TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2, NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN THI: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi gồm có 04 trang
(GV NH
2
) ĐỀ SỐ: 157
Họ tên thí
sinh:..............................................................SBD:..............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Be =
9.
(Thớ sinh ko dựng tài liệu, kể cả bảng Tuần hoàn)
Câu 1: Cho các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, mantozơ, C
2
H
5
OH, HCOOH, C
2
H
2
, HCOOCH
3
,
phenol, C
6
H
5
CHO, axit oxalic, axit picric. Số chất cú phản ứng trỏng bạc là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 2: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K
2
O và Al
2
O
3
; Cu và
Fe
2
(SO
4
)
3
; CaCl
2
và Na
2
CO
3
; Ca và KHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo
ra dung dịch là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng.
Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu tím. Hai muối X, Y lần lượt
là
A. CaCO
3
, KNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, KNO
3
. C. KMnO
4
, KNO
3
. D. KNO
3
, NaNO
3
.
Câu 4: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HI < HBr < HCl < HF. B. HF < HCl < HBr < HI.
C. HBr < HI < HCl < HF. D. HCl < HBr < HI < HF.
Câu 5: Hũa tan một oxit kim loại húa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
24,5% thu được
dung dịch A có nồng độ 33,33%. Xác định ôxit trên?
A. CuO B. MgO C. CaO D. ZnO
Câu 6: Khi cho 356kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 240kg dung dịch NaOH 20%, giả sử
phản ứng hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà pḥng72% thu được là:
1 1
A. 559,2 B. 510 C. 376,2 D. 367,2
Câu 7: Hai chất X và Y cú cựng cụng thức phõn tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
. Công
thức của X, Y lần lượt là:
A. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO.
B.
CH
3
COOH, HOCH
2
CHO.
C. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH. D. HCOOCH
3
, CH
3
COOH.
Câu 8: Cho dóy cỏc hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH, p-HO-C
6
H
4
-
COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH, p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Cú bao nhiờu chất trong dóy
thỏa món đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tỏc dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9: Cho cỏc dung dịch: HCl(X
1
); KNO
3
(X
2)
; HCl +KNO
3
(X
3
); Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
). Dung dịch nào có thể
hoà tan được bột Cu?
A. X1
, X
2
, X
3
, X
4
B. X
3
, X
2
C. X
1
, X
4
, X
2
D. X
3
, X
4
Câu 10: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với cụng thức phõn tử của X là
A. 2 B. 4 C. 8 D. 11
Câu 11: Cho cỏc chất sau: CH
3
CH
2
OH (1); CH
3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm
dần là
A. (2);(1);(3). B. (3);(1);(2). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).
Câu 12: P/biệt ba chất lỏng riờng biệt là phenol, dd CH
3
COOH, dd CH
2
=CH-COOH bằng một thuốc thử
riờng biệt là:
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. Dung dịch quỳ tím. C. nước brom. D. dd Na
2
CO
3
.
Câu 13: Phõn tử oxit R
2
O có tổng số 66 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22 hạt. Xác định công thức oxit
A. CO2
B. N
2
O C. Na
2
O D. SiO
2
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phũng húa chất bộo là axit bộo và glixerol
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Trong cụng nghiệp cú thể chuyển húa chất bộo lỏng thành chất bộo rắn
2 2
Câu 15: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tỏc dụng với 100 ml dung dịch
NaOH 2M thỡ vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:
A. 81,2% B. 54,32%. C. 45,68%. D. 18,8%.
Câu 16: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclopropan, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và
xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 1,344 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ lượng kết tủa thu được là
lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,356 B. 35,6 C. 386 D. 356
Câu 18: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
A. Axit axetic với etilen. B. axit axetic với axetilen.
C. axit axetic với ancol vinylic D. axit axetic với vinyl clorua.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loóng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khớ Y so với khớ H
2
là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 106,65 B. 45,63 C. 95,85 D. 103,95
Câu 20: Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Để trung hũa lượng axit beó tự do có trong 16g
chất béo cần 20,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất bộo trờn.
