Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi HSG môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.97 KB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC SINH GIỎI NĂM 2021
MON HOA HOC 10

TRUONG THPT CHUYEN NGUYEN HUE

Thời gian 45 phút

ĐÈ SÓ 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại :

A. Kim loại.

B. Phi kim.

C. Khí hiếm.

D. Á kim.

Câu 2: Đơng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton băng nhau nhưng khác nhau về

SỐ
A. obitan.

B. notron.

C. electron.

D. proton.



Câu 3: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu electron 2
A. 1.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 4: Nguyên tố lưu huỳnh năm 6 6 thir 16 trong bang hệ thống tuần hoàn. Biết răng các electron của
nguyên tử lưu huỳnh được phân bồ trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu
huỳnh là:
A. 8.

B. 6.

C. 10.

D. 2.

Câu 5: Nguyễn tử X có cấu hình electron là 1s”2s”2p®3s”3p4s!. Số e ở mức năng lượng cao nhất của X

A. 1.

B.7

C.4

D.8


Câu 6: Một ngun tử X có cấu hình e 1s”2s”2p53s”3p°. Ngun tố X là
A. nguyén té s.

B. nguyên tổ p.

C. nguyên tổ

D. nguyên tổ f.

Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử ›4Cr là :
A. 1922s72p”3s”3p°4s”3d!.

B. 1872s?2p°3s73p°3d44s".

C. 1s?2s?2p°3s73p°4s!3d?.

D. 1s22s22p53s73p°3d?4s!.

Câu 8: Nguyên tử được câu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 9: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 ø/cm. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên


tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Xác định bán kính nguyên tử
canxI. Cho nguyên tử khôi của Ca là 40 và Vmnh càu = 3 TỶ.
*

kả

A. 1,52.10° cm

A

°

kả

`

`

B. 1,96.10° cm.

4

C. 0,196.10Š cm

Câu 10: Cho hai đồng vị của clo : SQI (75,53%), >Ol

D. 0,152.10%cem

(24,47%). Nguyên tử khối trung bình của nguyên


tố clo là
A. 35,489

B.35,55

C. 35

D. 36

Câu 11: Phân lớp s, p đầy e (bão hịa) khi có số electron là
A.2,4

B. 2, 6.

C. 4,6

D. 2,8

C. Proton va noton.

D. Electron va notron.

Câu 12: Trong nguyên tử, hạt mang điện là :
A. Proton va electron.

B. Electron.

Câu 13: Trong ngun tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại 2
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Notron.

B. Electron.

C. Proton.

D. Notron va electron.

Câu 14: Nguyên tử Cr có số hiệu Z = 24, số nơtron 28, Phát biểu không đúng về Cr 1a?
A. Số khối băng 52.
B. Điện tích hạt nhân bằng 24.
C. S6 proton bing 24

D. Sé6 electron bing 28.

Cau 15: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Notron.

B. Electron, va proton.

C. Proton.


D. Notron va electron.

C. 1s?2s?2p°3s73p°.

D. 18?2s?2p°3s73p*4s".

C. 3.

D. 1.

Câu 16: Chọn câu hình electron khơng đúng :
A. 18?2s?2p°.

B. 1s?2s?2p%3s°.

Cau 17: Lop electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?
A.4.

B. 2.

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và §1 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của
nguyên tổ R ?

A. BIR.

B. SR.

C. ER.

D. BR.


Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là :
A. 1522s72p3s73dẺ.

B. 1s?2s22p°3s”3p“4s!.

©. 1s22s”2p°3s73p34s/.

D. 1sZ2s72p”3s73p`.

C. 2O và 'ƠO.

D. O,va Oj.

Câu 20: Hai đồng vị của nhau là

A. 22K và C

B. 22K và (Ar.

Phan tự luận
Câu 1: (2 điểm) Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.
a. Tính số khối của nguyên tử nguyên tổ X
b. Viết cầu hình electron nguyên tử của nguyên tố X và cho biết X là kim loại hay phi kim.

Câu 2: (1,5 điểm) Nguyên tố X có hai đồng vị là 3ŠX và ?”X. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5.
Tính % số nguyên tử của từng đồng vị.


Câu 3: (1,5 điểm) Trong tự nhiên kali có hai đồng vị 2K và ;2K. Tính thành phân phần trăm về khối
lượng của 3K c6 trong KCIO4 (Cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13).
DAP AN DESO 1
Cau1 | a. Goi sé hat electron, proton, notron lân lượt là E,P,N

2 điểm

xà...

