Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Lê Viết Thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2021

TRUONG THPT LE VIET THUẬT

MON HOA HOC 10
Thời gian 45 phút

ĐÈ SĨ 1
Câu 1: Hồn thành chuỗi phản ứng sau (gửi rõ điêu kiện nếu cô):

NaCl

—“* » Cl,

#&> At

cmn

—*8 5 Bt

+2 »C?—**”>~xH,sO,

Câu 2: Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng minh họa trong các trường hợp sau:

a) Suc khi Cb vao dung dich Na2COs.

b) Cho qui tim tam dung dịch KI tiếp xúc với khí ozon.

c) Cho khi H2S vao dung dich brom.



d) Cho khf SO2 vao dung dich nuoc v6i trong du.

Câu 3: Cho can bang sau: 2SO> (k) + O2 (k) <== 2803 (k), AH < 0.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi (giải thích ngắn gọn):

a) giảm áp suất của hệ.
c) tăng nhiệt độ của hệ.

b) thổi khơng khí vào hệ.
d) lây bớt SOa ra.

Câu 4: Cho 23,25 gam hỗn hợp gồm Zn, AI, Ag tác dụng với dung dịch HaSO¿ 20% vừa đủ thì thu được
6,72 lit Hz (dktc) va còn lai a gam chat rin không tan. Cho a gam chất rắn không tan này tác dụng với
H;SO¿ đặc, nóng du thì thu được 1,12 lít SO› (đktc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Cho lượng SOz ở trên tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dich KOH 0,3M. Tính Cụ của chất trong
dung địch sau phản ứng.

Câu 5: Oxi hóa m gam bột sắt bằng oxi khơng khí thì thu được 75,2 gam hỗn hợp A gồm 4 chat ran. Cho
hỗn hợp A tác dụng với H;SO¿a đặc, nóng dư thì thu được 6,72 lít SOa (đktc). Hãy tính giá trị của m.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
Câu 1:

2NaCI + HO —“*“—› 2NaOH + Cl; + H;
Cl;+ Hạ ———>

2HCI


2HCl + FeS ——>

FeCl: + H2St

2H2S + 302 dr——> 2SO2 + 2H20
SO2 + Bra + 2HzO———>

H:SO¿ + 2HBr

Cau 2:
a) C6 sui bot khi: Cl, + Hx20 @—

HCl + HCIO; Na2zCO3 + 2HC] ——>

2NaCl + CO2t + H2O

b) Qui tim héa xanh

O3 + 2KI
+ H20 — >

O2 4+ Io + 2KOH

c) Dung dich brom bi mat mau vang nau: H2S + 4Br2 + 4H20 ——>
d) Nuéc véi trong bi van duc: SO2 + 2Ca(OH)2 ——>

H2SO. + 8HBr

CaSOs3J + H20


Cau 3:
a) Khi giảm áp suất, cân bằng chuyền dịch theo chiều làm tăng số mol khí —

b) Théi khơng khí vào hệ, tức tăng nồng độ O;
W: www.hoc247.net

Chiều nghịch.

Cân băng chuyền dịch theo chiều thuận.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều của phản ứng thu nhiệt —

Chiều nghịch.

d) Lây bớt SOa ra, cân băng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 4:
a) Goi x = nZn, y = nAl, z = nAg
Zn + H2SO4 loang ——>
2AI+ 3HzS5Ox lỗng

ZnSO« + H2

——>


Als(SO4)a + 3H;

2Ag + 2HzSO¿ đặc — —> AgaSOa+ SO2 + 2H2O
65x+27y+108z
= 23,25
=>

nH, =x+1,5y=0,3

x =0,15
=>,

y=0,1

nSO, =0,5z
= 0,05

JomZn
= 41,94%
>,

%mAl =11,61%

z=0,1

JmAg = 46,45%

b)
SO2 + 2KOH


——>

0,03 — 0,06

K2SO3 + H20

—> 0,03 mol

SO» con du + H20 + K2SO3

0,02

——>

— 0,02

2KHSO3

— 0,04 mol

Vậy dung dịch thu được chứa KHSOa và KaSOa

Cm cua KHSO3 = 0,04/0,2 = 0,2M; Cm ctla K2SO3 = 0,01/0,2 = 0,05M
Cau 5:

