Báo cáo đồ án thực hành IoT
Đề tài: Tìm hiểu về Bluetooth Low Energy
Giảng viên hướng dẫn: Đặng Tấn Phát
Nhóm 1:
Lê Bá Phước Long - 1620128
Phan Tuấn An - 18200051
Phạm Đình Quốc Vũ - 18200289
MỤC LỤC
1.
Khái niệm về Bluetooth Low Energy.
2.
Các loại Bluetooth Low Energy .
3.
So sánh Classic Bluetooth và Bluetooth Low Energy .
4.
Ứng dụng của Bluetooth Low Energy.
5.
Điều gì làm BLE trở nên khác biệt.
6.
Ưu điểm và nhược điểm của BLE:
●.
●.
Ưu điểm.
Nhược điểm.
1. Khái niệm về Bluetooth Low Energy
Bluetooth Low Energy còn được gọi là Bluetooth năng lượng thấp, Bluetooth công suất thấp, là cơng nghệ mạng
khơng dây tiêu thụ rất ít năng lượng dùng để kết nối các thiết bị với nhau
2. Các loại Bluetooth Low Energy
01
Bluetooth Smart
Chỉ có thể giao tiếp với thiết bị Bluetooth Smart hoặc Bluetooth Smart Ready
02
Bluetooth Smart Ready
Có thể giao tiếp được với các loại thiết bị Bluetooth như
Bluetooth Smart, Bluetooth Smart Ready và Classic
Bluetooth
3. So sánh Classic Bluetooth và Bluetooth Low Energy
Classic Bluetooth
Bluetooth Low Energy
Tần số vô tuyến
2.4G
2.4G
Khoảng cách
10m
>60m
Tốc độ truyền dữ liệu
1-3Mbps
1Mbps
Thông lượng
0.7-2.1 Mbps
305kbps
Bảo mật
64bit, 128bit
128bit AES
Mức độ tiêu thụ năng lượng
Low
Low
Nhà sản xuất
Bluetooth SIG
Bluetooth SIG
Cấu trúc liên kết mạng
Point to Potin Scatternet
Point to Potin Star
4. Ứng dụng của BLE
BLE ra đời với hy vọng mang lại những hiệu quả tối ưu cho người dùng qua các thiết bị Iot, chính vì điều đó nó
đã được ứng dụng một cách rộng rãi trong thiết bị CNTT với đa lĩnh vực.
Apple Airtag
Phụ kiện theo dõi đồ vật với độ chính xác cao . Đây là thiết bị được gắn vào vật dụng khác nhau để chủ nhân dễ dàng tìm thấy
khi cần.
Smart home
Nhà thông minh với những đồ
vật được điều khiển bằng Smart home.
Vịng đeo tay thơng minh
Hỗ trợ theo dõi và ghi nhận thơng tin về q trình tập luyện của con người và đồng bộ dữ liệu cho
Smart phone.
5. Điều gì làm BLE trở nên khác biệt?
Giao các
tiếp thiết bị
BLE cho phép
có
thể “nói chuyện” với các
SỰ phát
của hiện
điện tại.
nền tảng
ditriển
động
Giá thành
Giá thành thấp
Tiết kiệm năng lượng
thoại thông minh
Một số thiết bị chỉ cần truyền
Nhu cầu kết nối các với thiết bị ngoài tăng mạnh. Trong khi BLE được tích
nhận một lượng dữ liệu nhỏ cho
hợp trong hầu hết các điện thoại thông minh.
mỗi chu kỳ kết nối và chúng cũng
cần tiết kiệm năng lượng
6. Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm
•
•
•
•
•
•
•
Khả năng tiêu thụ năng lượng ở mức tối thiểu
Giá thành không quá cao
Thủ tục thiết lập kết nối và truyền dữ liệu rất nhanh (khoảng 3s)
Hoạt động ở tần số 2.4Ghz ISM band, tránh nhiễu Wifi và Bluetooth
Tích hợp cơng nghệ BLE trong hầu hết các điện thoại thông minh
Nhược điểm
Thông lượng dữ liệu nhỏ
Khoảng cách bị giới hạn
7. Mơ hình mạng truyền thơng BLE
Broadcasting
•
Thiết bị Broadcaster: Gửi các gói tin quảng bá phi kết nối đến bất kỳ thiết bị nào có thể nhận.
•
Thiết bị Observer: Qt liên tục theo tần số đặt trước để nhận các gói tin quảng bá phi kết nối
7. Mơ hình mạng truyền thơng BLE
Connection
•
Thiết bị Central (Master): Quét các gói tin quảng bá hướng kết nối theo tần số đặt trước, khi phù hợp thì khởi tạo một kết nối
với một peripheral. Central quản lý timing và bắt đầu những sự trao đổi dữ liệu theo chu kỳ.
•
Thiết bị Peripheral (Slave): Phát các gói tin quảng bá hướng kết nối theo chu kỳ và chấp nhận kết nối do central yêu cầu.
8. Giao thức và cấu hình
Protocol
•
Tập các luật quy định việc định dạng gói tin, định tuyến, dồn kênh, mã hóa,… để trao đổi dữ liệu giữa các bên.
Profile
•
Định nghĩa cách mà giao thức được dùng để đạt các mục tiêu cụ thể. Có hai loại cấu hình là cấu hình chung (generic
profiles) và cấu hình cụ thể theo trường hợp sử dụng (use-case profiles).
Thanks for listening