Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra học kì I Năm học 2014 2015 trường THPT Phan Bội Châu môn: Hoá thời gian: 45 phút37955

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.55 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

Nội dung kiến
thức
Chương I
Nguyên tử

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10
NĂM HỌC: 2014-2015
Mơn: HĨA Chương trình:CHUẨN

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TN
Cho tổng số
electron trên phân
Hạt cấu tạo nên hạt
lớp p suy ra số
nhân, phân lớp
electron bão hòa,xác proton, cho biết z
định cấu hình đúng, suy ra nguyên tố
s,p,d,f
số electron tối đa
trong lớp

Số câu
Số điểm
Chương II


Bảng tuần hoàn
các nguyên tố
HH và định luật
tuần hồn

5
2,0
TKL,TPK, BKNT,
đặc điểm chu kì,
nhóm, độ âm điện

2
0,8
Dựa vào công thức
oxit , z, đt ion suy
ra cấu hình
electron, vị trí
ngun tố trong
BTH

Số câu
Số điểm
Chương III
Liên kết hóa học

7
2,8
Liên kết ion,liên kết
cộng hố trị


3
1,2
Cơng thức electron
suy ra cặp electron
chung, Xác định
SOXH các nguyên
tố trong hợp chất

1
0,4
13
5,2(52%)

2
0,8
7
2,8(28%)

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

ThuVienDeThi.com

Vận dụng
TN

Cộng


Cho tổng số hạt tìm
ra số khối, cho
NTK trung bình và
số khối của mỗi
đồng vị tìm % mỗi
đồn vị
2
0,8
Cho biết hợp chất
oxit cao nhất và %
khối lượng của
nguyên tố trong
hợp chất với hidro
tìm ra nguyên
tố,cho khối lượng
kl,nhóm thể tích
hidro(đktc) tìm
ngun tố

9
3,6(36%)

3
1,2

13
5,2(52%)

5
2,0(20%)


3
1,2(12%)
25
10,0(100%)


Sở GD-ĐT Ninh Thuận
Trường THPT Phan Bội Châu

KIỂM TRA HỌC KÌ I -Năm học 2014-2015
Mơn: Hố - Chương trình - Chuẩn
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .

Câu 1. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 20Ne và 22Ne . Nguyên tử khối trung bình là 20,18. Phần trăm
của đồng vị 20Ne và 22Ne là:
A.75% và 25%
B.86% và 14%
C.77% và 23%
D.91% và 9%
Câu 2. Trong phân tử HF số cặp electron dùng chung là:
A.3
B.2
C.1
D.4
Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây khơng đúng :
A.1s22s22p3
B.1s22s22p53s2
C.1s22s22p6

D.1s22s22p63s1
Câu 4. Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VA , vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là:
A.1s22s22p63s23p4
B.1s22s22p63s23p3
C.1s22s22p63s33p2
D.1s22s22p63s23p5
Câu 5. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH4 . Ngun tố này chiếm 46,7% về khối
lượng trong oxit cao nhất. Nguyên tố này là:
A.N (M=14)
B.S (M=32)
C.P (M=31)
D.Si(M=28)
Câu 6. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A.Một phi kim và một phi kim
B.Sự cho-nhận electron giữa các nguyên tử
C.Một kim lọai và một kim loại
D.Các cặp electron ghép đôi
Câu 7. Liên kết cộng hoá trị:
A.Là liên kết được tạo nên bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
B.Là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hoặc nhiều cặp electron dùng chung
C.Là liên kết được tạo nên giữa các nguyên tử kim loại và phi kim
D.Là liên kết được tạo nên giữa các nguyên tử bằng một hoặc nhiều cặp electron dùng chung
Câu 8. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân là
27 . X và Y thuộc chu kỳ và nhóm:
A.CK2,IIIA và IVA
B.CK2,IAvà IIIA
C.CK3, IIIA và IVA
D.CK3,IA và IIA
Câu 9. Nguyên tố có Z = 12 thuộc loại nguyên tố:
A.p