Qui đồi hỗn hợp A thanh 2 nguyén té là Fe (x mol) va O (y mol)
=> 56x + l6y = 75,2 gam (1)

Fe ——>


Fe*?+ 3e

O+ 2e ——>
Bảo toàn ne

Oˆ;S*°+ 2e ——>
=>

3x = 2y + 0,3.2 >

Từ (1), (2) =f

y=1,2

SO;
3x—2y=

0,6 (2)

=> m=56g

DE SO 2
Phan I: Trac nghiệm

(8đ)

Cau 1: Nguyén ttr nao sau day cé cau hinh electron 14 1s72s?2p°3s7?
A. Mg (Z=12).


B. Na (Z=11).

Œ. Al (Z=13).

D. Si (Z=4).

Câu 2: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại?
A. notron.

B. notron va electron.

€. electron.

Câu 3: Ngun tơ X thuộc nhóm IIIA. Số electron lớp ngoài của nguyên tử X
A. 5.

B.4.

C. 3.

D. proton.

D. 2.

Câu 4: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. O.

B.S.

C. Na.


D. F.

Câu 5: Nguyên tố X thuộc chu kì 5. Số lớp electron của nguyên tử X là
A. 5.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 6: M là ngun tố nhóm IA, oxit của nó có cơng thức là
A. MO.

W: www.hoc247.net

B. MO.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. MaOa.

D. M20.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 7: Nguyên tử được câu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?
A. 4.

B. 1.

Œ. 3.

D. 2.

Câu §: Số proton và số nơtron có trong một ngun tử nhơm (?7 A1) lần lượt là
A.13 và 13.

B. 13 va 14.

C. 12 va 14.

D. 13 va 15.

Câu 9: Khăng định nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử S (Z=16) là nguyên tố p.

đều là kim loại.

B. Các nguyên tử có Ï, 2, 3 electron ở lớp ngồi cùng

C. Các ngun tử khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

D. Các nguyên tử đều có số nơtron

lớn hơn số proton.

Câu 10: Điện tích của I proton có điện tích băng 1,602.10!? culơng. Hạt nhân của ngun tử X có điện
tích là 30,4.10”” culơng. Vậy nguyên tử X là

A. K (Z=19).
B. Ar (Z=18).
C. Ca (Z=20).
D. Cl (Z=17).
Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17
B. 18
C. 34
D.52
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố canxi (Ca) ở chu kì 4, nhóm IIA. Điều khắng định nào sau đây
về nguyên tử Ca là sai?

A. Oxit và hiđroxit có khối lượng phân tử lần lượt là 56 và 74.
B. Có 4 lớp electron và có 2 electron ngồi cùng.
Œ. Trong các hiđroxit của kim loại nhóm IIA, Ca(OH); có tính bazơ mạnh nhất.

D. Có xu hướng nhường 2 electron khi tham gia phản ứng hóa học.
Câu 13: Tổng số hạt mang điện dương của hai nguyên tổ X, Y đứng liên tiếp nhau trong cùng một chu kì

là 31. Kí hiệu hóa học của X và Y lần lượt là
A. Mg va K.

B. Na va Ca.

C. Siva Cl.

D. P và S.


Cau 14: Cho 7,8 gam kali tac dụng vừa đủ với Ôs, thu được m gam oxit. Giá trỊ của m là
A. 9,4.

B. 14,2.

C. 7,1.

D. 18,8.

Cau 15: Sap xép cac bazo: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo d6 mạnh tăng dẫn
A. Al(OH)3
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ba(OH)2
Câu 16: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 3ŠX chiêm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X

là 35,5. Đồng vị thứ hai là

A. 3X.
B.”X.
C.X.
D. 9X.
Câu 17: Biết hiđro có 3 đồng vị }H, ?H, ?Hvà oxi có 3 đồng vị ;°O, 'O, '*O.. Số phân tử HaO tạo thành từ
các đồng vị của nguyên tô H và O là
A. 6.


B. 18.

C, 24.

