Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.01 KB, 22 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT YÊN THẺ

DE THI THU THPT QUOC GIA
MON HOA HOC
NAM HOC 2021-2022
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ THỊ SỐ 1

Câu 41. Cho dãy các kim loại: Na, AI, Au, Fe. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Na.

B. AI.

C. Fe.

D. Au.

Câu 42. Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu.

B. Zn.

C.K.

D. Fe.

Câu 43. Cắt một miếng sắt tây (sắt tráng thiéc), dé trong khong khi am thi
A. Sn bi oxi hoa.



B. Sn bi khu.

Œ. Fe bị khử.

D. Fe bi oxi hóa.

Câu 44. Kim loại nào sau đây điều chế khơng được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

Câu 45. Kim loại nào sau đây khir duoc ion Fe* trong dung dich?
A. Fe.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

C. NaOH.

D. NaS.

Cau 46. Dung dich nào sau đây tác dụng được voi MgCO3?

A. HCl.

B. NaCl.

Câu 47. Sơ electron hóa trị ca Al (Z = 13) 6 trang thai co ban 1a
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 48. Một mau nuéc cing chira cac ion: Mg”*: Ca?*; Cl; SO4?. Chat nao sau day được dùng để làm mềm

mẫu nước cứng trên là
A. Na3PQ4.

B. Ca(OH).

C. BaCh.

D. HCl.

Câu 49. Kim loại nào sau đây bên trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ là
A. AI.

B. Fe.

C. Cu.


D. K.

Câu 50. Thành phần chinh ctia quang xiderit 1a săt(1I) cacbonat. Công thức sắt(II) cacbonat là
A. FeSOa.

B. FeaC.

Œ. FeSOa.

D. FeCOa.

C. CrCls.

D. Cra(SO4+)a.

Câu 51. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrQ3.

B. Cr(OH)a.

Câu 52. Cho cac chat khi sau: NO2, SO2, O2, CO. Sé chat khi gay 6 nhiễm môi trường là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 53. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cầu
tạo của X là

A. CH:COOCHa.

B. HCOOCHsS.

C. CoHsCOOCH3.

D. CH3COOC2Hs.

Cau 54. Cho triolein tac dung voi H2 du (xtc tac Ni, t°), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. axit stearic.

B. tripanmitin.

C. tristearin.

D. axit stearic.

Œ. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

C. etylamin.

D. metylamin.

Câu 55. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Xenlulozo.

B. Tinh bột.

Câu 56. Amin ở thể lỏng điều kiện thường là
A. anilin.
W: www.hoc247.net

B. trimetylamin.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57. Tên thay thê của HạN-CH(CHạ)-COOH là
A. axit 2—aminopropanoic.

B. alanin.

C. axit 2—aminopropionic.

D. axit 3—aminopropanoic.

Câu 58. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su?
A. Polietilen.

B. Poliacrilonitrin.


C. Poli(vinyl clorua).

D. Polibutađien.

Câu 59. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá băng hàm lượng phản trăm của
A. KNO¿.

B. KCI.

Œ. K.

D. KaO.

C. CoH.

D. CH3COOH.

Câu 60. Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhat?

A. C2HsOH.

B. CH3CHO.

Câu 61. Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lây dư) sau đây tạo muối săt((II)?
A. HaSOx loãng.

B.S.

C. HCl.


D. HNO; loãng.

Cau 62. Cho cac chat: poli(etylen terephtalat), xenlulozo trinitrat, xenlulozo triaxetat, policaprolactam. Số
chất trong dãy thuộc loại polime bán tổng hợp là
A. |.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 63. Dé khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, FezOa, FeaOa cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc).

Khối lượng sắt thu được là
A. 30 gam.

B. 32 gam.

C. 34 gam.

D. 36 gam.

Cau 64. Hoa tan hoan toan Fe30, trong dung dich H2SO, loang, du, thu được dung dịch X. Dung dịch X tac
dụng với chât nào sau đây khơng xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?
A. KMnỊa.

B. Ch.

C. NaOH.


D. Cu.

Câu 65. Cho m gam Na vào nước du, thu được 0,448 lít khí Ha (đktc) và dung dịch X. Để trung hòa X cần
dung V ml dung dich HCI 1M. Gia tri cua V là
A. 10.

B. 40.

Œ. 20.

D. 30.

Câu 66. Chat X (C4HgO2) tac dung voi dung dich NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z. bằng
CuO, thu được anđehit Z. Cho Z. phản ứng hết với lượng dư dung dich AgNOs trong NHạ đun nóng, sản
phẩm của phản ứng chỉ chứa các chất vô cơ. Công thức câu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3.

B. CHs3COOC2Hs.

C. HCOOCH(CHs3)2.

D.

HCOOCH2CH2CH3.
Câu 67. Nước ép quả chuỗi xanh (chuối chát) có chứa chất X tạo màu xanh tím khi tác dụng với dung dich
la, Nước ép quả chuối chín có chứa chất Y cho phản ứng tráng bạc. Các chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.

B. tỉnh bột và saccarozơ.


C. xenlulozo va glucozo.

D. saccarozo va glucozo.

Câu 68. Dét chay hoan toan m gam hỗn hợp gồm glucozo va saccarozo thu duoc 0,32 mol CO? va 0,3 mol
H20. Gia tri cua m 1a

A. 9,24.
Câu

B. 14,68.

Œ. 19,48.

D. 4,44.

69. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một amin no, mạch hở X băng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn

hợp gồm COa, H;O và Na. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCI (dư), số mol HCI phản ứng là
A. 0,1.

W: www.hoc247.net

B. 0,2.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 0,4.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 0,3.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70. Cho dãy các chất: CHạCOOCHạ, C¿ẴH:NH:CI1, HạNCH;COOH, CHạNH:. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 71. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp KHCO2a và NaaCOa vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và

khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSOu2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344
lít khí COa (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)a (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,20.

