Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Chuyên Lam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2021

TRUONG THPT CHUYEN LAM SON

MON HOA HOC 10
Thời gian 45 phút

ĐÈ SỐ 1

I. TRÁC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Các số oxi hóa phố biên của Clo trong hợp chất là

A. -1, 0, +1, +3,4+5,+7.

B. -2, 0, +4, +6.

C. -1, +1, +3, +5, +7.

D. -2, +4, +6.

Câu 2: Cho lượng dư dung dich AgNO; tac dung véi hén hop g6m 0,2 mol KF va 0,1 mol KCI. Khôi
luong kết tủa tạo thành là

A. 27,05 gam.

B. 39,75 gam.

C. 10,8 gam.


D. 14,35 gam.

Câu 3: Clorua vôi được điều chế băng phuong phap nao dưới đây?
A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, dun nóng.
B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.
C. Cho clo tác dụng với nước
D. Cho clo tác dụng với Ca(OH)› (dạng sữa vôn), ở 30°C,

Câu 4: Khi cho Oa tác dụng lên giây có tâm KI va hé tinh bột, thây tờ giấy xuất hiện màu gì?
A.Màu vàng.

B. Màu đỏ.

Œ. Màu xanh.

D. Màu tím.

Câu 5: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCI, HạSO¿ (loãng) băng một thuốc thử là

Á. giấy quỳ tím.

B. Zn.

C. AI.

D. BaCOa.

Câu 6: Để chứng minh tính oxi hóa của SOs, người ta cho SO› phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dich brom.


B. Dung dich kiém.

Œ. Dung dịch KMnÔ¿.

D. Dung dich axit sunfuhidric.

Cau 7: Cho Na2CO3 tac dung voi H2SOx dc, néng, san pham khi thu dugc la
A. CO: và SOa.

B. SO3 va CO.

Œ. SOa.

D. CO:.

Cau 8: Cho 1,3 gam Zn va 1,6 gam Cu tác dụng với dung dịch HaSO¿ loãng, dư. Sau phản ứng thu được
V lí khí Ha (đktc). Giá trị của V là
A. 1,008 lit.

B. 0,336 lit.

C. 0,448 lit.

D. 0,672 lit.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đời sống, ozon được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.

B. 90% lượng lưu huỳnh được khai thác để sản xuất HaSOa.

C. Tinh axit cua H2SO3 < H2SOu.

D. Đề phân biệt CO› và SO; có thể dùng Ba(OH); dư.
Câu 10: Cho các cân băng sau
() 2HI (k) © H: (K) + l› (K);
(II CaCOa (r) © CaO (r) + CO: (k);

(HD FeO (r) + CO (k) © Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SOz (k) + O2 (k) & 2SO3 (k);
Khi giam ap suất của hệ, số cân bằng bị chuyền dịch theo chiều nghịch là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.4.

B.3.

Œ. 2.

D. 1.

H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: CO(kK) + Cl; (K) —> COCla(k)


Lúc đầu nồng độ Cl; là 0,08 mol/I. Sau 1 phút 20 giây, nồng độ C12 là 0,024 mol/I. Tính tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo C]; trong khoảng thời gian trên.
Câu 2 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học (khơng dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dd sau chứa
trong các lọ riêng biệt mật nhãn: CaClạ, KBr, HCI. Viết phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3 ( 3 điểm):
1/ Dẫn từ từ 8,96 lít SOa (ở đktc) vào 250 ml Ba(OH)› 1M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất răn
A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c.

