Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Cửa Lò 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.95 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC 10

TRƯỜNG THPT CỬA LỊ 2

Thời gian 45 phút

ĐÈ SĨ 1
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Ở điều kiên thường là chất khí

B. Tác dụng mạnh với nước

Œ. Vừa có tính oxI hố, vừa có tính khử

D. Có tính oxI hố mạnh

Câu 2: Khí Cls không tác dụng với
A, khi O2

B. HaO

C. dung dich Ca(OH)2

D. dung dich NaOH

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây khéng phai ctia ozon?
A. Chita sau rang


B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm

D. Sát trùng nước sinh hoạt

Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8

B.-I,0, +2, +4

Œ. -2, +6, +4, 0

D. -2, -4, -6, 0

Câu 5: Phản ứng nào sau đây la sai ?
A. 2FeO + 4H2SƠ¿ (đă ——> Fe2(SO4)a2 + SOa + 4H2O
B. FezsOa + 4HzSÖx (đặc ——> Fea(SO4)a + SO› + 4H2O

C, FeO + H;SO¿ qoãng ——> FeSOx + HạO
D. Fe203 + 3H2SO4 qoang ——> Fea(SO4)3 + 3H2O
Cầu 6: Nhóm kim loại nào sau đây khơng phản ứng với HaSOx lỗng ?
A. Al, Zn, Cu

B. Na, Mg, Au

C. Cu, Ag, Hg

7. Hoa tan hoan toan 1,805 gam hỗn hợp sôm Fe và kim loại X băng

D. Hg, Au, Al

dung dich HCl, thu được 1,064 lít

khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3

lỗng (dư), thu được

0.896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại
X 1a
A. Zn.

B. Cr.

C. AL.

D. Mg.

8.Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo băng cách
A. điện phân nóng chảy NaC].
B. cho dung dịch HCI đặc tác dụng với MnO;, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCÏ có màng ngăn.

D. cho Fy day Ch ra khdi dung dich NaCl.
9. Cho phản ứng Na

+ 3Ha &› = 2NH:. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyền dịch:

A. Theo chiều thuận

B. Theo chiêu nghịch


C. Không chuyển dịch

D. Không xác định

được

10. Cho lượng du MnO; vào 25ml dung dich HCI 8M. Thể tích khí Cl; sinh ra (đkíc) là:
A. 1,34 lít

B. 1,45 lí

C. 1,12 lit

D. 1,4 lit

11.: Hịa tan hồn toàn 17,5g hén hop Al, Zn, Fe trong dung dich H2SOu loang du thu duoc
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A.35,5
W: www.hoc247.net

B. 41,5
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 65,5
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 113,5

11,2 lit He



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

12.Hịa tan hồn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3

và CaCO3

băng dung dich HCI du, thu duoc

V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48.

B. 1,79.

C. 5,60.

D. 2,24.

13.Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hon hop Y
sôm Mg và AI, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phân trăm khối lượng của AI trong Y là
A. 75,08%.

B. 24.32%.

Œ. 51,35%.

D. 48,65%.

14.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối Agl không tan trong nước, muối AsF tan trong nước.

B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn cÌo.

C. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hod -1, flo va clo cịn có các số oxi hoá +l. +3, +5. +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SIO:.

15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCI (điện cực trơ, màng ngăn xóp) là
A. K va Cl2.

B. K, H2 va C2.

C. KOH,

H2 vaCl2..

D. KOH, O2 va HCl.

16.Hỗn hợp X gồm FeCl2 va NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là I : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào
nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dich AgNO3

du, thu duoc m gam chất

ran. Giá trị của m là

A. 5,74.

B. 2,87.

C. 6,82.

D. 10,80.


17. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCI > ZnClo + H2

B.Cu + 2HCI

—› CuC]› + Hạ

C. CuO + 2HCI —> CuCla + HạO
D. AgNO: + HCI —> AgCl + HNO:
18. Dé trung hoa 200 ml dung dich NaOH 1,5M thi thé tích dung dịch HCI 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lit.
B. 0,4 lit.
C. 0,3lit
.D. 0,6 líc.
Cho các phát biêu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohidric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(đ) Trong hợp chất,

cac halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa:

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dân theo thứ tự: E

-1,4+1, +3, +5 va +7.

,CI ,Br ,I.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.


B.5.

C, 2.