Theo đê bài ta có:

|E+P+N=28
E+P=N+8

.

Vì P=E

Giải hệ phương trình trén ta c6: P= E=9; N=10

Số khối A= P+N=19
b. Cau hinh e cia X: 1s?2s?2p°
X la phi kim vi c6 5 e lớp ngoài cùng.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: | Gọi a là % sô nguyên tử của đồng vị *°X.

1,5 điểm | % số nguyên tử của đồng vị ?7X là 100-a
Theo đề ta có: 35,5=

35a+37(100-a)
100

Giải phương trình trên được a= 75
Vậy % số nguyên tử của đồng vị ?ŠX là 75%, đồng vị ”7X là 25%.
Câu 3

Gọi phần trăm về số nguyên tử đồng vị (phần trăm về số mol) của ` K và

1,5 điềm

2K là xi va x2

Z.

taco:

X, +X, =100

x, =93,5

39.x,+ 41.x, - 39,13 =>


x, =6,5

100

Giả sử có 1 mol KCIO; thì tổng số mol các đồng vị của K là 1 mol, trong đó số mol 5K là
1.0,935 =0,935 mol.
Vậy thành phần phân trăm về khối lượng của

12,
6K .=

0,935.39

39,13+ 35,5+ 16.4

` K có trong KCIO¿ là:

.100 = 26,3%.

DE SO 2
I. Phan Trắc nghiệm( 5 điểm)
Cau 1. Cho phản ứng: a Mg + b HaSO¿ đặc >c MgSO4

+ dS + e HO.

Với a, b, c, d, e là các số nguyên

tối giản. Tổng a+b băng:
A. 6.


B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 2. Oxit cao nhật của R có dạng ROa, cơng thức hợp chất khí với hiđro của R là
A. RH:.

B. RH3.

C. RH.

D. RH¿.

Câu 3. Q trình oxi hóa nguyên tu kim loại AT là
-3

-3

+3

+3

A. Al— Al + 3e.
B.A/ + 3e — AI.
C.AI—> AI+3e.
Câu 4. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất HạS; SO;; H;SO¿ lần lượt là:


D. Al+ 3e— Al.

A. -2, +4, +6.

D. -2, +6, +4.

B. +4, -2, +6.

C. +6, +4, -2.

Câu 5. Hịa tan hồn tồn m gam Zn bằng dung dịch HNO

lỗng, dư. Kết thúc phản ứng thây thu được

0.448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 2,60.

B. 0,65.

C. 1,30.

D. 1,95.

C. 6.

D. 2.

Câu 6. Phân lớp s chứa tối đa bao nhiêu electron?
A. 10.


B. 14.

Cau 7. Chat oxi hóa là chất
A. nhận electron, chứa nguyên tổ có số oxi hóa giảm.
B. nhường electron, chứa ngun tơ có số oxi hóa tăng.
C. nhường electron, chứa nguyên tổ có số oxi hóa giảm.
D. nhận electron, chứa ngun tơ có sơ oxI hóa tăng.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Liên kết giữa các nguyên tử trong chất nào sau đây là liên kết ion?
A. Oo.

B. NHa.

C. KCl.

D. CHa.

Câu 9. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hố trị khơng đổi, chia X thành 2 phần
băng nhau
Phan I tan hoàn toàn trong dung dịch HCI dư thu được 2,8 lit khí (đktc)

Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO2 dư thu được 2,24 lít khí NO ( là sản phẩm khử duy nhất, đkfc)

Kim loại M là:

A. Zn.

B. Cu.

C. Al.

D. Mg.

Cau 10. Trong bang tuan hoan cdc nguyén té héa hoc, S(Z = 16) thudc
A. chu kì 3, nhóm IVA.

B. chu kì 2, nhóm VIA.

Œ. chu kì 2, nhóm IVA.

D. chu kì 3, nhóm

VIA.
Câu 11. Cho

1,17 gam kim loại kiềm K phản ứng hồn tồn với HạO dư, thây thu được V lí khí Hạ

(dktc). Gia tri cua V là
A. 0,224.

B. 0,560.

C. 0,336.


D. 0,672.

Câu 12. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị là 7° Br và Ÿ' Br, biết nguyên tử khối trung bình của brom là

79,91. Thành phần phân trăm về số nguyên tử của đồng vị 8) Br 1a?