2/ Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm: Clạ, Oa (ở đktc, tỉ khối so với He là 13,85) phản ứng vừa đủ với 15,5 gam
hỗn hợp Y gồm: Al, Cu thu được a gam chất rắn. Xác định % khói lượng các chất trong Y.
Câu 4 ( 1 điểm): Cho 3,15g hỗn hop X gồm

Mg va kim loai M (hóa trị n khơng đồi),

tác dụng với C]a,

sau mot thoi gian thu duoc 10,25¢ chat ran Y. Hoa tan hét Y trong HaSO¿ lỗng, sinh ra 1,12 lít khí Ha ở

đktc. Mặt khác cho 0,1 mol M tác dụng với H›2SO¿ đặc, nóng dư thì lượng khí thốt ra khơng quá 2,52l ở
đktc. Xác định kim loại M.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

I. TRAC NGHIEM ( 0,3 diém/cau)
Cau

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

Dap an

C

D

D

C

D

D


D

C

D

D

IL TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm):
Đổi 1 phút 20 giây = 80 giây. (0,5 điểm)
Áp dụng cơng thức:

-_ |AC|_ |0.08—0.024|

na

80

Tính được (0,5 điểm)

v=7.10“Mol/Ls
Câu 2 (2 điểm):
- Trích mẫu thử, đánh STT (0,5 điểm)
Ding dd Na2COs: (0,5 diém)
+ Nhan ra CaCh nho két tia trang (CaCOs)
+ Nhan ra HCI nho khi (CO2) thoat ra.

+ KBr khong hién tuong (0,5 diém)

PTHH: (0,5 diém)
CaCh + Na2zCO3 — CaCO;

| + 2NaCl

2HC]I + Na2zCO3 — 2NaCl + COd2 t + H20.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HS phân biệt theo cách khác, đúng cho điểm tối đa

Câu 3 ( 3 điểm):
1/ Tính số mol SO2 = 0,4 mol; số mol Ba(OH)2 0,25 mol (0,25 điểm)

Sau phản ứng thu được 2 mudi BaSO3 (x mol), Ba(HSO2); (y mol)

PTHH: (0,5 điểm)
SO2 + Ba(OH)2 — BaSO3 + H20
X

X

x (mol)


2SO2 + Ba(OH)2 — Ba(HSQ3)2

2y

y

y (mol)

Lap hé phuong trinh: (0,5 diém)
[x +y =0,25

|x +2y =0.4

Giải hệ được x = 0,1 và y = 0,15. (0,25 điểm)
—>b=0,1. 217 = 21,7 gam, c = 0,15.299 = 44,85 gam.

2/ Áp dụng qui tắc đường chéo hoặc lập hệ pt tìm ra số mol Clo = 0,15: O› = 0,1 (0,5 điểm)
Gọi số mol của AI và Cu lần lượt là x và y (mol) (0,5 điểm)

Theo khối lượng: 27x + 64y =15,5 (1)
Theo bảo toàn e: 3.nai + 2.ncu = 2.nci2 + 4.noa —> 3x + 2y = 0,7 (2)

Giải hệ được x = 0,1; y= 0.2 (0,5 điểm)

%m„, = = < 7 100 =17,42%
~;x~

%mCu = 100 — 17,42 = 82,58%

Câu 4 ( 1 điểm):


Xét TH cho 0,1 mol M vào H;SO¿ đặc (0,25 điểm)
Áp dụng bảo tồn e có số mol SO¿ = 0,05.n
Theo bài ra c6 Vso2 < 2,52 lít

0,05.n < 0,1125 — n> 2,25.

Mà n là hóa trỊ của kim loại — n = 3

Gọi số mol M là a (mol); số mol Mg là b (mol) (0,25 điểm)
Theo bài ra ta có: Ma + 24b = 3,15 (1)

Áp dụng ÐL bảo toàn khối lượng — khối lượng Clo = 10,25 — 3,15 = 7,1 gam
Theo bài ra ta có các q trình (0,25 điểm)

M¬:x

a

3a (mol)

Mg

Ð

Mg+2

2H+*SH,

2b (mol) 01


CÌ,+2+—¬2Cj

0,05 (mol) 01

0,2 (mol)

Áp dụng bảo tồn e —> 3a + 2b = 0,3 (2) thế vào (1) được: (0,25 điểm)
(36 —M). a = 0,45
M có hóa trị 3, M < 36, vậy M là AI.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE SO 2
Câu 1: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng sơ khơi.

