Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Lê Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.69 KB, 12 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THỊ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2021

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

MƠN HĨA HỌC 9
Thời gian 45 phút

ĐÈ SĨ 1
Câu 1: Tính chất hóa học nảo sau đây không phải của etilen?
A. Etilen cháy tạo thành khí CO2 và H›O, tỏa nhiều nhiỆt.

B. Lam mat mau dung dich brom
C. Tham gia phan tng thé voi halogen
D. Tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 2: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen:

A. Có liên kết z kém bền
C. Có câu tạo phăng

B. Phân cực lớn hơn phân tử metan
D. Có khói lượng lớn hơn

Câu 3: Đề làm sạch metan có lần etilen người ta cho hỗn hợp đi qua:
A. Khi hidro c6 Ni, te

B. Dung dich Brom

C. Dung dich AgNO3/NH3



D. Khi hidroclorua

Câu 4: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tân polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng 80%. Giá
trị của mì là:

A. 1,25

B.0,8

C. 1,8

D. 2

Câu 5: Trong cơng nghiệp, andehit axetic thường được điều chế từ:
A. Axetilen

B. Etilen

C. Ancol etylic

D. Metan

Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?
A. 20%
Câu 7:

B. 25%


C. 50%

D. 40%

Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch nước brom dư, thấy dung dich

nhạt màu và cịn lại 2,24 lít khí thốt ra (đktc). Tính %metan trong X( theo thể tích)?
A. 25%

B. 50%

C. 60%

D. 37,5%

Câu 8: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, te> 170eC) thường lẫn các oxit

như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tạo chat?
A. Dung dịch brom dư

B. Dung dịch NaOH dư

C. Dung dich H2S04 du

D. Dung dich KMn0O4 loang, du

Câu 9: Etilen có nhiều tính chất khác vớ Metan nhu : phan tng cOng,tring hợp,oxi hóa là do trong phân
tử anken có chứa:

A. liên kết ø bên.

C. liên kết 1 bén .

B. liên kết m
D. liên kết z kém bền .

Câu 10: Trong công nghiệp ,etilen được điều chế băng cách
A. tách hiđro từ ankan

B. crăckinh ankan

C. tách nước từ ancol
D. a,b đều đúng.
Câu 11: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí của etilen?
A. tan trong đầu mỡ

B. nhẹ hơn nước

C. chất không màu

D. tan trong nước

Câu 12: Trong phịng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách :
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. tách hiđro từ ankan

B. crăckinh ankan

C. tách nước từ ancol

D. a,b,c đều đúng.

Câu 13:

Sản phẩm trùng hợp etilen là:

A. poli vinyl clorua

B. polietilen

C. poliepilen

D. polipropilen

Câu 14: Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là:
A. Phản ứng thê.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng ox1 hóa — khử.

D. Phản ứng phân hủy.


Câu 15: Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết răng oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. Vậy
thể tích khơng khí ở đktc cần dùng là:
A. 336 lít

B. 3,36 lít

C. 33,6 lit

D. 0,336 lit.

Câu 16: Có hỗn hop g6m C2Ha; CHa; COa. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thê sử dụng lần

lượt các hóa chất là

A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxtt.

B. KOH; dung dịch nước brom.

C. NaOH; dung dịch nước brom.

D. Ca(OH)›; dung dịch nước brom.

Câu 17:

Cho hỗn hợp etilen và metan vào dung dịch nước brom, thấy dung dịch brom nhạt màu và thu

được 18,8 ø đibrometan. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 160g

B.8g


€C. 1,6 g

D. lóg

Câu 18: Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20gam brom. Hiện tượng quan sát được
A. Mau vàng của dung dịch không thay đổi
B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu

C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành màu trong suốt
D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu

Câu 19: Đề phản ứng hết với 5,376 lít khi etilen (dktc) thì thể tích dung dịch Brom IM cần dùng là:
A. 0,75 lít
Câu 20:

B.0,12 lí

C. 0,24 lit

D. 0,48 lit

Dẫn m gam hỗn hợp gém metan và etilen đi qua dung dịch nước brom thì thấy lượng brom

tham gia phản ứng là §gam. Khí bay ra được đốt cháy hoàn toàn và dẫn sản phẩm cháy đi qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4 gam

1
2

3
4
5

B.5 gam

C
B
B
A
B

6
7
8
9
10

C. 3,8 gam

ĐÁP AN DE SO 1
C
11
A
12
B
13
D
14
B

15

D. 2,8 gam

B
C
B
B
C

16
17
18
19
20

ĐÈ SỐ 2
Câu 1: Cấu tạo phân tử axetilen gồm

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 2: Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


D
D
B
C
C


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. một liên kết kém bên dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bên dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Câu 3: Phản ứng nào trong các phản ứng sau không tạo ra axetilen?
A. Ag2C2 + HCI —

B. CH4—1500°C

C. Al4C3 + H2O—>

D. CaC2 + H2O—>

Câu 4: Axetilen tham gia phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. C2H4(OH)2

B. CH3CHO

C. CH3COOH


D. C2H5OH

Câu 5: Khí axetilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung địch brom.