B. 19,18.

C. 18,90.

D. 18,18.


Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu và FezOz (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong dung dịch HCI dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNQ+s với điện cực trơ, ở cực dương thu được kim loai Ag.
(c) Nhiệt phân Ca(OH)› tạo thành CaO và hơi nước.
(d) Cho Fe dư tác dụng với khí Cla, đốt nóng tạo muối Fe(II).
(e) Cho Ba vào dung dịch NaHCO+, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A.4.

B. 3.

Œ. 5.

D. 2.

Câu 73. Thủy phân hồn tồn 42,3§ gam hỗn hợp X gồm các triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH

28%

(vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu duoc phan hoi Y nang 26,2 gam và phân răn Z. Đốt cháy hoàn
toàn Z„ thu được KaCO2a và 152,63 gam hỗn hợp CO; và HO

Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br;

trong CCl4, s6 mol Br2 phan tng tdi da là
A. 0,18.

B. 0,21.

Œ. 0,24.


D. 0,27.

Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có câu trúc mạch phân nhánh.
(b) Nhiệt độ nóng chảy của triolein cao hon tristearin.
(c) Trong cơng nghiệp, tinh bột cịn được dùng đề sản xuất hồ dán, bánh kẹo.
(d) Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thấy xuất hiện màu hồng.
(e) Dùng nước để dập tắt các đám cháy xăng, dâu.
Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 5.

D. 4.

Cau 75. Dun nong hén hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen va 0,05
mol Ha) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng vừa đủ
với 400 ml dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối của Y so với H› có giá frỊ là

A. 20,50.

B. 17,95.

C. 15,60.

D. 13,17.


Câu 76. Hòa tan m gam hỗn hop gồm Na, Ba, NazO và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (trong đó
có 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít khí Hạ. Dẫn từ từ khí CO; vào X, kết quả được ghi ở bảng sau:

Thể tích khí CO; (lít, đktc) |

a | a+13.44 |

Khối lượng kết tủa (gam) |

x

X

a+ 16,80
29,55

Gia tri của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 59,7.

B. 69,3.


Œ. 64,5.

D. 54,9.

Câu 77. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 va FeCO3 trong binh kin (khéng c6 khéng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất răn Y và phần khí Z. có tỉ khối so với Ha là 22,75.
Cho Y tan hết trong dung dich chita 0,04 mol NaNO3 va 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ

chứa 143,04 gam muỗi trung hịa và hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H› là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu
trong khơng khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 37.

B. 40.

Œ. 38.

D. 39.

Câu 78. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số
mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O2, thu được 28,44 gam H›O. Mặt khác, nếu cho

lượng X có trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCI dư thì lượng HCI phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối
lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 17,28 gam

B. 18,96 gam.

C. 17,52 gam.

D. 19,20 gam.


Câu 79. Hỗn hợp X gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C và hai este đơn chức
(các este trong X đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O›, thu được 0,93 mol
CO» va 0,8 mol HaO. Mặt khác, thủy phân X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa
2 ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp Z. chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có
khói lượng phân tử lớn trong X là
A. 13,6%.

B. 25,7%.

Œ. 15,5%.

D. 22,7%.

Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C6HsNH2 (D = 1,02g/cm?) vao ống nghiệm có sẵn 2 ml H›O, lắc đều, sau đó đề yên Ống
nghiệm.
Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCI đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lăc đều sau đó để yên.
Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm trên:
(a) Sau bước 3, sản phẩm tạo thành có sự xuất hiện của anilin.
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm đồng nhất và trong suốt.

(c) Sau bước 3, có kết tủa trắng lắng xuống đáy ông nghiệm.
(đ) Ở bước 3, nếu sục khí COa đến dư vào ống nghiệm thay cho dung dịch NaOH thì thu được dung dịch ở
dạng nhũ tương.
(e) Sau bước 1, anilin hầu như không tan và nỗi trên nước.
Số lượng phát biểu đúng là
A.2.


B. 3.

C. 1.

DAP AN DE THI SO 1

D. 4.

41-D | 42-C | 43-D | 44-A | 45-C | 46-A | 47-A | 48-A | 49-A | 50-D
51-B | 52-C | 53-A | 54-C | 55-C | 56-A | 57-A | 58-D | 59-D | 60-D
61-D | 62-A | 63-A | 64-C | 65-B | 66-A | 67-A | 68-A | 69-C | 70-B
71-C | 72-A | 73-C | 74-A | 75-C | 76-A | 77-C | 78-B | 79-A | 80-A
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 2
Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Cs.

B. Fe.

C. Cu.

D. Cr.


Câu 42. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

C. Mg.

D. Ag.

Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.

B. Cu.

Câu 44. Kim loai nào sau đây không bị thụ động hóa bởi dung dịch H:SO¿ đặc, nguội?

A. Cu.

B. Fe

C. Al

D. Cr.

Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được băng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

A. Mg.

B. Al.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 46. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thê tích, nên rất
ăn khn. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaSOa.

B. CaSOa.HaO.

C. CaCO3.

D. CaSOq4.2H20.

Câu 47. Các đồ vật băng nhơm bên trong khơng khí vì có lớp chất X bảo vệ. Chất X là
A. Al(OH)3.

B. Alo(SOa)s.

Œ,. AlaOa.

D. AICI.

Câu 48. Điện phân dung dịch NaCI với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì ở catot thu duoc khi nao sau day?
A. H2.


B. Cl.

C. CO.

D. O2.

Câu 49. Hóa chất nào sau đây được dùng để nhận biết MgO va AI là
A. dung dịch NaOH.

B. dung dich NaCl.

C. dung dich KNO3.

D. nước.

Câu 50. Kim loại Fe không phản ứng với
A. khí Cl›, t°.

B. dung dịch HaSO¿ lỗng, nguội.

Œ. dung dịch AgNOa.