B. có cùng sơ nơfron.

Œ. có cùng sơ electron.

D. có cùng sơ proton.

Câu 2: lon X7? có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là

A.5

B. 3

C.6

D. 4

Cau 3: Khi cho khi clo vao dung dich KI va KF co chita it giot hồ tỉnh bột thì dung dịch sẽ có màu:

A. đen

B. xanh

C. do

D. tim

Cau 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?

A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung cua cdc don chat halogen (Fo, Ch, Br2, Lb)?
A. ở điều kiện thường là chất khí.

B. có tính oxi hố mạnh.
Œ. tác dụng mạnh với nước.

D. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.

Câu 6: Cho dãy axit: HE, HCI,.HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biễn đổi như sau:
Á. giảm.
B. vừa tăng, vừa giảm. C.tăng.
D. Không đồi
Câu 7: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K20, AICb, CO».
B. CaO, HNO3, SO.
C. AlO3, CO2, H2SOz .

D. Na2O, MgCh, AbO;.

Câu 8: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố

này và kiểu liên kết giữa chúng là
A. XaY với liên kết cộng hóa trị.
C. XY với liên kết ion.

B. XY; với liên kết ion.
D. X:Y: với liên kết cộng hóa trị.

Câu 9: Cho các phân tử: Na ; SO¿ ; Hạ ; HBr . Nhóm các phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực

Á. SO› ; HBr.

B.N: ; SƠa.


C. No ; Ho.

Cau 10: Hoa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào
A. Ba(= 137)

B. K(= 39)

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố

D. H2 ; HBr.

H›O thu được 0.336(1) khi(dktc). Kim loai do la:
C. Na (= 23)

D. Ca(= 40)

R c6 cau hinh electron [He]2s?2p*. Cơng thức của hợp chất khí với

hydro và công thức oxyt cao nhất là:
A. RHa, RO2

B. RH3,

R2O5

C. RHs, R203

D. RH;, ROa.


Câu 12: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Cơng thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công
thức nào sau đây?
A. X207, X(OH)4

B. X20, H2XOu,

C. X207,

HXOu

D. X20, HXO,4

Câu 13: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là RaO;, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí

trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. R là :
A. F(=19).

B.I(=127)

Œ. Cl( 35,5)

D. Br(=80)

Câu 14: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Cu vào dung dịch HCI loãng dư, sau khi phản ứng

hồn tồn thu được 4.48 lí khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp là:
A. 57,14%

B.42.56%


Œ. 21,43%

D. 28,57%

Cau 15: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeC]s¿ + Ch 7 2 FeCh

A. ion Fe* bi oxi héa.

B. ion Fe“* oxi hóa nguyén ttr Cl.

C. ion Fe”' khử nguyên tử CI.

D. nguyên tử Cl oxi hóa ion FeŸ?.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 16: Cho phương trình hố học:

3NQ2+H20 — 2HNO; + NO.

Trong phản ứng trên, NĨ: có vai trị gì?

A. Khơng là chất khử cũng khơng là chất oxi hố.


B. Là chất oxi hố.

C. Là chất khử.

D. Vừa là chất khử. vừa là chất oxi hoá.

Câu 17: Cho dãy cdc chat va ion: Cl, F,, SO,, Nat, Ca’*, Fe?*, Al*, Mn**, S?, Cl. S6 chat va ion
trong day déu cé tinh oxi hoa va tính khử là
A. 3.
B.4.
C. 6.
D. 5.
Câu 18: Cho lan luot dung dich NaF, NaCl, NaBr, Nal dén du vao dung dich AgNO3. Sau khi phản ứng
kết thúc, có bao nhiêu trường hợp tạo kết tủa?
A.3
B. 1
C.2
D.4
Câu 19: Axit HX là I axit yếu, có khả năng ăn mịn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các
vật liệu băng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây
A. HCI
B. HBr
C. HI
D. HE
Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang

điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là:
A. 81; 145


B. 56 ; 146

C. 137 ;8

D. 81 :137

Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VIB cấu hình (e) đúng

của X là

A. 1972s”2p°3s”3pˆ3d4s7

B. 1s”2s72p°3s73p°3d6

C. 1s72s”2p°3s73p?4s73d?

D.1s72sˆ2p°3s”3p13d°4s!

