Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lao Bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.72 KB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LAO BẢO

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1. Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây ?
A. HCOOCH3.

B. CH3COOC2H3

C. CH3COOC2Hs

D. CH:COOCH:.

C. Etanal.

D. Axit axetic.

Œ. Tĩnh bột.

D. Saccarozo,

C. Ce6Hi206.

D. CoHi00s.


Câu 2. Chat nao sau đây khơng có phản ứng trịng sương ?
A. Axit fomic.

B. Fructozo.

Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Chất béo.

B. Amino axit

Câu 4. Công thức phân tử của øglucozo là
A. Ci2H2011

B. Ci2H24012.

Câu 5. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCla.

B. HNO2: (loãng).

Œ. HCI (đặc, nguội).

D. ZnC]:.

C. AgF.

D. AgBr.

Câu 6. Muỗi nảo sau đây tan được trong nước?
A. AgCl


B. Agl.

Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyén sang mau xanh ?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Alanin.

D. Metylamin.

Câu 8. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với ?
A. Cu(OH)2

B. KCl.

C. NaCl.

D. Mg(OH)2.

C. CH3COOC2Hs.

D.

Œ. alanin.

D. Glyxin.

C. Os.


D. Li.

Cau 9. Thuy phan este nao sau đây thu được CH30H?
A. HCOOG2Hs.

B. CH:COOCHa.

HCOOCH=CH)?.

Câu 10. Hop chat HyNCH(CH3)COOH cé tén 1a
A. valin.

B. lysin.

Câu 11. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A.NA.

B. W.

Câu 12. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe.
B. K.
C. Ag.
D. Al.
Câu 13. Chất X được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, trong y tế, dùng làm thuốc giảm

đau đạ dày do thừa axit. Chất X là


A. CaCOa.

B. CaCh.

Câu 14. Este nào sau đây được tạo thành khi cho CHzCOOH

A. CoHsCOOCHS.

W: www.hoc247.net

B. CH›2=CHCOOCRHa.

F:www.facebookcom/hoc247net

C. NaCl.
tác dụng với CaH:OH

D. NaHCOs.
?

C. CH3COOC2Hs.

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

D. HCOOCHa.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Oxit X là

A. CuO.

B. MgO.

Œ. KaO.

D. AlaOa.

A. Polistiren.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat)

D.

Câu 16. Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai ngun tơ C và H?

Poliacrilonitrin.
Cau 17. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dich HCl, thu được 28,65

gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3HoN.

B. CaH;¡N.

C. CH:N.

D. C›2HN.


Câu 18. Cho các chất sau: etilen, vinylclorua, metylaxetat, metylacrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia
phản ứng trùng hợp là
A.5.
B. 3.
Œ. 2.
D. 4.
Câu 19. Nhận xét nào dưới đây là đúng 2
A. Este là những chất hữu cơ để tan trong nước.
B. Tripeptit hịa tan Cu(OH); trong mơi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Trong phan tử protein ln có ngun tử m†ơ.,
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 20. Đun nóng 150 ml dung dich glucozo 0,2M với lượng dư dung dịch AgNOs trong NH:. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu được a gam Aøg. Giá trỊ của a là

A. 6,48
B. 3,24.
C. 1,62.
D. 1,08.
Câu 21. Cho 43,8 gam đipeptit Gly - Ala tac dụng với dung dịch HCI 1,2M, thấy cần vừa đủ V ml. Giá trị
của V là

A. 360.
B. 500.
C. 720.
Câu 22. Phat biéu nao sau day dung?
A. Hợp chất CH;=CHCOOCH;: có khả năng tham gia phản ứng tráng sương.

D. 250.

B. Tristearin tồn tại trạng thái răn ở điều kiện thường.


C. Khi trong ph}n tử có gốc hiđrocacbon no, chất béo ở trạng thái lỏng.

D. Hợp chất C:zHạiCOOCHg được gọi là tripanmitin.
Câu 23. Khi thủy phân 486 kg bột gạo có 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ). Nếu hiệu suất của quá trình
sản xuất là 75%, khối lượng glucozo tao thanh 1a
A. 324 kg.
B. 648 kg.
C. 405 kg.
D. 432 kg
Câu 24. Este X có đặc điểm sau:

- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành COa và H;O có số mol băng nhau,
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (số
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

cacbon trong Z. bằng một nửa số cacbon trong X).

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đun Z với dung dịch Ha2SOa đặc ở I70°C thu được anken.

B. Chất Y tan ít trong nước.


C. Chất X thuộc loại este không no (một liên kết đơi C=C), đơn chức.
D. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO2 va 2 mol H20.

Câu 25. Hịa tan hồn tồn 9,45 gam Al băng dung dịch HNO2 loãng, dư thu được dung

dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí NaO và Na. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H;
là 18, cơ cạn dung dịch X, thu duoc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 75,06.

B. 38,34.

C. 74,55.

D. 79,65.

C.5.

D. 6.

Cau 26. Thuc hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho loại kim loại Fe vào dung dịch CuSOÒa.
(2) Cho lá kim loại AI vào dung dịch HNO2 loãng, nguội.

(3) Đốt cháy dây Mg trong khi C]›,

(4) Cho lá kim loại Fe vào dung dịch CuSÒa.
(5) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch AgNOa.

(6) Cho thanh Cu nhúng vào dung dịch Fe(NOa)a.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A.4.

B. 3.

Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozo va saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)a, tạo phức màu xanh.
(đ) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được 1
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng slucozơ (hoặc fructozo) voi dung dich AgNO; trong NH3 thu dugc Ag.
(f) Glucozo và saccarozơ đều tác dụng với Ha (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(ø) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.