D. 12.

Câu 18: Cho 12,8 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung
địch HCI dư, thu được 8,96: lít khí hiđro (đdktc). Hai kim loại đó là
A. Ca va Sr.

B. Sr va Ba.

C. Mg va Ca.

D. Be va Mg.

Câu 19: Ngun tử của ngun tơ X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có I electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tô X, Y lần lượt là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Khi hiém va kim loại.


B. Kim loại và kim loại.

C. Kim loại và khí hiếm.

— D. Phi kim va

kim loại.
Câu 20: Cho 3 ngun tơ X,Y,T. Trong đó X, Y thuộc cùng chu Kì.

- Hợp chất XHa có chứa 8,82% khối lượng hiđro.
- X kết hợp với T tạo ra hợp chất XzTs, trong đó T chiếm 56,34% về khối lượng.
- Y kết hợp với T tạo thành hợp chất YT›, trong đó Y chiếm 50% khối lượng.
Xếp các nguyên tố X, Y, T theo chiều tăng tính phi kim là:
A. X, Y, T.

B. Y, X, T.

C. Y, T, X.

D.T,X, Y.

Phần H: Tự luận (2 đ)
Câu 21: Một nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản (p.n,e) bằng 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 18 hạt.

a. Viết câu hình electron của nguyên tử R
b.Xác định vị trí của R trong bảng HTTH.

c.Nêu tính chất hóa học cơ bản của R.Viết phương trình phản ứng minh họa


DAP AN DE SO 2

Phan II: Trắc nghiệm
1A

2C

3C

4D

5A

6

7C

8B

9A

10A

11A

12C

13D


14A

15A

16B

17B

18C

19D

20A

Phân II: Tự luận
Cau 21:
a.

Theo bài ra ta có:

2P+N=58
2P-N=18

— P=19.
Vậy R là K

Cấu hình e: 1s?2s?2p53s”3p54s!
b.

K ởơ thứ 19, chu kì 4( vì có 4 lớp e), nhóm Ta ( Vì đây là nguyên tố s và có le ở lớp ngồi cùng)


C.

Tính chất hóa học cơ bản của K: Do có le ở Iwps ngồi cùng nên ngun tử K dễ mất le— K thé

hiện tính kim loại mạnh

-Tác dụng với phi kim: 2K + Cl: — 2KCI
-Tác dụng với HO:

DE SO 3

Kx+H2:O->

KOH +

2H;

I. TRAC NGHIEM ( 3 diém)
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80,
I= 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27.
Câu 1: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hồn. Trong oxit cao nhất của X, X chiếm

38,789% về khôi lượng. Nguyên tô X là?
A. F.

B. CL.

C. Br.


D. I.

Cau 2: Dung dich axit nao sau day duoc tg dung dé khac chit 1én thay tinh?
A. HCL.

B. HBr.

C. HF.

D. H2SO..

Câu 3: Cho 0,515 gam mudi natri halogenua tac dung véi dung dich AgNO3 du thu được 0,94 kết tủa.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Công thức phân tử của muối là
A. NaF.

B. NaCl.

C. NaBr.

D. Nal.


Câu 4: Nguyên tố oxi trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa khác với các hợp chất cịn lại?
A. KaO.

B. HạO:.

C. H2SO3.

D. NaClO3

Câu 5: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A, F».

B. Fe.

C. Mg.

D. Ho.

Câu 6: Dan 2,24 lít SO› (đktc) vào lượng dư dung dịch Ba(OH);. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản
ứng là
A. 29,9 gam.

B. 21,7 gam.

C. 20,8 gam.

D. 26,2 gam.

Câu 7: Hòa tan hết 9 gam Fe(OH); băng dung dịch H;SO¿ đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí

SOa (sản phẩm khứ duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24 lit.

B. 3,36 lit.

C. 4,48 lit.

D. 1,12 lit.

Cau 8: Dung dịch HaSO¿ lỗng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?
A. Cu va CuO.

B. Fe va Fe203.

C. C va CO.

D. S va SO2.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học?
A. Suc khi SO2 vao dung dich H2S.

B. Suc khi H2S vao dung dich CuCh.

C. Suc khi H2S vao dung dich ZnCl2.D. Cho Fe vao dung dich H2SOz loang, ngudi.
Cau 10: Cho can bang hoa hoc: PCls(k) @ PCh(k) + Ch(k); AH

> 0

Cân bằng chuyền dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PC]: vào hệ phản ứng.


