Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề KSCL đầu năm môn Sinh 12 trường THPT Buôn Ma Thuột có đáp án- Mã đề 234

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1003.55 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

DE THI KSCL DAU NAM HOC 2018

TRUONG THPT BUON MA

Môn: Sinh Học

THUỘT

Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 234
(Thí sinh khơng được sứ dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:,................
¿552222 x2 v2 2ExEExetrrrrrrrrerrre Số báo danh: .........................
...-.

Câu 1: Theo quan niệm của Dacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của q trình tiễn hóa là

A. đột biến câu trúc nhiễm sắc thể

B. biến dị cá thể

C. đột biễn gen

D. đột biến số lượng nhiễm sac thé


Câu 2: Ở ếch, q trình biến thái từ nịng nọc thành ếch nhờ hoocmon:
A. Ecdixon va Juvenin

B. Hoocmon sinh trưởng

C. Tiréxin

D. Ơstrôgen

Câu 3: Theo quy luật phân li độc lập, nếu FI có (n) cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là .

A. 3",

B. 2",

C. 4”.

D. 3",

Câu 4: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể
(di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch.

B. Lai phân tích.

C. Lai cận huyết.

D. Lai tế bào.

Cầu 5: Đa sơ các lồi cơn trùng có hình thức hơ hâp ngồi nào?

A. hơ hấp qua bề mặt cơ thê.

B. hé hap bang mang.

C. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu

6: Trong câu trúc nhiễm

D. hơ hấp bằng phổi.

săc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị câu trúc sôm

khoảng 146 cặp nuclêôtit quân quanh 8 phân tử prôtê¡n histon được gọi là

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

một đoạn ADN

chứa


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. sợi cơ bản.


B. crơmatIt.

Œ. nuclêơxơm.

D. sợi nhiễm sắc.

C. Khí khơng.

D. Lơng hút của rễ.

Câu 7: Thực vật ở cạn, nước hap thu chu u qua:

A. Chóp rễ.

B. Tồn bộ cơ thể.

Câu 8: Nhân tơ quy định chiêu hướng tiến hóa là
A. chọn lọc tự nhiên

B.độtbiến

C. các yêu tổ ngẫu nhiên.

D. di- nhập gen

Câu 9: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?
A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quân xã


D. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
Câu 10: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây.



|3_

N: )
” Vikhuẩn
`

Vi khuẩn

nitơ

lì]

|

phản nitrat hó
f

Vi khuẩn nitrat hóa


¬

—.

NHạ


+

Konia
| 4 |

amơn hóa



Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên 2

A. (1). NH} ; (2). No ; (3). No;; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NH?; (2). No;; (3). No; (4). Chat hiru co.
C. (1). No; ; (2). No ; (3). Nj; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). No; ; (2). NH}; (3). No; (4). Chat hitu co.
Câu 11: Trong lich str phat triển của sinh giới trên Trai Dat, bd sát phát sinh ở
A. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.

W: www.hoc247.net

B. kỉ Krêta (Phấn trăng) thuộc đại Trung sinh.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae


HOC

e cờ

oe

a

A =

ỳ Z>š

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

—==

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

D. ki Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.

Câu 12: Một loài cây hoa đơn tính khác gốc, cây đực có kiểu gen XY, cây cái có kiểu gen XX. Qua thụ
phấn, một hạt phân đã nảy mầm và xảy ra thụ tinh kép. Kiểu gen của tế bào phôi và nội nhũ sẽ như thế nào?
A. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.
B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
€C. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.

ÐD. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
Câu 13: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. nút xoang nhĩ —> Bó his —> Hai tâm nhĩ —> Nút nhĩ that > Mạng Puôckmn, làm các tâm nhĩ, tâm that
CO.


B. nút xoang nhĩ —> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ — Mạng Pckin —> Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất
CO.

C. Nút nhĩ thất — Hai tam nhi va nut xoang nhi > Bo his > Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm
thất co.

D. nút xoang nhĩ — Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ —> Bó his —> Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất
co.
Cau 14: Quan hệ giữa 2 lồi trong đó một lồi có lợi, cịn lồi kia khơng có lợi và khơng bị hại là quan hệ

A. cộng sinh.

B. hội sinh.

C. hợp tác.

D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 15: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
A. giảm cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.

B. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

C. tận dụng nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

D. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.

Câu 16: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:
A. Lién két gen.


B.Tuongtac gen

€C.Phânliđộclập

D. Hoán vị gen

Câu 17: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quân xã sinh vật, phát biêu nào sau đây đúng?
A. Trong một quân xã sinh vật mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhât định.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ dộ thấp đến vĩ độ cao.
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
ÐD. Trong tật cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

Câu 18: Dưới đây là hình ảnh mơ tả cơ chế chung của các kiêu hướng động. Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 liên
quan đên sự biên đôi của hoocmôn nào và nông độ biên đôi như thê nào?

A. hoocmôn auxin. | — thap : 2 — Cao ;3— thập : 4— cao
B. hoocm6n auxin. 1 — cao ; 2 — thap 33 - thap ; 4— cao
C. hoocm6n auxin. 1 — cao ; 2 — thap >3—cao;4- thap
D. hoocm6n auxin. 1 — thap : 2 — Cao ; 3 — cao ; 4— thập


Câu 19: Ở người, bệnh nào sau đây do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định?
A. Ung thư máu.

B. Bạch tạng.

€C. Phêninkêto niệu.

D. Máu khó đơng.

Câu 20: Ở một lồi động vật, lai con cái lông đen với đực lông trắng thu được Fị có 100% con lơng đen. Cho

F¡ giao phối ngẫu nhiên với nhau, F¿ thu được 9 lông đen: 6 lơng vàng: 1 lơng trắng. Trong đó, lơng trăng chỉ
có con đực. Các con lông đen ở F¿ giao phối với nhau thì tỉ lệ lơng vàng thu được ở F3 là bao nhiêu?
A. 1/8

B. 3/7

C. 21/45

D. 15/72

Câu 21: Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có 100% cá thể có kiểu gen Aa. Theo Ii thuyết, tỉ lệ kiểu
sen ở thế hệ F; là
A. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375 aa.

B. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25 aa.

C. 0,4375 AA : 0,125Aa : 0,4375 aa.


D. 0,75 AA : 0,25aa.

Câu 22: Khi nói về nguồn gốc sự sơng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Quá trình tiên hóa của sự sơng trải qua 3 g1a1 đoạn: tiên hóa hóa học, tiên hóa tiên sinh học và tiên hóa
sinh học.

(2) Tiến hóa hóa học là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vơ cơ.
(3) Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai.
(4) Tiến hóa sinh học là giai đoạn hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.

(5) Trong điều kiện của Trái Đắt hiện nay, các tế bào sơ khai vẫn được hình thành từ các chất vơ cơ.

A. 1.

B.4.

C. 2.

D. 3.


Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây về hệ sinh thái nông nghiệp là không đúng?
(1) Hệ sinh thái nơng nghiệp thường có khả năng tự điều chỉnh thấp và lưới thức ăn kém đa dạng.

(2) Đề duy trì tính ổn định của hệ sinh thái nơng nghiệp, con người cần bón thêm phân, tưới nước và diệt
cỏ đại.

(3) Hệ sinh thái nông nghiệp là một hệ sinh thái mở và có năng suất sinh học cao.
(4) Hệ sinh thái nơng nghiệp tồn tại hồn tồn dựa vào sự cung cấp vật chất và năng lượng từ con người.
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 24: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây
thân cao (P) tự thụ phân, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thập. Cho tất cả các cây thân
cao Fl giao phân với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ.
A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.

B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp

Câu 25: Cho các thành tựu sau:

(1) Tạo giống lúa “sao vàng” có khả năng tổng hợp ÿ - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
(3) Tạo giống cừu sản sinh prôtê¡in huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chin qua bi bat hoạt.
(5) Tạo giống cây trồng song nhị bội hữu thụ.
Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng công nghệ gen?

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 26: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số
cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4,56%. Biết hai cặp gen này cùng năm trên

một cặp nhiễm sắc thể thường và khơng có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên
là không đúng?
A. Hoan vi gen chi xay ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18,24%.