Câu 22: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: “B: ` B Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các
đồng vị tương ứng:
A. 19 va 81

B. 22 và 78

Câu 23: Cho 7,8 gam kim loại M (có hố trị I)

Œ. 27 và 73

D. 45,5 và 54,5


tác dụng hết với nước

thu được là 2,24 lít. Ha ( ở đktc)

Kim loai M là

A. K.(M=39)

B. Na(M=23).

C. Li(M=9)

D. Cs(M=133)

Câu 24: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân
hai nguyên tổ là 25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hồn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 3. các nhóm ILA va INA.

B. Chu kỳ 3, các nhóm IA và HA.

Œ. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA.

D. Chu kỳ 2, các nhóm IJA và IIA.

Câu 25: Cho 13,05 gam MnO; tác dụng với dung dich HCI đặc dư, khí thốt ra được hấp thụ hết vào 400
ml dung dịch NaOH I M ở nhiệt độ thường. Nồng độ mol/l của mỗi muối tạo thành (coi thể tích của
dung dịch không thay đổi) là
A. đều băng 0.357 M.
B. đều bằng 0,375 M.
C. đều bằng 0,537 M.

D. đều bằng
0,25M.
Câu 26: Cho phản ứng sau:

Clạ

+ 2NaOH lang

—>

X

+ Y

+ H20.

Vai tro của Clo trong phản ứng

hóa học trên là:

A. chất khử

B. chất oxi hố

C. Mơi trường

D. Vừa oxi hố vừa khử

Câu 27: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt


mang điện dương. Kết luận nào sau đây khơng đúng với R2

A. R có số khối là 35.
W: www.hoc247.net

B. Trạng thái cơ bản của R có 5 electron ở lớp ngoài cùng
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. R 1a phi kim.

D. Điện tích hạt nhân của R là 17+.

Cau 28: Trong tự nhiên H có 3 đồng vi: 'H, 7H, *H. Oxi c6 3 đồng vị !°O, O,
phân tử HO

!Q, Hỏi có bao nhiêu loại

được tạo thành từ các loại đồng vị trên?

A. 12.

B. 16.

C. 18.


D. 9.

Cau 29: Sap xép cdc nguyén t6 sau: P(Z=15), N(Z=7), O(Z=8), Si(Z=14) theo thir tu tinh phi kim tăng
dần từ trái sang phải?
A. Si: P:N:0O.

B.N;P;0;Si.

C.N;0;Si;P.

D. Si; N;P;0O.

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tổ A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tổ
A, Al va 17Cl.

B. 3Al va 35Br.

C. 14Si va 35Br.

D. 12Mg va 17Cl.

DE SO 3

PHAN TRAC NGHIEM
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. FesOa, KMnÒa, Cụ, AøNOa.

B. FezOa, KMnOx, CuO, AgNQOa.
Fe, CuO, H2SO4, Mg(OH)2


D. KMnOa, Cu, H2SO4, Mg(OH)>.
Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCI và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Fe

B. Mg
C. Ag
D. Cu
Cau 3: cho 15,8 gam KMnOsz tac dung voi dd HCI dam dac thu dugc V lit khi Cl2 (dktc). Gia tri cla V

A. 5,6 lit
B. 2,8 lit
Œ. 0,28
D. 0,56 lít
Câu 4: Tính oxi hóa của các halosen giảm dân theo thứ tự nào sau đây:
A. lb > Bro > Ch > Fo.