A. 62,5%.
B. 30,7%.
C. 45,5%.
D. 49,3%.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit của nó là MO (M là kim loại nhóm IIA), có số mol băng
nhau. Cho 0,96 gam X tác dụng hết với HaSO¿a loãng thấy thu được 0,224 lít khí H›(đktc). M là kim loại
nào sau đây?
A. Ba.

B. Sr.

C. Mg.

D. Ca.

Câu 14. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxI hóa — khử?
A. CuO + 2HCI — CụC]› + HaO.
C. FeO + CO — Fe + CO2.

B. CaCOa —> CaO + CÓa,

D. NaCl + AgNO3


> .AgCl + NaNOs.

Câu 15. Trong các phản ứng sau, phản ứng HCI đóng vai trị chất oxi hóa là :
A. NaOH + HCI — NaCl + H20.

B. Fe + 2HCI— FeClo + Ho.

Œ. MnO› + 4HCI —> MnC]; + Cl› + 2HaO.

D. CuO + 2HCl > CuCh + 2H20.

Câu 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VIIA là
A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

C4u 17. Cau hinh electron nguyén ttr nao sau day 1a cla nguyén t6 phi kim?
A. 18?2s?2p°3s73p°.

B. 1s”2s?2p”3s”3p!.

C. 1s”2s72p3s”.

D. 1s72s”2p53sZ3pỶ.

Câu 18. Trong hợp chất PHạ, cộng hóa trị của P và H lần lượt là:


A. 1 và 3.

B. 3 va 1.

Œ,. 3 và 2

D. 2 và 3.

Câu 19. Tính phi kim của các nguyên tố: sO, øE, ¡øS được xếp theo thứ tự giảm dân là:
A. F, O, S.

B.S, F, O.

Câu 20. Số hạt nơtron có trong nguyên tử
A. 52.

C. S, O, F.

D. O, F, S.

C. 18.

D. 35.

CI 1a

B. 17

Il. Phần tự luận ( 5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm)
a) Cho biét Cl (Z = 17). Viét cau hình electron, xác định vị trí của clo trong bảng tuần hồn.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Viết công thức cấu tạo các chất : O›; NHa. Biết H (Z=1), N =7), O =8).
Câu 2 (1,5 điểm)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa — khử sau theo phương pháp thăng băng electron, xác định chất khử, chất
oxI hóa.

a) Cu + HNO3 — Cu(NOQO3)2 + NO + H2O
b) P + HNO3

— H3PQ. + NO2 + H2O

Câu 3 (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và CuO bang dung dịch H;SO¿ loãng (vừa đủ),

thây thu được 2,24 lít khí Ha (đktc) và dung dịch X.
a) Tính phân trăm khói lượng của Fe, CuO trong hỗn hợp.
b) Cho dung dung dịch BaCl; dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thu được m gam kết tủa. Tính
m.

14

15
16
18

|

19

®| >|

17

S|^Ii<^

13

|

Q) &| S| SO] el] a) &

12

|

11

VỊ >|

C


SS

_


`©[

1s]

Al

ii

ĐỊ

CG| bài

=

DAP AN DE SO 2

20

Câu I1:

a. Viết câu hình (đây đủ hoặc thu gọn hoặc theo lớp)
Xác định vị trí: Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA (khơng cần giải thích)

b.O2:
NH3:


Viết đúng CTCT
Viết đúng CTCT

Cau 2:

a. Xác định số oxi hóa, xác định chất khử, chất oxi
Viết q trình
Cân bằng hệ số 3Cu + 8HNO3— 3Cu(NO3)2 +
b. Xác định số oxi hóa, xác định chất khử, chất oxi
Viết quá trình
Cân bằnghệsố
P+5HNO3— H3PO4 + 5NO;

hóa
2NO+
hóa

4H2O

+ HạO

Cau 3:

a. ny,= 0,1 mol
Fe + H2SO4



FeSOx + Ha


NFe = "H> =0,2 mol —mFe
W: www.hoc247.net

= 0,1.56 = 5,6 g

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

%Fe = (5,6/13,6).100% = 41,18%
b. mCuO = 8g —nCuO = 0,1 mol
CuO + H2SO4 — CuSO. + H20 — nCuSO., = 0,1 mol
BaClh + FeSO4 — BaSOa |+ FeCh
BaCh + CuSO4 — BaSOx |+ CuCl
nBaSOx = 0,2 mol
mBaSOx = 0,2.233 = 46,6 gam