A. 6 B. 5,6 C. 8 D. 7
Câu 21: Tính khối lượng HCl bị oxi hoỏ bởi MnO
2
, biết rằng khớ Cl
2
sinh ra trong phản ứng đó có thể
đẩy được 12,7g I
2
từ dung dịch NaI.
A. 7,3g B. 1,825g C. 14,6g D. 3,65g
Câu 22: Cho cỏc nguyờn tử và ion sau:
Số vi hạt cú cấu hỡnh electron ở
trạng thỏi cơ bản giống khí hiếm là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 23: Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO, CuO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn c̣n lại trong ống nghiệm gồm
A. Al, Fe, Mg, Cu B. Al
2
O
3
, Fe, MgO, Cu C. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Mg, Cu D. Al
2
O
3
, Fe, Mg, Cu
Câu 24:
Cho cỏc phản ứng sau: (1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl
2
+ H
2
↑ (3) 3Ag + 4HNO
3
→ 3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O
3
2 3 2 2 2 3 3
17 18 26 24 16 12 25 4 21 31
; Ar; ; ; ; ; ; ; ; .Cl Fe Cr S Mg Mn Be Sc Ga
+ + − + + + +
3
Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là
A. Mn
2+
; Fe
3+
; Ag
+
; NO
3
-
(H
+
) B. NO
3
-
(H
+
), Mn
2+
; Fe
3+
; Ag
+
.
C. NO
3
-
(H
+
), Ag
+
; Fe
3+
; Mn
2+
D. Mn
2+
; Fe
3+
; NO
3
-
(H
+
), Ag
+
.
Câu 25:
Khi cho 100ml d/dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất
tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong d/dịch đó dựng là
A. 0,75M B. 0,25M C. 0,5M D. 1,0M
Câu 26: Ngâm 3,2 gam bột đồng vào dung dịch chứa đồng thời 0,02 mol H
2
SO
4
và 0,04 mol HNO
3
thỡ
thể tớch khớ NO (ở đktc) thu được tối đa là
A. 896 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 560 ml
Câu 27: Phỏt biểu khụng đúng là:
A.
Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH cũn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
CH
2
COO
-
.
B.
Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin (hay glixin).
C.
Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D.
Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 28:
Cho phương trỡnh hoỏ học của phản ứng tổng hợp amoniac
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng
A. 27 B. 9 C. 81 D. 3
Câu 29: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5
M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch B tỏc dụng với V ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết
tủa lớn nhất là
A. 1,475 lớt. B. 2,75 lớt. C. 1,2 lớt. D. 1,25 lớt.
Câu 30: Cho 10,92 gam Fe vào 600 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá
trị của m là
A. 1,92 B. 1,28 C. 6,4 D. 9,6
Câu 31: Cú bao nhiờu chất tạo kết tủa với khớ H
2
S trong cỏc chất sau: FeCl
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
, CuSO
4
,
Al
2
(SO
4
)
3
?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
4
t
0
, xt
4
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y
(b) X + H
2
SO
4
(loóng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) → E + Ag + NH
4
NO
3
(d) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) → F + Ag + NH
4
NO
3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A.
(NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COOH.
B.
HCOONH
4
và CH
3
COONH
4
C.
(NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COONH
4
.
D.
HCOONH
4
và CH
3
CHO.
Câu 33:
Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức,
mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dóy gồm cỏc chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là:
A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (1), (3), (5), (6), (8).
D.
(2), (3), (5), (7), (9).