D. dung dịch AIC]:.

Câu 51. Tên gọi của Cr(OH)a có tên gọi là
A. crom(III) oxit.

B. crom(II) hidroxit.

C. crom(VJ) oxit.


D.

crom(II)

hidroxit.
Cau 52. Trong tu nhién, khi X dugc sinh ra nhờ q trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. Ho.

B. No.

C. Oo.

D. CO.

Câu 53. Thủy phan este CH3COOC>Hs trong dung dich NaOH, thu được muối nào sau đây?
A. CoHsCOONa.

B. CoHsONa.

C. CH3COONa.

D. CH3CONa.

C. Kali fomat.

D. Kali propionat.

Câu 54. Muối nào sau đây được sử dụng làm xà phòng?
A. Natri axetat.


B. Natri stearat.

Câu 55. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong dung dịch HaSO¿ lỗng, đun nóng?
A. Fructozơ.

B. Amilozơ.

C. Saccarozo.

D. Amilopectin.

Câu 56. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển mau xanh?
A. H2NCH2COOH.

B. CH3NHCHs3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

C. 3.

D. 4.

Cau 57. S6 nguyén tir cacbon trong phan tir axit glutamic 1a
A. 5.
W: www.hoc247.net

B. 6.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 58. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua).

Œ. Tơ nilon-6,6.

D. Cao su buna.

Câu 59. Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NOa và Oa. Muối X là
A. NaNO3.

B. Mg(NOQO2)2.

C. Zn(NO3)2.

D. AgNOs.

Câu 60. Chất hữu cơ nảo sau đây thuộc dãy đồng đăng anken?
A. C:Ha.

B. C›H;.


Œ. CHa.

D. CaH¡ạ.

Câu 61. lon kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm,
tủ lạnh, máy điều hòa,...ở dạng nano là

A. Al*.

B. Ag’.

C. Fe**.

D. Cu’*.

Cau 62. Trong cac to sau: tơ nitron, to visco, to nilon—6,6, to capron, cd bao nhiéu to hdéa hoc?

A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 1.

Câu 63. Nung 21,4 gam Fe(OH); 6 nhiét 46 cao dén khéi lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá
trị của m là

A. 8.


B. 14.

C. 12.

D. 16.

Câu 64. Cho dung dich KOH vao dung dich chat X, thu duoc két tia mau trang hơi xanh. Để kết tủa này
ngồi khơng khí một thời gian thì chuyển dân sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCls.

B. CuSOa.

€. Mg(NO2a)a.

D. FeC]a.

Câu 65. Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và AI tác dụng với dung dịch HzSOx (dư), thu được 70,2 gam hỗn hợp

muối và V lít khí Ha. Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 17,92.

Œ. 26,88.

D. 13,44.

Câu 66. Cho este X (C4HsOa) mạch hở tác dụng với dung dich NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Biết Y
và Z. đều có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH3.


B. HCOO-CH=CH-CH¡a.

C. HCOO-CHa-CH=CH:.

D. HCOO-C(CH›)=CH:.

Câu 67. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoăn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường nho. Tên
gỌọI của X, Y lần lượt là
A. xenlulozo va fructozo.

B. tinh bột và saccarozơ.

C. xenlulozo va glucozo.

D. saccarozo va glucozo.

Câu 68. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa §1% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được
thực hiện phản ứng tráng sương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân
dat 80%. Gia tri của m là

A. 5,00.

B. 6,25.

C. 4,00.

D. 10,00.


Câu 69. Cho 7,2 gam etylamin vào dung dich HNO; loang du, sau khi két thic phan tmg thu được m gam
muối. Giá trị của m là

A. 17,28.

B. 12,88.

Œ. 13,04.

Câu 70. Phát biêu nào sau đây sai?

A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 17,12.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Dung dịch Ala-Gly-Gly có phản ứng màu bIure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon—6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 71. Hấp thụ hết một lượng khí CO vào 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ

từng giọt đến hết X vào 200 ml dung dịch HaSOa 1M, thu được 6,72 lít khí COa (đktc) và dung dịch Y. Cho
dung dịch BaCl; dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 105,70.

B. 95,85.

C. 66,30.

D. 76,15.

Cau 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)a đến dư vào dung dịch NHuHSOa.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO2)a.
(c) Cho dung dịch HNO2 tới dư vào dung dịch FeCOa.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H;SO¿ vào lượng dư dung dịch NazCO3.
(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch HaSỊa lỗng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A.2.

B. 3.

Œ. 5.

D. 4.

Câu 73. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
cần vừa đủ 2,89 mol Os thu được 2,04 mol COz;. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8

gam brom trong CCly. Néu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH

đun nóng (vừa đủ)


thu glixerol và dung dịch chứa hai muỗi. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 18,72.

B. 17,72.

C. 17,78.

D. 17,76.

Câu 74. Cho cac phat biéu sau:

(a) Axetilen duoc dùng trong đèn xì oxi-axtilen để hàn cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.

(d) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở đề kiến tạo nên các loại protein của sự sống.
(e) Các loại tơ poliamit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 5.

D. 4.

Câu 75. Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca** hoặc Mg” trong 1,0 lít nước. Một loại
nước cứng chứa đồng thời các ion Ca?*, HCOz và CT. Đề làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng vừa đủ 100
ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và NaaPOa 0,2M, thu được nước mềm (không chứa Ca?*). Số đơn vị độ cứng

có trong nước cứng đó là
A. 12,0.

B. 10,0.

C. 8,0.

D. 6,0.

Câu 76. Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2 : 1 : 3) trong bình đựng

bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,5. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng
dung dich AgNO trong NH; thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hâp thụ hết Z vào bình
dung dịch brom dư thì có m gam brom đã phản ứng. Giá tri của m là
A. 24.