ĐÈ SỐ 3

I. PHAN TRAC NGHIEM (5 DIEM)
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36. Tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không

mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 18

B. 12


C. 15

D. 10

Câu 2. Các nguyên tổ xếp ở chu kì 3 trong bảng tuần hồn các ngun tổ hóa học có số lớp electron trong
nguyên tử là
A. 3

B.4

C. 1

D. 2

Câu 3. Biết A là kim loại kiềm. Nếu cho 1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI thì thu được a gam
mudi. Cdn nếu cho | mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch H›2SO¿ thì thu được 1,214a gam muối. Kim

loại A là
A. Li

B. Na

C.K

D. Rb

Câu 4. Câu hình electron của nguyên tử X: 1s22s”2p53s”3p†. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X

A. 12


B. 14

C. 6

D. 4

Câu 5. Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền Cl va “Cl. Biét nguyén ttr khối trung bình của Clo băng
35,4846. Thanh phần phần trăm số nguyên tử của của đồng vị

ƠI là

A. 24,23%
B. 60,43%
C. 75,77%
D. 39,57%
Câu 6. Cơng thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là H;R. Trong đó R chiếm 94,12% về khối
lượng. Nguyên tổ R là
A.S

B.N

C.P

D.O

Œ. 2

D.4


Câu 7. Trong lớp N (n=4) có số phân lớp là
A.3

B. 1

Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s? 2s? 2p® 3s? 3p!

B. 1s? 2s* 2p° 3s”

C. 1s? 2s” 2p® 3s” 3p®

D. 1s? 2s? 2p® 3s? 3p”

Câu 9. Trong bang hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 4 và 3

B.4 và 4

C. 3 và 3

D. 3 và4

Câu 10. Các hạt câu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Proton va notron

B. Electron va notron

C. Proton va electron


D. Electron, proton va notron

Câu 11. X và Y là 2 nguyên tổ liên tiếp nhau trong một chu kì (Zx < Zy). Biết tổng số hạt mang điện tích
dương của X và Y là 33. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tổ X là
A.4
W: www.hoc247.net

B.6
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.7

D.5
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Hạt nhân ngun tử Natr1 có IT proton. Điện tích hạt nhân nguyên tử Natri là
A. I3+

B. 11+

C. 10+

D. 12+

Câu 13. Hịa tan hồn tồn m gam kim loại Na với lượng nước dư, thu được dung dich X. Dé trung
hòa dung dich X can 25 ml dung dich H2SOxz 1M. Khối lượng kim loại Natri (m) đã dùng là
A. 1,150 gam


B. 0,575 gam

C. 4,600 gam

D. 2,300 gam

Câu 14. Các nguyên tố X, Y, Z„ T cùng thuộc một chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tn hồn các
ngun tố hóa học có bán kính ngun tử như hình vẽ:

9o

Q@

(X)
(Y)
Ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất?
A.T
B. Y

Qe
(T)

(Z)

C.X

D.Z

Câu 15. Trong phân tử MX: có tổng số hạt p, n, e băng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số

hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số
hạt p, n, e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là
A. 20

B.29

C. 26

D. 12

Câu 16. Nguyên tử nguyên tổ A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s”3p?. Vi trí của A trong bảng tn
hồn là
A. Chu kì 3, nhóm IVA

B. Chu kì 2, nhóm IVA

C. Chu kì 3, nhóm HA

D. Chu kì 4, nhóm TTA

Câu 17. Trong ngun tử hạt mang điện tích 1- 1a
A. Proton

B. Electron

C. Notron

D. Electron, proton va notron

Câu 18. Nhóm VIIA trong bảng tuần hồn có tên gọi là:


A. Nhóm khí hiếm

B. Nhóm halogen

C. Nhóm kim loại kiềm thổ

D. Nhóm kim loại kiềm

Câu 19. Câu hình electron nguyên tử AI là: 1s”2s?2p53s”3p!. Nguyên tử AI dễ
A. Nhan 3 electron

B. Nhuong | electron

C. Nhuong 3 electron

D. Nhan 5 electron

Câu 20. Cho số hiệu nguyên tử của P (Z=15), Oxi (Z=8), Natri (Z=11) và Hiđro (Z=1). Kí hiệu nguyên
tử nào sau đây không đúng