B. Phản ứng cháy voi oxi.

C. Phản ứng cộng với hiđro.

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Cau 6: Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen?
A. Ag2C2 + HCl—
Câu 7:

B. CH4->1500eC

€C. Al4C3+ H2O—

D. CaC2 + H2O—

Cho một loại đất đèn chứa 80%CaC2 nguyên chất vào một lượng nước dư, thu được 4,48 lít khí

(đktc). Khói lượng đất đèn đem dùng là:
A. 12,5 gam

B. 10,24 gam

C. 16 gam


D. 17,6 gam

C4u 8: Axetilen c6 tinh chat vật lý
A. là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
B. là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
C. là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí .

D. là chất khí khơng màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí.
Câu 9: Cho so d6 chun hoa: CH4 > C2H2 > C2H3Cl — PVC
Để tổng hợp 250 kg PVC theo so đồ trên thì cần V m3 (ở đktc). Giá trị của V là ( biết CH4 chiếm 80%
thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224

B. 286,7

€C. 358,4

D. 448

Câu 10: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
€C. nhiệt phân canx1 cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
Câu 11:

Cho canxi cacbua kĩ thuật chứa 80% CaC2 vào nước có du thi được 6,72 lít khí ở đktc biết khi

thu khí hao hụt mất 25%. Lương canxi cacua kĩ thuật đã dùng là:


A.25,6
B. 19,2
C. 24
D. 32
Câu 12: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất khơng đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
A. 2 lit khi CoH2 phan ứng với 4 lít khí O2.
B. 2 lít khí C;H› phản ứng với 5 lít khí Oo.
C. 3 l# khí CạHs phản ứng với 2 lít khí O¿.
D. 3 lít khí CaHa phản ứng với 1 lít khí O2.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + HạO Y + Z
Y + OoT +H2O

T + Ca(OH)2 CaCO; +H20, X, Y, Z, T lan lot 1a
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH).

B. CaC2,C2H2 , CO2, Ca(OH)2.

C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.

D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH).

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 14: Đốt cháy hồn tồn I mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít khơng khí (các khí đo 6 dktc, biết
rằng oxi chiếm 20% thể tích khơng khí) 2
A. 300 lít.

B. 280 lít.

C. 240 lit.

D. 120 lit.

Câu 15: Biết răng 0,1 lít khí etilen ( đktc) làm mất màu tơi đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0.1 lít
khí axetilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối da thê tích dung dịch brom trên là
A. 200 ml.
Cau 16:

B. 150 ml.

C. 100 ml.

D. 50 ml.

Cho mét lit h6n hop CoH» va No (6 dktc) tac dụng với dung dịch brom du, c6 2,4 gam brom

tham gia phản ứng. Thành phần phân trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 16,8 %; 83,2 %.

B. 83,2% ; 16,8 %.

C. 33,6% ; 66,4 %.


D. 66,4%; 33,6 %

Câu 17: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng cac khi khéng mau sau day: SO2, C2H>2, NHạ, ta có thể
dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch Brom

B. Dung dich Ca(OH)2

C. Quy tim 4m

D. Dung dich NaOH

Câu 18: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau
phản ứng là
A. 34,6 gam.