D. 4.

19.Đề trung hòa 20 ml dung dịch HCI 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng d6 x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3

B. 0,4

C. 0,2

D. 0,1

20.Cho phản ứng: NaX (r) + H;SO¿ (đ) —t—> NaHSO¿ + HX (K). Các hidro halogenua (HX) có thể điều
chế theo phản ứng trên là
A. HBr va HI.

B. HCI, HBr va HI.

C. HF va HCl.

D. HF, HCI, HBr va HI.

21.Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCI đặc (du), thu được V lit khi Cl2 (dktc).
Giá trị của V là
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 6,72.
B. 8.40.
22.Phát biểu nào sau đây là sai?

C. 3,36.

D. 5,60.

A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của 1ot.

B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCI.
Œ. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tu cua flo.
D. Tính khử của ion Br lớn hơn tính khử của 1on CT
23.Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 băng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch KI + hơ tính bột.

B. Dung dịch

NaOH.
C. Dung dich H2S0O4.

D. Dung dich CuSO4.


24.Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO

va Al203

tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4

được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3

A. 60%.

B. 40%.

C. 80%.

loãng, thu

trong X là

D. 20%.

25.Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một

muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S†Ố), Giá trị của m là
A. 24,0.

B. 34.8.

C. 10,8.


D. 46,4.

26.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe va 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được m gam chất răn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36.

B. 20.

Œ. 18.

D. 24.

27. Cho các dung dịch mất nhan: NaCl, NaBr, NaF, Nal. Dùng

chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch

này:
A. HCI

B. AgNO3

C. Qui tim

D. BaCh

28. Phan trng nao sau day chitng to HCl cé tinh khw?
A. 4HCI + MnO› —>MnC]› + Cl2 + 2H20

B. HCl + Mg —MeCh + He


C. HCl + NaOH —NaCl + H20

D. 2HCI + CuO — CuCl. + H2O

29. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?

A.2KCIOs —'”2—› 2KCI +3Oa
B.3Cl¿

+6KOH —**”““%y KCIO¿ + 5KCI + 3H2O

C.Ch

+ Ca(OH)2 > CaOCh

D. Ch

+ H2O

+ 2NaOH — NaClO + NaCl + H20

30.Thuc hién cac thi nghiém sau:
(a). Suc khi Cl2 vao dung dich NaOH

ở nhiệt độ thường.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCI loãng (du).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol băng nhau) vào dung dịch H2§O4 lỗng (du).

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A.2.
W: www.hoc247.net

B. 4.

C. 1.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.
3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SỐ 2
31.Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có cơng thức HạSOa.3SOa vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được

cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20
B.40
C. 30
D. 10
32.Cho hỗn hop gôm | mol chat X và I mol chất Y tác dụng hết với dung dịch HạSOa đặc nóng (dư) tạo
ra 1 mol khí SOa (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3.


B. Fe, FeO

Œ. FesOa, FeaOa.

D. FeO.

Fea2Oa.

33.Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H:aSO¿ lỗng?
A. Al

B. Mg

C. Na

D. Cu

34.Khí X làm đục nước vơi trong và được dùng để làm chất tẩy trăng bột gỗ trong công nghiệp giây. Chất
X 1a
A. COa.

B. SO:.

Œ. NH:.

D. Os.

35. Trai cay được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để
bao quan trai cay. Ung dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?


A. Ozon trơ về mặt hóa học.

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

D. Ozon khơng tác dụng được với nước.

36.Cho các phản ứng hoá học sau:

(a)S + Or —" 5SOr

(b)S + 3F2 —"-» SF6

(c)S + He —>OHes

(d)S + 6HNO3(dac) —“» H2SO04

+ 6NO2 +2H20

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

37.Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dân từ trái sang


phái là:

A. HI, HCI, HBr.

B. HCI, HBr, HI.

38.Cho phan tng héa hoc: Cl + KOH ——>

C. HBr, HI, HCI.

D. HI, HBr, HCI.

KC1+ KCI103 + HạO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trị

chất oxi hóa và số ngun tử clo đóng vai trị chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho
tương ứng là
A.1:5.

B.5:T.

C.3:1.

D. 1:3.

39.Cho sơ đô phản ứng: NaCI —› (X) —> NaHCOa —> (Y)—> NaNOa. X và Y có thể là
A. NaOH va NaClo.

