Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tổng hợp kiến thức về trạng từ chỉ tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.06 KB, 9 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TONG HOP KIEN THUC VE TRANG TU’ CHi TAN SUAT
1. Tổng quát về trạng từ chỉ tan suất
Trạng từ trong ngữ pháp tiếng Anh vô cùng phong phú và đa dạng.

Sau đây, chúng ta sẽ tìm hiểu về Trạng từ chỉ tần suất, gồm các từ quen thuộc như “always',
'neverˆ... dùng đê diên tả mức độ thường xuyên của hành động được nói đên trong câu.

Ví dụ: | always eat breakfast in the morning, even when

cả khi tôi đã muộn giờ làm.)

I am late for work. (Tôi luôn ăn sáng, kể

1.1. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất


. always: luôn luôn

OOF
WOW
DP

. usually: thường xuyên

. sometimes: thinh thoang
. never: không bao giờ

. occasionally: thinh thoang


_ rarely: hiém khi

CON

. seldom: hiếm khi
. frequently: thường xuyên

9. often: thường
10. regularly: thường xuyên

11. hardly ever: hầu như không bao giờ
Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

100%

Always

Luôn

90%.

Usually

Thường xuyên

80%


Generally

Thông thường, theo lệ

70% | Often
50%

Sometimes

Thường
' Thỉnh thoảng

30% | Occasionally
10%

5%
0%

Hardly ever

luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài

Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc
. Hầu như hiếm khi

| Rarely
Never

Hiém khi, ít có, bát thường
Khơng bao giờ


1.2. Vị trí trong câu
a) Giữa câu, giữa chủ ngữ và động từ:
Ví dụ:
| often go to the beach. (Tôi thường tới bãi biễn chơi.)

They usually drink coffee in the morning. (Họ thường xuyên uống cà phê vào buỗi sáng.)
| hardly ever help my mom in the kitchen. (Tôi hầu như hiếm khi giúp mẹ tôi những việc bếp

núc.)

b) Sau trợ động từ:

Vi du:

- He is always very happy. (Anh ấy lúc nào cũng vui vẻ.)
- | have never done anything bad. (T6i chura bao giờ làm việc xấu.)

- We are always helping the children at school. (Chúng tôi luôn giúp bọn trẻ ở trường.)
Chú ý: Các từ have, has, had là những trợ động từ trong thì hồn thành (Participle tense).

Vi du:

- She has never tried coconut water. (Cô ấy chưa bao giờ thử uỗng nước dùa.)
- | have never eaten a snake. (Tôi chưa bao giờ ăn thịt một con ran. )

c) Chúng ta có thê đưa cac tlv occasionally, frequently, usually, often and sometimes lén dau
câu đê nhân mạnh. Nhưng có những trạng từ khơng phù hợp khi đặt ở đâu câu.
Ví dụ:


- Sometimes he visits his grandma. (Thỉnh thoảng anh ấy có đi thăm bà mình.)

- Usually, they drink coffee in the mornings. (Thuong thi ho uéng ca phê vào buỗi sáng.)
- Occasionally, | go to the beach. (Thinh thoảng lắm tôi mới ra biển.)
Nhung:
- Always, | go to the beach. ----> (Sai)

- | always go to the beach. (T6i di biển suốt.) ----> (Đúng)
- Often, | go to the beach. ----> (Sai)
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- | often go to the beach. (T6i thuong hay di bién.) ----> (Bung)
Chú ý: Các động từ DO, DOES và DID đóng vai trò là trợ động từ khi được dùng trong câu hỏi

và phủ định.

- Do you often go to the cinema? (Ban co thường đi xem phim không?)
- He doesn’t always eat grapes. (Anh ay khéng thường xuyên ăn nho.)

Nếu trợ động từ ở dạng phủ định, trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng trước hoặc sau nó,
- He doesn’t usually cook at home. (Anh ấy không thường xuyên nâu ăn ở nhà.)