B. 17,3 gam.

C. 8,65 gam.

D. 4,325 gam.

Câu 19: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tn theo phương trình hóa hoc sau:
2X +502

—4CO2 + 2H20. Hidrocacbon X là

A. etilen.

B. axetilen.


C. metan.

D. benzen.

Câu 20: Dẫn 1,155 gam hỗn hợp khí gồm C2H2 va một ankin (X) thuộc dãy đồng đắng của C2H2 với
số mol băng nhau

đi qua dung dịch nước brom lượng brom tham gia phản ứng là 11,2 gam. Công thức

phân tử của ankm là:

A. C2H2
1
2
3
4
5

B. C3H6
A
C
C
B
D

6
7
8
9

10

C. C3H4
DAP AN DE SO 2
C
11
C
12
B
13
D
14
D
15

D. C4H6
D
B
C
B
C

16
17
18
19
20

A
A

B
B
C

ĐÈ SĨ 3
Câu 1: Benzen có tính chất:
A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bên với các chất oxi hóa
B. Khó tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng

C. Khó thế, khó cộng và bền với các chất oxi hóa
D. Dễ thế, dễ cộng và bên với các chất oxi hóa
Câu 2: Dãy đồng đăng của benzen có cơng thức chung là:
A. CnH2n+2

B. CnH2n-2

C. CnH2n-4

D. CnH2n-6

Cau 3: Benzen tac dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexancloran. Cơng thức của hexancloran là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. C6H6CI2

B. C6H6C16

C. C6HS5Cl

D. CóCl6

Câu 4: Benzen là hợp chất hidrocacbon thơm có cấu tạo đơn giản nhất . Trong thực tế benzen được dùng
dé:
A. Lam dung môi

B. Tong hop polime, chat déo, cao su, tơ, sợi

C. Lam dầu bôi trơn

D. Cả A và B đều đúng

Câu 5: Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. phản ứng cháy.

B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).

C. phản ứng thế với brom (có bột sắt).

D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).

Câu 6: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ?
A. CoHe
Câu


7:

B. CHa
Hỗn hợp C6H6 và C12 có tỉ lệ mol

C. CoH4
1: 1,5. Trong

D. CøHs
điều kiện có xúc tác Fe, nhiệt độ, hiệu suất

100%. Sau đó thu được những chất gì? Bao nhiêu mol?
A. I mol C6H5C|T; | mol HCI; 1 mol C6H4C12

B. 1,5 mol C6HS5C1; 1,5 mol HCI; 0,5 mol C6H4Cl12
€C. I mol C6HSCT; 1,5 mol HCI; 0,5 mol C6H4C12
D. 0,5 mol C6HS5CI; 1,5 mol HCI; 0,5 mol C6H4C12

Câu 8: Tính chất đặc trưng của benzen là:
A. Chất lỏng, cháy cho ngọn lửa sáng
B. Chất khí, có mùi đặc trưng, khơng tan trong nước
C. Chất lỏng, có mùi đặc trưng, khơng tan trong nước
D. Chất rắn, hịa tan tốt trong nước

Câu 9: Trong quy trình sản xuất benzen từ hexan, hiệu suất 50%. Để sản xuất 19,5kg benzen cần lượng
hexan là:
A. 1075 kg
Câu


10:

B. 21,5 kg

C. 43 kg

D. 19,5 kg

Benzen có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, nó là một hóa chất rất quan trọng trong hóa học,

tuy nhiên benzen cũng là một chất khí rất độc. Khí benzen đi vào cơ thể, nhân thơm có thê bị oxi hóa theo
những cơ chế phức tạp, và có thể gây nên ung thư. Trước đây, trong các phịng thí nghiệm hữu cơ, vẫn
hay dùng benzen làm dung môi, nay để hạn chế những ảnh hưởng do dung mơi, người ta tahy benzen
băng toluen vì toluen:
A. rẻ hơn

B. không độc

C. là dung môi tốt hơn

D. dé bị oxi hóa thành sản phẩm ít độc hơn

Câu 11: Phản ứng chứng minh tính chất no; khơng no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng.

B. cộng, nitro hoa.

C. cháy, cộng.

D. cộng, brom hoá.


Câu 12: Ứng dụng của benzen:
A. Sản xuất chất dẻo
B. Nguyên liệu sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc trừ sâu..
C. Làm dung mơi hịa chất hữu cơ trong cơng nghiệp và trong phịng thí nghiệm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:

Thuốc trừ sâu 6,6,6 được điều chế trực tiếp tur:

A. Benzen
W: www.hoc247.net

B. Metyl benzen
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Axetilen
Câu 14:

D. Etilen

Cho benzen vao 1 lo dung clo du réi dua ra anh sang. Sau khi phan ung xay ra hoan toan thu

được 5,82kg chất sản phẩm. tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A. Clobenzen; 1,56kg


B. hexacloxiclohexan; 1,65kg

C. hexaclran; 1,56kg

D. hexaclobenzen; 6,15kg

Cau 15: Cho benzen + Ch (as) ta thu duoc dan xuat clo A. Vay A Ia:
A. CeHsCl.