Câu 34: Cho phương trỡnh phản ứng: Fe
3
O
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
đ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+
H
2
O
Hệ số cõn bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H
2
O trong cõn bằng trờn là
A. 50 B. 48 C. 47 D. 49
Câu 35: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối
với hiđro bằng 19. Số đồng phân mạch hở của X là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 36: Thực hiện phản ứng lên men a gam tinh bột, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn
vào nước vôi trong (dư) thu được a gam kết tủa. Hiệu suất của cả quỏ trỡnh lờn men là
A. 81% B. 75% C. 90% D. 86%
Câu 37: Thuỷ phân este X trong MT axit thu được cả 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
CT của X là:
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
2
= CHCOOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
5 5
Câu 38: Ḥa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II (đứng trước 2H
+
/H
2
trong dóy điện hóa của kim loại ) vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H
2
( đo ở đktc). Tên của kim loại M đă dùng là:
A. Magie B. Kẽm C. Canxi D. Cađimi
Câu 39: Cho 100 ml dung dịch H
3
PO
4
vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2
gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H
3
PO
4
là:
A. 1,5M B. 1,0M C. 1,4M D. 1,2M
Câu 40: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-CH
2
OH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
dư thu được 0,224 lit khí ở đktc. Mặt khác, 0,04 mol X phản ứng cần 1,12
lít H
2
, xt Ni, đun nóng. Khối lượng của CH
2
=CH-CH
2
OH trong X là
A. 1,12 gam. B. 0,58 gam. C. 0,60 gam. D. 1,16 gam.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa
và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu đó thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,74 gam. B. Tăng 7,92 gam. C. Giảm 7,38 gam. D. Tăng 2,70 gam.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo).
C. Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp Metylacrylat
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thỡ khối lượng dung
dịch trong bỡnh giảm 2,66 gam. Cụng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A.
C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.
B.
CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5.
C. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
D.
HCOOH và HCOOC
2
H
5
.
Câu 44: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 5 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhón
AlCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, KCl, NH
4
NO
3
là dung dịch
A. BaCl2
B. HCl C. NaOH D. NH
3
Câu 45: Đun nóng 2-clo-2-metylbutan với KOH trong C
2
H
5
OH. Sản phẩm chính thu được là
A. 3- metylbut-2-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1 en. D. 3- metylbut-1-en.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch nước phenol làm phenolphtalein khụng màu chuyển thành màu hồng.
6 6
B. Dóy cỏc chất: C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
C. Khi đun C
2
H
5
Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
D. Đun ancol etylic ở 140
o
C (xỳc tỏc H
2
SO
4
đặc) thu được đimetyl ete.
Câu 47: Thờm từ từ 100g dung dịch H
2
SO
4
98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải
thêm vào 1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13?
A. 1,50 lớt B. 1,24 lớt C. 1,14 lớt D. 3,00 lit.
Câu 48: Dung dịch X chứa cỏc ion Fe
3+
, NO , NH , Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lit khí( đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2
cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H
2
SO
4
dư có thể hũa tan tối đa m gam
Cu tạo ra khí NO. Giá trị của m là
A. 28,8 B. 25,6 C. 32,5. D. 35,2
Câu 49: Trong cỏc chất sau Cu, HCl, KOH, Na
2
SO
4
, CH
3
OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được
với những chất nào?
A. HCl, KOH, CH
3
OH/ khớ HCl. B. KOH, Na
2
SO
4
, CH
3
OH/ khớ HCl
C. Cu, HCl, KOH, Na
2
SO
4
, CH
3
OH/ khớ HCl. D. Tất cả cỏc chất
Câu 50: Trong cỏc hợp chất, flo chỉ cú số oxi hoỏ -1 cũn clo, brom, iod cú cả số oxi húa +1; +3; +5; +7 là
do so với clo, brom, iod thỡ
A. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.
B. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.
C. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
D. nguyờn tử flo khụng cú phõn lớp d.
----------------- HẾT -----------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mó 157 Mó 293 Mó 321 Mó 435
1A 1A 1D 1D
7
3
−
4
+
−
7
2A 2D 2D 2C
3C 3D 3D 3B
4B 4A 4A 4A
5A 5B 5C 5D
6B 6A 6A 6D
7C 7B 7D 7B
8D 8C 8D 8D
9D 9A 9D 9B
10B 10D 10C 10A
11A 11A 11 D 11D
12C 12B 12D 12D
13B 13D 13D 13C
14B 14B 14B 14B
15C 15D 15 B 15 D
16A 16A 16C 16 D
17D 17C 17 A 17 A
18B 18B 18A 18C
19D 19C 19 A 19 B
20D 20D 20 C 20B
21D 21A 21C 21A
22D 22B 22D 22D
23B 23A 23B 23C
24A 24A 24A 24D
25C 25C 25 D 25B
26C 26C 26 D 26B
27B 27C 27B 27B
28A 28B 28A 28D
29D 29A 29A 29A
30A 30D 30D 30B
31C 31B 31C 31A
32C 32D 32 A 32 B
33A 33A 33D 33 C
8 8
34D 34B 34D 34A
35B 35D 35A 35B
36A 36A 36B 36A
37A 37A 37A 37A
38B 38C 38D 38C
39A 39A 39D 39 C
40B 40A 40A 40A
41C 41A 41C 41B
42B 42C 42D 42A
43D 43B 43D 43B
44C 44A 44C 44D
45B 45B 45D 45 B
46B 46B 46A 46C
47A 47B 47A 47D
48D 48A 48B 48A
49A 49C 49A 49C
50D 50D 50 D 50B
SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2012- 2013.
Trường THPT Hà Huy Tập. Môn thi: HOÁ HỌC ( Thời gian làm bài: 90 phút).
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24 ; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG [40 câu]
Câu 1. Ion M
2+
có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc .
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIB D. D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 2. Cho phản ứng CO
(k)
+ H
2
O
(k)
↔ CO
2 (k)
+ H
2 (k)
+ ∆H <0
9
Mã đề thi 102
9
Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) thêm một lượng H
2
, (4) giảm áp suất
chung của hệ, (5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Một loại phân kali có chứa 68,56% KCl, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh
dưỡng của loại phân kali này là
A. 35,89%. B. 86,5%. C. 63,08%. D. 43,25%.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
với HCO
3
-
B. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu có thể dùng dd K
2
CO
3
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
D. Có thể điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối Cu(NO
3
)
2
Câu 5: Trong cùng một chu kì, khi đi tử đầu đến cuối chu kì thì:
A. Độ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng B. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim giảm
C. Độ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng
Câu 6. Có các ống nghiệm chứa dung dịch riêng biệt sau:Na
2
SO
4
, KHCO
3
; FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
,
CuCl
2
, AgNO
3
, ZnBr
2
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NH
3
dư vào từng
dung dịch trên. Sau các phản ứng, số ống nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 7. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng ; và trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thì các thể tích khí sinh ra lần lượt là V
1
và V
2
(đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ
giữa V
1
và V
2
là
A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 2V
2
. C. V
2
= 1,5V
1
. D. V
2
= 3V
1
.
Câu 8: Cho dãy các chất : Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaAlO
2
,
Cr(OH)
3
Cr
2
O
3
. , Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Trong nguyên tử electron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định mà chuyển động
hỗn loạn.
B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron.
C. Lớp electron gồm tập hợp các electron có mức năng lượng bằng nhau.
D. Electron càng gần hạt nhân, năng lượng càng thấp
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc
thí nghiệm?
10 10
A. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
hay Na[Al(OH)
4
].
B. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
C. Cho CaC
2
tác dụng H
2
O dư được dd A và khí B. Đốt cháy hết B rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy vào dd A.
D. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch NaAlO
2
hay Na[Al(OH)
4
].
Câu 11. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1); axit acrylic (2); phenol (3) , axit oxalic (4), axit
cacbonic (5) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4) <(5) B. (3) <(5)< (1) < (2) < (4)
C. (3) <(5)<(4) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 12. Cho các chất: SO
2
, SO
3
, H
2
S, metan, axetilen, andehit axetic. Số chất có thể làm mất
màu dd KMnO
4
là:
A. 6 B. 3 C. 4 D.5
Câu 13. Cho m gam NaCl khan tác dụng vừa đủ với 100 gam dd H
2
SO
4
98% ở 250
0
C. Xác định
m?