B. Ch > Fo > Bro > kb.
C.F. > Clo > Bro > b.
D. Ch > Br2 > In > Fo.

Câu 5: HaSO¿ đặc, nguội không phản ứng với các kim loại nào sau đây?
A. Cu, Fe, Mg

B. Al, Mg, Cu

C. Al, Fe, Cr

D. Fe, Zn, Mg


Câu 6: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh.
B. vôi sống.
C. cat.
D. muôi ăn.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Để phân biệt dung dịch Natri clorua và dung dịch Natri florua, người ta có thể dùng thuốc thứ nảo
trong các chất sau đây:
A. Dung dịch AgNOa.
B. Dung dịch Ca(OH)›a.
C. Dung dich Flo.
D. Dung dich Ba (OH)2.
Câu 8: Hoa tan m gam Fe trong dung dịch HCI dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí Ha (ở
dktc). Gia tri cua m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 9:Nguyên tắc pha lỗng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
B. Rót từ từ axIt vào nước và đun nhẹ


C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
Câu 10: Dẫn 2,24 lít khí SOa vào 150 ml dung dịch NaOH
A. Na2SO3 va NaOH

B. Na2SO3

1M, dung dịch thu được có chứa

C. NaHSO3 va Na2SO3

D. NaHSO;3

C. H2SOz

D. H2SO4.nSO3

Cau 11: Công thức nào sau đây là của Oleum?
A. HNO3.nSO3

B. H2S03.nSO3

Cau 12: Cho các phản ứng sau:
(1) SOa + NaOH —>NaHSOx

.

(2) 5SO› + 2KMnOa+ 2H:O — 2H2SO4 + K2oSO4 + 2MnSOQaz ;


SO2 + 2H2S — 3S + 2H20 ; (4) SO; + 2HạO + Brạ —› 2HBr + HaSOa. Những phản ứng trong đó SO¿ thể
hiện tính khử là:

A .3.
B. 2 và 4.
Œ. 3 và 4
D. 1, 2 và 4.
Câu 13:Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A..Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxI hóa.
C. Tat ca déu sai.
D. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoa.
Câu 14: Dãy kim loại phản ứng được với HaSƠ¿ loãng là:
A. K, Mg, Al
B. Ag, Ba, Fe.
C. Zn, Ag, Cu
D. Au, Fe, Na

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh,
(b) Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chat halogen tang dan,

(c) Trong hop chat, halogen co số oxi hóa: -l, +1, +3, +5, +7,

(d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tôn tại ở dạng đơn chất
(e) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa.
Số phát biểu đúng là
A.3

B.I

Œ. 2

D. 4

Câu 16: Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng với HaSOx đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra
một lượng lớn khí SOa ( khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp..) Vậy đề bảo vệ sức khỏe của

người làm thí nghiệm ta xử lí khí SOa băng:
A. Bông tâm xút

B. Bông tâm KMnO¿
C. Bông tắm muỗi ăn
D. Cả A và B
Câu 17: Số oxi hóa của Cl trong các chat sau: NaCl, Cl2, KCIO3, HCIO lần lượt là:
A. +1; 0; +3; +1.

B. -1; 0; +5; +1.
C. 0; -1; +3; +2.

D. -1; 0; +1; +5.


Câu 18: Khí oxi có lan ít khí clo để thu được khí oxi tĩnh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch
nào sau đây:
A. NaOH
B. NaCl.
Œ. H›SO¿ đặc
D. NaNO;

Câu 19: Hiện tượng đúng khi nhỏ dd I›/KI vào hồ tính bột, sau đó đun nóng lên, rồi để nguội là:

A. xuất hiện màu xanh tím, mật màu xanh, màu xanh quay trở lại.
B. xuất hiện màu xanh tím,và màu xanh tím khơng đổi khi đun nóng hay để nguội.
C. xuất hiện màu đỏ, mật màu đỏ, màu đỏ quay trở lại.