B. NazCO3 va NaClO.


C. NaClO3 va Na2CQO3.

D. NaOH và Na;COa.

40.Cho các phát biểu sau:

(a) Đề xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyền, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí qun, nơng độ CO2 vượt q tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(đ) Trong khí quyên, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

41.Khí nào sau đây có khả năng làm mắt màu nước brom?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.N2.


B.CO2.

Œ. H2.

D. SO2.

42. Khí HCI khơ khi gặp quy tím thì làm quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ

B. Chun sang màu xanh

C. Khơng chuyển màu

D. Chuyển sang không màu

43. Các dung dịch Nal, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thứ nảo sau đây để nhận biết?
A. AgNOa

B. Clo

C. Dung dich NaOH

D. Không

xác định

được.

44. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HF, HCI, HBr, HI
B. HI, HBr, HCI, HF
C.HCI,HBr,HF,HI
HF
45. Hén hop khi nao sau day cé thé tén tại ở bất kì điều kiện nào?
A. Hp va O2
B. Ch va O»
C. Na và Oa

=D. HI, HCl, HBr,

D. Ch va Ho.

46.Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và AI trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể
tích khí oxi (đktc) đã tham gia phan ứng là
A. 17,92 lit.

B. 8,96 lit.

C. 11,20 lit.

D. 4,48 lit.

47.Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 >

(b) Na2S203 + dung dich H2SO« (loang) —

(c) KMnOg + HCI (dac) >


(d) SO2

(e) Ag + O3 >

+ dung dich Br2 —

(g) SiOz + dung dich HF —

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D.4.

48.Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H;SO¿ loãng, sau

phản ứng thu được 1.12 lít H; (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.

B. 5,83 gam.

C. 7,33 gam.

D. 7,23 gam.

49.Cho các phát biểu nào sau


(1) Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đồi khí hậu.
(2) Lưu huỳnh đioxit được đùng làm chất chống nắm mốc.
(3) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
(4) Sản xuất axit sunfuric từ quặng pirit sắt băng phương pháp tiếp xúc, gồm ba giai đoạn chính.

(5) Điều chế O› trong phịng thí nghiệm băng phương pháp điện phân nước.
(6) Pha loãng axit sunfuric băng cách cho từ từ axit vào nước, khuấy đều.

Số phát biểu đúng là:
A.3
B.4
C. 5
50.Dé nhận biết các khí: CO›, SOa, H›S, Na cần dùng các dung dich:
A. Nước brom và NaOH

D.6

B. NaOH và Ca(OH)2

C. Nudc brom va Ca(OH)

D. KMnO¿ và NaOH

51.Khi hoa tan hidroxit kim loai M(OH)2 bang mot luong vira du dung dich H2SO4 20% thu được dung dịch

muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu.
W: www.hoc247.net

B. Zn.


C. Fe.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Mg.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

52.Cho các cân băng hóa học sau:
(a) H› (k) + Iz (k) = 2HI (k).

(b) 2NO> (k) = N2Os4 (k)

(c) 3H2 (k) + Na (k) >2NH: (k)

(d) 2SO2 (k) + O2 (k) = 2SO3 (k)

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đồi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị dịch chuyển?

A. (b).

B. (a).

53.Cho hé can bang trong mét binh kin:

C. (c).

N2(k)

D. (d).

+ O2(k) c—

2NO(k); AH>0

Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm chất xúc tác vào hệ.

B. giảm áp suất của hệ.

Œ. thêm khí NO vào hệ.

D. tăng nhiệt đơ của hệ.

54.Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SOxk) + NOo(k) = SO3(k) + NO(k).
Cho 0,11(mol) SO2; 0,1(mol) NO», 0,07(mol) SO3 vao binh kin 1 lit. Khi đạt cân bằng hóa học thì cịn lại

0,02(mol) NO». Vay hang s6 can bang Ke la
A. 18

B. 20

C. 23

D. 0.05


55.Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Fe và AI trong 147 gam dung dịch HạSO¿ 20%, thu được dung dịch A
chứa các muối sunfat. Nồng độ phân trăm của muối sắt trong A là (biết HaSO¿ dùng dư 20% so với lượng cần cho

phản ứng)
A. 12,92%

B. 9,79%

C. 15,2%

D.9.82%

56. Để điều chế khí HạS người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể
dùng những axit nào sau đây?
A. HCl

B. H2SO« dac

C. HaSO¿ lỗng

D. Cả A và C

56. Dẫn khí SOa qua dung dịch KMnO¿ màu tím thì dung dịch KMnO¿ bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
5SO; +2 KMnOsx + 2HạO —> 2MnSO¿ + K2SO4 + 2H2SO4

Hãy cho biết vai trò của SO› trong phản ứng trên?

