh ay la một người rất thơng
minh.)

© He is said to be a very intelligent person. (Anh ấy được cho là một người rất thơng minh.)
© He is said to have been a
minh.)

very intelligent person. (Anh ấy được cho là một người rất thông

1.3. Sử dụng từ ngữ hoặc cấu trúc viết lại câu khác
e

=> Nam

Vidu 1: No one in my family is taller than Nam.
is the tallest in my family.

(Không ai trong nhà tôi cao hơn Nam.

=> Nam cao nhất trong nhà tôi.)
e

Vidu 2: Although she is old, she can compute very fast

=> Despite/ In spite of her old age, she can compute very fast

1.4. Cầu trúc câu so sánh
Câu so sánh trong tiếng Anh có các dạng viết lại như sau:

Chuyễn đổi từ câu so sánh hơn sang so sánh nhất và ngược lại
Vi du:

To me, my mom

is the most wonderful woman.

(Với tôi, mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất.)

© To me no other woman can be more wonderful than my mom.
nữ nào có thê tuyệt vời hơn mẹ tơi.)

(Với tơi, khơng có người phụ


Chuyển đổi từ câu so sánh bằng sang so sánh hơn và ngược lại
Vi du:

I’m not as tall as Mike. (Tdi không cao bằng Mike.)
<> Mike is taller than me. (Mike cao hơn tôi.)

1.5. Cau tric cau đề nghị
Cấu trúc viết lại câu của câu đề nghị:
Lets + V
= Shall we + V

<= How/What about + V-ing = Why don’t we + V
= In my opinion

©S + suggest + that + S + mệnh đề hiện tại
Vi du:

Let’s have dinner together!

(Hãy ăn tối cùng nhau!)

© Shall we have dinner together? (Chung ta sẽ ăn tối cùng nhau chứ?)

<= How about having dinner together? (Ăn tối cùng nhau thì sao?)
© What about having dinner together? ( Ăn tối cùng nhau thì sao?)
© In my opinion, have dinner together. (Theo tôi, hãy ăn tối cùng nhau.)
Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

| suggest that we have dinner together. (Tôi đề nghị chúng ta nên ăn tối cùng nhau.)

1.6. Cấu trúc câu ước
Cấu trúc viết lại câu với câu ước có 3 dạng:

- Ở thì tương lai:
S + wish + someone + would/could + V (nguyên mẫu)

© If only + S + would/could + V (nguyén mau)
Vi du:

| wish | would be a doctor in the future. (T6i wéc mình sẽ là một bác sĩ trong tương lai.)
© If only | would be a doctor in the future. (Gia nhw tdi la bac si trong twong lai)

- O thi hién tai:
S + wish(es) + S + Ved (thi qua khứ đơn)

© lí only + S+ Ved (thì quá khứ đơn)
Vi du:

| wish | could have a car. (Tơi ước tơi có thể có một chiếc xe hơi.)
lf only I had a car. (Giá như tôi có một chiếc ơ tơ.)

- Ở thì q khứ:
S + wish(es) + S + had + V (P2)
S + wish(es) + S + could have + V (P2)

© lí only + S + V (P2)

Vi du:

I wish I had passed my driving exam. (Tôi ước tôi đã vượt qua kỳ thi lái xe của tơi.)
© | wish | could have passed my driving exam. (Tơi ước tơi có thể đã vượt qua kỳ thi lái xe của

tơi.)

© lf only l passed my driving exam. (Giá như tôi đã vượt qua kỳ thi lái xe của mình.)

1.7. Cau trúc nguyên nhân, bởi vì
Cấu trúc viết lại câu cấu trúc nguyên nhân, kết quả trong tiếng Anh:
Because, Since, As + S+V+...

= Because of, As a result of, Due to + N/ V-ing
Vi du:

Because it’s raining now, | can’t play soccer. (Vì trời mưa nên tơi khơng thé choi bóng đá.)

c© Because of the rain, | cant play soccer. (Nếu tơi có đủ tiền, tơi có thể mua chiếc áo đó.)
1.8. Cấu trúc so... that, such ...that, too...to
Cau truc viét lai cau véi “so... that”, “such... that” va “too... to’(mang nghia la qua ... đến nỗi
mà) đi kèm với tính từ hay danh từ:

S +V+*

So + Adj + that...

© lt + be + such + N + that...
= too + Adj (for sbd) + to V
Trang | 3



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vi du:

This song is so bad that | can’t listen anymore.(Bai nay tệ đến mức tơi khơng thể nghe được
nữa.)

© It is such song that | can’t listen anymore. (D6 la bai hat ma tdi khơng thể nghe được nữa.)

© This song is too for me bad to listen to anymore.(Bai hat nay qua té déi vdi toi dé nghe
nữa..)

Xem thêm: Tổng hợp cấu trúc So that và Such that chỉ tiết nhất
1.9. Cấu truc "It takes time .............. "
Viết lại câu với cấu trúc “it takes time” mang nghĩa là dành/tốn bao nhiêu thời gian làm gì.
S+V+...+time
© It takes/took + someone + time + to V
Vi du:

| go from home to school in 25 minutes. (Bai nay té đến mức tôi không thể nghe được nữa.)