B. p-CeHaCh.

C. CeHoCle.

D. m-CeHaCh.

Câu 16: Công thức cấu tạo của benzen nảo sau đây là sai?

1
C.

D. Cả A và C

Câu 17:

Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam một hidrocacbon (A) thuộc dãy đồng đắng của benzen thi thu

được 7,04 gam khí CO2.
A. C6H6
Câu 18:


Cơng thức phân tử của A là:
B. C7H8

C. C8H10

D. C9H12

Đốt cháy hết hỗn hợp gồm benzen và một hidrocacbon A thuộc dãy đồng đắng của benzen với

tỉ số mol của benzen va A 1a: 1:1. Sau phan ứng thu được 8,36 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công thức
phan tu cua A là:
A. C6H12

B. C7H8

C. C8H10

D. C9H12

Câu 19: Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 0,2 mol benzen là 610 kJ. Nếu đem đốt 195 gam benzen thi
nhiệt lượng tỏa ra là:

A. 7625k]
B. 7623k]
Câu 20: Tính chất nào khơng phải của benzen

C. 7261k]

D. 7622k]


A. Tac dụng với Br; (t°, Fe).

B. Tac dung voi HNO3 /H2SOz (d)

C. Tac dung voi dung dich KMnOa.

D. Tac dung v6i Ch (as)

1
2
3
4
5

A
D
B
D
C

6
7
8
9
10

DAP AN DE SO 3
D
11

D
12
C
13
C
14
D
15

A
D
A
C
C

16
17
18
19
20

DE SO 4
Cau 1: Diéu nao sau day sai khi nói vê dâu mỏ?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D

C
B
A
C


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẵn, có mùi đặc trưng

B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
C. Là hỗn hợp phức tạp, gồm nhiều loại hidrocacbon khác nhau
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ
Câu 2: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. CO

B. H2

C. C2H6

D. CH4

Câu 3: Khí thiên nhiên và dầu mỏ:
A. Giống nhau hồn toàn
B. Khác nhau hoàn toàn
C. Hàm lượng metan giống nhau
D. Giống nhau về thành phần, khác nhau về lượng chất

Câu 4: Loại khí nào sau đây được gọi là khí đồng hành?
A. Khí thiên nhiên


B. Khí dầu mỏ

€C. Khí lị cao

D. Khí núi lửa

Câu 5: Chưng cất một loại dầu mỏ thu được 16% etxăng, 20% dầu hỏa và 16% mazut (tính theo khối
lượng). Đem cracking dau mazut thu được thêm 58% etxăng (tính theo dầu mazut), khối lượng etxăng có

thể thu được tử 100 tấn dầu mỏ là:

A. 5,08 tan
B. 50,8 tan
C. 25,28 tan
D. 111,6 tấn
Câu 6: Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2%CO2 ( về số mol). Thể tích khí CO2 thải
vào khơng khí là:

A. 98 lit
Câu 7:

B. 100 lit

C. 94 lit

D. 96 lit

Một loại khí thiên nhiên (Y) chứa 85% metan, 10% etan, 2% N2, va 3% Co2. Phan tu khối trung


bình của khí thiên nhiên (Y) là:

A. 18,48
B. 17,48
Cau 8: M6 dau thudng có bao nhiêu lớp?
A. 2 lớp

C. 20,48
B. 3 lớp

C. 4 lớp

D. Không xác định được

D. 15,48

Câu 9: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dâu là thảm họa mơi trường vì:
A. Do dầu khơng tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dau nhẹ hơn nước, nồi trên mặt nước cản sự hịa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết

D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.

Câu 10: Một khí thiên nhiên chứa 90% CH¡, 4% CzH, 3% COa, 3% N› về thể tích. Để đốt cháy 1m khí
thiên nhiên trên thì thể tích khơng khí cần dùng là:
A. 9700 lit

B. 9600 lit


C. 1940 lit

D. 194 lit

Câu 11:

Từ dầu mỏ, để thu được xăng, dâu hỏa, dầu điezen và các sản phẩm khác thì người ta đã dùng

những phương pháp nào?

A. Hóa rắn
C. Lặng lọc
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu mó là mọt đơn chất
W: www.hoc247.net

B. Đốt cháy
D. Chưng cất dâu thô và crackinh nhiệt

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Dau mỏ là một hợp chất phức tạp
C. Dau mo 1a một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon

D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định

Câu 13: Thành phần chủ yếu của khí dầu mỏ là:
A. Metan

B. Etan

C. Butan

D. Pentan

Câu 14: Dé dap tat xăng dầu cháy, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Phun nước vào ngọn lửa

B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa

C. Phủ cát vào ngọn lửa

D. Cả B và C đều đúng

Câu 15: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây ô nhiễm khơng khí?