D. xuất hiện màu xanh dương, mắt màu xanh, màu xanh quay trở lại.
Câu 20: Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, NaaSOa, H;SO¿ là:
A. AgNOs, Quy tim
B. Quy tim, BaCl2

C. NaOH, HCl
D. H2SO4, AgNO3
Câu 21: Cho hỗn hợp 6,4 gam Cu va 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch axit HaSOx đặc nóng.
sau phản ứng thu được V lít khí SO› (đktc) giá trị của V là:
A. 11,2
B. 22,4
C. 5,6
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 6,72
Câu 22: Cho O (Z =8) câu hình electron của O2- là:
A. 1s22s22p4
B. Is22s22p2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
Câu 23: Nước Gia — ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCI, HCIO, H2O
B. NaCl, NaC1O, H2O
NaCl, NaClO3, H2O
D.NaCl, NaClO4,H20
Câu 24: Đây là mô hình điều chế SOa trong phịng thí nghiệm. quan sát mơ hình và cho biết, khí SOa thu
băng phương pháp nào và tại sao trên bình khí lại có bơng tắm NaOH:
A. Phương pháp đây khơng khí, dùng bơng tâm NaOH ngăn khơng cho SOa dư thốt ra ngồi.
B. Phương pháp đây nước, dùng bông tam NaOH dé cho khi tinh khiết hơn.

C. Phương pháp đây khơng khí, dùng bơng tâm NaOH ngăn O; đi vào bình.
D. Phuong pháp đây nước, dùng bông tắm NaOH ngăn không cho SOa dư thốt ra ngồi.

PHẢN TỰ LUẬN
Câu 1: (2,0 điểm) Hồn thành chuỗi phản ứng sau, cân bằng và ghi rõ điều kiện (nếu có).
Câu 2: (2,0 điểm). Cho 13,6 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg tác dụng với dung dịch HạSO¿ loãng
du, thu duoc 6,72 lit khi Ho.

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tính m và thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
c. Cũng khối lượng Fe trên để lâu ngồi khơng khí , sau một thời gian thu được 14,4 gam hỗn hợp X
g6m: Fe, FeO, Fe3O4, FexO3. Cho X phản ứng với lượng dư axit H›SOx đặc nóng, thu được V lít
SO: (đktc). Giá trị của V là?

DAP AN DE SO3
1. TRAC NGHIEM:
1B
2B
3A
13D | 144 | 15A |
2. TU LUAN

4C
16D |

5C
17B |

6A
18A |

TA
194 |

8
20B |

9D
21C |


ioc |
22C |

Câu 1:

(1) S + O2— SO2
(2) SO2 + Bro +2H2O — 2HBr + H2SO4
(3) 3H2SO4 + Fe203 — Fe2(SO4)3 + 3H20
(4) Fea(SOa)a + 3BaCla — 3BaSOx + 2FeC]a
Câu 2:
Fe +H2SO4



FeSOx + H›a

a
Mg

a mol
+ H›:SO¿

—>MgSOx

W: www.hoc247.net

+ Ho

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

11D |
23B |

12B
24A


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b

b mol

— Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe và Mg.

— Ta có: khói lượng 2KI là 13,ó—
56a + 24b =13,6 (1)
— mặc khac: ny2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol.

Vay: a+ b=0,3 (2)
— giai hé phuong trinh (1) va (2) ta được:
a = 0,2 mol, b= 0,1 mol.
Vay Mre = 0,2*56 =11,2 gam;
mmg = 0,1*24 = 2,4 gam.

— Vậy: Yomre = (11,2/13,6)*
100 = 82,35% Yommg = 17,65%


— Quy hỗn hợp rắn X thành Fe và O;
Goi x, y lần lượt là số mol của Fe và O;
— Áp dụng định luật bảo toàn khối

lượng

56x + 32y = 14,4; x =0,2 mol vay: y= 0,1 mol

— Bản chất cho rắn X tác dụng với H2SOu diac nong chinh 14 cho Fe va O2 tac dung voi H2SOx dac nong.
Cau 3:
Áp dụng định luật bảo tồn electron ta có: 0,6 =
0,4 + 2x; vay x = 0,1 mol