W: www.hoc247.net

B. 40.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 16.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 32.

đựng



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO,

CuO, MgS

và CuaS (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết

trong dung dịch H;SOx và NaNOa thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hịa và 0,672 lít

(đktc). Hỗn hợp khí gồm NO;, SOa (khơng có sản phâm khử khác). Cho Y tac dụng vừa đủ với dung
dịch Ba(NOa)› được

dung

dịch Z va 11,65

gam

két tua. C6

can Z duoc

chat ran T. Nung

T đến khối

lượng khơng đồi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với Hạ băng 19,5). Giá trị của m gan


nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0.

B. 4,0

Œ. 2,5.

D. 3,5.

Câu 78. Hỗn hợp E gồm 2 amm no, hai chức, mạch hở X, Y là đồng đăng kế tiếp va | este no, đơn chức, mạch

hé (Mx < My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z băng 1/6 lần số mol của E) cần dùng vừa đủ 0,22

mol Oa, thu được N: và 0,22 mol HO. Khối lượng phân tử của Y là
A. 60.

B. 74.

Câu 79. Hỗn hợp E gồm

C. 102.

D. 88.

một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol

no). Hiđro hóa hồn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol Ha (xúc tác Ni, t9) thu được hỗn hợp X gồm hai este.
Đun nóng tồn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol va 24,06 gam hỗn hợp
Z. gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O¿, thu được CO; và 12,78
gam HO. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khói lớn nhất trong E là

A. 49,01%.

B. 48,21%.

Œ. 41,58%.

D. 40,91%.

Câu 80. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ông dẫn khí khoảng 4 — 5 gam hỗn hợp bột mịn gôm nafri axetaf và

vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
Bước 2: Nút ống nghiệm băng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phan day ống nghiệm băng đèn cơn. Thay ống dẫn khí băng ống vuốt nhọn rồi đốt

khí thốt ra ở đầu óng dẫn khí.
Cho các phát biểu sau:

(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế và thứ tính chất của metfan.
(b) Khí thu được cháy với ngọn lửa màu vàng.
(c) Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp răn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc lên trên.
(d) Vai trò của CaO là chất xúc tác cho phản ứng.
(e) Muốn thu khí thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp đời nước.
(ø) Nếu dan khi thu duoc qua dung dich Br2 thi dung dich Br2 bi mat mau.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 3.


DAP AN DE THI SO 2

D. 4.

41-D | 42-A | 43-D | 44-A | 45-D | 46-B | 47-C | 48-A | 49-A | 50-D
51-D | 52-C | 53-C | 54-B | 55-A | 56-B | 57-A | 58-C | 59-A | 60-D
61-B | 62-B | 63-D | 64-D | 65-D | 66-B | 67-C | 68-B | 69-A | 70-C
71-C | 72-B | 73-B | 74-B | 75-B | 76-D | 77-A | 78-A | 79-A | 80-B
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 3
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây không tôn tại trạng thái răn ở điều kiện thường?
A. Natri.

B. Thuy ngan.

Œ. Nhôm.

D. Nito.

Câu 42:(NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na.


B. Cu.

C.K.

D. Ca.

Cau 43:(NB) Chat nao sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. MeO.

B. CuO.

Œ. FeaOa.

D. AlsOa.

Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCI và Clạ cho sản phẩm khác nhau?
A. Cu

B. Zn

C. Al

D. Fe

Cau 45:(NB) Trong số các kim loại K, Mg, AI, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.

B. Mg.


C. Al.

D. K.

Cau 46:(NB) Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mịn điện hố thì trong cặp

nào sắt khơng bị ăn mòn
A. Fe -Zn.

B. Fe -Sn.

C. Fe -Cu.

D. Fe -Pb.

Câu 47:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hop tecmit) dé thuc hién phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay.

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.

C. làm dụng cụ nhà bếp.

D. hàn đường ray.

Câu 48:(NB) Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.
A. CaSO4.2H20

B. CaSO4.H20


C. CaSO,

D. CaSO4.3H20

Câu 49:(NB) Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?

A. NaC]O.

B. NaCl.

Œ. NaaSOa.

D. NaBr.

Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nảo sau đây?
A. HaSOa loãng.

B. HNO: lỗng.

€. HNO: đặc, nguội.

D. HaSỠ¿ đặc, nóng.

Câu 51:(NB) Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr{I)?
A. Oz.

B. HCl.

C. Ch.


D. HNOa.

Câu 52:(NB) “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. HạO rắn.

B. SO; rắn.

C. CO; răn.

D. CO rắn.

Câu 53:(NB) Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic
A. C2H:COOCHH:.

B. CH:COOCH:.

C. HCOOC2Hs.

D. CoHsCOOC¢6Hs.

Cau 54:(NB) Thuy phan triolein có cơng thitc (C17H33COO)3C3Hs trong dung dich NaOH, thu duoc glixerol

và muối X. Công thức của X là
A. Ci7H3sCOONa.

B. C3HsCOONa.

C. (C17H33COO)3Na.


=D. Ci7H33COONa.

€. Cn(H¿O)n.

D. CeHi00s.

Cau 55:(NB) Cong thirc cua glucozo là
A. Ci2H22011.

B. C¿H2Os.

Câu 56:(NB) Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là
A. tinh bột.

B. Gly-Ala-Gly.

C. polietilen.

D. saccarozo.

Câu 57:(NB) Tên thay thê của CH3-NH-CHs3 1a
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


A. Metyl amin.

B. N-metylmetanamin. C. Etan amin.

D. Dimetyl amin.

Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được điều chế băng phản ứng trùng hợp?
A. To axetat.

B. To nilon-6,6.

Câu 59:(NB) Cho Cu tác dụng với HNO3

A. No.

B. NO>.

C. To nitron.

D. To visco.

dac nong thu dugc khi X co mau nau do. Khí X là

C. NO.

D. N20.

Câu 60:(NB) Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là
A. dung dich Bro.