B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

€Œ. thêm C]› vào hệ phản ứng.

D. tăng áp suất của hệ phản ứng.

H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 7 điểm): Trong thiên nhiên HaS là khí độc được sinh ra do nhiều nguồn như: Do hợp chất hữu cơ
(rau, cỏ, xác động vật ...) thối rữa mà thành; các vét nứt núi lửa; hầm lò khai thác than;..... Em hãy giải

thích tại sao HaS khơng bị tích tụ trong khí quyền (nguyên nhân chính) và viết phương trình minh họa.
Câu 2 ( 2 điểm): Cho hỗn hợp X gơm

1,2 gam Mg va 1,35 AI phản ứng hồn tồn với một lượng khí

Cl› dư. Kết thúc phản ứng thấy thu được m gam muối. Tính m và thể tích khí Clạ ở đktc cần dùng dé
phản ứng hết với lượng kim loại trên.
Câu 3 ( 3 điểm): Nung một hỗn hợp gồm có 2,97g AI và 4,08g S trong mơi trường kín khơng có khơng

khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toản thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với HCI du, thu
được hỗn hợp khí B.

a/ Hãy viết các PTHH xảy ra.
b/ Tính % thê tích mỗi khí trong hỗn hợp B.
Câu 4 ( 4 điển): Một hỗn hợp A có khối lượng 5,08g gồm CuO và một oxit của sắt. Hòa tan hồn tồn
A trong dd H;SO¿ đặc, nóng, dư thu được 0,168 lít khí SO› ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B chứa

12,2 gam muối sunfat. Xác định công thức của oxit săt và % khối lượng từng oxit trong A?


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3

I. TRAC NGHIEM ( 0,3 điểm/câu)
1

2

3

W: www.hoc247.net

4

5

6

7

=F: www.facebook.com/hoc247.net

8

9

10

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

IL TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 7 điểm):
Ngun nhân HzS khơng tích tụ trong khí quyển: HzS bị oxi hóa bởi Oa trong khơng khí ở điều kiện
thường thành S khơng độc. (0,5 điểm)

2HzS + O; —> 2S + 2H;sO (0,5 điểm)
Câu 2 ( 2 điểm):
Tính được: Mg (0,05 mol); AI (0,05 mol) (0,5 điểm)

2A1 + 3Clạ — 2AIC]a (0,25 điểm)
0,05 0,075 0,05 (mol)
Mg + Ch — MgCh (0,25 diém)
0,05 0,05
0,05 (mol)
m= 0,05. 133,5 + 0,05. 95 = 11,425 gam (0,5 diém)
V = (0,075+ 0,05).22,4 = 2,8 lit. (0,5 diém)
Cau 3 (3 diém):
Tính duoc nai= 0,11 (mol), ns = 0,1275 (mol) (0,5 diém)
PTHH:2AI + 3S — AbS3 (0,5 diém)
0,11 0,1275 (mol)
Dựa vào tỉ lệ số mol xác định được chất rắn A sau phản ứng g6m: Al du (0,025 mol); Al2S3 (0,0425 mol)

Cho A vào HCI có các phản ứng:

2A1 + 6HCI — 2AIC]; + 3Hz (0,5 điểm)
0,025
0,0375 (mol)
AlaSa + 6HCI —> 2AIClạ + 3HzS (0,5 điểm)

0,0425
0,1275 (mol)
Với chất khí ở cùng đk f° và p, ti lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol (0,5 điểm)
—94-

0.0375

=—————.Ì00
*
0,0375+0,1275

=22., 72%

%Vu2s = 100 — 22,72 = 77,28%. (0,5 diém)

Cau 4 ( 4 diém):

Tính được nsoa = 0,0075mol

Goi CuO (a mol), CT oxit sắt là FexOy (b mol)
Theo khối lượng ta có: 80a + b.(56x+1 6y) = 5,08 (1)
Sứ dụng bảo toàn e hoặc viết PTHH: b.(3x-2y) = 0,015 (2)
Theo khối lượng muối sunfaf: 160a+ 200.bx = 12,2 (3)
Giải hệ ta có a= 0,02, bx = 0,045, by = 0,06
—> X/y=3/4 nên công thức của oxit là Fe304
Tinh duoc mCuO=1,6 g >

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

?9?71-„ọ =c ng 100 + 31,5%,
.&

%mra3oa = 100 — 31,5 = 68,5%.
ĐE SO 4
Câu 1. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dich HCI va tac dụng với clo cho cùng một loại muỗi?