Vay Vso2 = 2,24 lit

DE SO 4
Câu 1(3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có):
a/ Cho Fe + Cb› (t9)

d/ Cho C + H2SOxz đặc, nóng

b/ Cho Br2 + dd KI

e/ Cho Zn(OH)2 + dd axit HCl

c/ Cho Ag + hỗn hợp khi (O2, O3) 6 dk thuong

f/ Sục SOa vào dd HaS


Câu 2 (2.0 điểm)
1/ Bằng phương pháp hóa học (Khơng dùng chỉ thị: q tím, phenolphtalein) hãy phân biệt 3
dung dịch loãng mắt nhãn đựng một trong các chat sau: HCl; K2S; NazSOu (Khong ding so d6 dé trình
bày).

2/ Viết 1 PTHH điều chế O› trong CN từ nước và I PTHH điều chế clorua vôi từ Ca(OH)a. Câu3 (2,0
điểm)

Chia m gam hỗn hợp X gồm: FeO và MgCO; thành 2 phần băng nhau:
PI: Hòa tan trong dd HaSO¿ loang, d¿ đến pứ hoàn toàn thu được 0,672 lít khí Y (ở đktc).
P2: Tác dụng với V (ml) đd HaSO¿ đạc, nóng, du thu được 1,008 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc, SOa là sản phẩm

khử duy nhật của S*9).

a/ Viết PTHH xảy ra? Tính %m mỗi chất trong hỗn hợp X.
b/ Dẫn lượng khí Y thu được ở phân 1 vào 35 ml dung dịch Ba(OH)s 1M thu được a gam kết tua. Tinh a?

Câu 4(1,5 điểm)
1/ Cân băng sau được thực hiện trong hệ kín:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ANH 3 (k) + 30 2 (k)

2N 2 (k) + 6H2 O

(k)

H = -1268kJ

Trong các yếu tố: (1) Thêm một lượng hơi nước; (2) Tăng áp suất của hệ; (3) Thêm một chất xúc tác; (4)
Tăng nhiệt độ của hệ. Yếu tố nào làm cho cân băng hóa học chuyên dịch theo chiều nghịch?

2/ Cho phản ứng sau: Nay + 3H;

2NH¿ trong bình kín có dung tích khơng đổi. Nồng độ ban đầu

của H; là 0,08M, sau 40 giây nồng độ của nó chỉ cịn lại là 0,03M. Tốc độ trung bình của pứ trong
khoảng thời gian 40 giây (tính theo H›) là x. Tính x.

Câu5 (1,5 điểm)
Nhiệt phân 11.85 gam KMnO¿ trong khơng khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp chat ran A. Cho
A tác dụng hết với dd HCI đặc, nóng, dư được V(fít) khí Cl› (đktc). Dan long Clo trén vao dd

Ca(OR); (30) vừa đủ thu được clorua vôi là hỗn hợp của CaCla, CaOCl;, Ca(CIO)sa và nước. Sau khi loại
bỏ nước, thu được 15,24 gam hỗn hợp X chứa 50% CaOCh; 28,15% Ca(CIO)s còn lại CaCl› (theo khối

lượng). Tính m, V và hiệu suất pứ nhiệt phân KMnO¿a?

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
Cau 1:


1 PTPU dung là 0,5đxópt
IPTPƯ khơng cân băng hoặc khơng shi điều kiện (nếu có) thì trừ
0,125d/pt do

-Trich mẫu thử, đánh STT
— Chọn thuốc thử để phân biệt được ] chất: Nêu hiện tượng,

viết

PTHH
— Kết luận chất còn lại.

Lưu ý: HS dùng AgNOa ngay từ đầu khơng cho điểm vì AgzSO¿ ít tan
Cầu 2:

Viết 2 PT:
2H 20 >2H›

+O;

Ch + Ca(OH)2

> CaOCh + H2O

P1: Viết 2 pt
ny = ncoa = 0,03 mol = nwgco3

P2: Viết 2 pt
nz = 0,045 mol = nco2


+ Nso2

—> nso2 = 0,015mol —> nreo = 0,03 mol.

