Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi THPT Quốc Gia 2018 môn Hóa mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 15 trang )

—..

~

247

HOC

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8
4 = y=

- =

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THỊ THPTQG 2018
MON HOA HOC- MA DE 209
41D

42C

43C

44A

45D

46D

47B


45D

49A

50C

SIA

52D

53A

54B

55B

56D

57B

58C

5SOC

60B

61D

62B


63B

64C

65D

66C

67C

68D

69D

79C

7ID

72D

73C

74D

75B

76B

77C


78D

79B

50B

Câu 41. Công thức phân tử của etanol là:

A. C;H4O;

B. CzH¿O

C. CoHo

D.C;H¿O

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây có thể hịa tan được CaCO3?

A. NaCl

B. KCI

C. HCl

D. KNO;

CaCO3 + 2HCI — CaCl + H20 + COrtT
Cau 43. Tring hop propilen thu duoc polime co tén goi la
A. Polietilen


B. Polistiren

C. Polipropilen

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 44. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử của
fructozơ là

A. CsHizOs

B. C;H¿O;

C. Cy2H22011

D. (CoH1005)n

Câu 45. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dich NaOH?

A. Ag
Al + NaOH

B. Fe

C. Cu

D.Al

C. Na;CO;


D.
NaH;PO¿

+ H,O > NaAlO, +5H,

Cau 46. Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaNO¿

B. CuSO,

Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhật?

A.Na

W: www.hoc247.net

BH

-

C. Li

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. K

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 48. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH; thì dung dịch chuyển thành

A. Màu hồng

B. Màu vàng

C. Màu đó

D. Màu xanh

dung dịch NHạ có tính bazơ > làm xanh quỳ tím
Câu 49. Kim loại Fe khơng phản ứng với dung dịch

A. NaNO3

B. HCl

C. AgNO;

D. CuSO,

Câu 50. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH

B. CrCl;

C.Cr(OH); =


D.KOH

Câu 51. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khi X. Khi vao co thé,
khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A.CO

-

B.N:

C.H;

D. He

Câu 52. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNOs trong NH¿?

A. Etilen

B. Metan

C. Benzen

D.Propin

Câu 53. Cho 0,9 gam glucozo (C6H120¢) tac dung hét vi lvong du dung dich AgNO; trong NH, thu được m
gam Ag. Gia tri cua m la

A. 1,08


B. 1,62

C. 0,54

D. 2,16

n,, =2n,, =9,01mol>m,, =1,08 gam
Câu 54. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin don chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,75M thu được
dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 329

B. 320

C. 480

D. 720

Bảo tồn khối lượng có mucq = mui — mạmin = 8,/6 gam > nHCl = 0,24 mol > V = 320ml
Câu 55. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Dung dịch
Br2

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br: là
A. Có kết tủa đen

C. Có kết tủa trắng

D. Có kết tủa vàng

Câu 56. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bot FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X
vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toản, giá trị của m là

A. 5,0.

Câu

57.

B. 15,0.

Cho

các

dung

dịch:


C. 7.2.

C¿H:NH;

(anilin),

CH:NH;,

D.10,0.

NHp»-(CH2)4-CH(NH2)-COOH

va

NH>-CH>-COOH.

Số dung dịch làm đổi màu phenolphatlein là

A.3.

B.2.

C. 1.

D. 4

Cau 58. Thuy phan este X trong dung dich axit thu duoc CH;COOH va CH3OH. Cong thire cau tao ctia X 1a

A. CH;COOC)Hs.


B. HCOOG)Hs.

C.CH;COOCH;.

D.C;H;:COOCH:.

Câu 59. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm AI và Al,O3 tac dung véi dung dich NaOH du, thu duoc 6,72 lít khí Ha.
Khối lượng AlaOs trong X là

A. 5,4 gam.

W: www.hoc247.net

B. 5,1 gam.

C. 10,2 gam.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2,7 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Na =

Dy,


=0,2mol=> m,, =5,4gam> m,,,, =10,2 gam

3

Câu 60. Cặp chất nào sau đây cùng tổn tại trong một dung dịch:
A. K2CO3 va HNO3._