A. Cu

B. Fe

C. Ag

D. Zn

Cau 2. Cho 4,48 lit khi SO2 (dktc) hap thu hét vao dung dich NaOH du. Khối lượng muối thu được là
A. 25,2 gam

B. 26,4 gam

C. 23,2 gam

D. 28,2 gam


Câu 3. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. CuO + H;S5Ơx — CuSOx + HaO

B. Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSOg4 + 2H20

C. 2Ag + 2HCI — 2AgCl + HoT

D. FeO + 2HCI — FeCl: + H2O

Câu 4. Đặc điểm nảo sau đây có thể xem là đặc điềm chung của nhóm halogen
A. vừa có tính oxI hóa, vừa có tính khử

B. ở điều kiện thường là chất khí

C. có tính oxi hóa mạnh

D. tác dụng được với nước

Câu 5. Cho 46 gam hỗn hợp FezOa, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 1,7 lít dung dịch HạSO¿a 0,5M thu được
hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là
A. 112 gam

B. 113 gam

C. 110 gam

D. 114 gam

Câu 6. Cho phản ứng AI + HạSOa — Als(SO¿)s + H;S + HạO. Tổng hệ số nguyên tôi giản của phản ứng


A.42

B.50

Œ. 55

D.52

Câu 7. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Dung dịch HF hịa tan được S1Ị›

B. Mi AsF tan được trong nước

C. Flo có tính oxi hóa mạnh hon clo

D. Flo có thể có tính khử

Câu 8. Các kim loại thụ động với Ha2SÖa đặc nguội là
A. Cu, AI

B. Cu, Fe

C. Al, Fe

D. Cu, Zn

Câu 9. Trong phịng thí nghiệm, khí hidro sunfua được điều chế bằng phản ứng giữa hai chất nào sau
đây?
A. FeS + HNO3 (€)


B. FeS + HaSO¿ đặc, nóng

C. FeS + HCl

D. PbS + HCl

Câu 10. Các ngun tơ nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns? np*

B. ns? np°

C. ns? np®

D. ns? np?

Câu 11. Đề làm khơ khí SOa có lẫn hơi nước có thể dùng
A. H;SƠ¿ đặc

B. CuO

C. CaO

D. dd NaOH

Câu 12. Dan khi H2S vào dung dịch PbSO¿ thì có hiện tượng là

A. kết tủa trăng

B. kết tủa vàng


C. kết tủa đen

D. vẫn đục vàng

Câu 13. Nguyên tặc pha lỗng axit sunfric đặc là

A. rót từ từ nước vào axit rồi khuây nhẹ — B. rót từ từ nước vào axit rồi đun nóng
C. rót từ từ axit vào nước rồi khuây nhẹ
_D. rót từ từ axit vào nước rồi đun nóng
Câu 14. Người ta thường sử dụng chất nào sau đây đề thu gom thủy ngân rơi vãi?
A. cát
B. bột lưu huỳnh
C. bột sắt
D. khí oxi
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Nhỏ dung dịch AgNOa vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?
A. CuC]›

B.KI

C. NaOH


D. NaBr

Câu 16. Nhóm các chất nào sau đây đều phản ứng được với HCI?
A. Ag; Cu

B. CuO; H2

C. NH3; Fe

D. AI; COa

Câu 17. Phát biểu nào sau đây về lưu huỳnh là sai?
A. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tinh oxi hoa
B. Lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường

C. Lưu huỳnh có các số oxi hóa là —2; 0; +4; +6
D. Lưu huỳnh không tan trong dung mơi hữu cơ

Câu 18. Cho khí clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là
A. FeCl.

