Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.12 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Mã đề thi: 413

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH 2020-2021
MƠN: SINH 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp .............................
Câu 1: Quan sát sơ đồ sau về q trình hình thành lồi lúa mì
ngày nay và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Con đường hình thành lồi này thường diễn ra nhanh và
trong cùng khu phân bố.
(2) Cây lai 1 và cây lai 2 thường khơng có khả năng sinh sản
hữu tính.
(3) Đã có hai lần lai xa và hai lần đa bội hóa diễn ra.
(4) Có 2 lồi mới được hình thành.
(5) Lúa mì hiện đại có 42 NST, tồn tại thành 7 nhóm, mỗi
nhóm gồm 6 NST có hình thái giống nhau.
(6) Con đường hình thành lồi này khơng có sự tham gia của
chọn lọc tự nhiên và cách li sinh sản
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 2: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là
A. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
B. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng q trình
tiến hóa.
C. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
D. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 3: Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể
A. ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển


B. nhiều nhất của các quần thể có kích thước lớn nhất trong tự nhiên
C. nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với nguồn sống mơi trường
D. ít nhất của các quần thể có kích thước lớn nhất trong tự nhiên
Câu 4: Diễn thế sinh thái được hiểu là
A. sự thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật trong không gian.
B. sự thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật.
C. sự thay thế tuần tự quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.
D. sự biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã.
Câu 5: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. nhễm sắc thể.
C. giao tử.
D. quần thể.
Câu 6: Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
B. thành phần lồi, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
Câu 7: nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây trong sân trường.
B. Cá trong hồ.
C. Tổ ong.
D. Chim trên rừng
Câu 8: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10 - 38,50C ; 10,6 - 320C ; 5 440C;
8 - 320C. Lồi có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là:
A. C và A
B. C và D
C. C và B
D. B và A
Trang 1/3 - Mã đề thi 413 - />


Câu 9: Mơi trường sống của sinh vật gồm có các loại mơi trường
A. đất-nước-khơng khí
B. đất-nước-trên cạn-sinh vật
C. đất-nước-khơng khí-sinh vật
D. đất-nước-khơng khí-trên cạn
Câu 10: Vai trị chính của q trình đột biến là đã
A. tạo ra những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
B. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hố.
D. tạo ra sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 11: Các quần thể của cùng 1 lồi có mật độ và diện tích mơi trường sống tương ứng như sau:

Sắp xếp các quần thể trên theo kích thước tăng dần từ thấp đến cao là :
A. IV→ III→II→I
B. IV→II→III→ I
C. IV→I→III→ II
D. IV→II→ I→ III
Câu 12: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và
A. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
C. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
D. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng
Câu 13: Tiến hoá nhỏ là gì?
A. Quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
D. Q trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
Câu 14: Một số cây cùng lồi sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện
tượng này thể hiện mối quan hệ

A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài.
C. cộng sinh.
D. hỗ trợ cùng lồi.
Câu 15: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác
nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 lồi màu xám, chúng khơng giao phối với nhau. Khi ni chúng
trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau
và sinh con. Ví dụ trên thể hiện q trình hình thành lồi bằng con đường nào?
A. cách li tập tính
B. cách li địa lí.
C. cách li sinh sản
D. cách li sinh thái
Câu 16: Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh?
A. kỉ phấn trắng
B. đêvôn
C. tam điệp
D. kỉ jura
Câu 17: Bằng chứng nào dưới đây thuộc về bằng chứng giải phẫu học so sánh?
A. Sự tương đồng về cấu tạo của các cơ quan trên cơ thể ở các loài sinh vật.
B. Sự giống nhau về thành phần cấu tạo cơ bản của tế bào ở các loài sinh vật.
C. Sự tương đồng về cấu tạo, chức năng của ADN, protein, mã di truyền.
D. Mức độ giống nhau của các phân tử protein, ADN ở các loài sinh vật.
Câu 18: Quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột lợn và lợn thuộc quan hệ sinh thái nào?
A. Hội sinh.
B. Cộng sinh.
C. Hợp tác.
D. Kí sinh.
Câu 19: Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập
tính sống thành bầy đàn thì quần thể thuộc kiểu phân bố nào?
A. Phân bố ngẫu nhiên

B. Phân bố theo độ tuổi
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố đồng đều

Trang 2/3 - Mã đề thi 413 - />

Câu 20: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường
Câu 21: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người
B. Ngà voi và sừng tê giác
C. Đi cá mập và đi cá voi
D. Vịi voi và vòi bạch tuột
Câu 22: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của q trình tiến hố là
A. đột biến.
B. biến dị tổ hợp.
C. quá trình giao phối
D. nguồn gen du nhập.
Câu 23: Một trong những yếu tố đảm bảo cho quần thể duy trì ở mức độ phù hợp về số lượng và sự phân
bố các cá thể trong quần thể là
A. sự cạnh tranh khác loài
B. nhập cư của các cá thể cùng lồi
C. kí sinh khác lồi
D. sự cạnh tranh cùng lồi
Câu 24: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khơ. Đây là kiểu
biến động
A. khơng theo chu kì.