B. NaCl va Al(NO3)3. C. NaOH va MgSO,.

D. NHaCl va KOH

K,CO, + 2HNO, ->2KNO, +H,O+CO, †
2NaOH + MgSO, > Mg(OH), +Na,SO,
NH,CI + KOH->KCI+NH, †+H,O
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn I mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, I1 mol Ala va 1 mol Val. Mat khac,
thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly- Val).
Số cơng thức câu tạo phù hợp với tính chất của X là
A.2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

AGGV, GVAG, GAGV, AGVG
Câu 62. Cho các phát biểu sau:
(a) Thuy phan triolein thu duoc etilen glicol.
(b) Tinh bét bi thuy phan khi có xúc tac axit hoac enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng e-aminocaprotic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, Iysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan it trong nước nhưng tan tốt trong dung dich HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

(a) Sai, Thiy phan triolein thu dugc glixerol
(b) Dung.

(c) Dung. HCOOCH = CH, +H,O0 — HCOOH+CH,CHO
(d) Dung.

(e) Đúng. Lysin làm xanh quỳ; axit glutamic làm đỏ quỳ, alanin không đổi màu
(g) Đúng.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho b6t Mg du vao dung dich FeCl,.
(b) Dét chay Fe trong khi Cl, du.
(c) Cho bột FezOx vào dung dịch HạSO¿ đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNOs dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO

loãng.

(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO¿.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoản tồn, số thí nghiệm thu được muối Fe(II) là
A.5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

(a)3Mg+2FeCl, >3MeCl, +2Fe
(b)2Fe+3Cl, —> 2FeCl,

(c)2Fe,O, +10H,SO, „„ —*—>3Fe; (SO,); +SO, Ì +10H,O
(d) Fe + 3AgNO, — Fe(NO,), +3Ag V

(e) Fe +4HNO, >Fe(NO,), +NO+2H,O

Fe+2Fe(NO,), >3Fe(NO,),
(¢g) FeO+ 2KHSO,


> FeSO, +K,SO, +H,O

Câu 64. Cho từ từ đến dư dung dich Ba(OH), vao dung dich chứa m gam hỗn hợp Al›(SO¿); và AIC];. Sự phụ
thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) và số mol Ba(OH)› (x mol) được biểu diễn băng đô thị bên.

171

|............

0,16

x

Gia tri của mì là

A. 10,68.

B. 9,16.

C. 12,18.

Tai x = 0,16 mol Al(OH); tan hết > n_., = "
W: www.hoc247.net

D. 6,84.

= + Pant. = 0,08 mol

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tại y = 17,1 gam BaSO¿ kết tủa hết, Alz(SOx4)s phản ứng vừa hết, AICl: chưa phản ứng.

Tổng khối lượng kết tủa khi đó là
Mg,50, + Mayon, =293-3-Ma1,(0,), + 78-2. Na1,50,), =171= Na1,.s0,), = 9,02
Bao toan Al >n AICI, =0,04mol

> m=

12,18 gam

Câu 65. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X+2NaOH —'—> Xị +2X;

(b) X1 + Ha5O¿ —> Ä: + NaSO,

(c) nX; + nX¿ —“*—> Poli(etilen terephtalat)+2nHạO

(đ) Xz+ CO —'>*`y X;

(e) X¿+ 2X: —=“#—¬

X¿+2H;O


Cho biết X là este có cơng thức phân tử C¡oH¡oÖa. Xị, X¿, Xã, Xa, Xs, X¿ là các hợp chất hữu cơ khác nhau.

Phân tử khối của X; là
A. 132.
(b), (c) >

B. 104.
Xi là CaHa(COONa)»›;

C. 118.
Xa

là Co6H4(COOH),,

(a) > X la CeH4y(COOCHS3)2 va X2 la CH30H;

D. 146.
Xã là C›Hx(OH)›

(d) > X;: là CH:COOH

(e) > X6 la (CH3COO)2CoHy > M, = 146
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaC] với điện cực trơ, thu được khí H; 6 catot.

(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.

(c) Dé hop kim Fe-Ni ngồi khơng khí âm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d) Dung dung dịch Fez(SO4)s dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNOz, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 mudi.

Số phát biêu đúng là:
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

(c) sai vi Fe la kim loai khử mạnh hơn, bị ăn mòn điện hóa
(e) sai. Fe+2AgNO, —>Fe(NO,)., +2Ag

Câu 67. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO;

W: www.hoc247.net

va CaCO; ở nhiệt độ cao đến khói lượng khơng đổi thu được

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

chat rin Y. Cho Y vao H2O dư thu được 0,2m gam chất răn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCI 1M vào
E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng

V; lít dung dịch HCI và khi khí thốt ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCI


đã dùng là V; lít. Tỉ lệ Vị : Vạ tương ứng là
A. 1:3.