A. Tính oxit axit


58. Nak + Ha,

B. Tính khử

NHK)

C. Tính oxi hóa

D. Tất cả đều sai

AH > 0. Khi giam nhiét d6 cua phan ung thi:

A. Can băng chuyền dịch theo chiều thuận

B. Cân băng chuyển dịch theo chiều nghịch

C. Cân băng không chuyển dịch

D.

Không xác định được

59. Trong phản ứng: Fe + Cu(NO2a)› —> Fe(NO2)› + Cu. Chất khử là
A. Fe

B. Cu(NOa)a

C. Fe(NO3)2

D. Cu


60. Trong phan tng: MnO» + 4HCl > MnCl» + Cl2 + 2H20. Sé phan tir HCI d6ng vai tro chat khir bang
k lần tông số phân tử HCI tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/1.

DE SO 3

B. 1/4.

61. Cho phản ứng: S + 2HaSO¿

C. 1/1.

D. 1/2.

—> 3SO¿ + 2H;O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử va

nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là
A. 1:2

B.1:3

C.3:1

D. 2: 1

62. Cho PT hóa học (với a, b, c, d 1a cdc hé s6): aFeSO4tbClo—>cFe2(SO4)3+dFeCls. Tỉ lệ a : c là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.4: 1.

B. 3: 2.

C.2:1.

D. 3:1.

63. Câu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns’np*

B. ns*np*

C. ns’np”

D. ns’np°

64. Câu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tơ nhóm VIA là
A. nsˆnp!

B. ns*np*

C. ns’np”


D. ns’np°

65. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?2
A. Ở điều kiên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
Œ. Vừa có tính oxI hố, vừa có tính khử

D. Có tính oxi hố mạnh

66. Khí Cl: khơng tác dụng với
A. khí O›

B. H20

67. Suc khí clo vào lượng dung dich NaOH
A. NaCl,

NaClO

B. NaCl, NaClO2

C. dung dich Ca(OH)2

D. dung dich NaOH

ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
C. NaCl, NaClO3

D. chico NaCl.


68.: Suc khi clo vao dung dich KOH đun nóng thì sản phẩm là
A. KCl, KCIO

B. KCI, KCIO2

C. KCl, KCIO3

D. KCI, KCIOa

69. Trong phịng thí nghiệm, ta thường điều chế clo băng cách
A. điện phân nóng chảy NaC] khan.

B. phân huỷ HCI.

C. cho HCl tac dung voi MnO>2.

D. điện phân dung dịch NaCÏ có màng ngăn.

70. Trong phịng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCI đặc phản ứng với
A. NaCl.

B. Fe.

C. F.

D. KMnQag.

Œ. CaCl

D. Ca(OH)2 va CaO


C. H2SO« dac

D. HNO;

71. Cơng thức phân tử của clorua vôi là
A. Ch.CaO

B. CaOC]›

72.Chất không đựng trong lọ thủy tỉnh là
A. HF

B. HCI đặc

đặc

73. Phản ứng chứng tỏ HCI có tính khử là
A, MnO» + 4HC] —->MnCh

+ Ch + HO

C. 2HC1 + CuO —"-» CuCh + HạO

B. 2HCl + Mg(OH)2 ——> MgCh + 2H2O

D. 2HCI + Zn —> ZnCh + He

74. Trong cac chat sau ,day nao gém các chất đều tác dụng với HCI?
A. AgNO3; MgCO3; BaSOz


B. AlaOs; KMnÖx; Cu

C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2

D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2

75. ho các dung dich: NaF, NaCl, NaBr và Nal. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là
A. CuSOa.
B. KOH.
C.hé tinh bột.
D. AgNOs.
76: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.