Số phát biểu đúng là

A.5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 28. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozo, etylaxetat, Gly-Ala-Gly, Lysin, fructozo, tinh b6t. Số chất

tham gia phản ứng thủy phân là

A. 3.
B. 4.

Câu 29. Tiên hành các thí nghiệm sau:

C.5.

D. 6.

(1) Cho dung dich Nal vao dung dich AgNO3.
(2) Cho dung dich Fe2(SO4)3 du tac dung voi Cu.

(3) Cho
(4) Cho
(5) Cho
(6) Cho
Sau khi
A.2.

dung dich Ba(OH)2 du vao dung dich NaHCOs3.
Mg du tac dung véi dung dich FeCl;.
dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AICH.
dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich AgNO3.
các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thì nghiệm thu được kết tủa?
B. 3.
C.5.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 4.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol Os, sau phản ứng thu được CO; và
y mol HạO. Biết m = 78x — 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch Bra dư thì lượng

Bro phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A.0,15.

B. 0,08.

C. 0,20.

D. 0,05.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm MgCOa, NaHCOs, KHCO; v{ CaCOs (trong dé s6 mol CaCO3 băng 1/5 số mol

hỗn hợp). Cho 41,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, thu được 10,08 lít COa (ở đktc). Khối lượng
KCI tao thành là
A. 6,705 gam.
B. 5,940 gam.
C. 11,175 gam.
D. 11,920 gam.
Câu 32. Đốt cháy hịan tồn hỗn hợp X sơm:


metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic

(CH3CH(OH)COOH) va glucozo can V lit O2 (dktc). San phdm thu được hấp thụ hết vào dung dich
Ca(OH)». Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thây khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đâu. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
Œ. 2,24.
D. 3,36.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500 ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản

ứng thu được 132,9 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa hồn tồn m
gam ancol X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nướC. Chia hỗn hợp Y thành 3 phần
băng nhau:
Phần 1: Cho vào dung dịch AgNOz/NH: dư thu được 54 gam Ag.

Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch nước Brom thu được 3.36 lít khí Z. (đktc) duy nhất,
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H; (đktc)
Cơng thức cấu tạo của E là

A. CHạ=CHCOOCH:.

B. CH;COOCH2CHs.

Œ. C›aH:COOC›H:.

D. CH3CH2COOCH3

Câu 34. Hỗn hợp X gồm CH¡, CạH¿, CạH¿ và CzH. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng khơng khí,
Sau


phản ứng thu được một hỗn hợp gdm a mol No, 0,2 mol On, 0,4 mol CQ? va 0,5 mol H2O. Biét rang trong

khong khi No chiém 80% va O2 chiêm 20% theo thể tích. Giá trị của a là
A. 4,4 mol.

B. 1,0 mol.

C. 3,4 mol.

D. 2,4 mol.

Câu 35. Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 IM và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa
đồng thời AICla IM và Ala(SOa)s 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
Gia tri cua m la

A. 52,425.

B. 81,600.

C. 64,125.

D. 75,825.

Câu 36: Hoà tan hết 14,88 gam hén hop g6m Mg, Fe(NO3)2, Fe3O4 vao dung dich chtra 0,58 mol HCl. Sau

khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thây thốt ra 1,344 lít (đktc)
hơn

hợp khí Y gồm Hạ, NO,NO; có tỉ khối hơi so với Hạ bằng 14. Cho dung dịch X phản ứng với AgNO lây

du,

sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu duoc dung dich Z, 84,31 gam két tua và 0,224 lít khí NO( sản
phảm
khử duy nhất, đktc). Phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu có giá trị gần bằng
A. 16%.
B. 19%.
C. 18%.
D. 17%.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gdm etan, etilen, axetilen va H2.

Ty

khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nêu cho 0,4 mol hỗn hop X qua dung dich Br2 du thì

sỐ

mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,16 mol

B. 0,32 mol


C. 0,24 mol

D. 0,40 mol

Câu 38: X có vịng benzen và có CTPT là CoHgOz. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chat
Y
có cơng thức phân tử là CoHsO;Br›. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO; thu được muối Z có CTPT là
CoH7O2Na, X co số cơng thức câu tạo là

A.5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 39: Hỗn hợp E gém este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một
liên
kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0.43 mol khí CO2 và 0,32 mol
H20.
Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bang 200gam dung dich NaOH 12% rồi cơ cạn dung dịch thu được phần
hơi

Z. có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85
gam,

đồng thời thốt ra 6,16 lit khí H2 ở đkc. Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y


trong

hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,5%.
B. 48%.
Œ. 43,5%.
D. 41,3%.
Câu 40: Cho X.Y là hai chất thuộc dãy đồng đăng của axit acrylic và Mxnguyên
tử cacbon với X, T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp E gồm
X,Y,Z,T
cần vừa đủ 13,216 lít khí O2(đktc). thu được khí CO2 và 9,36 gam H2O. Mặt khác cho 11,16 gam hỗn hợp
E
tác dụng tôi đa với dung địch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác

dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam.

B. 5,80 gam.

C. 4,68 gam.

D. 5,04 gam.

DAP AN DE THISO 1
1C
11D
21B
31D


2D
12B
21B
32A

3C
13D
23A
33A

4C
14C
24D
34C

5D
15A
25D
35C

6C
16A
26D
36D

D
17A
27A
37C


8A
18B
28B
38A

DE THI SO 2
Câu 1: Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?
A. HBr hịa tan trong nước
C. NaCl nong chay
W: www.hoc247.net

B. KOH nóng chảy
D. KCl ran, khan.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com /c/hoc247tvc

9B
19C
29D
39A

10C
20A
30D
40C


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 3,78g AI bang một lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít Ha. Giá trị của V


A. 2,09.

B. 9,048.

Œ. 3,136.