B.s
C.f
D.d
24
Mg
Câu 10. Điện tích hạt nhân của ngun tố có kí hiệu 12
là:
A.12
B.12+
C.24
D.24+
Câu 11. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hịa:
A.2s2
B.4f14
C.3p6
D.3d8
Câu 12. Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2p6. Vị trí của X là:
A.CK3,VIA
B.CK3,IIA
C.CK2,VIA
D.CK2,VIIIA
Câu 13. Đáp án sai trong nguyên tử số đơn vị điện tích hạt nhân:
A.Bằng số notron
B.Bằng số thứ tự của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn
C.Bằng số proton
D.Bằng số electron
N
1   1,5
Z
Câu 14. Tổng số electron,pronton,nơtron trong nguyên tử là 10.Biết

Số khối của nguyên tử là:
A.7
B.8
C.9
D.6
Câu 15. Xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất CH4
A.C có cộng hố trị 4, H cộng hố trị 1
B.C có cộng hố trị 2, H cộng hố trị 2
C.C có cộng hố trị 4, H cộng hố trị 2
D.C có cộng hố trị 3, H cộng hố trị 1
Câu 16. Trong hợp chất ion hoá trị của nguyên tố:
A.Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong liên kết ion
B.Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử
C.Bằng hố trị của ngun tố đó
D.Bằng điện tích của ion đó và được gọi là điện hố trị của ngun tố đó

ThuVienDeThi.com


Câu 17. Khi cho 3,425g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,560 lít khí hidro(ở đktc). Kim
loại đó là:
A.Ba (M=137)
B.Ca (M=40)
C.Be (M=9)
D.Mg (M =24)
Câu 18. Trong một nhóm A từ trên xuống dưới điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Khả năng nhận electron của nguyên tử phi kim tăng dần
B.ĐÂĐ tăng dần
C.Tính phi kim giảm dần
D.Tính kim loại giảm dần

Câu 19. Trong ion H 2 SO4 , số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A.+4
B.+7
C.+5
D.+6
Câu 20. Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung sau đây:
A.Số proton
B.Số lớp electron
C.Số electron lớp ngồi cùng
D.Số electron
Câu 21. Ngun tố X có cơng thức oxit cao nhất là XO2 . X thuộc nhóm:
A.IVA
B.VIIIA
C.VIA
D.IIA
Câu 22. Người tìm ra proton là:
A.TƠM-XƠN
B.BO
C.RƠ-ĐƠ-PHO
D.CHÁT-CH
Câu 23. Ngun tử của nguyên tố nào trong các nguyên tử sau luôn nhường 2 electron trong các phản ứng
hóa học:
A.Al (Z=13)
B.Na (Z=11)
C.Si(Z=14)
D.Mg (Z=12)


0
,

93
,

F  3,98 )
Câu 24. Tính hiệu âm điện và cho biết loại liên kết của NaF (biết Na
A.3,05, liên kết cộng hố trị có cực
B.3,05, liên kết cộng hố trị không cực
C.3,05, liên kết ion
D.4,91, liên kết ion
Câu 25. Số oxi hoá trong một phân tử :
A.Tổng số số oxi hoá của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng ngun tố bằng khơng
B.Số oxi hố của ngun tố bằng khơng
C.Tổng số số oxi hố của các ngun tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng điện tích của
ion đó
D.Số oxi hố của ngun tố bằng điện tích của ion đó

ThuVienDeThi.com


Sở GD-ĐT Ninh Thuận
Trường THPT Phan Bội Châu

KIỂM TRA HỌC KÌ I -Năm học 2014-2015
Mơn: Hố - Chương trình - Chuẩn
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN


BIỂU ĐIỂM

1D

2C

3B

4B

5D

6.B

7B

8C

9B

10B

11D

12B

13A

14A


15A

16D

17A

18C

19D

20C

21A

22C

23D

24C

25A

ThuVienDeThi.com

Mỗi câu 0,4 điểm



×