B. dung dịch AgNOz/NHgạ, 0°.

Œ. H; (xúc tác Ni, t®).

D. dung dịch HCI.

Cau 61:(TH) Cho day cdc chat: FeO, Fe(OH)2, FeSO, Fe3Os, Fea(SO4)a, FezOa. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tac dung véi dung dich H2SOx dac, nong là

A. 3.

B.5.

C.4

D. 6.

Câu 62:(TH) Đề điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH va C2HsOH.

B. CH3COOH và CHaOH.

C. CH3COOH,

D. CH:COOH,

CH30H


va H2SQOs, dac.

C›H:OH

và H;SO¿a đặc.

Câu 63:(VD) Hịa tan hồn tồn 5,4 gam AI bằng dung dịch H;SO¿ loãng, thu được V lít Hạ (ở đktc). Giá
trị của V là

A. 4,48.

B. 3,36.

Câu 64:(TH) Cho dung dịch NaOH
dụng với dung dịch HNOa

C.6,72

.

D. 2,24.

dư vào dung dịch FeSOx va Fe2(SO4)3, thu duoc kết tủa X. Cho X tác

dư thu được dung dịch chứa muối

A. Fe(NO3)2 va NaNOs3.

B. Fe(NO3)3.


C. Fe(NO3)3 va NaNO3.

D. Fe(NO3)2

Câu 65:(VD) Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HaSOa 20%
thu được 4.48 lít khí Hạ (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 105,36 gam.

B. 104,96 gam.

C. 105,16 gam.

D. 97,80 gam.

Câu 66:(TH) Cho day gồm cac chat sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. S6 chat trong
day trén khi bi thiy phan trong dung dich NaOH du (t®) tạo ra ancol là
A. 1.

B. 2.

C.3

D. 4.

Câu 67:(TH) Chat X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X

là chất

rắn vơ định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng


lực trong y học, lên men Y thu được Z và khí cacbonic. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bot và saccarozơ.
W: www.hoc247.net

B. xenlulozo va saccarozo.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 10


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. tinh bét va ancol etylic.

D. glucozo va ancol etylic.

Cau 68:(VD) Dun nong 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO2s đặc trong HaSOx đặc (dùng dư), phản
ung hoan toan thu duoc x gam xenlulozo trinitrat. Gia tri cua x 1a
A. 222,75.

B. 186,75.

C. 176,25.

D. 129,75.


Cau 69:(VD) Thuy phan hoan toan 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dich NaOH

IM dun

nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,72.

B. 30,16.

C. 34,70.

D. 24,50.

Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp 1sopren thu được poli(phenol-fomanđehrt).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Đơng trùng hợp buta-I,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bang phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic.

Cau 71:(VD) Hap thu hét 4,48 lit(dktc) CO2 vao dung dich chtra x mol KOH và y mol KạCOa thu được 200
ml dung dich X. Lay 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCI 0,5M thu duoc 2,688 lit khi
(đktc). Mặt khác, 100 ml dung dich X tác dụng với dung dich Ba(OH)2 du thu duoc 39.4g kết tủa. Giá trị
của y là:
A. 0,15.

B. 0,05.

C. 0,1.

D. 0,2.


Cau 72:(TH) Thuc hién cac thi nghiém sau:

(1) Cho dung dich NaHCO; vao dung dich Mg(NO3)2 6 nhiét do thuong.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO2)a.
(3) Cho hỗn hợp bột Cu và FezO¿ (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dich HCI dư.
(4) Chp 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,Ix mol FeC]a.
(5) Cho dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich AgNO; du.
(6) Cho dung dich Ba(OH), tới dư vào dung dịch Ala(SO+)a.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 5.

Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O›, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH du thay
có 0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá tri cua m 1a?
A. 14,72

B. 15,02

C. 15,56

D. 15,92

Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau:

(a) Glueozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom
(b) Có thê phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc
(c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat
(đ) Khi đun nóng tri s(earin với nước vơi trong thấy có kêt tủa xuất hiện
(e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh

( Oxi hóa hoàn toàn glucozo băng Hạ (Ni t9) thu được sorbitol
(g) To visco, to nilon nitron, to axetat la to nhan tao

Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 75:(VDC) Cho 46,6 gam hỗn hợp X g6m Na, K, Ba va AlO3 (trong d6 oxi chiém 30,9% vé khéi luong)

tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít Hạ (đktc). Cho 1,4 lit dung dich HCl 1M vào dung dich Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,4.

B. 27,3.

C. 31,2.

D. 15,6.

Câu 76:(VD) Hỗn hợp X sôm glyxin, alanin, valin, metylamin va etylamin. Dét chay hoan toan 0,16 mol

hén hop X can ding vira dt. 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm COa, H2O va Nz (trong dé sé mol CO? 1a 0,38
mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH du thay có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là:
A.0,09

B. 0,08

Œ. 0,12

D. 0,10.

Câu 77:(VDC) Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeaOx và Fe(NO2)z tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO¿ 0,4M.
Sau phan ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm
khứ duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,§ gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa
m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 0,96.
Cau 78:(VDC)

B. 1,92.


Œ. 2,24.

D. 2,4.

Dun nong triglixerit X với dung dịch NaOH

vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muỗi

natri stearat va natri oleat. Chia Y lam 2 phần băng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,24
mol Br2. Phan 2 dem cô can thu duoc 109,68 gam muối. Phân tử khối của X là

A. 884.

B. 888.

Œ. 886.

D. 890.

Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn

11,52 gam X băng lượng O¿ vừa đủ thu được tổng số mol COa và HO là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52 gam X
phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thốt ra
0,095 mol H›. Phần trăm khói lượng của ancol trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,32%.

B. 7,28%.

Œ. 8,35%.


D. 6,33%.

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm sau đây:
Bước I: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống I, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch HaSO¿ loãng và
cho mỗi ống một mẫu kẽm.

Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giot dung dich CuSO, vao ống 1, nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch MgSOa vào ống 2.
Ta có các kết luận sau:

(1) Sau bước I, có bọt khí thốt ra cả ở 2 ống nghiệm.
(2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mịn hóa học.

(3) Có thể thay dung dịch HaSO¿ loãng băng dung dịch HCI loãng.
(4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mịn điện hóa.
(5) Sau bước 2, lượng khí thốt ra ở ông nghiệm l tăng mạnh.
Số kết luận đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
DAP AN DE THI SO 3
41-B
42-B
43-D
44-D
45-D
46-A
47-D
48-B

51-B
52-C
53-C
54-D
55-B
56-D
57-B
58-C
61-C
62-D
63-C
64-B
65-B
66-B
67-C
68-A
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc

49-B | 50-C
59-B | 60-A
69-B | 70-C
Trang | 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


71-D

72-B

73-C

74-C

75-C

76-D

77-C

78-C

79-C

| 80-A

DE THI SO 4
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam. B. Đồng. C. Kém. D. Sat.
Cau 42:(NB) Dung dich nào có thé hoa tan hoan toan hop kim Ag, Zn, Fe, Cu?

A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch HNO2: lỗng.
C. Dung dich H2SO« dac ngudi. D. Dung dich HCl.
Câu 43:(NB) Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là


A. tính khử. B. tính bazo. C. tinh axit. D. tính oxi hóa.
Câu 44:(NB) Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?
A. VIIA. B. IVA. €. IIA. D. TA.
Câu 45:(NB) Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNOa?
A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu, Ag.

Cau 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCT dư?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg.
Cau 47:(NB) Dung dich nào sau đây hòa tan được Al(OH)a

A. KCl.

B. MgClo.

C. NaNO3.

D. NaOH.

Câu 48:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí Hạ?
A. KaO. B. NazO. €, Na. D. Be.

Câu 49:(NB) Công thức thạch cao sống là
A. CaSQq B. CaSO4.2H20 C. CaSO4.H20 D. CaCO3

Câu 50:(NB) Cho dung dich NaOH dư vao dung dich Fe2(SO4)s thu duoc két tia X. X 14 chat nao dudi
day?
A. Fe(OH)2

B. Fe304.


C. Fe(OH)3.

D. Na2SOq.

Câu 51:(NB) Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. KCI B. KNO3C.

KoCr07 D. KoCrO4

Câu 52:(NB) Chất khí X khéng mau, khong mii. X 14 thanh phan chinh (chiém ham lwong phan tram
thé tích nhiều nhất) của khơng khí. Khí X là
A. No. B. CO2. C. NO. D. Oo.
Cau 53:(NB) Etyl fomat có cơng thức là

A. HCOOC›H:. B. C2H:COOCH:. C. CHa:COOCH=CH:. D. CH:COOCHa.
Cau 54:(NB) Tristearin (hay tristearoyl øglixerol) có cơng thức phân tử là
A. (Ci7H31COO)3C3Hs. B. (Ci7H3sCOO)3C3Hs.
C. (Ci17H33COO)3C3Hs. D. (CisH31COO)3C3Hs.
Cau 55:(NB) Tình bột, saccarozơ, ølucozơ đều là

A. disaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohidrat. D. monosaccarit.
Câu 56:(NB) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozo, saccarozo, triolein, metylamin. S6 chat bi thay
phân trong môi trường axit là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 13



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.3.B.4.C.2.D. 5.
Câu 57:(NB) Số công thức câu tạo của dipeptit X mach hé tao tir 1 gdc Ala va 1 géc Gly 1a
A.4.

B.5.

C.3.

D. 2.

Câu 58:(NB) Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây?
A. caprolactam. B. vinyl axetat. C. axit adipic. D. vinyl xianua.
Câu 59:(NB) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa
Á. NazCOa va BaC]l.

C. NaxCO3 va HCl.

B. KOH

và HạSOa.

D. NH4Cl va NaOH.

Cau 60:(NB) Etilen trong hoocmon thuc vat sinh ra tir qua chin. Cong thirc cua etilen 1a
A. CoH2. B. CHy4. €C. C›Ha. D. C›H:.


Câu 61:(TH) Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (IID sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNOs loãng, dư. B. Cho Fe(OH); vào dung dịch HCI dư.
Œ. Cho FeO vào dung dịch HaSO4a loãng.

D. Cho Fe vào dung dịch CuC]a

Câu 62:(TH) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu
cơ là
A. CeHsCOONa va CH30H.

B.CH3COOH và CsH:ONa.

C. CH3COONa va CeHsONa. D. CH3COONAa va Ce6HsOH.
Câu 63:(VD) Đốt cháy hồn tồn m gam AI trong khí O; lây dư, thu được 20,4 gam AlzOa. Giá trị của
m là
A.5,4.B.9,6. €, 7,2. D. 10,8.

Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp gồm | mol chat X va 1 mol chat Y tác dụng hết với dung dịch HaSO¿ đặc
nóng (dư) tạo ra I mol khí SOz (sản phâm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3.

B. Fe, FeO C. Fe304, Fe2O3. D. FeO, Fe3O..

Câu 65:(VD) tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dich HCI du, thu duoc
2,24 lit khí Ha (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là
A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam.

Câu 66:(TH) Tổng số chất hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C4HsO; tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.


Câu 67:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, ølucozơ tôn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng.
(b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường axIt.
(d) Tinh bột, saccarozơ, ølucozơ đều phản ứng với Cu(OH)› ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 68:(VD) Khi lên men m gam glucozo véi hiéu suat 75% thu duoc ancol etylic va 6,72 lit CO26
dktc. Gia tri cua m 1a

A. 20,25 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 72,00 gam.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 69:(VD) Cho 4,78 gam hỗn hợp CHa-CH(NH;)-COOH và HạN-CHa-COOH phản ứng vừa đủ với
dung địch chứa a mol HCI thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là

A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12.

Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ có câu trúc mạch phân nhánh
B. Tơ tăm thuộc loại tơ nhân tạo
Œ. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp

D. PE được điều chế băng phản ứng trùng hợp
Câu 71:(VD) Dung dịch X gồm KHCO¿ 1M và NaaCOa IM. Dung dịch Y gồm HzSO¿ IM và HCI 1M.
Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 mÏl dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E.
Cho dung dịch Ba(OH); tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn

toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 va 1,12. B. 82,4 va 2,24. C. 59,1 va 1,12. D. 59,1 va 2,24.

Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeC].
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSỊa.
(c) Cho Zn vao dung dịch CuSa.
(đ) Nung nóng hỗn hop Al va Fe2O3 (khong c6 khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dich FeCl.
(g) Cho dung dich Fe(NO3)2 vao dung dich AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol CaHạO và hai amin no, đơn chức, mạch

hở Y, Z. (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, Mz= My + 14) can vừa đủ 1,5 mol Oa, thu được Ñ›, HạO
và 0,8 mol COa. Phần trăm khối lượng của Y trong E băng bao nhiêu?
A. 23,23. B. 59,73. C. 39,02. D. 46,97.
Cau 74:(TH) Cau 74: Cho các nhận định sau:

(1) Thành phân chính của giấy viết là xenlulozơ.

(2) Dầu bơi trơn động cơ xe găn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.

(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hôi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxI.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu q tím.

Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 75:(VDC) Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, AI và AlaOa vào nước dư, thu được

4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hồn tồn 6,048 lít khí COa vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc
kết tủa, thu được dung dịch Z, chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO¿ đến dư vào Y thì thu được
15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 15


..,

HOC

e cờ

e


h4

À4 =

\ Re

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——=<

A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95.
Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số

mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O›, thu được Na, COz và 1,94 mol HạO. Mặt
khác, nêu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dich HCI dư thì lượng HCI phản ứng tối đa là 0,28 mol.
Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bang bao nhiêu?
A. 10,32 gam. B. 10,55 gam. C. 12,00 gam. D. 10,00 gam.
Câu 77:(VDC) Cho 12,49 gam hỗn hợp X gôm C, P, S vào dung dịch HNO: đặc, nóng, dư. Sau khi các

phản ứng xảy ra hồn toàn, thu duoc dung dich Y va hén hop khi Z g6m CO», NO
nhất). Cho dung dịch Ba(OH); dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Đề hấp thụ
dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phan trăm khói lượng của C trong X băng bao
A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
Câu 78:(VDC) Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vịng benzen có cơng thức phân

(sản phẩm khử duy
hết khí Z. cần dung
nhiêu?
tử lần lượt là CsHạOa


và C;H;Oa. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0.35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam

hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 44,15. B. 28,60. C. 23,40. D. 36,60.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 :
1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được COz và 35,64 gam HO. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ

với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng
của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 — 3 giọt CuSOx 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lây kết tủa
cho vào ông nghiệm (1).

Cho từ từ dung dịch NH: tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO2: đến khi kết tủa tan hết.
- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch HaSO¿ loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ
15%. Dun nong dung dich trong 3 — 5 phút.

- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO¿ vào ống nghiệm (3) khy đều đến khi khơng cịn sui bot
khí COa. Chia dung dịch thành hai phân trong ống nghiệm (4) và (5).
- Bước 4: Rót dung dịch trong ông (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hồn tồn.
Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2). đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên
thành ống nghiệm.

Cho các phát biêu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung địch trong ông nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ơng nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO trong bước 3 với mục đích loại bỏ HaSOÒa.


(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4). (5) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.

Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 16


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.2.B.I.C.3.D.4.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
41-A

42-B

43-A

44-C

45-C


46-B

47-D

48-C

49-B

B0-C

51-C

52-A

53-A

54-B

55-C

56-A

57-D

58-A

59-A

|60-C


61-A

62-C

63-D

64-D

65-D

66-A

67-C

68-B

69-C

70-D

71-B

72-C

73-D

74-C

75-D


76-C

77-C

78-D

79-B

80-A

DE THISO 5
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na.

B. K.

C. Cu.

D. W.

Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu duoc dung dich kiêm?

A. AI.

B.K.

C. Ag.

D. Fe.


Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.

B. oxi hoa ion kim loại thành nguyên tử.

Œ. khử nguyên tử kim loại thành 1on.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành 1on.

Câu 44: lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. AI.
B. Mg**.

C. Ag".

D. Na’.

Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế băng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na.

B. Cu.

C. Ag.

D. Fe.

Cau 46: Kim loai nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCT sinh ra khí Ha?

A. Mg.


B. Cu.

C. Ag.

D. Au.

Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là
A. AICH.

B. AlaOa.

Œ. AI(OH)a.

D. AlI(NO2)a.

Câu 48: Nung CaCO2 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.

B. Ho.

C. CO.

D. CO>.

Câu 49: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phan chính của quặng
boxit là
A, AlaOa.2H:O.

B. Al(OH)3.2H20.


Œ. AI(OH):.HaO.

D. Alo(SO4)3.H20.

C. Fe2(SOa)s.

D. FeS2.

C. +5.

D. +6.

Câu 50: Công thức của sắt(I) sunfat là
A. FeS.

B. FeSOa.

Câu 51: Trong hợp chất CrOa, crom có số oxi hóa là
A. +2.

B. +3.

Câu 52: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây
xanh sẽ làm giảm nơng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A, N2.

B. Ho.

C. CO>.


D. O2.

Câu 53: Cho chat X tac dung véi dung dich NaOH, thu duoc CH3COONa va CoHsOH. Chat X 1a
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CoHsCOOCH3.