B. FeCl

C. FeCh.

D. FeoCh.

Cau 19. Dé phan biét hai khi: SO2 va COa có thể dùng
A. Dung dịch nước vôi trong dư


B. Dung dịch nước brom

C. Dung dịch kiềm
D. Cả 3 dung dịch trên.
Câu 20. Có ba bình riêng biệt lần lượt chứa 3 dung dịch: NaOH, HCI, H;SO¿. Thuốc thứ duy nhất để
phân biệt 3 dung dịch là
A. BaCOa.

B.AI

TỰ LUẬN

C. Zn

D. Quy tim.

Câu 1. Viết phương trình phản ứng thể hiện chuỗi chuyên hóa sau
S—

SO> —>

SO3 —>

H›SOx —>

SO>2

—>Š

Câu 2. Hịa tan hồn tồn 2,14 gam hỗn hợp X gồm Zn va Fe trong 200 gam dung dịch HạSO¿ lỗng thu

được 0,784 lít khí H: (dktc) va dung dich Y
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X

b. Tính C% của H;SO¿ tối thiểu cần dùng
Câu 3. Cho cân bằng hóa học Na (K) + 3H; (k) <@ 2NH (k); AH < 0. Cân bằng chuyền dịch theo chiều
nào nêu
a. Giảm nồng độ của NH.
b. Tăng áp suất
c. Tăng nhiệt độ

d. Thêm xúc tác

ĐÈ SÓ 5

Câu 1: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và a mol Cu trong không khí một thời gian thu được 68,8
gam hon hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit HaSO¿ đặc nóng dư,
thu được 0,2 mol SOa (sản phẩm khử duy nhất của S)

và dung dịch Z. Khối lượng muối sunfat khan

trong dung dịch Z là
A. 168,0 gam.

B. 164,0 gam.

C. 148,0 gam.

D. 170,0 gam

Câu 2: Mỗi quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v; và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng


được biểu diễn như thế nào?
A. Vt=0,5vn.

B. Vi=Vn=0.

C. Vi= 2Vn.

D. Vi=Vnx 0.

Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCI là:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe, Mg, AI.
Câu

B. Cu, Pb, Ag.

4: Cho các chất: Cu, CuO,

BaSOa,

C. Fe, Au, Cr.

Mg,

KOH,

C, Na2CO3.

D. Cu, Fe, Al.
Tổng

số chất tác dụng với dung dịch

H›aSO¿ đặc, nóng là

A.4.

B. 6.

C.5.

D. 7.

Câu 5: Hoa tan m gam KMnO,g trong dung dich HCI dac du dugc dung dich A va V lit khi D (dktc). Pha
loang dung dich A duoc 500 ml dung dich B.

- Dé trung hoa axit du trong 50 ml dung dịch B cần dùng vừa đủ 24 ml dung dịch NaOH 0,5 M.
- Thêm AgNO2 dư vào 100 mI dung dịch B để kết tủa hoàn toản ion clorua thu được 17,22 gam kết tủa.
Gia trị của V là :

A. 3,36


B. 8,96

C. 2.24

D. 4,48

Câu 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.

B. Nơng độ của các chất khí giảm xuống.

C. Nơng độ của các chất khí khơng thay đồi.

D. Chun động của các chất khí tăng lên.

Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Cu + 2HCI

—> CụC]› + Ha.

C. Zn + 2HCI —> ZnC]› + Hạ.

B. AgNO3 + HCI > AgCl + HNOs.
D. CuO + 2HCl > CuCl, + H20.

Câu 8: Dé xac dinh duoc mic do phan tmg nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nảo sau đây?

A. Can bang hod hoc.
C. Phản ứng một chiều.


B. Tốc độ phản ứng.
D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu 9: Oleum có cơng thức tổng qt là
A. HaSO.nSOa.

B. HaSOx.nSOa.

C. H2SO..nH20.

D. HaSO¿ đặc.

Câu 10: Số oxi hóa có thê có của lưu huỳnh trong hợp chất là
A.0,2,4, 6.

B. -2, 0, +4, +6.

€. -2, +4, +6.