A. 2H

B.É!P

C. '5O

D. 2Na

II. PHAN TU LUAN (5 DIEM)

Câu I (1,5 điểm). Nguyên tố Magie có kí hiệu ngun tử ?2Mg
a. Xác định số electron, profon và nơtron.
b. Viết cầu hình electron của Magie.
c. Xác định chu kì và nhóm ngun tố của Magie trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Câu 2 (2 điểm): Ngun tử Nitơ có câu hình electron là: 1s?2s22p?. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

a. Nitơ là nguyên tố kim loại, phí kim hay khí kiễm?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. Xác định hóa trị cao nhất của Nitơ với oxi. Viết cơng thức oxIt cao nhất của Nitơ.

c. Xác định hóa trị của Nitơ trong hợp chất khí với hiđro. Viết cơng thức hợp chất khí của Nitơ với hiđro.
d. Viết cơng thức hiđroxit của Nitơ.
e. So sánh tính chất hóa học của Nitơ với C (Z=6) va O (Z=8).
Cau 3 (1 diém):

Hịa tan hồn tồn một lượng kim loại Kali trong V ml dung dịch HCI

IM thu được

1,12 lít khí (ở đktc). Tính thê tích dung dịch (V ml) HCI đã dùng.

Câu 4 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại X, Y (ở hai chu kì kế tiếp nhau và

thuộc nhóm ITA) trong khí bình đựng khí clo thu được 30,1 gam muối. Xác định hai kim loại X, Y.

DE SO 4
I. TRAC NGHIEM (5 diém)
Cầu 1. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxI hóa khử?

A. Phản ứng trao đối.
C. Phản ứng thê.

B. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng phân hủy.

Câu 2. Quá trình tạo thành 1on từ nguyên tử S (Z=16) la
A. S +2e —S7

B.S — S** +2e

C.S—

S* +2e

D. S +2e > S”*

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố A có cầu hình electron 1s”2s”2pŠ. Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
Á. chu kì 2, nhóm VIIA.

B. chu kì 5, nhóm IIA.

Œ. chu kì 2, nhóm VA.


D. chu kì 2, nhóm IHA.

Câu 4. Liên kết hóa học được hình thành trong phan tử NaCI là

A. liên kết cộng hóa trị khơng có cực.

B. liên kết cho - nhận.

C. liên kết ion.

D. liên kết cộng hóa trỊ có cực.

Câu 5. Ngâm một đỉnh sắt trong 150 ml dung dich CuSO, 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khói lượng đỉnh
sắt tăng thêm
A. 0,08 gam.

B.0,96 gam.

C. 0,12 gam.

D. 0,015 gam.

Câu 6. Ngun tơ X thuộc ơ số 15, chu kì 3, nhóm VA. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 18

B.5

C. 3

D. 15


C.p

D.d

Câu 7. Phân lớp nào sau đây có tối đa 2 electron?
A.f

B.s

Câu 8. Nguyên tử của các nguyên tơ trong một chu kì có
A. sé electron hố trị băng nhau.

B. số proton băng nhau.

C. số electron bằng nhau.

D. số lớp electron băng nhau.

Câu 9. Trong phản ứng oxi hóa- khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron.

B. có số oxi hóa giảm hoặc tăng.

C. nhan electron.

D. có số oxi hóa tăng.

Câu 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử của 5F là


A. 28

B. 10

Câu 11. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H;S là

A. 0.

B. +6.

C. 19

D.9

C. +4.

D. -2.

Câu 12. Để oxi hóa vừa hết 3,15 gam hỗn hợp gồm Mg va Al thanh mudi và oxit tương ứng cần phải
dùng 2,016 lít hỗn hợp khí X gồm O> va Ch. Biét cdc khi do 6 dktc va trong X thi sé mol ctia Ch bang
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

một nửa số mol của Oa. % khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần nhất với giá trị nào

sau đây?
A. 69%,
Cau

B. 38%.

C. 86%.

13. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44); H (2,20); Mg

D. 57%
(1,31). Dựa vào hiệu độ âm

điện cho biết liên kết trong chất nào sau đây là liên kết cộng hóa trị có cực?
A. O2

B. MgO

C. O2 va H2O

D. H20

Câu 14. Phản ứng nào sau đây, C thể hiện tính oxi hoá?
A, C + 2CuO —> 2Cu + CO;