© It takes me 25 minutes to get from home to school. (Tôi mắt 25 phút để đi từ nhà đến

trường.)

1.10. Cấu trúc "This is the first time ................... "
This is the first time + S + has/have + V3/-ed


© S + has/have + never (not) + V3/-ed + before
Vi du:

This is the first time meeting someone as kind as him (Day Ia lan dau tiên gặp một người tot
như anh ay.)

© | have never met someone as kind as him before. (T6i chwa tleng gap ai tot nhu anh ay

trước đây.)

Xem thêm: Phân biệt cấu trúc Spend và Take đơn giản hơn trong tiếng Anh
1.11. Cấu trúc it’s time/ it’s high time/ it’s about time
S + should/ought to/had better + V ...
= It’s (high/about) time + S + V2/-ed ...
Vi du:

You’d better come back home. (Tốt hơn hét bạn nên trở về nhà.)
© It’s time you came back home. (Da dén lúc bạn trở về nhà)
© It’s high time you came back home. (Da dén luc bạn làm bài tập về nha.)
© It’s about time you came back home. (Da dén luc bạn làm bài tập về nhà.)

1.12. Cau tric too to ... enough
Cấu trúc “too to” (mang nghĩa là không thể) dùng để thay thế cho cấu trúc enough:
S+V

+too + Adj + to V

© S + not + Adj (ngược lại) + enough + to V
Vi du:


| am too fat to wear that shirt. (T6i qua béo để mặc chiếc áo đó.)
II) es


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

© ['m not thin enough to wear that shirt. (Tôi không du gay dé mac chiếc áo đó.)
Cấu trúc sự trái ngược

1.13. Cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh có chứa những từ cụm từ chỉ sự trái ngược

(mac du):

Though/Although/Even though +S +V+...
© In spite of/Despite + N/ V-ing
Vi du:

Although | was sick, | still went to work. (DU 6m nhung téi van đi làm.)
©

In spite of being sick, | still went to work. (Mac du bi bénh, téi vẫn đi làm.)

Xem thém: Phan biét cau truc Despite , In spite of, Although, Though, Even though

1.14. Một số cấu trúc viết lại câu khác
Bên cạnh những cấu trúc viết lại câu kể trên, trong tiếng Anh cũng còn một số cấu trúc khác

đặc biệt. Hãy khám

phá xem đó là gì nhé:


Cấu trúc it is necessary that
Need to V
= It is (not) necessary (for sbd) + to V
Vi du:

| need to go to the hospital now.
© Itis necessary for me to go to the hospital now.

(Tôi cần phải đến bệnh viện ngay bây giờ.)

- Cac cau trúc với more
Not...any more
©SŠ+no

more + V

© No longer + đảo ngữ
Vi du:

We don’t talk anymore.
c© We no more talk.
& No longer do we talk anymore.
(Chúng ta không nói chuyện nữa.)
- Cấu trúc used to, accustomed to

S + be used to + N/V-ing
= S + be accustomed to + N/V-ing
Vi du:


| am used to having my mother around.
<= | am_ accustomed to having my mother around.
(Tôi đã quen với việc có mẹ ở bên.)

- Sử dụng to infinitive thay thế cho cấu trúc because
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

S+V+because
+ S + V
©SŠ+Vx+toV
Vi du:

| work hard because | want to exceed KPIs. (Tdi lam việc chăm chỉ vì tơi muốn vượt qua KPI.)
©

| work hard to exceed

KPIs. (Tdi lam viéc cham

chỉ dé vuot KPI.)

2. Những cấu trúc viết lại câu Tiếng Anh
Dưới đây là nội dung tổng hợp 30 cấu trúc viết lại câu phổ biên nhất trong Tiếng Anh. Các em
hãy lưu ý và ghi nhớ chúng đê vận dụng vào phân thực hành.
e

†o give a cry = to cry: khóc


e

to give thought to = to think about: nghĩ về

e

to have a

e

to have knowledge of = to know (about): biét

e

to desire to = have a desire to: khao khat, mong muén

e

to have a tendency to = to tend to: có khuynh hướng

e

to have a talk with = to talk to: noi chuyén

e

to have a drink = to drink: uéng

e


to have interest in = to be interested in: thích

e

because of + N = because + clause : bdi vi

e

to have a wish /to express a wish = to wish: ao ước

¢

tobe aware of = understand:

e

to be possible = can = tobe able to: cd thé lam gi

e

to have a photograph of = to photograph: chup anh

e

S+be

e

to give a


e

there is no point in doing something = to be not worth doing something: không đáng để
lam gi

e

to give warning = to warn:

e

to have intention of + V — ing = to intend to +inf : dw dinh

e

manage to do something = to succeed in doing something: lam viéc gi thanh céng

e

to havea discussion about = to discuss something: thảo luận

e

to give an explanation for = to explain something: giai thich

e

to make a decision to = to decide to: quyét dinh


e

to give somebody a

e

to give somebody a ring = to ring somebody: goi dién

e

it appears that = it seems that = it is likely that = it look as if/though: dường
nhw

e

to make an effort to/ to make an attempt to = to try to (+inf): cố gắng

look at (n) = to look at (v):