D. 4,704.

Câu 3. Chất X (C¡oH¡eO4) có mạch cacbon không phân nhánh. Cho a mol X phản ứng hệt với dung dịch
NaOH, thu được chât Y và 2a mol chât Z. Đun Z với dung dịch Ha2SO¿ đặc, thu được chât T có tỉ khơi hơi

so voiZ là 0,7. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chât X khơng có đơng phân hình học.

B. Chất T làm mất màu nước brom.
C. Đốt cháy I mol chất Y thu được 3 mol CO2.
D. Chất X phan tng v6i H2(Ni, t°) theo ti lé mol 1:2.

Câu 4. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HaSO¿a đặc.

B. HCI.

Œ. CuSOa.

D. HNO; loang.


Câu 5. Glixerol có cơng thức là
A. HO-CH2-CH2-OH.

B. CH3-CH2-CH2-OH.

C. HO-CH2-CH»2-CH2-OH.

D. HO-CH2-CHOH-CH2-OH.

Câu 6. Cho khí CO dư khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeaOxvà CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí
thốt ra cho đi vào dung dịch Ca(OH); dư, thây tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là
A. 3,12 gam.

B. 3,21 gam.

Œ, 3,22 gam.

D. 3,23 gam.

Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2HsCOOCH:3.

B. CoH3COOC2Hs.

C. CH3COOC2Hs.

D. CH3COOCHs3.

Cau 8. Kim loai nao sau day 1a kim loai kiém?

A. Cu.

B. K.

C. Mg.

D. Al.

Câu 9: Khi xà phịng hố tripanmitin trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa va etanol.

B. Ci7H3sCOONa va glixerol.

C. Ci7H3sCOOH va glixerol.

D. CisH3:COONAa va glixerol.

Câu 10: SỐ nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A.5.

B. 10.

C. 6.

D. 12.

Câu 11. Nung 7,5gam hỗn hợp AI, Fe trong khơng khí thu được 10,5 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.
Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dich HCI 1M. Gia tri cua V là

A. 375.

W: www.hoc247.net

B. 250.

C. 187,5.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 500.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Phát biểu không đúng là
A. Metylamm tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.

D. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
Câu 13. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. NaaCOa.

B. BaCl.

C. NaOH.

D. Ca(OH).


Cau 14. Trong số các loại tơ sau: tơ tăm, tơ visco, to nilon-6,6, to axetat, to capron. tơ enang. Những tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là

A. To tam va to enang.

B. To visco va to nilon-6,6.

C. To nilon-6,6 va to capron.

D. To visco va to axetat.

Câu 15. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NOa)› là

A. 1.

B. 4.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.

(đ) Amilopectin, tơ tăm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(e) Cao su Buna-S được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.
(Ð Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 5.

Œ. 2.

D. 7.

Câu 17. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSOx 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 5,6.

B. 2,8.

C. 11,2.

D. 8,4.

Câu 18. Tiên hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:

- Bước 1: Lây 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozo theo thứ tự 1,2,3.4.
- Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dich NaOH 10% đun sôi, để nguội.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- Bước 3: Gạt lây lớp nước ở mỗi ông nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1°,2°,3°,4'.
- Bước 4: Thêm HNO2 và vài giọt AgNOs vào ông nghiệm 1°,2ˆ. Thêm vài giọt CuSO¿ vào ông 3',4'.
Phát biểu nào sau đây sai 2
A. Ơng 1ˆ khơng hiện tượng.

B. Ơng 2' có kết tủa trắng.

C. Ơng 3ˆ có màu tím đặc trưng.

D. Ông 4' có màu xanh lam.

Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Fe;Oa + 2AI —“—>

2Fe + AlsO.

C. CuO + CO ——> Cụ + COs.

B. 2AI + 2NaOH + 2H2O —> 2NaAlOs + 3H¿.

D. 2AI + 3CuSOa —> Als(SO¿)s + 3Cu.

Câu 20. Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất răn. Giá trị của m là
A. 29,6.

B. 24,0.


Œ. 22,3.

D. 31,4.

Câu 21. Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be; Li; Ba.

B. Mg; Na; Sr.

C. Ca; Sr; Na.

D. Be; Mg; K.

Cau 22. Cong thitc héa hoc cua natri hidrocacbonat 1a
A. NaOH.

B. NaHCO3.

C. Na2COs3.

D. NazSOa.

Câu 23. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng slucozơ thu được là
A. 250 gam.

B. 300 gam.

C. 360 gam.


D. 270 gam.

Câu 24. Thành phân chính của đá vôi, đá phắn, hến là
A. Ca(NOa}):.

B. CaCOa.

C. CaSOu.

D. Na2COs.

Câu 25. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mach khơng
phân nhánh, không xoăn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. Fructozo.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozo.
D. Saccarozo.

Câu 26. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)a.

B. Fe(NQ3)3.

Œ. FeaOa.

D. FeSO%+.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, Mx < My < 150) thu được 4,48 lít khí COa›. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z. và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z. tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí


Ha. Phân trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.
B. 60,40%.

Œ. 44,30%.

Câu 28. Dung dich KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl.

W: www.hoc247.net

B. Fe(NQ3)3.

C. Fe203.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. 74,50%.

D. FeaOa.

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. vinyl clorua.
C4u 30.


B. Etylen glicol.

C. Etylamin.

D. Axit axetic.

Hén hop FeO, Fe20; tac dung véi một lượng dư dung dịch nào sau đây thu được hai muối Fe (II

và mu6i Fe(III)?

A. HNO: dac, nong.

B. HCl.

Œ. HaSO¿ đặc, nóng.

D. HNO2 lỗng.

Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giấy quỳ tím?
A. Lysin.

B. Glyxerol.

C. Axit axetic.

D. Etylamin.

Câu 32. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khi cacbonic.


B. Khi clo.

C. Khi hidroclorua.

Câu 33. Chât X có cơng thức H2N-CH›-COOH. Tên gọi cua X là
A. glyxin.