D. 1, 3,5, 7.

Câu 11: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo băng cách
A. cho Fo day Ch ra khoi dung dich NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCÏ có màng ngăn.
C. điện phân nóng chảy NaC].
Ð. cho dung dịch HCTI đặc tác dụng với MnO, đun nóng.
Câu 12: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. có phương trình hố học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
B. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
C. chi xay ra theo một chiéu nhat dinh.


D. xây ra giữa hai chất khí.

Câu 13: Cho phản ứng : Br;ạ + HCOOH -> 2HBr + CO;. Nông độ ban đầu của Br; là a mol/lít, sau 50
giây nồng độ Br› cịn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br; là 4.10
moldqft.s)1. Giá trị của a là:
A. 0,018.

B. 0,016.

C. 0,014.

D. 0,012.

Cau 14: Cho phan tng: H2 (k) + I2 (k)= 2HI (k).

Ở nhiệt độ 430°C, hăng số cân băng Kc của phản Ung trén bang 53,96. Dun nóng một bình kín dung tích
khơng đổi 10 lít chứa 4.0 gam Hạ và 406,4 gam la. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C,
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nông độ của HI là:
A. 0,225M.


B.0,151M.

C. 0,275M.

D. 0,320M.

Cau 15: Cho phan ung hoa hoc: HoS + 4Cl, + 4H2O — H2SO. + 8HCI. Vai trị của HS trong phản ứng
la

A. Chất khử.

B. Mơi trường.

C. Chất oxi hóa.

D. Vừa oxI hóa, vừa khử.

Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Suc khi SO2 vao dung dich NaOH

du tao ra muối trung hòa NaaSOa.

(b) SO› vừa có tính khử, vừa có tính oxI hóa.

(c) Khí SO› là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.

(d) Khí SOa có màu vàng lục và rất độc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.


B. 1.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 17: Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khi H2S như sự phân huỷ rác, chất thải... nhưng khơng
có sự tích tụ HzŠ trong khơng khí. Ngun nhân chính là

A. HaS ở thể khí.

B. H2S nang hon khơng khí.

C. HaS dễ bị oxi hóa trong khơng khí.

D. H;S dễ bị phân huỷ trong khơng khí.

Cau 18: Hoa tan m gam SO3 vao 180 gam dung dich H2SO4 20% thu duoc dung dich H2SO4 32,5%. Gia
trim la

A. 12,5.

B. 32,0.

C. 33,3.

D. 25,0.

Câu 19: Cho 6 mol Na và y mol H; vào bình kín dung tích 4 lít. Khi đạt trạng thái cân bằng Nạ tham gia


phản ứng là 25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất Pa = 21/24 P¡. Tìm y và tính Kc.
A. 16; 0,013

B. 18; 0,015

Câu 20: Nung 316 gam KMnO¿

C. 15; 0,02

D. 18; 0,013

sau một thời gian thây còn lại 300 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng

nhiệt phân là
A. 50%.

B. 40%.

C. 30%.

D. 25%.

Câu 21: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hồn hóa học là

A. O thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.

B. Ơ thứ 8, chu ki 3, nhom VIA.

C. Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.


D. Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 22: Trong phản ứng : Clạ + HO

—>

A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. Chất oxi hóa.

HCI + HCIO, Clo đóng vai trò

B. Chất khử.
D. Chất tan.

Câu 23: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau

đây đề thu hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Than.
B. Cát.

C. Muối ăn.

D. Lưu huỳnh.

Câu 24: Khí HCI khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohidric khi tiếp xúc với
quỳ tím làm quỳ tím
A. Chun sang khơng màu.

B. Chuyển sang màu xanh.


C. Chuyển sang màu đỏ.

D. Không chuyên màu.

Câu 25: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. nông độ, nhiệt độ và chât xúc tác.

B. nông độ, áp suât và diện tích bê mặt.

C. nơng độ, nhiệt độ và áp suat.

D. ap suât, nhiệt độ và chât xúc tác.

Câu 26: Hòa tan m gam Fe băng dung dịch HCI vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được 25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là
A. 5,6 gam.