B. CH:COOC2H:.

C. CoHsCOOH.

D. CH3COOH.

C. Axit fomic.

D. Axit propionic.

C. Tinh bot.

D. Xenlulozo.


Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic.

B. Axit axetic.

Cau 55: Chat nao sau day 1a disaccarit?
A. Glucozo.

B. Saccarozo.

Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyên sang mau xanh?
A. Glyxin.

B. Metylamin.

Œ. Amilin.

D. Glucozơ.

Œ, 3.

D. 4.

Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.

B.2.

Câu 58: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.


B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khói lượng của nguyên tố nào
sau đây?
A. Nito.

B. Photpho.

C. Kali.

D. Cacbon.

Œ. C›H¿ và C›H¿.

D. CoH? va C4Ha.

Câu 60: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đăng?
A. CHg va CoH.

B. CHg va C2He.

Câu 61: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCla, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.


B. Zn.

C. Cu.

D. Na.

Cau 62: Cho cac este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. C6 bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A.4.

B. 3.

C, 2.

D. 1.

Câu 63: Cho m gam AI phản ứng hồn tồn với khí Cla dư, thu được 26,7 gam muỗi. Giá trị của m là
A. 2,7.

B. 7,4.

Œ. 3,0.

D. 5,4

Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO2 lỗng. dư sinh ra khí NO?
A. FeaOa.

B. FeO.


Œ. Fe(OH)a.

D. Fe2(SO+)a.

Câu 65: Hịa tan hồn tồn 3,9 gam hỗn hop Al va Mg trong dung dich HCI dư, thu được 4.48 lít khí Ha và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,6.

B. 17,7.

C. 18,1.

D. 18,5.

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dich NaOH, thu được sản
phâm gôm
A. 1 mudi va 1 ancol.

B. 2 muôi và 2 ancol.

C. 1 mudi va 2 ancol.

D. 2 mudi va | ancol.

Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng. không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn toàn
X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là

A. xenlulozo va glucozo.

B. xenlulozo va saccarozo.


C. tinh bột và saccarozơ.

D. tinh bét va glucozo.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 18


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 68: Thuy phan 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
du dung dich AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Gia
trị của m là

A. 0,81.

B. 1,08.

C. 1,62.

D. 2,16.

Câu 69: Đót cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được COa, H;O và 2,24 lit khi No.
Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCI dư, số mol HCI đã phản ứng là

A. 0,1 mol.

B. 0,2 mol.

Œ. 0,3 mol.

D. 0,4 mol.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.
B. Soi bông, tơ tăm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

C. Cao su lưu hóa có câu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế băng phản ứng trùng hợp.
Cau 71: Hap thu hoan toan V lit khi CO2 vao dung dich chira a mol NaOH va 1,5a mol Na2COs3, thu được

dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCI 1M, thu được
2,016 lít khí COa. Cho phân hai phan ứng hết với dung dịch Ba(OH)s dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá
trị của V là

A. 1,12.

B. 1,68.

Œ. 2,24.

D. 3,36.

Câu 72: Thực hiện Š thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch KHSO%4 vào dung dịch Ba(HCO2)¿.
(b) Cho dung dich NH4aHCO3 vao dung dich Ba(OH))p.
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(đ) Cho kim loại AI vào dung dịch NaOH dư.
(đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSOÒa.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A.2.

B.3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 73: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được

glixerol va hén hop X gdm ba mudi C17HxCOONa, CisH31COONa, Ci7HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4: 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn
m gam E cần vừa đủ 6,09 mol Oa. Giá trị của m là
A. 60,32.

B. 60,84.

C. 68,20.

D. 68,36.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất răn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, ølucozơ bị khử thành amomi gluconat.

(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phan chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(đ) Gạch cua nồi lên trên khi nâu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. |.

W: www.hoc247.net

B. 2.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 3.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 4.

Trang| 19


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na;O, K¿O vào HạO dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol
H2. Cho 50 ml dung dich HCI 3M vao X, thu duoc 100 ml dung dich Y cé pH = 1. C6 can Y thu duge 9,15

gam chat ran khan. Gia tri của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,0.

B. 4,6.


C. 5,0.

D. 5,5.

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,79 mol Oa, tạo ra COa và 10,44 gam HO. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dich Bro dư thì số

mol Brạ phản ứng tối đa là
A. 0,16 mol.

B. 0,18 mol.

C. 0,21 mol.

D. 0,19 mol.

Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NOa)s vào dung dịch chứa 0,46 mol HaSO¿
loãng và 0,01 mol NaNOx, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối trung hịa)
va 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phân trăm khói lượng Fe(NO2)s trong X là
A. 46,98%.

B. 41,76%.

Œ. 52,20%.

D. 38,83%.

Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn

0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol Oa, thu duoc N2, CO2 va 0,54 mol H20. Khéi luong cua X trong 14,56

gam hỗn hop E là
A. 7,04 gam.

B. 7,20 gam.

C. 8,80 gam.

D. 10,56 gam.

Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối

nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol COa và 0,78 mol HO. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dich NaOH 2M, thu duoc hỗn hop ancol va 48,87 gam hỗn

hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12,45%.

B. 25,32%.

Œ. 49,79%.

D. 62,24%.

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dau diva va 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuây đều băng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm

nước cất đề giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đồi. Để nguội hỗn hợp.

Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCIl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi đề n.

Phát biểu nảo sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất răn màu trăng nổi lên là glixerol.
B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCIl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất đề đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
41.D

42.B

43.A

44.C

45.A

46.A

47.B

48.D

49.A

50.B

51.D


52.C

53.B

54.A

55.B

56.B

57.D

58.D

59.A

60.B

61.C

62.D

63.D

64.B

65.C

66.D


67.A

68.C

69.B

70.B

71.D

72.C

73.C

74.A

75.C

76.B

77.C

78.C

79.D

80.A

W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×