B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 24%.
C. Hoan vi gen da xay ra ở cả bố và mẹ với tần số 21,35 %.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 42,7%.
Câu 27: Một quân thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có câu trúc di truyền 0
cac thé hé nhu sau:

Thé hé
P
F
F¿
F3
Fy

Thanh phan kiéu gen
AA

0,50
0.45
0,40
0,30
0,15

Aa

aa

0,30
0,25
0,20
0,15

0,10

0,20
0,30
0,40
0,55
0,75

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quân thể này?
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bồ dần.

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đông hợp lặn.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dân.
Câu

28: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST

khác nhau

tương tác theo kiểu bồ sung. Trong kểu gen có cả A và B quy định hoa đỏ, chỉ co I gen trội A hoặc B quy
định hoa hông, đồng hợp lặn aabb quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa hông được F¡ cho 2

loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây hoa đó: 25% cây hoa hồng. Theo lí thuyết có bao nhiêu sơ đô lai phù
hợp với phép lai trên (chỉ xét phép lai thuận, không xét phép lai nghịch)

A. | phép lai

W: www.hoc247.net


B. 3 phép lai

Œ. 2 phép lai

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 4 phép lai

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Trong một hỗ nuôi cá nước ngọt hàng năm nhận được nguồn năng lượng là 24 tỷ Kcal. Tảo cung
cấp nguôn thức ăn sơ cấp cho cá mè trăng và giáp xác. Cá mương, cá dầu sử dụng giáp xác làm thức ăn, đồng
thời hai lồi cá trên làm mơi cho cá măng và cá lóc. Hai lồi cá đữ này tích lũy được 40% năng lượng từ bậc
dinh dưỡng thấp liền kể với nó và cho sản phẩm quy ra năng lượng là 2304000 Kcal. Cá mương và cá dầu
khai thác 50% năng lượng của giáp xác, còn tảo chỉ cung cấp cho giáp xá 40% và cho cá mè trăng 20%

ngn năng lượng của mình. Vậy hiệu suất đồng hóa năng lượng của tảo (%) là
A. 0,1%

B. 0,06%

C. 0,08%

D. 0,12%

Câu 30: Nếu kích thước của quân thể đạt giá trị tối đa thì quần thể sẽ điều chỉnh số lượng. xét các diễn biến
sau đây:

(1)

Các cá thể trong quân thể phát tán sang các quân thê khác.

(2)

Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.

(3) Tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
(4)

Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quân thể.

Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A. 1.

B.4.

C. 3.

D. 2.

Câu 31: Trong quan thé người có một số thể đột biến sau:

(1) Ung thư máu.

(2) Hồng câu hình liềm.

(3) Bạch tạng.


(4) Claiphentơ.

(5) Dính ngón tay 2 và 3.

(6) Máu khó đơng.

(7) Tơcnơ.

(8) Đao.

(9) Mù màu.

Có bao nhiêu trường hợp là thể đột biến lệch bội ?
A.4

B.6

C.3

Câu 32: Ở một quần thể thực vật ngẫu phối,

D.5

alen đột biễn a làm cây bi chết từ giai doan còn hai lá mam; alen

trội A quy định kiểu hình bình thường. Ở một locut gen khác có alen B quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn
so với alen b quy định hoa màu trắng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST thường phân ly độc lập với nhau. Ở

một thế hệ (quần thể F1), người ta nhận thây có 4% số cây bị chết từ giai đoạn hai lá mầm, 48,96% số cây
sống và cho hoa màu đỏ, 47,04% số cây sống và cho hoa màu trăng. Biết quân thể ở trạng thái cân bằng đối


với gen quy định màu hoa, khơng có đột biến mới phát sinh. Theo lý thuyết, tỷ lệ cây thuần chủng về cả hai
cặp gen trên ở quần thể trước đó (quân thể P) là:
A. 37,12%
W: www.hoc247.net

B. 5,76%

C. 5,4%

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 34,8%

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 33: Xét các lồi sau:
(1)Ngua

(2)Tho

(3)Chuột

(5)Bị

(6)Ctru


(7)Dé

(4)Trâu

Trong các lồi trên, những lồi có dạ dày bốn ngăn là:

A. (1), (2), (4), 6)

B. (1), (4), 5), (6)

C. A), GS), ©), 7)

dD. 2), (4), (5),

Câu 34: Ở một lồi động vật có vú, khi cho giữa một cá thể đực có kiểu hình lơng hung với một cá thể cái có
kiểu hình lơng trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F¡ thu được toàn bộ đêu lơng hung. Cho F¡ ngẫu phối
thu được F

có tỉ lệ phân li kiểu hình là : 37,5% con đực lông hung : 18,75% con cái lông hung:

12,5% con

đực lông trắng : 31,25% con cái lông trăng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F; cho ngẫu phối thu

được F:. Biết rằng khơng có đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, phát biểu nào sau đây là không đúng
về Fa?

A. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 3/18
B. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 3/18
€. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9

ÐD. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9

Câu 35: Cho các phát biểu sau đây :
I-

Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.

2- Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đi.
3- Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiễn hố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thé sinh vật.
4-_ Các yếu tổ ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.
5- Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong
quân thể.

6- Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại
alen trdi.

Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiễn hóa là:
A.5

W: www.hoc247.net

B.2

C. 3

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D.4

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Giả sử 5 tế bào sinh tỉnh của cơ thể có kiểu gen n

tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí

thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
L Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%

II. Nếu chỉ 2 tế bào xảy ra hốn vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%
II Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hốn vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3
IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoan vi gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1

A.3

B.4

C.2

D.1

Cau 37: Cho hé so phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO

và một bệnh M ở người do 2 locut thuộc 2

cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong 2 alen có quan hệ trội lặn hồn
tồn của một gen quy định; gen quy định nhóm máu 3 alen IÊ, IŸ, I?: trong đó alen I` quy định nhóm máu A,
alen I? quy định nhóm máu B đều trội hồn tồn so với alen IŸ quy định nhóm máu O và quân thể này đang ở

trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu với 4% số người có nhóm máu O và 21% số người có
nhóm máu B

ol H@: aH
2



H

le

(

7

(_)»

L]

|

9

B

Nam

bình thưởng


BR Nam bj denn

10

(Nữ bình thường

nh

"1
ul

`

@®‹+ bị bệnh

i
@

A: Mau A, B: Mau

B, O: Mau O

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1)

Có 5 người chưa xác định được kiểu gen bệnh M

(2)

Có tối đa 10 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu


(3)

Xác suất để người II: mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu là 63,64%

(4)

Kha nang cap vợ chồng III¡; và II; sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là

47,73%
A.I

B.3

C.4

D. 2

C4u 38: Diém gidng nhau gitta nhiém sac thé thuong va nhiém sac thê giới tính là :

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1. Déu mang gen quy định tính trạng thường.

2. Đêều có thành phân hóa hoc chu yéu 1A protein va axit nucleic.

3. Déu anh hưởng đến sự xác định giới tinh.
4. Đều có các khả năng nhân đôi, phân li và tổ hợp cũng như biến đổi hình thái trong chu kỳ phân bào.
5. Đều có thể bị biến đồi câu trúc và số lượng. Số phương án đúng là:
A.2.

B.4.

C.5.

D. 3.

Câu 39: Ở gà, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXY

giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Có bao

nhiêu kết luận sau đây đúng?

(1) Sinh ra 2 loại giao tử với tỉ lệ băng nhau.
(2) Sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
(3) Loại giao tử mang NST'

Y với tỉ lệ 50%.

(4) Nếu sinh ra giao tử aXỸ thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%.

A.2.

B. 1.


C. 3.

D. 4.

Câu 40: Trong 3 hô cá tự nhiên, xét 3 quân thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi
quân thê như sau:
Quân thê

Tuôi trước
sinh sản

Tuôi sinh
sản

Tuôi sau
sinh sản

Sô I

150

149

120

Số 2

250


70

20

Sô 3

50

120

155

Hãy chọn kết luận đúng.
A. Quản thể số 1 có kích thước bé nhất.

B. Quân thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.

C. Quân thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
- - Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- _ Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-0Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng

TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đúc Tấn.

II.

Khoa Hoc Nang Cao và HSG
Hoc Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,

7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ


thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho

học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.

II

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- _ HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- _ HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11



×