B. valin.

D. Khí cacbon oxIt.

Œ. alanin.

D. lysin.

Câu 34. Nhận định nào sau day sai?

A. Hỗn hợp gồm FeOa và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong dung dịch HCI loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và AlzOx có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.

Œ. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlOa, thay xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được 2 loại kết tủa.

Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnÒa
A. Dung dich KMnQ, bi mat mau.
B. Dung dịch KMnỢ¿ bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dich KMnOs bi mất màu, xuất hiện kết tủa nâu đen.

D. Dung dịch KMnO¿ không bị mat mau.

Câu 36. Cặp chất nào sau đây lưỡng tính?
ÁA.NaNOa, AI(OH3%.

=B. MgClo, NaHCOs.

C. AloO3, Al(OH)s.

D. Na2CO3, Al2Os.

Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (CzHioN›O¿) và chất Y (CzH¡3N3Oa), trong đó X là muối của axit đa chức,
Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hồn tồn với dung dịch HCI dư, sau phản ứng thu được m gam
chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 39,350.

B. 49,050.

Œ. 34,850.

D. 42,725.

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO; và 90 gam HạO. Mặt khác

0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dich Br2 1M. Gia tri của V là

A. 0,7.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,4.

Cau 39. Hai este X, Y cé cing cong thurc phan tu CgsHgQO2 va chiva vong benzen trong phan ttt. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH du, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tơi da là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử

khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.

B. 0,68 gam.

C. 2,72 gam.

D. 3,40 gam.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Đề bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dâu hỏa.
(b) Cho dung dịch HCI dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thốt ra.
(c) Canxi cacbonat (CaCOs) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số

ngành cơng nghiệp.
(d) Thành phân chính của một loại thuôc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat.

(e) Nhúng thanh hợp kim AI và Cu vào dung dịch HCI lỗng thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
(f) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và AlaOa.

Số phát biểu đúng là
A.3.


B. 2.

¬
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 2
5D
6A
7C

ID

[2D

3B

4A

11A

12D

13A

14D

15D

16C

21C


22B

23D

24B

25C

31C

32A

33A

34B

35C

D. 4.
8B

9D

10C

17A

18B

19A


20A

26D

27B

28B

29A

30B

36C

37D

38C

39A

40D

DE THI SO 3
Câu 41: Để khử ion Cu”" trong dd CuSO¿ có thể dùng kim loại
A.K

B. Na

C. Ba


D. Fe

Câu 42: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
A. €u.
B. K.
C. Ag.
D. Fe.

Câu 43: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang âm dân lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. Hp.
B. N.
C. CO).
D.O..
Câu 44: Thủy phan este X trong m6i trường kiềm, thu được ancol metylic và natri axetat. Công thức cầu
tạo của X là
A. CH3COOCHs.

B. CoHsCOOCHS.

C. CH3COOC2Hs.

D. HCOOCHsS.

Câu 45: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A, CuSƠx và ZnC]›.

B. CuSOa và HCT.


€. ZnC]› và FeCH.

D. HCI va AICI.

Câu 46: Cho các chất sau: CHsNHa, CH:NHa, NH3, CoHsNH2. Chất có lực bazơ yếu nhất là

A. NHs3.
B. CHaNH:.
Câu 47: Chọn câu khơng dung

C. CoHsNH2.

D. CoeHsNH2.

A. Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.

B. Nhôm là kim loại lưỡng tính.

C. Nhơm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
D. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
Câu 48: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO.

.

B. FeaOa.

Cau 49: Chat nao sau day co phan tng tring hop?
A. Etanol.


W: www.hoc247.net

B. Metylamin.

Œ. Fe(OH)a.

C. Axit axetic.

F:www.facebookcom/hoc247net

D. Fe(NQO3)3.

D. Buta-1,3-dien.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 50: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có
A. AI

B. AI(OH)a.

Œ. O2.

D. AloOs.


Cau 51: : Chat thudc loai disaccarit la

A. glucozo.

B. saccarozơ.

C. xenlulozo.

D. fructozo.

Cau 52: Dung dich FeSO, va dung dich CuSO, đều tác dụng được với

A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 53: Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cứu 2
A. H2SO4
B. Ca(OH).
C. Na2CO3
D. CuSO4

Câu 54: Săt (III) hidroxit có cơng thức là
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)».

Cau 55: Chat nao sau day khong phai 1a chat dién li?

C. FeSQO..


D. FeCl.

A. CoHsOH.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 56: Khi xà phịng hố tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
A. CisH31COONa va etanol.
B. C¡;H2sCOONa và glixerol.
€. C:;H::COOH và glixerol.
D. CisH31COONa va glixerol.
Câu 57: Thành phân chính của muối ăn có công thức là
A. NaHCOs.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 58: Chất nào sau đây là ankin?
A, Axetilen.
B. Etilen
C. Benzen.
D. Stiren.
Câu 59: Chất X có cơng thức HạN-CHa-COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 60: Thạch cao sống có cơng thức là
A. CaSOq
B. CaCO3

C. CaSO4.H20
D. CaSOx.2H2O
Cau 61: Cho 4,8 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSOxa dư, thu được m gam kim loại Cu.
Giá trị m là
A. 6,4.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 19,2.
Câu 62: Hoà tan m gam AI băng dung dịch HạSO¿ (dư), thu được 3,36 lít Ha (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 2,70.
Œ. 5,40.
D. 4,05.
Câu 63: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nảo sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan
Œ. Từ phản ứng của canxi cacbua với nước.
D. Tách nước từ ancol etylic.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dich axit glutamic khong lam d6i mau quy tim.

B. Trong phân tử Ala-Gly-Val có 2 liên liên kết peptit.
Œ. Amin nào cũng có tính bazơ.

D. Hợp chất HNCH;COOH có tính lưỡng tính.
Câu 65: Khi lên men 225 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam.