B. 5:6.

Œ. 3:4.

D. 1:2.

Tu chon X g6m 2 mol KHCO3 va x mol CaCOs > Y gồm KzCO; (1 mol) và CaO (x mol)
Hòa tan Y vào H;O

CaO + HO

> Ca(OH)>

KzCO; + Ca(OH)2 > CaCO3 + 2KOH
= Z 1a CaCO (x mol) > mz = 100x = 0,2(100.2 + 100x) > x = 0,5
E chia K2CO3 (1 — x = 0,5 mol) va KOH (1 mol)

Dé khi bat dau xuat hién thi: n_, = 1 + 0,5 = 1,5
Dé khi thoat ra hét thi: n,, = 1+ 0,5.2 =2
>V,:V2=1,5:2=3:4

Câu 68. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (du) + Ba(OH)2 > Y + Z
(b) X + Ba(OH); dư — Y + T + HạO
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với H;SO¿ loãng. Hai chất nào sau đây
đều thỏa mãn tính chất của X2
A. AIC], Alo(SOx4)3.


B. Al(NO3)3, Al(OH)3.

C. Al(NO3)3, Alb(SO4)3.

D. AICI, Al(NO3)3

Chất Y tác dụng với HzSO¿ loãng nên Y không thê là BaSO4 > X không thể là Als(SO¿)a.
X khơng thê là Al(OH)s vì lúc đó sẽ khơng có sản phẩm T.
Vậy hai chất thỏa mãn tính chất của X là AICH:, Al(NO3)3
Câu 69. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C›;H; và H; qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y
(chỉ chứa 3 hiđrocacbon) có tỉ khối so với H; là 14,5. Biết Y phản ứng với tối đa a mol Br› trong dung dịch. Giá
trị của a là

A. 0,25.
W: www.hoc247.net

B. 0,15.

C. 0,20.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 0,10.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Y gồm C;H;, C;H¿ và CạHạ > Dang chung C2Hy

My = 244+
y=14,5.2 >y=5

CoH» + 1,5H2 — C;H;
x



1,5x

> nx =x+1,5x=0,5

> x =0,2

Bảo toàn liên kết pi: ng, = 2x —1,5x = 0,1
Câu 70. Cho cac chat Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, NazCrOa. Số chất phản ứng với dung dịch HCI
`



A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 71. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH);

Tạo hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNOz/NH:a

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.

B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.

C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.


D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.

Cau 72. Thuy phan hoan toan triglyxerit X trong dung dich NaOH, thu dugc glixerol, natri stearat, natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol Oa, thu được H;O và 2,28 mol CO.

dụng tối đa với a mol Br; trong dung dịch. Giá trị của a la
A. 0,20.
xX

dang

B. 0,16.
CaHan-„2 2O

(k

=4

hoặc

C. 0,04.
5)

CoHons2- 2x06 + (1,5n — 0,5k — 2,5)02 —“-»






k=4=n=

D. 0,08

nCO,+ (n+ 1—k)H2O

=> no, = (I.5n~0,5k~2,5).““”

= 3,22

51,3: Loại

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Mặt khác, m gam X tác


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

k=5

>n=57:

Thoa man

Vay nx = 0,04 > ng, = (k-3)nx = 0,08

Câu 73. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều
hơn Y một liên kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm

X, Y, Z, T thanh

hai phan bang nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu duoc a mol CO> va a — 0,09 mol H2O. Thay phan hoan
toan phan 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm 4 muối của
Gly, Ala, Val va axit cacboxylic).

Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol Os. Phần trăm khối lượng Y

trong E là
A. 10,60%.