B.C + 2H;—› CH¡¿

C. C + O2 > CO2

D. C + CO2 > 2CO


Câu 15. Các hạt câu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là

A. proton va notron.

B. notron va electron.

C. electron va proton.

D. electron, proton va notron.

Câu 16. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt (proton, electron, nơtron) băng 46. Trong

đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 14 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 7S

B. 7S

C. iP

D. 2P

Câu 17. Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu băng dung dịch HNO: đặc, dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkfc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 1,344.
C. 1,568.
D. 6,72.
Câu 18. Hịa tan hồn tồn 25,8 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và oxit của nó vào nước ta thu được dung

dịch X. Cô cạn dung dịch X được 33,6 gam hidroxit. Kim loại M là
A. L¡ hoặc Na.

B. Na.

C. Na hoac K

D. K.

Câu 19. Trong hợp chất CaCl›, điện hóa trị của Ca và CI lần lượt là
A. 2 val.

B. 1+ va 2-

C. 14+ và 2-

D. 2+ và I-

Câu 20. Hoà tan hoàn toàn Mg bang dung dịch HCI dư thu được 3.36 lít khí H›(đktc). Khối lượng của
Mg đã phản ứng là
A. 9,75 gam.

B. 8,96 gam.

C. 3,60 gam.

D. 4,80 gam.

II. TU LUAN (5 điểm)
Câu 1 (1,5 diém)

a) Cho biết K (Z = 19). Viết câu hình electron đầy đủ và xác định vị trí của K trong bảng tuần hồn (ơ,
chu kì, nhóm).

b) Viết cơng thức câu tạo các chất : Cl›; NH3. Biét H (Z=1), N (Z=7), Cl (Z=17).
Câu 2 (1,5 điểm) : Cân bằng các phản ứng oxi hóa — khử sau theo phương pháp thăng băng electron, xác

định chất khử, chất oxi hóa.
a) Al+ O2 —»

AbO3

b) Fe + HNO; —~> Fe(NOs); + NO2+ H;O
Câu 3(2 điểm):

Hịa tan hồn tồn 13,2 gam hỗn hợp gồm Fe va Mg bang dung dịch HCI vừa đủ. Sau

phản ứng thu được 7,84 lí khí H› (đktc).
a) Tính khối lượng của Fe, Mg trong hỗn hợp ban dau.
b) Nếu cũng cho 13,2 gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng hồn tồn với dung dịch H;SO¿ đặc, nóng, dư
thì thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm SO; và HS. Biết các kim loại Fe, Mg bị oxi hóa thành
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Fe”*, Mg””. Tính thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
A
A
C
C
D
B

D
C
B
D
D
D
B
A
C
B
C
D
C

Câu 1: a. (7 điểm)
Viết câu hình 1s?2s?2p3s73p54s!
Xác định vị trí: Ơ 19, chu kì 4, nhóm IA (khơng cần giải thích)
b. (0,5 điểm)
CI-CI
N-H(N)-N
Câu 2: Cân băng đúng, đủ các bước duoc 0,75 diém/PT
Xác định số oxi hóa
Xác định vai trị của các chât(0,25)
Viết các q trình (0,25)

Cân băng hệ số phương trình (0,25)

a. 4Al+ 3O; ——>

2AbsOa


b. Fe + 6HNO3 —*—> Fe(NO3)3 + 3NO2+ 3H2O
Cau 3:

a. (1,5 diém)
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nHa = 5% =0,35 mol
22,4
9

Fe + 2HCl——> FeCl,+ H,
X

X

Mg + 2HCI——>MgCL,+ H,
y

y


Goi s6 mol Fe va Mg lần lượt là x, y

Ta co hg phuong trinh 56. 4 24y = 13,2 vax +y=0,35
x = 0,15 mol

y = 0,2 mol
a. mFe = 0,15.56 = 8,4 gam
mMg

= 13,2 - 11,2 =4,8 gam

b. (0,5 diém)
0

Fe

+3

——>Fe+

0,15
0

3e

+6

S+2e

0,45

+2

Mg —>Mg+ 2e

0,2

—>S

2x
+6

S

+4

x

+ 8 — >S

0,4

By

-2

y

x+y = 0,2
2x+8y = 0,85
x = 0,1257 VSO>2 = 0,125.22,4 = 2,8 lit

y = 0,075 7 VH2S = 0,075.22,4 = 1,68 lit

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi
B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
€, Ozon là một dạng thù hình của oxI