- He usually doesn’t cook at home. (Anh ấy thường xuyên không nâu ăn ở nhà.)
Nhưng:
- We aren’t always late for work. (Chúng tôi không liên tục trễ làm.)
- We always aren't late for work. => Sai => We are never late for work (Chúng tôi chưa bao giờ
muộn giờ làm.) ----> Đúng


d) Trong câu nghi van, chung ta đặt trạng từ chỉ tần suất trước động từ chính.
- Do you sometimes visit your grandma? (Bạn có thường tới thăm bà của mình khơng?)
- Do you often go to the beach? (Ban có thường ra biễn khơng?)

Nhưng ở trước tính từ:

- ls she always late for soccer practice? (Có phải cơ ấy ln đến lớp đá bóng muộn không?)
- Are they usually so grumpy? (Họ lúc nào cũng cáu kinh nhu vay a?)
e) Cách dùng adverbs of frequency cho từng trường hợp

Có 2 cách dùng trạng từ chỉ tần suất, cụ thể như sau:

Trạng từ chỉ tần suất diễn tả mức độ thường xuyên của hành động. Mức độ có thể là ln
ln, thường, thỉnh thoảng, hiêm khi, không bao giờ,....

Vi du:

- hey always hang out together.
- The Northern Lights are usually green.
- OU normally see them best in September or March.
- It's often cloudy.
- Occasionally | meet her for a coffee.

- |never go to the supermarket alone.

Trang từ chỉ tần suất được dùng để trả lời câu hỏi “How often...2”. Đề trả lời câu hỏi này,
có nhiêu trạng từ chỉ tân suât khác như:

- once/twice/three times... a day/a week/a month/a year...

- once in a life time
- hardly ever
- rarely

- never
Vi du:

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- How often do you go to the library? — | go to the library once a week.
- How often do you play sports? — As often as possible.
- How often do you have to travel on business? — It happens two or three times a year.
- How often do you have your hair cut? — Usually once a month, but sometimes twice a
month
KN

. Bài tập về trạng từ chỉ tần suất trong câu phủ định



. Peter doesn't get up before seven. (usually)

`

. She eats meat. (never)

+> C5


. [don't play soccer. (usually)
. She doesn’t wear red pants. (usually)

DO ƠI

. Wendy and James go to school on Friday. (almost never)
. [don't go to school. (usually)

CON

. Anne gets angry. (never)
. Christine smokes. (never)

9. We aren't late for work. (always)
10. Tom isn't friendly. (usually)
11.1 don’t travel by bus. (often)
12. They watch TV in the afternoon. (never)
13. Ramon and Frank aren't hungry. (often)
14. | take sugar in my coffee. (rarely)
15. His father doesn’t help his mom

in the kitchen. (always)

DAP AN


. Peter doesn’t usually get up before seven.

OOF

WO
DP

. She never eats meat.
. [don't usually play soccer.

. She doesn’t usually wear red pants.
. Wendy and James almost never go to school on Friday.
. [don't usually go to school.

CON

. Anne never gets angry.
. Christine never smokes.

9. We aren't always late for work.
10. Tom isn't usually friendly.
11.1 don’t often travel by bus.
12. They never watch TV in the afternoon.
13. Ramon and Frank aren't often hungry.
14. | rarely take sugar in my coffee.
15. His father doesn’t always help his mom

in the kitchen.
II) es


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3. Bài tập về trạng từ chỉ tần suất trong câu nghỉ van

3.1. Bài 1: Sử dụng trạng từ chỉ tần suất đề trả lời những câu hỏi về bản thân bạn sau
đây:

1. What do you ............ do when you are in English class?
2. What kinds of movies do you ......... watch?

3. What do you ......... eat for breakfast?
4. Are you ......... tired in the mornings? Why? Why not?
5. What do you ......... do on the weekends?

6. What kinds of food do you ........ eat? Why?
7. What things do you ......... drink? Why?
8. What time do you .......... get up in the morning?
9. Do you........... text your friend?
10. What do you .............. dream about?

ĐÁP ÁN


. What do you seldom do when you are in English class?

Dot
W
DY

. What kinds of movies do you never watch?

. What do you sometimes eat for breakfast?
. Are you always tired in the mornings? Why? Why not?
. What do you often do on the weekends?