B. 147,2 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) băng dung dịch KOH vừa đủ, thu được

dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 4,8 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,46.
B. 1,36.
€. 2,92.
Câu 67: Quả chi xanh có chứa chât X làm 1ot chun thành màu xanh tím. Chât X là:
A. Tinh bột.
B. Xenlulozo.
C. Fructozo.
D. Glucozo.

D. 1,22.

Câu 68: Tiên hành các thí nghiệm sau, sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm vừa thu được chất khí

vừa thu được chất kết tủa là
A.
B.
C.
D.

Cho
Cho
Điện
Cho


Na vao dung dich CuCl du.
dung dich FeCl2 vao dung dich AgNO3.
phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xóp.
dung dịch HCI vào dung dịch NaaCOa.

Cau 69: Cho dung dich FeCl; tac dung voi dung dich NaOH tao thanh kết tủa có mau
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. nau do.

B. trang.

C. xanh tham.

D. trang xanh.

Cau 70: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tam, to visco, to nilon-6,6, to axetat, to capron, to enang. C6

bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tao?


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 71: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, AI và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Tồn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dich HaSOx 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là
A. 160.
B. 240.
C. 360.
D. 480.

Câu 72: Hợp chất X (chứa vịng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mc: mụ: mo = 14: 1: 8. Đun nóng 2,76 gam

X với 75 ml dung dich KOH 1M (du 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có cơng thức phân tử trùng với cơng

thức đơn giản nhất. Giá trị của a là

A. 5,40
B. 6,60
C, 6,24
Cau 73: Cho cac thi nghiém sau:
(a) Cho dung dich Ca(OH) du vao dung dich Ca(HCO3)2

D. 6,96

(b) Cho dung dich Ba(OH)2 du vao dung dich Al2(SO4)3.

(c)

(d)
(e)
(
(g)

Cho
Cho
Sục
Cho
Cho

dung dịch HCI dư vào dung dịch NaAlOa.
dung dịch NaOH dư vào dung dịch AICH.
CO: tới dư vào dung dịch Ca(OH)›.
dung dịch NHa dư vào dung dịch Ala(SO4)a.
dung dịch AøNOa vào dung dịch Fe(NOab.

Số thí nghiệm không thu được kết tủa là

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 74: Cho dong khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm AlaOa, ZnO, FeO và CaO thi thu
duoc 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất răn (Y) tác dụng với dung dich HC! du thu
được V lit H2 (dkc). Gia tri V 1a
A. 5,60 lit.
B. 4,48 lit.
C. 6,72 lit.
D. 2,24 lit.

Cau 75: Khéi luong xa phong thu dugc tir 1 tan mỡ d6ng vat chtta 50% trioleoyl glixerol (triolein), 30%

tripanmitoyl glixerol (tripanmitin) va 20% tristearoyl glixerol (tristearin) về khối lượng) khi xà phịng hố

bằng natri hiđroxit, giả sử hiệu suất quá trình đạt 90% là :

A. 988 kg.
B. 889,2 kg.
C. 929,3 kg.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dich lysin làm xanh quỳ tím.

D. 917 kg.

(c) Amilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(đ) Gly-Ala có phản ứng màu bIure với Cu(OH)¿.

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các œ-amInoaxIt.
(0 Các hợp chất peptit kém bên trong môi trường bazơ nhưng bên trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là:

A.5
B. 4
C.3
D. 2
Câu 77: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước I: Cho 1 ml ancol etylic, I ml axit axetic nguyên chất và l giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nổi nước nóng 65— 70°C.

- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCI bão hịa.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc băng dung dịch axit sunfuric lỗng.

(2) Có thể tiễn hành thí nghiệm băng cách đun sơi hỗn hợp.
(3) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(4) Có thể thay dung dịch NaCI bão hòa bằng dung dịch KCI bão hịa.

(5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là
A.5.

B.2.

C. 3.

D. 4.

Cau 78: Cho chat hitu co X có cong thtte C7HisO2N2 va thuc hiện các so đơ phản ứng sau:


(1)X + NaOH —-> X,+X2+ HO
(3) X4+ HCl > X;

Phát biêu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khôi củaX lớn hơn của Xã.
€. Các chât X, Xa đêu có tính lưỡng tính.

(2) X1 + 2HCI — X3 + NaCl
(4) X, —t" + to nilon-6 + HO
B. X¿ làm quỳ tím hóa hơng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thâp hơn Xa.

Câu 79: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi øglyxerol và một axIt cacboxylic đơn chức, không no chứa

một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn

hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch
NaOH 0,5M: cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó tổng khối lượng hai
muối natri no có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m gần nhất
VỚI :
A. 15,2.
B. 27,3.
C. 14,5.
D. 28,2.
Câu 80: X là peptit có dang CxHyO,No, Y 1a peptit cé dang CmHnOeN: (X, Y déu due tao béi cdc amino
axit no chứa l nhóm —NH; và 1 nhóm —COOH). Dun nong 32,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 480
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được COa, HạO và Na. Dẫn tồn bộ sản phẩm
cháy vào nước vơi trong lấy dư, thu được 123 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch thay đổi m gam.
Gia tri cua m la:


A. Tang 49,44 gam.

B. Giam 94,56 gam.

C. Tang 94,56 gam.

D. Giảm 49,44 gam.

DE THI SO 4
Cau 41:Kim loai tac dung véi nuéc ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là

A. Ag.
B. Al.
C. Mg.
Câu 42:Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?
A. NaNO3.

B. NaHCOs.

C. Na2CO3.

D. Na.
D. NaCl.

Câu 43:X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, rất bền
với nhiệt và rât độc. Chất X là
A.N¿.
B. CO¿.
C. CO.