B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì tuần trăng
Câu 25: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
(3) Trồng các loại cây đúng thờivụ.
(4) Ni ghép các lồi cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1 2, 3
Câu 26: Trình tự các giai đoạn của tiến hoá là
A. tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
B. tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
C. tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
D. tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học- tiến hoá hoá học
Câu 27: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. ếch đồng và chim sẻ
B. tôm và tép
C. cá rô phi và cá chép
D. chim sâu và sâu đo
Câu 28: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới
hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển gọi là gì?
A. Ổ sinh thái
B. Sinh cảnh
C. Giới hạn sinh thái
D. Nơi ở
Câu 29: Nhân tố tiến hóa nào làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất?
A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Giao phối.
C. Các cơ chế cách ly. D. Đột biến.
Câu 30: tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khơng gian và
thời gian nhất định., gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với mơi trường sống gọi là gì?
A. Hệ sinh thái.
B. Quần thể sinh vật
C. Quần xã sinh vật
D. Sinh quyển
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 413 - />

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ MÔN SINH 12 (NĂM HỌC 2020 - 2021)
Mã đề 401
402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421
1
C
B
D
C
C
D
B
D
B
D
A
B

B
A
B
B
D
B
A
A
D
2
D
A
C
A
C
D
B
B
A
B
D
D
B
A
D
A
B
D
B
D

B
3
B
C
A
C
B
D
B
C
A
A
D
A
C
A
A
C
D
C
C
A
B
4
D
B
B
D
A
C

B
C
A
B
D
B
C
B
C
C
A
D
B
B
C
5
B
B
A
C
A
A
B
A
A
D
C
D
A
C

D
C
B
C
C
D
B
6
C
A
C
D
C
D
D
C
A
B
B
C
A
C
D
D
A
A
D
A
A
7

C
B
A
A
D
B
A
B
B
C
C
B
C
A
D
B
D
B
B
B
D
8
A
D
B
A
C
B
D
A

C
C
A
D
C
B
C
D
C
D
A
B
B
9
A
B
B
D
B
A
B
B
D
A
B
A
B
D
C
D

A
D
C
C
D
10
A
D
C
A
A
B
A
C
D
B
C
B
C
D
A
B
D
D
D
D
A
11
A
D

A
C
D
C
D
D
C
A
C
D
B
B
A
D
B
D
D
A
C
12
C
A
D
A
B
B
C
D
A
C

A
A
D
B
B
B
B
D
C
C
A
13
C
D
A
B
B
A
A
D
B
B
C
C
A
C
D
C
A
B

A
C
B
14
D
C
C
B
A
C
B
A
C
A
D
C
D
C
B
A
D
B
D
B
C
15
C
A
A
B

D
B
A
B
C
D
D
C
A
B
D
C
D
C
A
C
D
16
B
B
B
B
B
C
D
D
B
D
B
B

D
D
C
D
B
A
A
D
D
17
D
A
C
C
D
B
A
B
B
D
D
A
A
A
A
D
C
A
B
C

C
18
C
C
B
B
A
A
A
D
A
A
A
B
D
D
B
C
C
C
B
A
A
19
B
A
D
C
B
A

D
A
D
A
D
A
C
C
B
B
A
A
A
D
B
20
B
C
A
D
D
D
C
A
A
B
C
C
C
A

B
A
B
D
B
B
C
21
A
D
D
D
D
D
A
A
C
C
C
A
A
D
A
B
D
C
C
C
A
22

A
D
A
A
B
C
C
B
D
D
C
B
B
A
D
A
A
A
D
B
C
23
D
D
C
B
C
C
D
C

B
D
C
D
D
D
B
A
C
A
B
A
D
24
A
A
C
C
A
D
D
D
B
B
A
B
C
B
A
C

C
B
C
A
D
25
A
C
D
D
D
A
C
B
C
A
B
D
B
D
A
A
C
C
D
B
B
26
A
C

B
A
C
B
C
D
B
A
B
D
B
C
C
D
D
B
A
D
A
27
B
C
B
D
A
C
D
A
D
C

B
C
D
A
B
D
D
A
C
A
C
28
B
D
D
C
D
B
C
C
D
C
B
D
A
B
B
B
C
C

B
D
B
29
D
D
D
C
C
C
C
D
D
C
A
C
D
D
C
A
B
B
B
C
B
30
D
B
D
B

C
A
D
C
C
B
A
A
C
C
C
D
A
A
D
A
A

422
B
B
C
D
B
B
B
B
C
B
D

A
A
C
D
C
A
D
B
A
A
A
D
C
A
C
D
C
A
D

423
C
B
B
C
D
D
A
D
A

A
C
B
A
B
C
C
D
C
B
C
B
C
D
C
A
D
D
A
B
A

424
B
D
B
B
A
C
A

A
D
B
A
C
B
C
D
B
A
D
D
A
C
D
C
B
C
A
C
C
D
C



×