Tinh duoc khéi lwong cia 2 chat trong 1 phan:
Mreo

+ Mmeco3 = 2,16 + 2,52 = 4,68 g

Tính được: %omreo

= 46,15% va % mMgcoa = 53,85%

Tinh dugc sé mol Ba(OH)2 = 0,035 mol
Tinh Tga = 2,33

CO,

now = 0,07.

Putao mudi trung hoa:

+ Ba(OH)2 > BaCO3

+ H2O

a= Mpaco3 = 5,91 gam

Câu 4: Tinh dugc néng d6 cia H2 ptr = 0,08 — 0,03 = 0,05M
Tốc độ trung bình của pứ theo H›:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

x=v=

I1,25.10 3 (mol / I.s)

Câu 5: Áp dụng bảo tồn e tính được: ne nhường = 0,375 — 2x = 2nCla
* Cho C]; tác dụng với dd Ca(OH)›:
Clo + Ca(OH)2 — CaOCh + H2O
2Ch + 2Ca(OH)2 — Ca(ClO)2+ CaCle + H2O

Tinh dugc sé mol cac chat trong A: CaOCl (0,06 mol); Ca(C1O)»
(0,03 mol); CaClz: 0,03 mol.

Số mol Ch = 0,12 mol
Vệ; = 2,688 lít

Vậy: 1e nhường = 0,375 — 2x = 2nCh

= 2.0,12


— x = 0,0675
— Hou = (0,0675/0,075).100% = 90%
ma = m=

10,77 gam

ĐÈ SỐ 5

PHẢN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Câu 1: Khi tham gia các phản ứng hóa học, 1 nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e.

B. nhận thêm le.

Œ. nhường đi 4e.

D. nhường đi 2e.

Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tơ halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.

B. Vừa có tính oxI hóa vừa có tính khử.

C. Ở điều kiện thường là chất khí.

D. Tác dụng mạnh với nước.

Câu 3: Trong số các chất dưới đây, đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhât?
A. Flo.


B. lot.

C. Clo.

D. Brom.

Câu 4: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. 03, S, Bro.

Œ. Na, Oa, S.

B. Cl›, S, Br›.

D. S, Fo, Ch.

Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCI.

B. HBr.

C. HF.

D. HI.

€. CaOCb.

D. CaClOz.

Câu 6: Công thức phân tử của clorua vôi là :
A. CaCl.


B. Ca(OC)a.

Câu 7: Trong cơng nghiệp, khí clo thường được điều chế băng cách
A. Điện phân nước.

B. Chung cất phân đoạn không khí lỏng.

Œ. Điện phân dung dịch NaCÏ có màng ngăn.

D. Nhiệt phân muối KCIOa.

Câu 8: Tốc độ phản ứng chỉ có chất răn tham gia và tạo thành sau phản ứng khơng phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.

B. diện tích bề mặt tiếp xúc.
C. áp suat .
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. khuấy trộn.
Câu 9: Khí hiđroclorua có thể điều chế được băng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:

A. Xút.
B. Axit H2S5O4 loãng.
C. H20.
D. Axit H2SO4 dac, dun nong.
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:
A. quỳ tím.
B. dung dịch Na2SO4.
C. dung dich Ba(NO3)2.
D. dung dich AgNO3.

PHAN II: TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng :
a) AgNO3 + NaBr ->
b) Al+

CI2

->

SO2 + H2S ->
SO2 + NaOH ->

Câu 2: (2,5 diém)
Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H:SƠ¿ loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam

muối và V lít khí Hạ (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xây ra
b. Tinh V, m.

Câu 3: (2,5 điểm)

Khi đun nóng 25,28 gam kali pemanganat thu duoc 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích khí clo
(đktc) thu được khi cho hỗn hợp răn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư 2

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

W: www.hoc247.net

1

2

3

A

A

B | B

4

5

6

7

8

9


10

C

C

C

C

D

D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


=

:



.


= y=)

,

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,


Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×