D. NH3.
C4u 44:Este duoc diéu ché tir axit axetic CH3COOH va ancol etylic CoHsOH cé6 cong thire 1a

A. CH3COOCHs.

B. CoHsCOOCH3.

C. CoHsCOOC?Hs.

D. CH3COOC2Hs.

Câu
A.
Câu
A.
C.

45:Chất nào sau đây khơng thể oxi hố được Fe thành hợp chất săt(III)?
Bro.
B. AgNO:.
C. H2SO..
D. S.
46:Ở điều kiện thích hợp, amino axit HNCH;COOH khơng phản ứng với chất nào?
HCL.
B. KNOs.
NaOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.

Cau 47:Dung dich nao sau day hoa tan duoc Al(OH)3?
A. HNOs.


B. Na›zSƠa.

C. NaNO3.

D. KCl.

A. Fe:Oa.

B. Fe(OH)a.

C. FeaOa.

D. FeCls.

Câu 48:0 điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch HạSO¿ loãng?
Câu 49:Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CHa =CH:¿.
B. CH2=CHCI.
C. CF2=CF>.

W: www.hoc247.net

D. CH2=CH-CH=CH2.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 50:Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng thức
KzSO¿.Ala(SO4)a.24HaO) đề làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phen chua.
B. vôi sống.
C. muối ăn.
D. thạch cao.
Câu 51:Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hop chất có màu xanh tím. Polime X là

A. saccarozo.
B. glicogen.
Œ. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 52:Kim loại mà khi tác dụng với HCI hoặc Clzkhông cho ra cùng một muối là
A. Zn.
B. Fe.
C. AI.
D. Mg.

Câu 53:Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?

A. NaOH.
B. HCl.
€, NazPOa.
Câu 54:Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
ÁA. HNO+.


B. H;SO¿ đặc.

Œ. Hạ.

D. Ca(OH)›.
D. HCl.

Câu 55:Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. Ba(OH):.
B. MgCh.
C. CoH1206 (glucozo). D. HC1O3.
Câu 56:Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. HCOOH.
B. CoH3COOH.
C. CoHsCOOH.

D. CisH3;COOH.

Câu 57:Đá vơi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thuy tinh,... Thanh phan chinh ctia da voi

A, CaCOa.

B. CaSOa.

C. MgCOs.

D. FeCOa.

A. toluen.


B. axetilen.

C. propen.

D. stiren.

Câu 58:Chất nào sau đây không làm mắt màu dung dịch KMnO¿ ở điều kiện thường?
Câu 59:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B. Valin tác dụng với dung dich Br2 tao kết tủa.

C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

D. Đimetyl amin có cơng thức CHaCH›NH:.

Câu 60:Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH); dự thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A.
Câu
A.
Câu
m là
A.

Hp.
B. HCl.
C. Oo.
D. CO>.
61:Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO, du, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là

50,4.
B. 25,2.
C. 16,8.
D. 12,6.
62:Hòa tan m gam AI trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H; (đktc) duy nhất. Giá trị của
1,35.

B. 2,7.

Œ. 5,4.

D. 4,05.

Câu 63:Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen,divinyl, axetilen. Số chat phản ứng được với dung

dịch Brs ở điều kiện thường là
A. 1.

B. 2.

Câu 64:Phát biểu nào sau đây đúng?

C. 3.

D. 4.

A. Dung dịch protein có phản ứng màu bIure.
B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxI.

C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.


D. Phân tử lysin có một nguyên tử nItơ.

Câu 65:Khử glucozơ bang Hạ để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu

suất 80% là bao nhiêu?
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 1,44 gam.

B. 2,25 gam.

C. 14,4 gam.

D. 22,5 gam.

Câu 66: Thủy phân hoàn tồn I mol Gly-Ala trong dung dịch HCT dư. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất răn khan. Giá trị của m là
A. 109,5.
B. 237,0.
Œ. 118,5.

D. 127,5.

Câu 67:Chất X là chất dinh dưỡng. được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong
công nghiệp, X được điều chế băng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước
giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozo và glucozo.
C. glucozo va saccarozo.

B. saccarozo và tinh bội.
D. glucozo va xenlulozo.

Câu 68:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri cacbonat là chất ran, mau trang.

B. Cho kim loai Ba vao dung dich CuSOg, thu dugc kết tủa.

C. Nói thanh kẽm với vỏ tàu biển băng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.

D. Dùng CO khử AlzOa nung nóng, thu được AI.
D. Dùng CO khử AlzOa nung nóng, thu được AI

Sai, CO chỉ khử được oxit của KU sau nhơm.

Câu 69:Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH); vào dung dịch HaSOa lỗng.
B. Cho Fe vào dung dịch CuSa.
C. Cho Fe vao dung dich HCl.

D. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl› dư.


Câu 70:Cho các polime: tơ nitron, to capron, nilon-6,6, tinh bét, to tắm, cao su buna-N. Số polime có chứa

nito trong phân tử là
A.5
B. 3
Œ. 2
D.4
Câu 71:Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và AI bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO2

1M.

Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N› (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối.

Gia tri của V là:

A. 0,86.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,72.
Cau 72:Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol.
Công thức cấu tạo của Y là
A. C:H;COOC›H:.