B. 4,19%.

C. 8,70%.

D. 14,14%.

Khối lượng mỗi phân là 89,7 gam, gồm peptit (tổng p mol) và este (e mol).
Quy đôi E thành C;H;ON (u), CH; (v), HạO (p), O (e)
=> mp = 57u + 14v + 18p + 32e = 89,7 C1)
Neo, —Nyo
Nowou

= (Qu + v) —(1,5u+ v + p) = 0,09 (2)

= & nên muuái¡ = 57u + 14v + 40(u + e) + 32e — 32e = 109,14 (3)


Đề đốt cháy e mol CH:OH

cần 1,5e mol O; nên đốt E

cần:

No, = 2,25U + 1,5v = 2,75 +e + 1,5e (4)
(1)(2)(3)(4) > u = 0,34; v = 2,84; p = 0,08; e = 0,91

Số C trung bình của peptit là n và số C của este là m
=> nc = 0,08n + 0,91m = 2u + v > 8n + 9Im=

352

Do 8 Vậy este là CH:COOCH; (0,91 mol)
S6N=

u/p = 4,25 = Z la (Gly)4(Ala) (z mol); Y 1a (Gly)3(Ala) (y mol); X la Gly-Val (x mol)

Npeptit
=X +y+zZ=p
nn = 2x+4y+5z=u
nc = 8x + 9y + 11z =9,875p

=> x =0,01; y = 0,03; z = 0,04 > %Y = 8,70%

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 74. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic va axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y

thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H›O, 0,1 mol N;

và 0,91 mol CO;. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH

dư thì lượng KOH

phản ứng là m

gam. Biét các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia tri của m là
A. 11,2.

B. 16,8.

C. 10,0.

D. 14,0.

Ala = CO2 + 2CH2 + NH3; Glu = 2CO2 + 3CH»2 + NH3
CH;COOH

= CO; + 2CH;; C;H; = 3CH;; (CHạ)¿N = 3CH; + NHạ


Quy đôi hỗn hợp thành CO; (x), CH; (y) và NH3 (z)
nọ = l,5y + 0,75z= 1,14;

ny

=0,5z2=0,1;

nog, =x+y=0,91

=> x =0,25; y = 0,66; z = 0,2
=> nxon = xX = 0,25 > m=

14

Câu 75. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hop gồm AI và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp
chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z. và 0,672 lít khí Hs (đkfc).
Sục khí CO; dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z. tan hết vào H;SO¿ đặc, nóng thu được dung dịch chứa

20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO› (đktc). Biết SOz làn sản phẩm khử duy nhất của S””, các phản ứng
xảy ra hoan toan. Gia tri cua m là
A. 7,28.
Bao

toan Al >

B. 8,04.
ny ban đầu =

Bao toan electron: 3n,,


C. 6,80.

D. 6,96.

Nn Al(OH), = 0,11

= 2ng + 2ny, =n,

= 0,135

Ngo, = 0,155 > mpe = 20,76 — 0,155.96 = 5,88
M = Mpe+ Mo = 8,04

Câu

76. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hop ran X g6m Mg, Fe304 va FeCO3

vao dung dich chứa H;SO¿ và

NaNO¿, thu được 4.48 lít (đktc), hỗn hợp khí Y (gồm CO;, NO, N;, H;) có khối lượng 5,14 gam va dung dich Z
chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z. phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và
0,56

lit khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl; dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra

hoản toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 38,35%.
h so, — BRpaso, —
W: www.hoc247.net


B. 34,09%.

C. 29,83%.

D. 25,57%.

0,715
=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Z + NaOH —> Dung dịch chứa SO/¿- (0,715), bảo tồn điện tích >n, . = 1,43
Bảo toàn Na > n NaNO, = 1,43 — 1,285 = 0,145

Dig: NH}

= Onn,

= 0,025

Dat a, b, c la s6 mol Mg, Fe3O4 va FeCO3
=> mx = 24a + 232b + 116c = 28,16 (1)
n OH- trong| = 1,285 — 0,025 = 1,26
> mị =24a + 56(3b + c) + 1,26.17 = 43,34

=> Klg kim loại trong X = 24a + 56(3b + c) = 21,92 (2)
Đặt n, = d, bảo toàn H > n,„ „= 0,665 — d
Bảo tồn khối lượng có
28,16 + 0,715.98 + 0,145.85 = 21,92 + 0,715.96 + 0,145.23 + 0,025.18 + 5,14 + 18(0,665 — d)
=>d=0,05
Ny = DNo + ny +c+d=0,2

my

= 30ngoc

+ 28n, + 44c + 2d = 5,l4

= nNO = 0,42 - 8c và nạ

=7c— 0,27

Bảo toàn N > (0,42 — 8c) + 2(7c — 0,27) + 0,025 = 0,145 (3)
(1)(2)(3) => a = 0,4; b = 0,06; c = 0,04 > %Mg = 34,09%
Câu 77. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức CạH;Os và có vịng benzen. Cho m gam E

tác dụng tối đa

với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho
toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với
ban dau. Gia tri của m là

