Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 4 có đáp án Trường TH Hoàng Hoa Thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.42 KB, 10 trang )

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

TRUONG TH HOANG HOA THAM

DE ON TAP HE LOP 4 NAM 2021
MON: TOAN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
L Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bản đồ một sân vận động được vẽ theo tỉ lệ I : 100 000. Hỏi độ dài lcm trên bản đồ này ứng với

độ dài thật là bao nhiêu ki - lô - mét?

A. 1000km

B.100km

C.10km

D. Ikm

Câu 2: Diện tích của hình bình hành có đáy là 12cm, chiều cao là 5cm là.
A. 60cm?

B.30cm?

C.50cm?

D. 90cm?


Câu 3: Có hai thùng dâu chứa 125 lít dâu, trong đó số dâu ở thùng thứ nhật bang 3/2 số dầu ở thùng thứ

hai. Hỏi thùng thứ nhât hơn thùng thứ hai bao nhiêu lít dâu?
A. 50 lít

B.25 lít

C. 75 lit

D. 30 lit

Câu 4: Cho sơ 740. Số a thích hợp để số này chia hết cho 2 và 9 là:
A.8

B.6

C.7

D.9

Câu 5: Trung bình cộng của 3 số 42, 15 và 96 là:
A. 51

B. 54

C. 48

D. 45

IL. Phần tự luận

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

167x198+98
198 x 168 —100

Bài 2: Hai vò cùng chảy vào một bể nước hết 6 giờ thì đầy bể. Cả hai vịi cùng chảy trong 4 giờ thì vòi thứ
nhất dừng lại, vòi thứ hai tiếp tục chảy hết 3 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi vịi thứ hai chảy một mình trong bao
lâu thì đầy bể?
Bài 3: Cho hai số 218 và 47. Hỏi phải bớt ở số lớn bao nhiêu đơn vị và thêm vào số bé bây nhiêu đơn vị

thì được hai sơ mới có tỉ sơ là 4

Bài 4: Một mảnh đât hình chữ nật có chiều dài 12m, chiều rộng 7m. Người ta xây một bổn hoa. Tính dện
tích phân đât cịn lại.

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Cau 1

Cau 2

Cau 3

Cau 4

Cau 5

C

C


A

D

A

167x198+98§

_128x16/+28

IL. Phần tự luận
Bài 1:
167x198+98

167x195+96

198x168—100 198x(167+1)—100. 198x1ố7+198—100 198x167+98
Bài 2:
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

_ 4


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


Vì cả 2 vòi chảy trong 6 giờ thi đầy bể nên sau một giờ cả hai vòi chảy được 1/6 bề và sau 4 giờ chảy được

số phần bể là 4/6 (bể)

Số phần bể chưa có nước là: 1 - 4/6 = 2/6 (bể)
Nếu chảy một mình thì để chảy đây bề vòi thứ 2 phải chảy hết số giờ là: 3 : 2/6 = 9 (giờ)
Đáp số: 9 giờ
Bài 3:
Khi bớt ở số lớn bao nhiêu đơn vị và thêm vào số bé bây nhiêu đơn vi thi tong 2 số khơng thay đổi. Vậy

tơng 2 sơ lúc đó vân băng tông 2 sô đã cho và băng 218 + 47 = 265

Hai số mới có tỉ số bằng 4 nên nếu coi số phần của số bé là 1 thì số lớn sẽ chiêm 4 phan như vậy

Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần)
Số bé đã thêm là: 265 : (4 + 1) = 53 (đơn vị)
Ta cần bớt ở số lớn và thêm vào số bé là: 53 - 47 = 6 (đơn vị)
Đáp số: 6 đơn vị
Bài 4:

Diện tích mảnh dat 1a: 12 x 7 = 84 (m?)
Hai đường chéo của hình thoi có độ dài băng với chiều dài và chiều rơng mảnh đất nên diện tích phân đất
trơng hoa là: (12 x7): 2 = 42 (m?)