D. Tang ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
Câu 2: Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO› vào HaS là?
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dich bi van duc mau vang

C. Dung dich chuyén thành mau nâu den
D. Có bọt khí bay lên
Câu 3: Để pha loãng H;SO¿ đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ nước vào axIt HaSOa đặc

B. Đồ nhanh nước vào axit đặc, khuây đều
C. Rót từ từ axit HaSO¿ đặc vào nước, khuấy đều
D. Đồ nhanh H›SO¿ đặc vào nuóc

Câu 4: Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?
A.S
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thê hiện tính chất hóa học nào?

A. +1, +6
8

„=2, +6

STO

.-2, +4
. +4, +6

Câu 6: Hidrosunfua 1a chat khi
A. Không độc
B. Có màu vàng
Œ. Nhẹ hơn khơng khí
D. có mùi trứng thối.
Câu 7: Phat biéu nao sau day không đúng?
Á. Oxi tan nhiều trong nước
B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật
Œ. Oxi nặng hơn khơng khí

D. Oxi là chất khí khơng màu, không mùi, không vị
Câu 8: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
A.5,5g

B. 4,4 ¢
C. 2,2 g
D. 8,8 g

Câu 9: Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?
A. Oo
B. H2S

C. CO2
D. SO2
Câu 10: Oxi (Z =8) thuộc nhóm

nảo trong bảng hệ thống tuần hồn?

A.VA
B.IVA
Œ. VIA
D. VILA

Câu 11: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong HS là?
A. -2
B.+2
Œ. +4
D. +1

Cau 12: Hoa chat ding dé phan biét dung dich Na2SOz, NaCl 1a?
A. CuCh
B. KNOa
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. MeSO¿
D. BaCl›

Câu 13: Dung dịch HaSO¿ loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl
C. NazCOs3, FeS

D. FeCla, Cu

Câu 14: Cấu hình e lớp ngồi cùng của lưu huỳnh là?
A. 2522p
B. 3s73pf
C. 2522p”
D. 3523p”
Câu 15: Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân
rồi gom lại là?
A. Lưu huỳnh
B. Vôi sống
C. Muối ăn
D. Đường tĩnh luyện

Câu 16: Dung dịch HaS không thê hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Clo
B. NaOH
C. Or
D. SO›
Câu 17: Người ta có thé thu khí oxi băng cách đây nước là vì khí oxi
A. nặng hơn nước
B. khó hóa lỏng
C. tan ít trong nước
D. nhẹ hơn nước

Câu 18: Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?
A. Mg, Clo
B. CO, CO2
C. H2,Na

D. Mg, Au
Cau 19: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
D. Oxi là nguyên tô phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh

Câu 20: Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính OXH
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh khơng có tính OXH, khử
Cau 21: Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H;SO¿ đặc nguội?
A. Cu, Ag
B. Cu, Cr
C. Al, Fe

D. Zn, Al
Câu 22: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. FeSO4
B. BaSO¿
C. Na2SO4
D. CuSQO4
Câu 23: Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là?
A. H20
C. H2SO.u

B. KMnO.
D. O3

Cau 24: Suc 0,125 mol khi SO2 vao 250 ml dung dich NaOH

IM, sau phan tmg duoc dung dich chita


chất tan là?
A. NaOH va Na2SO3
B. Na2SQO3 va NaHSO3
C. NaHSO;3
D. Na2SO3

Câu 25: Phan tmg nao sau day SO> thé hién tinh khtr?
A. SO2 + H20 \(\overset{ { } } {leftrightarrows
}\) H2SO3
B. SOQ2 + NaOH — NazSO3 + H2O0
C. SO>

+ Bro + H2O



HBr

+ H2SO4

D. SO2 + HaS — S$ + H2O
Câu 26: Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?
A. H2S
B. FeS2
C. Na2SO3
D. H:›SOx

Câu 27: Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thứ để phân biệt được khí O› và Oa băng phương
pháp hóa học?