A. 16,32.

B. 8,16.


C. 20,40.

D. 13,60.

E gồm các este của ancol (tổng u mol) và các este của phenol (tổng v mol)
Nnaow = U + 2v = 0,2 (1)

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nino

= V

Bảo toàn khối lượng có
136(u + v) + 0,2.40 = 20,5 + (u + 6,9) + 18v (2)
(1)2) > u=0,1 va v = 0,05
=> m=

136(u + v) = 20,4


Câu 78. Hỗn hợp X g6m Al,03, Ba, K (trong d6 oxi chiém 20% khéi luong cia X). Hoa tan hoan toàn m gam
X vào nước dư, thu được dung dich Y va 0,022 mol khí H›. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SOx
và 0,038 mol HCI vào Y, thu được dung dịch Z. (chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa) và 2,958 gam

hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912.

B. 3,090.

C. 4,422.

D. 3,600.

Đặt a, b, c là số mol Ba, K, Al,O;

=> mọ = 16.3c = 0,2(137a + 39b + 102c) (1)

n„ Hạ =a+0,5b=0,022 (2)
Z chira SO?” (0,018 — a), CI (0,038), K* (b), Al’* (x)
Bao toan dién tich cho Z: 2(0,018 — a) + 0,038 = b + 3x (3)
m, = 233a + 78(2c — x) = 2,958 (4)
(1)(2)(3)(4) > a = 0,006; b = 0,032; c = 0,015; x = 0,01 > m = 3,6
Câu 79. Điện phân dung dich X g6m Cu(NO3)2 va NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện

khơng đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và hỗn
hợp khí ở anot có tỉ khối so với H› băng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng
số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan

trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu”? trong Y
A. 0,02.


B. 0,03.

C. 0,01.



D. 0,04.

Sau f giây:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bảo toàn electron > 2u + 4v = 0,12.2
Muy = 7lu + 32v = 25,75.2(u + v)
u=v=0,04

Khi thời gian là 12352 giây thì n¿ = It/E = 0,32
Catot: ncy = ava

nụ = b


Anot: ng, = 0,04 va ng, =c
Bao toan electron: 2a + 2b = 0,04.2 + 4c = 0,32

nkhi=b+c+0,04=0,11
>a=0,15; b=0,01; c = 0,06
>n

Cu” (trong Y)

=a—0,12 =0,03

Câu 80. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức,

mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy
hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O; thu được 0,45 mol CO. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa di 210 ml dung dịch NaOH

2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử

cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a
`



A. 10,68.

B. 12,36.

C. 13,20.


D. 20,60

Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y
Ng = X + y = 0,16; nnaon = 2X + 3y = 0,42
> x =0,06
va y = 0,1

>nx:ny=3:5
Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (Se mol).
X = C3H6(OH)2 + 2HCOOH + ?CH2 — 2H20
Y = C3H5(OH)3 + 3HCOOH + ?CH; — 3H›O — 3H;

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Quy đôi m gam E

thành:

C:H;(OH)›: 3e
C3Hs5(OH)3: 5e


HCOOH: 21le
CH;:u
H:: -l5e
HaO: -2le
nọ = 4.3e + 3,5.5e + 0,5.2le + I,5u — 0,5.15e = 0,5
Ngo, = 3.3e + 3.5e + 2le +u= 0,45
>e=0,005 vàu = 0,225
Số mol muỗi no = 6e = 0,03; S6 mol mudi khéng no = 15e = 0,075

Muối no va mudi không no có tương ứng k và ø nhóm CH¡.
Noy, = 0,03k + 0,075g = 0,225 > 2k + 5g = 15

Dok> 1 vag >2 nénk =2,5 va g = 2 la nghiém duy nhất.
Vay mudi no g6m HCOONa (0,03), CH» (0,03k = 0,075) > mmuéino = 3,09
Ti lé: 8e mol E — 3,09 gam muối no
= 0,16 mol E > a gam mudi no > a= 12,36

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các
khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng

TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,

8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.

Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học


sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng,
TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mẫn phí, kho tư liệu tham khảo phong

phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15




×