. What kinds of food do you rarely eat? Why?

nN

. What things do you seldom drink? Why?

oo

. What time do you usually get up in the morning?
. Do you always text your friend?

10. What do you sometimes dream about?

3.2. Bai 2: Hoan thanh cac cau hoi sau:
1. How ........... renew a passport? (often to you do have)

2 . Have you been to Boston? (ever)
3 . Do you play the piano? (often)
4 . Do you take the bus to school? (always)
5 . dream/now/?/you/Spanish/sometimes/in/Do
6. Italian/you/parents/speak/your/Do/?/normally/in/with
7. sing/do/shower/?/often/the/How/you/in
8. listen/music/you/to/often/?/reggaeton/do/how
9. Does John watch TV? (seldom)
10. Does she love him? (always)

DAP AN
Bai 2:
Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



. often do you have to

`

. Have you ever been to Boston?

+> C5

. Do you often play the piano?
. Do you always take the bus to school?

DO ƠI

. Do you sometimes dream in Spanish now?
. Do you normally speak in Italian with your parents?

CON

. How often do you sing in the shower?
. How often do you listen to reggaeton music?

co

. Does John seldom watch TV?


10. Does she always love him?

4. Bài tập tổng hợp

4.1. Bài 1: Viết lại câu với trạng từ chỉ tần suất cho sẵn
1.

Have you been to London? (ever)

co

GNP
aA FON

Peter doesn't get up before seven. (usually)

10.

Our friends must write tests. (often)
They go swimming in the lake. (Sometimes)
The weather is bad in November. (always)
Peggy and Frank are late. (usually)
| have met him before. (never)
John watches TV. (seldom)
| was in contact with my sister. (often)

She will love him. (always)

4.2. Bai 2: Chon dap an dung
1.


Andrea lives next door So we ................ see her.

a. never
2.

b. often

Nancy and | (30%) ................ go out for coffee together.

a. never
3.

b. frequently

c. occasionally

We meet................ at the Annual General Meeting.

a. never
4.

c. rarely

b. every day

c. yearly

My doctor ................


a. yearly checks my health
b. checks yearly my health
c. checks my health yearly
5.

(0)

a.never

6.

rains here in the summer.
b. sometimes

c. rarely

................ we take the dog off his leash at the beach.
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a. sometimes
7.

b. never

c. rarely

My sister................ two days of school in a row.


a. often has missed
b.has missed often
c. has often missed
8

My boyfriend and | take vacations together quite ................

a. never
9.

b. hardly

Andy (10%)................ gets to visit his cousins.

a. very frequently
10.

c. frequently
b. very rarely

c. very often

I don’t earn much because |

a. never went to college
b. went never to college
c. went to college never

4.3. Bài 3: Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất và dạng đúng của động từ

1.

Our teacher, Mrs Jones, ................ (never/be) late for lessons.

2.

|................ (often/clean) my bedroom at the weekend.

3.

My brother ................ (hardly ever/help) me with my homework.

4.

|................ (sometimes/be) bored in the maths lessons.

5.

We................ (rarely/watch) football on TV.

6.

You and Tony................ (never/play) computer games with me.

7.

You................ (usually/be) at the sports centre on Sunday.

8.


The school bus ................ (always/arrive) at half past eight.

5. Dap an

5.1. Bai 1
Have you ever been to London?

2.

Peter doesn’t usually get up before seven.

3.

Our friends must often write tests.

4.

They sometimes go swimming in the lake.

5.

The weather is always bad in November.

6.

Peggy and Frank are usually late.

7.

| have never met him before.


8.

John seldom watches TV.

co

1.

| was often in contact with my sister.

10.

She will always love him.

5.2. Bai 2
1.

often
Trang | 7


4

on |

Cc

e cờ


:

-

=

À4

:

) Bs

Ving vang nên tảng, Khai sáng tương lai

OMAN

DAR

WD

——

MHA

O.

occasionally
yearly
checks my health yearly


never
sometimes
has often missed
frequently
very rarely
never went to college

ONA

.3. Bai 3
is never
often clean
hardly ever helps

O NOMA

am sometimes
rarely watch
never play
are usually
always arrives

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe


°

@

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

II) pc




×