Diện tích phân đất cịn lại là: 84 - 42 = 42 (m’)

Dé 2
Câu 1 Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
a. 2
6

Cc.

b.

<
6

3
6

d.

1
6

Câu 2 Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là:
a.

800

b.

8 000

c.

80000

d.


800 000

Câu 3: S6 thich hop dién vao ché trong ctia: 2 yén 5 kg =...... kg 1a: (1 diém)
a.

25

b.

A

A

A

2

2005
*

ce.
^

A

`

250
ro


AA

Cc.

19

d.

20005

Cau 4: Phan sé 3 băng phân sô nào dưới đây
a.

2

b.

18

1

45


Câu 5 Kết qua ciia phép tinh:}
aA.

13
——
60


W:www.hoc247net

b.

15

2
1)
1
2+=—-— |X=
3 4)
5
TL
15

d

4

d.

3
——
60

5

a:


29
C. ——
60

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

H. PHẢN TỰ LUẬN
Cau 6: Tim x
>

Câu 7 Tính

œ



| `

5

.4_
na

Câu 8 (1,5 điểm) Trường Tiểu học Bình An 3 có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết răng số


học sinh Khá nhiêu hơn sô học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh G1ỏi và học sinh

Kha?

Câu 9 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng — chiều dài. Tính diện
3

tích hình chữ nhật đó.

ĐÁP ÁN
Câu

I

2

3

4

Dap an

d

c

a

c


Mức

I

]

I

2

Diém

1

1

1

1

Tự luận:

15

Câu 6:

—^4

Câu 7:


5

6

5

Il

2

2

2

2

a

3+—==-=+—=—

b)

—?;—>=——xX—>=—=-

Cc)

2428
S

13


——_—

5

8

8

—=

4

I3

_—

5

16

1

32

2

10

3


5

5

—_ TT —-—

Câu 8: (1,5diém)
Giá trị một phân (hay Số số học sinh Giỏi là):
140 : (3 -2) = 70 (hoc sinh)

Số học sinh khá:
70 x 3 hoặc 140 +70 = 210 (học sinh)
Đáp số: Khá: 210 học sinh
Giodi: 70 hoc sinh

Cau 9
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

5

4


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


Chiều rộng hình chữ nhật là:

24 x : = 16 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

24 x 16 = 384 (m’)

Dap s6: 384 m?
Dé 3
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:MI

Cho các số 354200; 76895; 54321;55
A. 354200

B. 76895

667. Số chia hết cho 2 và 5 là:

C. 54321

D. 55 667

Câu 2. Tìm phân số viết vào chỗ châm để có. (MI)

2

a) 3 +...=1;

bo


1

9

+.... =1;

oat.

=]

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ châm của 9 km? 400 m? =.... m là: M2
A. 9004000

B. 9000400

C. 900400

D. 90000400

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm giá trỊ của x: x -

uh = 2

5

M2

: 2


5

3

Trả lời: X=....................................
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
A

2

`

`

~

A

,

:

M3
cA

A

~


2

cA

x:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiêu rộng băng 3 chiêu đài.
Diện tích mảnh vườn đó là:.......................................

Câu 6: Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trông nhiều hơn
lớp 4B 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết răng mỗi học sinh trồng được số cây như
nhau? M3
Trả lời: Lớp 4A trồng được ......... cây, lớp 4B trồng được......... cây.
Câu 7: Trung bình cộng hai số băng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.

Trả lời: Số cần tìm là:............................
22 2222 n 1n
hàn:
Câu 8. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện
nay? M4

Câu 9. ( M3) Một thứa ruộng hình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó,

tính ra cứ 100m? thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạc được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 10. Miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 2§ cm, đáy bang > chiéu cao.(M4)
a) Tính độ dài đáy; chiều cao của miếng bìa.

b) Tính diện tích miếng bìa.