~nhin vao

hiéu, nhận thức

+ supposed to do something = it’s one’s duty to do something: co nghia vụ làm gì
laugh at =

to laugh at: cwoi nhao

báo động, cảnh báo


call = to call somebody: goi dién cho...
như, có vẻ

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e

like = enjoy = to be interested in = keen on = fond of something: u thích cái gì

e

to have a meeting with somebody = to meet somebody: gap ai

e

S$+often+V=S +

voi lam gi

e

be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N: thuong/quen

although + clause = in spite of + N = despite + N: mac du, bat chap

2.1 Chú ý quan trọng khi viết lại câu Tiếng Anh
e


Về thì: Câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho, ví dụ: Câu chủ động ở
đơn thì câu bị động

quá khứ tiêp diên.

e

phải ở hiện tại khứ đơn, không được dùng tương

hiện tại

lai tiêp dién hay

Về ngữ pháp: Câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp và phải được xác định đúng chu
ngữ, tân ngữ.

e _ Về nghĩa: Câu viết lại phải mang nghĩa giống với câu ban đầu.

3. Các bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh
3.1. Bài tập 1
a/ | can’t go to work on time because it rains so heavily =>.............................................
b/ | often played kite flying when Ì was a child =>.............................................
c/ We discuss about environmental change Issues => .............................................
d/ It appears that it iS raining =>

............................................

e/ She has interest in practicing aerobics in her free time =>


............................................

{/ Police asked him to identify the other man in the next room =>
g/ She always Speaks NO Care => ....................................L
Q00 cọ ng HH nh nhà nh khu

h/ She have learned English for 5 years =>
i/ He speaks so soft that we can't hear anything => ...........................................
j/ Because she is absent from school => .............................................c.c
cà cà cà.
k/ ltwas an interesting fiÌm => ....................................--.---c.c
So ọQ Sn nọ eee eae tenes
I/ I don't think she lovES ME => .............................................................

3.2. Bai tap2

Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi:
1.

My mother used to play volleyball when she was young.

=> My mother doesñnif........................................... -.. C00000 ng TH n TH TH
2.
3.
4.

kh ke TT

“Lefs go fishing”.


=> She SuggeSfS.......................................... -.....
el

nh n kh

C00000 ng nn n nn n nà TH nh

HH nh

Kế ch hư nà

Mike gave me adress on my birthday.
=

--(.OO........
...

-----(Ả..

“Would you like orange juice?”

man “44II

....

-((dd.
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


5. | last saw Jenny when | was in Ha Noi City.
=> | NAVEN'E SEEN...
6.

ccc cee ee nee nee nee Eee ene en eae EEE eens EEE ene den cae tea dee Hea EEE EEE EE tế

| got lost because | didn’t have a map.

=> lf| had...........................
Q.00 000002001 1 ng HH HH HT TH ng ng ng ng ng gi nh
7.

It is a four-hour drive from Nam

en 10 = =
8.

10.
ma

Dinh to Ha Noi.
na...

.... . . (4.

| think the owner of the car is abroad.

ae T=)
9.


cư sa

0 =)

ẨẶ...

ad...
ca

It’s a pity him didn’t tell me about this.
You couldn’t go swimming because of the rain heavily.
ác(0 599

...........
43...

4. Đáp án

4.1. Bài tap 1
a/ | can’t go to work on time because of heavy rain.
b/ | am used to playing kite flying when | was a child.
c/ We have a discussion about environmental change issues.
d/ It is likely that it is raining.

e/ She is interested in practicing aerobics in her free time.
{/ Police have him identify the other man in the next room.
g/ She is always careless about her words.
h/ It takes her 5 year to learn English.
i/ He does not speak softly.

j/ Because of her absence from school.
k/ What an interesting film!
I/ At no time do | think she loves me.

4.2. Bai tap 2
1.

My mother doesn't play volleyball anymore.
| was given a dress on my birthday.
He invited me for orange juice.
| haven’t seen Jenny since | was in Ha Noi City.

M

It takes four hours to drive from Nam

@

If | had had a map, | wouldn’t have gotten lost.
The owner of the car is thought to be abroad.

Ø

Ø ƠI

+ €3

She suggests going fishing.

Dinh to Ha Noi.


| wish he had told me about it.

Trang | 8


4

on |

Cc

e cờ

:

-4

a

À4



) S

Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai

——


10.

+The rain was too heavy for you to go swimming.

II) pc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiêu năm kinh nghiệm, giỏi
về kiên thức chuyên môn lần kỹ năng sư phạm đên từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiêng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.


Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triên tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điêm tơt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp l đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.


II ):-INT



×