B. Iot là chất rắn màu đỏ.

C. Clo là khí màu vàng lục.

D. Flo là khí màu vàng.

77. Có các chật: MnOa, FeO, Ag, CaCOa, C, AsgNOa. Số chất tác dụng được với dung dịch HCI là
A.4
B.6
C. 3
D. 5
78. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tổn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO:
B. lot có bán kính ngun tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit u hơn axit HCI

D. Flo có tính oxi hố yếu hơn clo
79. Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phịng thí nghiệm là:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. KCIO3, CaO, MnO2

B. KMnQ,z, H202, KCIO3

C. KMnOz, MnO>, NaOH

D. KMnOa, HạO, không khí

80. Để phân biệt khí O¿ và Ox có thể dùng:
A. dung dich KI

B. Hồ tính bột

C. dung dịch KI có hồ tỉnh bột

D. dung dịch NaOH

81. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chita sau rang

B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

D. Sát trùng nước sinh hoạt

82. Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A, -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4
C. -2. +6, +4, 0
D. -2, -4, -6, 0
83. Thuý ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân


A. bột lưu huỳnh,

B. bột sắt.

C. cát.

D. nước.

84. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H;SO¿ loãng là:
Á. NaOH, Fe, Cu, BaSOa.

B. NaOH, Fe, CuO,

C. NaOH, Fe, Cu, BaSOs3.

D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.


85. Chất nào có tên gọi khơng đúng?
A. SO› (lưu huỳnh oxIt).

B. H2SO3 (axit sunfuro).

C. H2SOsz (axit sunfuric).

D. HoS (hidrosunfua).

86. Nhom gdm cac kim loai thu dOng v6i H2SO« dac, ngudi 1a
A. Cu, Zn, Al.

B. Cr, Zn, Fe.

€.
AI,

Fe, Cr.

D. Cu, Fe, AI.

87. Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCI, HaSO; và HaSO¿a. Thuốc thử đề phân biệt chúng là
A. Quy tim.

B. Dung dich NaOH.

C. Dung dich Ba(OH)>.

D. Dung dich AgNO3


88. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dich HCI loãng va với dung dịch HaSO¿ đặc, nguội?
A. Fe

B. Mg

C. Cu

D. Al

89. Kim loại nào tác dụng được với H;SO¿ lỗng và HaSO¿ đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muỗi?
A. Cu

B. Ag

C. AI

D. Fe

90. Có các dung dịch: NaNOa; HCI; NaaSOa; Ba(OH);. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là
A. KOH

B. AgNO3

DESO4

C. Quy tim

D. BaCh

Cau 36: Day kim loại phản ứng được với HaSOx loãng là:

A. Cu, Zn, Na

B. Ag, Ba, Fe, Cu

C.K, Mg, Al, Fe, Zn

D. Au, Pt, Al

Cau 37: Cho HCI vao cac dung dich Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là

A. 1

B.4

Œ. 2

D.3

Câu 38: Khi đun nóng ông nghiệm chứa C và HạSOa đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H2SQO4 + C > CO + SO3 + He

B. 2H2SQO4 + C > 2SO2 + CO2 + 2H2O

C. H2SO4 + 4C > HoS + 4CO

D. 2H2SO4 + 2C — 2SO2 + 2CO + 2H20

Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HaSO¿ trong công nghiệp:
A. S — SO3 — H2SO4
W: www.hoc247.net


B. FeS2 — SO3 — H2SQa

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. FeS2
— SO2—

SO3 — H2SOz

D. Na2SO3 — SO2 — H2SO4

Câu 40: Những cặp chất nào sau đây khơng cùng tơn tại trong bình chứa:
A. Fe va dd H2SO« dac, ngudi

B. BaSO¿ và dd HCI

Œ. Khí SO: và khí CO;

D. Al›O: và dd HaSO¿ lỗng

Câu 41: Thứ tự tăng dẫn tính axit của HF, HCI, HBr, HI là:
A.HFB.HI

D. HF
Câu 42: Cơng thức hóa học của clorua vôi là:

A. CaClO›

B. CaClO

C. CaCh

D. CaOCh

Câu 43: Cho phản ứng SOa + O¿ —> SOa. Vai trò của các chất trong phản ứng là:

A. SO› vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, O› là chất oxi hóa
C. SO; là chất oxi hóa
D. SO› là chất oxi hóa, O; là chất khử
Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (Oa) là
A. Quy tim
B. BaCl›
C. AgNOa
D. KI + hồ tinh bột
Cau 45: Suc khi clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:

A. HCIO
B. HCIO¿
C. HCI và HCIO
D. HCI
Câu 46: Cho phan tng aFeS2 + bO2 > cFe203 + đSOa ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân băng của phản

ứng. Tỉ lệ a:b là

A. 4:7
B. 4:11
Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A, -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4