C. HCOOCH:.

B. C:H;COOC
Ha.

D. CoHsCOOC2Hs.


Cau 73:Thuc hién các thí nghiệm sau:

(a)
(b)
(c)
(d)
(e)

Cho
Cho
Cho
Cho
Cho

dung dịch BaC]› vào dung dịch KHSOA.
dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2)a.
dung dich HCl vao dung dich KAIO> du.
kim loại Cu vào dung dịch FeC]a dư.
dung dịch chứa 2,3a mol Ba(OH)› vào dung dịch 1,2a mol AICH.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 5.
Câu 74:Khử
với 3 lít dung
A. 23,2.
Câu 75:Ðun
IM (vừa đủ),

B. 3.
C. 2.

D. 4.
m gam FeaOa băng khí Hạ, thu được hỗn hợp X gồm Fe va FeO, hén hợp X tác dụng vừa hết
dịch HaSOa 0,2M (loãng). Giá trị của m là
B. 34,8.
C. 11,6.
D. 46,4.
nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C¡;HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E,

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

thu được 1,845 mol CO. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Bra. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trỊ của m là

A. 31,77.

B. 55,76.

C. 57,74.

D. 59,07.


Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(đ) Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)a cho hợp chất màu tím.

(e) Đề phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
Œ. 4.
Câu 77:Tiễn hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2 ml benzen vào ông nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.

D. 5.

(2) Cho 1 ml CạH:OH, I ml CH:COOH và vài giọt dung dịch HaSO¿ đặc vào ông nghiệm, lắc đều. Đun

cách thủy 6 phút, làm lanh va thém vao 2 ml dung dich NaCl bao hoa.
(3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau d6 thém vao 4 ml dung dich NaOH (du), dun néng.
(4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.

(5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.

(6) Nhỏ 1 ml CạHzOH vào ông nghiệm chứa 4 ml nước cất.
Sau khi hồn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp?
A. 5.
B. 3.
Œ. 4.

D. 2.
Câu 78:Cho sơ đồ phản ứng sau:

Este X (C,H„O,) + 2NaOH——>X,+ X, + X,
X,+ X.—

+" “= ›C,H,O + H,O.

Nhận định sai là

A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Trong X chứa số nhóm —CH;- bằng số nhóm —CHa.

C. Từ X¡ có thể điều chế CHa bằng một phản ứng.

D. X không phản ứng với H; và khơng có phản ứng tráng øương.
Câu 79:Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít COa (đktc) và 3,06 gam HO. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no
Q cho phản ứng tráng sương và m gam hỗn hợp 2 muối. Phân trăm khói lượng của Z trong M là
A. 56,6%.
B. 46,03%.
Œ. 61,89%.
D. 51,32%.
Câu 80:Hỗn hợp E gồm chất X (CnHan¿+O4Na) và chất Y (CmH2m¿3O2N) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,18 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,285 mol KOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 31,92 gam một muỗi và 10,725 gam hỗn hợp hai amin. Khối lượng phân tử của
X 1a
A. 236.
B. 194

Œ. 222.
D. 208.

ĐÈ THỊ SỐ 5
Cau 1 Metyl propionat cé ct la A. HCOOC2Hs.
CH3COOCH3.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

B. CoHsCOOC2Hs.

C. CoHsCOOCHsS.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.
Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCI.

B. H2SQ,.

C. NaCl.

D. KOH.


Cau 3. Monome nao sau day k0co pw tring hop? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCI. D. CH3CHs.

Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit2 A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.

Œ.Tinhbột

D.

Glucozo.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trinh ion rut gon 1a H* + OH” — H20?
A. CH3COOH + NaOH — CH3COONa+H20.

B. Ca(OH)› + 2HCI — CaC]›a + 2HaO.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSOx + 2H2O.

D. Mg(OH)2 + 2HCI — MgCh

+ 2H20.

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất
hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y
A. glucozo, sobitol.

lần lượt là

B. fructozo, etanol.


C. saccarozo, glucozo.

Cau 7: Phan bon nao sau đây làm tăng độ chua của dat?

A.KCIL

B, NHuNOa.

Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức phân tử ?A. C;Hy

D. glucozơ, etanol.
€C.NaNO:.

B. (CH3)n

D.K;CO:a

C. CH3

D.

CoH.

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, AI. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là.
A. AI.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là.
A.W.

B. Cu.
C. He.
D. Fe.
Câu 11: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là.
A. R203. B. ROz. C. R2O. D. RO.

Câu 12: Cặp chất không xảy ra phản ứng là.

A.dd NaOH và AlaOa.

B. ddNaNO3 va ddMgCh.

C.

AgNO3 va

KCl.

D.Kz:O và HO.

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyền tiếp (kim loại nhóm B) ?A. Na.
B. Al. C.Cr. D.
Ca. Câu 14: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là.A. NaHCOa.
B. AICH.
C. AlaOa.
D. Al(OH)3. Cau 15: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dich KCI voi dung dịch KaSO¿ 2

A. NaOH.

B. NaCl.


C. HCl.

D. Ba(NO3)2.

Câu 16: Đề phân biệt dung dịch AIC1a và dung dịch MgC]a, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. KOH.

B. KNOs.

C. KCL.

D. K›SOa.

17: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng ?A. CHzCHO.B. CaH:OH.C. CHạCOOH.D.
C3Hs.

Câu 18: Este A có công thức C4HsO¿, khi thủy phan A trong môi trường kiềm thu được muối Natri axetat,
A có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl acrylat. C. vinyl fomat.
D. metyl fomat.
Cau 19: Dun nong dd chtra 54g glucozo
gam. Hiéu suat pu dat 75%. Gidtrimla
24.3g.
W: www.hoc247.net

véi luong du dd AgNO3 /NHs thi luong Ag t6i da thu duoc 1a m
A. 32,4¢.

B. 48,6¢.
C. 64,8¢.
D.

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? A. C;H;-NH>.

B.

CH3;-NH-C,Hs.

C.

CH;-NH-CH3.

D.

(CH3)3N.
Câu 21: Cho m gam alanin tác dụng với lượng du dung dich HCI thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,56.

B. 35,6.


C. 30,0.

D. 3,00.

Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HaSO¿ lỗng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam.