A. NaOH
B. CuSOa

C. KI + hồ tinh bột

D. H2SO4
Câu 28: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh HạS nhưng trong khơng khí
lượng HS rất ít. Ngun nhân của sự việc này là do HaS
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Sinh ra bị oxi khơng khí OXH

chậm

B. Tan được trong nước
Œ. BỊ phân hủy ở nhiệt độ thường tạo Š và Ha

D. Bị CO: có trong khơng khí OXH thành chất khác
Câu 29: Phản ứng được dùng để điều chế khí SOs trong phịng thí nghiệm là?
A., C+ H;S5O¿ \Wxrightarrow{ {{t}^{0}}}2SO¿ + CO¿ + 2H2O
B. 4FeS2 + 1102 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\)8SO2 + 2Fe203


C. 3S + 2KCIO3 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}} }\)2SO2 + 2KC1
D. Cu + 2H2SO4(d) \(Axrightarrow{ { {t}4{0}} }\CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của ôzn
A. Sát trùng nước sinh hoạt
B. Chữa sâu răng
C. Tây trăng tinh bột, dầu ăn
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 31: Cho các thí nghiệm:
a, Cho đường saccarozo vào dung dịc HaSOa đặc
b, Cho FeO vao dung dich H2SQOz loang
c, cho hỗn hợp CuO va Fe203 vao dung dich H2SOu dac ngudi
d, Cho Cu vao dung dich H2SOx4 đặc nóng

Số thi nghiệm sinh ra chất khí là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (tỉ lệ số mol là 2:3) cần dùng
bao nhiêu lít khí oxi. Biết sản phẩm sau phản ứng thu được chỉ gồm COa và HO
A. 8,96 lít
B. 16,8 lit
Œ. 13,44 lít
D. 11,76 lít
Câu 33: Dun nóng hỗn hợp 4.2 gam bột Fe va 1,2 gam bột S trong điều kiện khơng có oxi, sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất răn Y. Cho toàn bộ Y vào 200 ml dung dịch HCI vừa đủ thu được một hỗn

hợp khí bay ra. Nồng độ mol của dung dịch HCI đã dùng là?
A.0,75M

B. 0,50 M
C. 0,25 M
D. 0,15 M
C4u 34: Hap thu hoan toan V lit H2S (dktc) vao 200 ml dung dich NaOH

1,25M thu duoc dung dich X

có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là?
A. 4,032
B. 3,36
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 5,60
D. 4,480
Câu 35: Hấp thụ hết 3,36 lit khi SO2 vao 200 ml dung dich NaOH 2M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam chất răn khan?
A. 18,9 g
B. 22,9 g
C. 16,8 g
D. 22,3 g
Câu 36: Cho 24,6 gam hỗn hop Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dich H2SOx 1M loang. Phan


trăm khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 27,3 %
B. 32,4 %
Œ. 68,3%
D. 31,7%
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được 0,3 mol khí H›.
Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit HaSOx dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí SOa (đktc).
Biết các bản ứng xảy ra hoàn toàn, SO› là sản phẩm khử duy nhất S*Š. Gía trị m và khói lượng HaSO¿a đã
phản ứng lần lượt là?
A. 54 va 58,8 gam
B. 24 va 107,8 gam
C. 24 va 58,8 gam
D. 54 va 107,8 gam

Câu 38: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fe va kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dich
HaSO¿ đặc nóng thu được 6,72 lít khí SOa (đktc), 5,76 gam S (khơng có sản phẩm khử nảo khác) và dung
dịch X có chứa 105,6 gam muối Fea(SO4)a, MSO¿x. Mặt khác nêu như hòa tan hết m gam X ban đầu với
dung dịch HCI dư thu được 16,128 lít khí Ha. Km

loại M là?

A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu 39: Đốt cháy hoàn tồn 13 gam bột một kim loại hóa tri IT trong oxi du thu duoc chất răn X có khối

lượng 16,2 gam. Kim loại đó là?
A. Zn


B. Ca
C. Cu
D. Mg
Câu 40: Cho 4,32 gam Al va 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HaSOa đặc nóng dư. Sau phản ứng
thu được V lít khí SOa là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là?
A. 6,72
B. 3,36
C. 11,2
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 7,616
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

LA

2B

3.C

4.A


5.D

6.D

7A

8.B

9.D

10.C

11.A

12.D

13.C

14.B

15.B

16.C

17.C

18.C

19.A


20.B

21.C

22.B

23.C

24.D

25.C

26.D

27.C

28.A

29.B

30.D

31.B

32.D

33.A

34.D


35.B

36.C

37A

38.B

39.A

40.D

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


=

:



.


= y=)

,

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,


Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18



×