C. 2:3

D. 4:5

C. -2. +6, +4,0

D. -2, -4, -6, 0

Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4HaSÒ¿ (ac ——> Fea(SOa¿)a + SO› + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SOs (aac) ——

Fe2(SOa)3 + SO2 + 4H20

C, FeO + H;SO¿ qoãng ——> FeSOx + HạO
D. Fe203 + 3H2SO04 doangy ——> Fe2(SO4)3 + 3H20
Cau 83: Nhóm kim loại nào sau đây khơng phản ứng với HaSOx loãng 2
A. AI, Zn, Cu

B. Na, Mg, Au

C. Cu, Ag, Hg


D. Hg, Au, Al

84. Suc khi SO2 vao dung dich brom, dung dich thu duoc chia:

A. H2SO3 + HBr

B.S + HBr

C. H2S + HBr

D. H2SO,4 + HBr

85. Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH lỗng

B. HOH

C. Ca(OH): loang

D. NaCl

86. Cho cdc hop chat H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thtr tu cdc chat trong d6 s6 oxi hda ctia S tăng dân là:
A. 1,3,2

B. 1,2,3

Œ. 2,1,3

D. 3,1,2


87. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:
A. KCIO3

B. H2SO4

C. Fe304

D. NaCl

88. Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ băng thủy tinh:
A. HEF

B. HCl

Œ. Br¿

D. H2SO4

89. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Ch, Bro, l› là:
A. F›a >Cl›>Br› >la

B. Fa >Cl›>lạ >Bra

Œ. Fa >Br¿ >Cla> la

D. In >Br2>Clh>F2

90. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H;SO¿ loãng và với H;SOx
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

đặc:

A. Ag

B. Cu

C. Fe

D. Mg

91. Cho các axit HCI, H›SOa, H›SO¿, H›S. Chất có tính háo nước là:
A. HCl

B. HạS

C. H2SO.4

D. H2SO3

92. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. F>CI>Br>I


B. I>Br>Cl>F

93. Cho phản ứng:

§ + HaSO¿

A.2,1,3, 2

C. Br>F>I>Cl

—> SO;

B. 2, 2, 3, 1

+HạO

D. CI>F>Br>l

Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
C.3,1,3,1

D. 1, 2, 3, 2

94. Những hóa chất nào không dùng đề điều chế được SOz:
A. Na2SO3 , H2SOs4 boing.

B. H2SQ, loang va Cu

C. S va Oo.


D. FeS2, Oo.

DE SO 5

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm halogen Ia:
A. ns’np*.

B. ns*np*.

C. nsˆnpŠ.

D. nsˆnp6.

Câu 2. Day nao duoc xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần?
A. HCI, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCI, HF.
C. HCI, HI, HBr, HF.
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 3. Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. Ho, Cu, H20, bo.
B. Ho, Na, Oo, Cu.
C. H2, H2O, NaBr, Na.

D. H20, Fe, No, Al.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam AI trong khí Cla dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,35 gam

B. 26,7

gam


Câu 5. Nhiệt phân hoàn tồn 31,6 gam
A. 2,24 lít

C. 6,675 gam

D. 10,01 gam

KMnO¿ thể tích Oxi (đktc) thu được là:

B. 3,36 lít

Œ. 4,48 lít

D. 8,96 lí

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCI10%. Cô cạn dung

dịch thu được 13,15 ø muối. Giá trị m là:
A. 7,05 gam

B. 5,3 gam

C. 4,8 gam

D. 2,4 gam

Câu 7. Sục SO; dư vào dung dich KOH thu duoc dung dich chira 6 gam mudi. Thé tich khi SO2 (dktc) da
tham gia phản ứng:
A. 1,34 lit.

Câu

B. 1,45 lit.

C. 1,12 lit.

D. 1,4 lit.

8. Tính chất đặc biệt của dung dịch H›SO¿ đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào

sau đây mà dung dịch HaSƠ¿ loãng không tác dụng được?
A. BaCl›, NaOH, Zn.
B.NH:, MeO, Ba(OH)›:.