ĐÁP ÁN
Cầu 1: A
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Cau 2: a) 1/3, b) 3/4,
Cau 3:

B

Cau 4:

x

c) 2/11

= 14

Câu 5: Diện tích 864 m2

Câu 6: Lớp 4A trồng được 175 cây, lớp 4B trồng được 165 cây.
Cầu 7: 24
Câu 8:


Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 28 tuổi, ta có sơ đồ:

Theo sơ đô, hiệu số phần bằng nhau là: 5-1 = 4( phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là: 28: 4 = 7 (tuổi)

Tuổi con hiện nay là: 7-3= 4 ( tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:4+28 = 32 (tuổi)
Câu 9: Diện tích thửa ruộng là: 100 x 50 =5000(m^)

Số thóc thu hoạch

được là: 50 x ( 5000 : 100) = 2500 (kg) = 25 tạ.

Câu 10:

Vẽ

được sơ đồ (0,25 đ)

Hiệu số phần băng nhau là:
Chiều cao hình bình hành là:

Đáy hình bình hành là:

5- 3 =2 (phản) (0,25 đ)
28

:2x3

=42 (cm) (0,25 đ)


42 +28=70

(cm)(0,25 d)

Diện tích hình bình hành là:

42x70

=2940

(cm’)(0,5 d)

Dap s6: (0,25 d) a. 42 cm; 70 cm
b. 2940 cm

Đề 4
II. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 7 429 837 là:
B. 400

B.40 000

C.400 000

13.3 85 1
Câu 2: Sắp xếp các phân số —;—;—;—;—
8 2963


85/1318
158.313

96323
36928

D. 4000

theo thứ tự từ bé đến lớn được:

135813
86932
5.13 8.13
63298

Câu 3: Quang đường từ nhà Lan đến trường băng 3/5 quãng đường từ trường tới nhà của Linh. Biết quãng

đường từ nhà Linh đên trường dài hơn quãng đường từ nhà Lan đên trường là 600m. Tính quãng đường từ
nhà Lan đên nhà Linh
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

B. 2400m


B.1000m

C. 1800m

D. 2000m

Câu 4: Kết quả của phép tính: 36576 : (4 x 2) - 3708 là:
B. 884

B.874

C.854

D. 864

Câu 5: Một tâm kính hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo băng 48cm, đường chéo lớn hơn đường chéo

nhỏ 12cm. Diện tích của tâm kính đó là:

B. 270cm?

B. 270cm

C. 540cm?

D. 540cm

IV. Phần tự luận

Bai 1: Tinh tong: 1 +4+7+...+271 +274

Bài 2: Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ơng bao nhêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng.
Hỏi ông bao nhiêu tuôi, cháu bao nhiêu tuôi?

Bài 3: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẫn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ
mây trong tuân?
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều đài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm

cho chiêu rộng tăng gâp rưỡi so với trước và do đó diện tích tăng thêm 2§0mZ. Tính chiêu rộng và diện tích
khu vườn sau khi mở rộng.

ĐÁP ÁN
IIL. Phan trac nghiém
Cau 1

Cau 2

Cau 3

Cau 4

Cau 5

C

C

A

D


A

IV. Phan tự luận
Bài 1:
Hiệu của 2 số hay khoảng cách giữa hai số là:
4-1=7-4=...=2/4-27]1=3
Số các số hạng trong tổng đã cho là:

(274- 1): 3+ 1 = 92 (s6)
Tổng của dãy số trên là: (274 + 1) x 92:2 = 12 650
Bài 2:

Vì một năm bằng 12 tháng nên tuổi ông gấp 12 lần tuổi cháu. Coi tuổi cháu là I phần thì tuổi ơng là 12

phân như thê

Tổng số phần băng nhau là:

1 + 12 = 13 (phan)
Tuổi của cháu 1a: 78 : 13 = 6 (tudi)
Tuổi của ông là: 78 - 6 = 72 (tudi)
Đáp số: tuổi của cháu 6 tuổi, tuổi của ơng 72 tuổi

Bài 3:
Vì một tuân có 7 ngày nên hai thứ 5 của tuân liên tiếp không thê cùng là ngày chẵn, hay giữa ba thứ 5 là
ngày chăn có hai thứ năm là ngày lẻ