B. 11,2 gam.


C. 6,5 gam.

D. 16,8 gam.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm AI, Mg, Zn phản ứng hết với dung dịch H;SO¿ loãng, dư thi
thu được dung dịch X chứa 61,4 gam muỗi sunfat và ~
A. 20,10.

B. 13,40.

gam khi H2. Gia tri cua m 1a

C. 10,72.

D. 17,42.

Câu 28: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen Ia
A. ns’np°.

B. nsˆnpŠ.

C. nsˆnpỶ.

D. nsˆnp!.

Câu 29: Cho các cân băng hoá học :
(1)

No (k) + 3H2 (k) ——>2NH:


(3)

2SOd2 (k) + O2 (k) <==

(k)

2S0s3 (k)

(2)

He (k) + In (k) ——

(4)

2NOd> (k) <==

2HI (k)

N20, (k)

Khi thay đổi áp suất những cân băng hóa học bị chuyền dịch là :
A. (1), (2), (4).

B. (2), G), (4).

€. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 30: Cho các phản ứng sau :

(1)

Ha(K)

+ lb()

(2)

2NO(K)

(3)

CO(k)

(4)

CaCO3(r)

gq

+ O;(k)
+ Ch(k)
<&—>

2HI(k) AH>0
&——
—>

2NOz:(k)
COCI¿(k)


CaO(r)

AH<0
AH<0

+ COz(k) AH>0

Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyền dịch theo chiều thuận 2
A. 1, 3, 4.

B. 1, 2.

C. (2).

D. 2, 3.

Câu 31: Cho a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn hop A có khối lượng 37,6
gam sôm Fe, FeO, Fe2O3 va Fe3O4. Cho hon hop A phan ứng hét voi dung dịch HaSƯ¿ đặc nóng thu được

3,36 lit khi SO2 (dktc). Tính
A. 5,6 g

B. 2,8¢

C. 56 g

D. 28 g

Câu 32: Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có số oxi hóa là -2?

A. Na2SQa.

B. SOa.

€C. HaSOa.

D. HS.

Câu 33: Muốn pha loãng dung dịch axit H›SOa đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.

C. Rot thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc.

ÐD. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.

Câu 34: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.

10 ml dd H,SO,0,1M

10 ml dd H,SO, 0,1M
2

exeel ——

TƠm|

dd


Na,S,O,O0,1

Thí nghiệm ]
W: www.hoc247.net

M

%9]

10ml

dd

Na 99,0,

0,05M

Thí nghiệm 2
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
A. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
€. TNI có kết tủa xuất hiện trước.


B. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Khơng có kết tủa xuất hiện.

Câu 35: Công thức phân tử của clorua vôi là

A. Ca(OH) va CaO.

B. Cl.CaO.

C. CaOCh.

D. CaCh.

Cau 36: Nguyén t6é luu huynh cé Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là

A. SO¿.

B. SO¿.

C. S20s.

D. SO¿.

Câu 37: Phản ứng nào sau đây, HaS đóng vai trị chất khử?
A. 2Na + 2H2S —>

2NaHS + Ho.

B. 2Hz§ + 4Ag + O; ——> 2Ag›SỶ + 2H;O.


C. 3H›S + 2KMnO¿ ——>2MnO¿ Ý + 2KOH + 3S

+ 2H¿O.

D. H2S + Pb(NO3)2—> 2HNO3 + PbS.

Câu 38: Điện phân dung dịch NaC] không có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được
A. Nước G1a-ven.

B. Natri hidroxit.

C. Clorua vôi.

Ð. Nước clo.

Câu 39: Cho 0,03 mol hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai halogen thuộc chu kì kế tiếp ) tác dụng với

luong du dung dich AgNOs thu duoc 4,75 gam kết tủa. Công thức hai muối trên là:
A. NaF, NaCl hoac NaBr, Nal.

B. NaBr, Nal.

C. NaCl, NaBr.

D. NaF, NaCl.

Câu 40: Chất dùng để làm khơ khí Cl; âm là
A. Dung dịch NaOH


đặc.

€C. Dung dịch HaSO¿ đậm đặc.

W: www.hoc247.net

B. CaO.
D. NazSO2a khan.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


=

:



.

= y=)

,

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai


~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



×