A. Q trình đốt cháy các nhiên liệu như xăng, dâu, than đá
B. Quá trình đun nâu, sử dụng lị sưởi với nhiên liệu chất lượng kém
€C. Q trình vận hành các động cơ xe máy, xe cơ gidi...
D. Ca ba cau trên
Câu 16:

Dầu mỏ khơng có nhiệt độ sơi xác định vì:

A. Dầu mỏ khơng tan trong nước
B. Dau mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hidrocacbon

€. Dầu mỏ nỗi trên mặt nước

D. Dầu mỏ là
Câu 17: Tại
A. Vì đầu mỏ
C. Vì dầu mỏ

chất sánh lỏng
sao người ta không biểu diễn dầu mỏ băng công thức nhất định?
là hỗn hợp nhiều chất vơ cơ
B. Vì đầu mỏ là hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
là hỗn hợp nhiều hidrocacbon
D. Vì chưa tìm ra cơng thức

Câu 18: Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là:
A. Chưng cất dưới áp suất thường

B. Chưng cất dưới áp suất cao

C. Chưng cất dưới áp suất thập
Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng

D. Tất cả đều đúng

A. Nhà máy " lọc dầu" là nhà máy chỉ bỏ các tạp chất có trong dầu mỏ

B. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chỉ sản xuất xăng dầu
C. Nha may "lọc dâu” là nhà máy chê biên dâu mỏ thành các sản phầm khác nhau

D. sản phẩm của nhà máy "lọc dầu" là nhà máy đều là chất lỏng

`
Axsxf

Câu 20:

Dầu mỏ ở nước ta có đặc điểm

A. Nhiều parafin, hợp chất lưu huỳnh

B. ít parafin, nhiều hợp chất lưu huỳnh

C. Nhiều ankan, ít lưu huỳnh

D. ít parafin. ít lưu huỳnh

DAP AN DE SO 4

1

D

6

A

11

D

16


B

2

D

7

A

12

C

17

C

3

D

8

B

13

A


18

A

4

B

9

C

14

D

19

C

5

C

10

A

15


D

20

C

ĐÈ SỐ 5
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Hóa học hữu cơ nghiên cứu:
A. Tính chất và sự biến đồi của các ngun tổ hóa học
B. Tính chất của tất cả các hợp chất của cacbon
C. Tính chất của phần lớn các hợp chất của nguyên tố cacbon, hidro, oxi va nito

D. Tính chất của các hợp chất thiên nhiên
Câu 2: Cho các chất sau: CH4, CH3C1, CH2C12, CHC13. Thanh phan phần trăm cacbon tương ứng của
cdc chat trên được so sánh đúng là:
A. CH4 > CH3CI> CH2C12> CHCI13

B. CHCI3> CH4> CH2C12> CH3Cl

C. CH2CI2> CH3CI> CH4> CHCI3


D. CH4> CHCI3> CH2C12> CH3CI

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC, thu được m
gam nước và 2m gam CO2. Hai hidrocacbon này là:
A. C2H4 va C3H6

B.C4HI0 vàCSHI2

~~ C. C6H6 va C7H8

D. C2H2 và C3H4

Câu 4: A và B là hai hidrocacbon ở thê khí, khi phân hủy đều tạo thành cacbon và hidro với thể tích khí

hidro gấp 4 lần thể tích khí hidrocacbon ban đầu ( trong cùng điều kiện). Hai hidrocacbon A và B có thể:
A. Số nguyên tử cacbon lớn hơn 4
B. Đều chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử
C. Đều chứa tám nguyên tử hidro trong phân tử
D. Đều chứa bốn nguyên tử hidro trong phân tử

Câu 5: Đốt cháy 28ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khi oxi. Thanh phan phan
trăm mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là? (Các khí đều đo ở đktc)
A. 20 % và 80 %

B. 25 % và 75 %

C. 22 % và 78%

D. 60 % va 40 %


Câu 6: Chọn phát biểu đúng?
A. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
B. Dầu mỏ chỉ được chưng cất dưới áp suất thấp
€. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon và sôi ở những nhiệt độ khác nhau

D. Dâu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
Câu 7:

Biết 0,02 mo hidrocacbon X làm mắt màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 0,1M. X là:

A. C2H2

B.C2H4

C. C6H6

D. C2H6

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hidrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng với thể tích
hidrocacbon X đem đốt ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hidrocacbon X là:

A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C3H6
Câu 9: Polime X chứa 38,4% cacbon, 4,8% hidr, còn lại là Clo về khối lượng. CTPT của X là:
A. (C2H3CDa

B. (C2H4C)„


C. (C2H2CI)a

D. (C2HCI3)ạ

Câu 10: Hãy chọn phát biêu đúng?
A. Hidrocacbon có liên kết đơi trong phân tử làm mất màu dung dịch brom
B. Chất nào lam mat mau dung dịch nước brom, chất đó là etilen hoặc axetilen

C. Hidrocacbon có liên kết đơi hoặc liên kết 3 trong phân tử tương tự như etilen hoặc axetilen làm mắt
màu dung dịch nước brom
D. Etilen và axetilen không 1am mat màu dung dịch nước brom

Câu 11: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây chỉ gồm chất hữu cơ?
A. CH4, CH3Cl, CH3COC2H5, CH3COOK
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. C2H2, CH3CH2MgBr, C6H1206, (NH2)2CO
C. MgBr2, C6H5OH, HCOOC2H5, HCOOH
D. NaCH3COO, C6H6, NaCN
Câu

12:


Limonen

là một

chất có mùi thơm

dịu được

tách ra từ tinh dầu chanh.

Kết quả phân

tích

limonen cho thay phan tram khối lượng các nguyên tố như sau: %C= 88,235%; %H= 11,765%. Tỷ khối
hơi của limonen so với khơng khí gần băng 4,69. Cơng thức phân tử của limonen là:
A. CI0HI6

B. C10H18

C. C1OH160

D. C8H802

Câu 13: Hãy chon mệnh đề đúng?
A. Công thức đơn giản nhất ( công thức thực nghiệm) cho biết hợp chất gồm những ngun tố gì
B. Cơng thức đơn giản nhất cho biết số nguyên tử của nguyên tố có thành phần phân trăm khói lượng nhỏ
nhất


C. Cơng thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ đơn giản nhất của số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. Công thức đơn giản nhất không bao giờ trùng với công thức phân tử

Câu 14: Một hỗn hợp khí X đo ở 825C, latm gồm anken A và H2 có tỷ lệ số mol 1: 1. Cho X đi qua
Nứte thu được hỗn hợp Y ( hiệu suất h%). Biết tỷ khối của Y so với hidro băng 23,2. Công thức phần tử
nào của A sau đây là không đúng?
A. C4H8
Câu 15:

B. C3H6

C. C6H12

D. C5HI0

Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đắng liên tiếp qua dung dịch Brom dư thây

khối lượng bình tăng 3,5 gam đồng thời thê tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có công thức phân

tử lần lượt là:
A. C3H6 va C4H8
Câu 16:

B. C2H4 va C3H6

C,. C4H8 va C5H10

Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH

D. C5H10 va C6H12


(H2SO4 đặc, te> 170sC) thường lẫn các

oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tao chat?
A. Dung dịch brom dư

B. Dung dịch NaOH dư

C. Dung dich H2S04 du

D. Dung dich KMn0O4 loang, du

Câu 17:

Hỗn hop khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu

được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?
A. 20%

B. 25%

C. 50%

D. 40%

Câu 18: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng băng 80%. Giá
trị của mì là:

A. 1,25
Câu 19:


B. 0,8

C. 1,8

D. 2

Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận đúng là:

A. cả bốn chất đều có khả năng làm mat mau dung dịch nước brom
B. có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong dung dịch amoniac
C. có ba chất có khả năng làm mắt màu dung dịch nước brom

D. Khơng có chất nào có khả năng làm nhạt màu dung dịch thuốc tím
Câu 20:

Độ dài liên kết giữa C với C trong các phân tử: etan, etilen, axetilen, và benzen theo thứ tự tăng

dân như sau:
A. Etan< Etilen
B. Benzen< Axetilen < Etilen < Etan

C. Axetilen < Etilen < Benzen < Etan

D. Axetilen < Benzen < Etilen < Etan

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1
2
3
4
5

W: www.hoc247.net

C
A
B
C
A

6
7
8
9
10

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
C

II
A
12
C
13
A
14
C
15

=F: www.facebook.com/hoc247.net

A
A
C
B
B

16
17
18
19
20

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

B
C
A
C

D

Trang | 11


=

:



.

= y=)

,

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12



×