B. 3,4 gam.

C. 5,6 gam.

D. 4,4 gam.

Câu 23: Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ca va Fe

B. K va Ca

C. Na va Cu

D. Fe va Ag

Câu 24: Cho 2,7 gam Al tac dung hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H› (ở đktc) thoát ralà A. 3,36 lit.
B. 2,24 lit.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
Cau 25: Trong phan ttr este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn

CTPT của X là
A.2
B.3
C. 4
D.5
Câu 26: Hai chất hữu cơ X¡ và Xa đều có khối lượng phân tử băng 60 đvC. X¡ có khả năng phản ứng với:

Na, NaOH, NazCOa. Xa phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của
XI, X2 lần lượt là

A. CH3COOH, CH3COOCHs3.
C. HCOOCH:, CH:COOH.
Câu 27: Phat biéu nao sau day không đúng ?

B. (CH3)2CHOH, HCOOCHs3.
D. CH3;COOH, HCOOCH:.

A. Phan tng este hoa xay ra hoan toan.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
ŒC. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.

Câu 28: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H;NCH;COOH, CHzCH;COOH và CHa[CH;]aNHa

tăng theo trật tự nào sau đây ?

A. CH3[CH2]3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH.
B. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
C. H2NCH2COOH


< CH3CH2COOH

D. HoNCH2COOH

< CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH.

29:

< CH3[CH2]3NH2.

Cho sơ đồ sau : CHa -> X —> Y —> Z —> Cao su Buna. Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A. Axetilen, etanol, butadien.

B. Andehit axetic, etanol, butadien.

C. Axetilen, vinylaxetilen, butadien.

D. Etilen, vinylaxetilen, butadien.

Câu 30:

Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chtta Cu(NO3)2 va AgNO3. Sau phan ứng thu được 2

kim loại, dung dịch gdm 3 muối là:
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Zn(NO3)2, AgNOa và Mg(NQO2)a.

B. Mg(NQ3)2, Cu(NQO3)2 va AgNO3.

C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 va Cu(NO3)p.

D. Zn(NO3)2, Cu(NQO3)2 va AgNO3.

Câu 31: Cho Na vào dung dich chtta Alo(SO4)3 va CuSO, thu duoc khi (A), dung dich (B) va két ttia (C).
Nung kết tủa (C) thu được chất răn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được răn (E). Hoà tan (E)
trong HCI dư thu được răn (F), E là :
A. Cu và AlaOa.
Câu 32:

B. Cu va CuO.

C. Cu va AI(OH)3.

D.

Chi




Cu.

Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)a, Fe(OH)a, FezOx, FeaOa, Fe(NO2)a, Fe(NO2)s, FeSOa, Fea(SOx)a,

FeCO: lần lượt phản ứng với HNO2 đặc, nóng. Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là :
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Cau
33 : Nung m gam hon hop X gém Fe, Fe(NOa)a, Fe(NOa)s và FeCOz trong bình kín (khơng có khơng khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với Hạ là 22,5 (giả sử khí

NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch kiềm 0,01 mol KNO3
và 0,15 mol HaSO¿ (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hịa của kim loại và hỗn hợp
2 khí có tỉ khối so với H; là § (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của m là
A. 11,32.

B. 13,92.

C. 19,16.

D.13,76

Câu 34: Cho 7,56 gam hỗn hợp AI và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dich hém HCI va 1,04M va
H2SOxq4 0,28M, thu duoc dung dich X va khi H2. Cho 850 ml dung dich NaOH

IM vào X, sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hop KOH
0,8M và Ba(OH); 0,1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lây kết tủa đem nung
đến khối lượng không đồi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gân nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3.

B. 38,6.

C. 46,3.

D. 27,4.

Câu 35: Cho m gam Mg vao dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 va 0,05 mol Cu(NO3)2, sau mot thoi gian

thu duoc 5,25 gam kim loai va ddY. Cho ddNaOH vao dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 4,05.

Câu
Sau
của
khôi

B. 2,86.

C. 2,02.

D. 3,60

36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 va Fe(NO3)2 tan hét trong 320 ml dung dich KHSO, 1M.
phản ứng, thu được dung dich Y chitta 59,04 gam mu6i trung hoa va 896 ml NO (san pham khử duy nhât
N”, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biệt các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân trăm

lượng của Fe(NQOa)› trong X có gia tri gan nhat voi gid tri nao sau đây?
A. 63.

B. 18.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este
có nhóm -COOH])); trong đó, có
hình học, chứa một liên kết đôi
NaOH, thu được hỗn hợp muối

C. 73.
đơn chức,
hai axit no
C=C trong
và m gam

D. 20.

tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
là đồng đắng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân
phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X băng dung dịch
ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu

được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X

thi thu được CO; và 3,96 gam HO. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A.. 38,76%.

B. 40,82%.


Œ. 34,01%.

D. 29,25%.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO; và
HaO có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14.24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z. chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a
gam mudi A va b gam mudi B (Ma < Mp). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6

B. 1,25

C. 1,20

D. 1,50

Câu39: Cho hỗn hợp X gồm mudi A (CsH16O3N2) va B (C4H1204Nz) tác dụng với một lượng dung dich
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai
muối D và E (Mp< Mg) và 4.48 lít hỗn hợp Z. gồm hai amin no, đơn chức đồng đăng kế tiếp có tỉ khối hơi


đối với Hạ là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4.24. B. 3,18. C. 5,36.
Cau 40:

D. 8,04.

Chat hiru co X c6 céng thire phan tir C2HsN203. Cho 3,24 gam X tac dung v6i 500 ml

dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y đơn chức và dung dịch Z.
Cé can Z thu duoc khối lượng chất rắn 1a: A. 3,03.
B. 4,15.
C. 3,7

D. 5,5

HQ@C24;:

Vững vàng nền tảng, Khai súng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tun sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I. Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác


cùng TS.Trần Nam Dũng. TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tắn.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Hoc Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y:youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×