PHỊNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS BÍCH HỊA
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015-2016
Mơn thi: Tốn
Thời gian: 150 phút
Bài 1 : (5,0 điểm)
x y
x y
: 1 x y 2 xy
Cho biểu thứcP =
1 xy
1 xy
1 xy
a)Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi x
2
2 3
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x 4 x 2 1 2 x 4 x 2 1 2
b) Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho 1! + 2! + 3! + 4! + … + n! là số chính
phương.
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Cho x.y > 0 và x + y = 1.
Chứng minh rằng:
8. x 4 y 4
1
5.
xy
b) Chứng minh bất đẳng thức sau:
6 6 6 6 6 30 30 30 30 30 9
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng xy không giao nhau. Từ một điểm M tùy
ý trên xy kẻ hai tiếp tuyến MP và MQ với đường trịn (O), trong đó P, Q là các
tiếp điểm. Qua O kẻ OH vng góc với xy, dây PQ cắt OH tại I, cắt OM tại K.
Chứng minh:
a) OI.OH = OK.OM = R2
b) PQ luôn luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M thay đổi trên xy.
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, trực tâm H. Tính độ dài AD
biết AH = 14cm; BH = CH = 30cm.
---------------------------------Hết-----------------------------------
ThuVienDeThi.com
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
Bài
Bài 1
(5điểm)
a)ĐKXĐ: x ≥ 0; y ≥ 0; xy ≠ 1
x y
P =
1 xy
P
2 x
x 1
b) x
2
3 1 ;
2 2 3
1
6
2 3 1
4 2 3 1
c) P
xy x y 1 xy 1 xy x y 2 xy
:
1 xy
1 xy
0,5
1,5
2 3
Điểm
0,5
x y
: 1 x y 2 xy
1 xy
1 xy
x y 1
......
P
Nội dung
2
0,5
x 3 1
1,0
32
13
2 x x 1
1
x 1 x 1
0,5
(Dấu ‘=’ xảy ra khi x = 1 và y ≠ 1)
Vậy Max P = 1 khi và chỉ khi x = 1 và y ≠ 1, y≥ 0
Bài 2
(4điểm)
a) ĐKXĐ: x ≥
0,5
1
2
0,25
Nhân 2 vế với 2 ta được:
2x 1
2x 1
2x 1
2
2x 1
2
2
2
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 2 2
2x 1 2
0,5
0,25
0,5
0,5
1
x (TMĐK)
2
b)- Với n = 1 thì 1! =1= 12 là số chính phương
- Với n = 2 thì 1!+2! = 1+1.2 = 3 khơng là số chính phương
- Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! =1 + 1.2 + 1.2.3 =9 = 32 là số chính phương
- Với n ≥ 4 thì 1! + 2! + 3! + 4! =1 + 1.2 + 1.2.3 +1.2.3.4 = 33
còn 5!; 6!; 7!;…; n! đều có tận cùng bằng 0. Do đó :
1! + 2! + 3! + 4! + … + n! có tận cùng bằng 3 nên khơng là số chính
phương.
Vậy có hai số tự nhiên thỏa mãn là n = 1; n = 3.
ThuVienDeThi.com
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 3
(4điểm)
xy 0
x , y 0.
a) Từ giả thiết
x y 1 0
Ta có:
1
1
1 x y 2. xy xy
4(1).
xy
4
Lại có:
0,5
0,5
2
2
8. x 4 y 4 4.(12 12 ).( x 4 y 4 ) 4.( x 2 y 2 ) 2 (12 12 ).( x 2 y 2 ) x y
2
0,5
Suy ra: 8.(x4 + y4) 1 (2).
Từ (1) và (2) suy ra:
1
8.x 4 y 4
1 4 5.
xy
Ta có đpcm.
b) Vì
6 9 =>
0,5
6 3 ; và 30 36 30 6 nên
0,5
6 6 6 6 6 6 6 6 63 3
0,5
30 30 30 30 30 30 30 30 30 6 6
0,5
Cộng từng vế ta suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4
(5điểm)
0,5
0,5
O
I
P
K
Q
x
a)
M
Δ OMH
y
H
đồng dạng với Δ OIK (g-g), ta có:
1,0
OM OH
suy ra OI.OH = OM.OK
(1)
OI
OK
Tam giác OPM vuông ở P mà PK OM nên:
R2 =OP2 = OK.OM
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: OI.OH = OK.OM = R2
ThuVienDeThi.com
1,0
0,5
1,0
R2
b)Từ câu a) suy ra OI=
OH
Câu 5
(2điểm)
Do R không đổi, OH khơng đổi nên OI khơng đổi, do đó điểm I cố
định. Vậy khi điểm M thay đổi trên xy thì các dây cung PQ ln ln
đi qua điểm I cố định.
Gọi E là điểm đối xứng với H qua BC. Ta có BHCE là hình thoi,
ΔABE vng tại B nên BE2 = ED.EA. Đặt DE =x.
Có hai trường hợp:
TH1: BAˆ C 90 0 .
A
ta có:x(2x+ 14) = 302
Giải phương trình ta được
x =18 thỏa mãn.
H
Từ đó tính được AD=32cm
1,0
0,5
0,75
C
B
D
x
E
TH2: BAˆ C 90 0
Ta có x(2x-14) = 302
Giải phương trình ta được:
x= 25 thỏa mãn
Từ đó tính được AD = 11cm.
0,75
H
A
B
C
x
D
x
E
ThuVienDeThi.com