C. Fe, Al, Ni.
D. Cu, S, Ci2H22011 (duong saccarozo).
Câu 9. Ở cùng nơng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe + dd HCI ở 25°C
B. Fe + dd 0,2M

C. Fe + dd HCl 1M
D. Fe + dd HCl 2M
Câu 10. Trong nước clo có chứa các chất:

A. HCI, HCIO.

B. HCl, HCIO, Ch.

C. HCl, Ch

D. Ch.

Câu 11. Có thể làm khơ khí CO2 4m bang dung dịch H;SO¿ đặc, nhưng không thể làm khơ NH3 âm bằng
dung dịch H:SO¿ đặc vì:

A. khơng có phản ứng xảy ra.
B.NH: tác dụng với H›2SOa.
€C. CO2 tác dụng với HaSOÒa.
D. phản ứng xảy ra quá mãnh liệt.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây là sa1?
A. 2FeO + 4HzSO¿ (ae —> Fea(SƠ4)a + SO› + 4H2O
B. FezOa + 4H›SO¿ (ae; —>LIFez(SO4)a2 + SO› + 4H2O

C. FeO + H2SO64 dingy > FeSO4 + H20
D. Fe203 + 3H2SOs4 doing) > Fe2(SO4)3 + 3H20
Cau 13. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl› vào dung dịch NaOH

ở nhiệt độ thường.


(b) Cho FezOx vào dung dịch HCI loãng (dư).
(c) Cho FezOx vào dung dịch HaSỊ¿ đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và FezOa (có số mol băng nhau) vào dung dịch HạSO¿ loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phần ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là:
A.2

B.4

C. 1

D.3

Câu 14. Hòa tan hỗn hợp A gém 11,2 gam Fe va 2,4 gam Mg bang dung dịch HạSO¿ loãng (dư), thu

được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được m gam chất răn. Biết các phản ứng đủ xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36 gam

B. 20 gam

C. 18 gam

D. 24 gam

Câu 15. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HaSO¿ loãng?
A. AI

B. Fe

C. Zn


D. Ag

Câu 16. Cho sơ đồ phản tng: NaCl — (X) — NaHCO3 — (Y) — NaNOs. X va Y cé thé là:
A. NaOH va NaClO
B. NazCQ3 va NaClO
C. NaClO3 va Na2zCO3
D. NaOH và Na;COa

Câu 17. Cho các dung dịch Nal, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung
dịch đó?
A. AgNO3

B. Ch

C. Dung dich NaOH

Câu 18. Cho hé cn bang trong mét binh kin: No(k) + Oo(k) <>

D.H:O

2NO(k); AH

> 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. thêm chất xúc tác vào hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. tăng nhiệt độ của hệ.

Câu 19. Khi tăng thêm 10°C, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ 70°C xuống
40°C thì tốc độ phản ứng giảm đi

A. 16 lần

B. 32 lần

C. 64 lần

D 81 lan

Câu 20. Cho các phát biểu sau:

(a) Đề xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyền, nông độ Oa vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(đ) Trong khí quyên, nồng độ NOz và SO› vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. |

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Phat biéu nao sau day là sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của 1ot.
B. Tính axit của HE mạnh hơn tính axIt cua HCI.

C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Tính khử của 1on Br: lớn hơn tính hử cua ion Cl
Câu 22. Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và AlaOs tan hoàn toàn trong dung d ch HạSO¿ loãng, thu
được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khói lượng của AlsO trong X
A. 60%.

B. 40%



C. 80%

D. 20%

C. 3

D. 4


Cau 23. Cho các phản ứng hố học sau:

(a)S+Os——>
(b)S +3F,

—~>

(c)S + Hg ——>

SOa
SFo
HgSŠ

(d) § + 6HNOz¿„eị, — —> HạSO¿ + 6NĐO; +2HạO
Số phản ứng trong đó S thê hiện tính khử là:
A. 1

B. 2

Cau 24. No(k) + 3H2(k) —>

2NH3(k) AH > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng thi:

A. Cân bằng chuyển dich theo chiều thuận
B. Cân băng chuyền dịch theo chiêu nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch
D. Không xác định được

Câu 25. Trộn 5,6 gam bột Fe với 2,4 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi

phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X băng dung dịch HCI loãng dư thu được khí

Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần V lít O2 (dktc). Gia trị của V là.
A.

8,96 lít

W: www.hoc247.net

B. 3,36 lít

C. 2,8 lit

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 3,08 lit

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

C

B

C

A


A

D

C

D

D

A

B

C

D

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

B

D

D

A

D

C

D

B

D


C

B

C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


=

:



.

= y=)

,

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~


HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×