Thứ 5 ngày chẵn cuối cùng trong tháng cách thứ năm chẵn đầu tiên là:
W:www.hoc247net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

7x4= 25 (ngày)

Vì một tháng chỉ có nhiều nhất 31 ngày nên thứ 5 và là ngày chẵn đầu tiên phải là ngày mùng 2. Vậy ngày
chăn cuôi cùng trong tháng là ngày: 2 + 28 = 30

Vậy ngày 26 tháng đó là vào ngày chủ nhật
Bài 4:

Gọi chiêu rộng hình chữ nhật đó là a (m, a > 0)
Sau khi mở thêm thì chiều rộng mới là 5 xạ
Chiều rộng đã tăng thêm:

3

1

—xa-a=—-xa

2

Chiêu rộng đã tăng thêm số mét là:

280 : 35 = 8 (m)

Suyra —Xa=8

2

Chiéu rộng của khu vườn hình chữ nhật đó là:
8 x 2 = 16 (m)
Diện tích của khu vườn sau khi mở thêm là:

(16 + 8) x 35 = 840 (m’)

Dap s6: 840m?

Đề 5
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.(7 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để :
24 _—
“ là:
30
5
,

C.4

:

3

D. =;=;


Câu 3. (/ điểm). Bản đồ sân vận động thành phô Đông Hà vẽ theo
bản đô này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?

A. Ikm

B. 100km

Câu 4.(1 điểm)
a)

A.2

(5

1

1.

W: www.hoc247.net

ỉ lệ I: 100 000. Hỏi độ dài lcm trên

D. 300dm

Giá trị của biểu thức là:

2

+ 3 )Xế


3

C. 300km

th
| th

2 5

uo |

+,

WN

C.

|—

| &
Wo
min

:

35

-

2


—;—;—duoc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
lw

_

D.5

|

B.

|

an]

| —

A. —;—;

| &
Wo

Câu 2.(/ điểm). Cac phan s6

| —

B. 21

lw


A. 15

=

B. +3

c+ 2

F: www.facebook.com/hoc247.net

Db. +15
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

b) Tinh: >*(5+2}9
5

5

10
Bz

A. 1

C.5

1


2
D. =

Câu 5 .(I điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m” 9dm“ =........... cm?

A.80900
Cau 6 .(1 diém) Tinh:
3

5 +

B. 890000

C.8900

D. 800900

4

KH

ỐỐ...

3

2

3


4

5

7

HT

cả...

Câu 7. ( I điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17 em và 32 em. Diện tích của hình thoi

là:

A. 272 cm?

B. 270 cm?

C. 725 cm?

D. 277 cm?

Câu 8.(1diém)
3

Axi ges

Tim x biét:


1

3

Sa

4

-

2

Câu 9.(1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng : chiều dài.và kém chiều dài 40m.
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ trung bình 1m” thu hoạch được =kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?
b/ Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?

Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2345 x 2542345

x 75 +2345

DAP AN
Câu 1 : C
Câu 2 : D
Câu 3: A
Câu 4:a.C

b.A


Câu 5: A

Câu 6 .(1 điểm) Tính:
4_15_.

10

8 _23
10

W:www.hoc247net

10

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

X=-

6
3

6

3


X=-:-

3

X

7

42

=_—

9

Cau 9:

14

=-—

3

Bài giải

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là

2
60 x $ =40 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:


60 x 40 = 240 ( m2)

b)
Thu hoạch được số thóc là:

3
240: 1x =

= 144 (kg théc)

Đáp số : Diện tích thửa ruéng: 240 ( m?)
Thu hoạch số thóc: 144 (kg thóc)

Bai 10:
2345x 25+ 2345 x75 + 2345
= 2345 x (25+ 75 + 1)
= 2345 x 100
= 234500

W: www.hoc247.net

(0,25 diém)
(0,25 diém)
(0, 5 diém)

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng

doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



×