A. 58,5g B. 117g C. 175,5g D. 87,75g
Câu 14. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
;
Cu và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư)
chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. B. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO
4
, KOH. D. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
.
Câu 16: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, Cu(NO
3
)
2
, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 17: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,06M và Ca(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2. B. 0,8. C. 1,5. D. 1.
Câu 18: Phản ứng nào chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của phenol?
A. C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O. B. CH
3
COOH + C
6
H
5
ONa → CH
3
COONa +
C
6
H
5
OH.
C. 2CH
3
COOH + Ca → (CH
3
COO)
2
Ca + H
2
. D CH
3
COONa + C
6
H
5
OH → CH
3
COOH +
C
6
H
5
ONa.
11 11
Câu 19: Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
gồm hai andehit trên thu được 7,04 gam CO
2
. Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với
AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và
thành phần % khối lượng của chúng là
A. CH
3
CHO: 27,5% ; CH
3
CH
2
CHO : 72,5%. B. HCHO : 20,5% ; CH
3
CHO : 79,5%.
C. HCHO: 13,82% ; CH
3
CH
2
CHO : 86,18%. D. HCHO : 12,82% ; CH
3
CH
2
CHO : 87,18%.
Câu 20: Cho các chất: AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
và Fe(NO
3
)
2
. Nếu
nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào
các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 21: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH
3
CO)
2
O. B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. C. Cu(OH)
2
. D. H
2
O.
Câu 22: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu
được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6g hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7g hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O
2
(đktc) và thu được
17,92 lít CO
2
(đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
7
.
Câu 23: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al
2
O
3
và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn
hợp gồm HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52 gam. D. 88,18 gam.
Câu 24: Cho các dd sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO
3
)
2
, dung dịch FeCl
3
, dung dịch AgNO
3
,
dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO
3
, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO
4
và NaNO
3
. Số dung dịch
có thể tác dụng với đồng kim loại là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH
1M thu được 34,7g muối khan. Giá trị m là:
A. 30,22 gam. B. 27,8 gam. C. 28,1 gam. D. 22,7 gam.
Câu 26: Cho vào nước (dư) vào 4,225 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Khuấy đều để
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng còn lại 0,405 gam chất rắn không tan. % về khối
lượng của Ba trong hỗn hợp là:
A. 65,84%. B. 64,85%. C. 58,64%. D. 35,15%.
12 12
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi kết thúc phản ứng
thu được 97,2 gam chất rắn. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO
4
dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 25,6 gam. Giá trị của m là
A. 14,5 gam. B. 12,8 gam. C. 15,2 gam. D. 13,5 gam.
Câu 28: Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12
gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít
H
2
(đktc). Nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
lần lượt là
A. 0,15M và 0,25M. B. 0,25M và 0,25M. C. 0,10M và 0,20M. D. 0,25M và 0,15M.
Câu 29: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin D. PE
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, no, bậc 1: X và Y. Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng
hết với dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Tên
của X, Y lần lượt là:
A. Metylamin và propylamin. B. Etylamin và propylamin.
C. Metylamin và etylamin. D. Metylamin và isopropylamin.
Câu 31: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung
dịch HNO
3
20% (d=1,115 g/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung
dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của m là:
A. 54,28 gam B. 51,32 gam C. 45,64 gam D. 60,27 gam
Câu 32: Một dung dịch có chứa H
2
SO
4
và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối
X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I
2
.
Muối X là
A. NaClO
2
. B. NaClO
3
. C. NaClO
4
. D. NaClO.
Câu 33: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A.
Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot, khối lượng catot tăng 9,75
gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. Kim
loại M là
A. Zn B. Pb C. Cu D. Fe
Câu 34: Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được
2,24 lít H
2
(đktc) và còn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 25,92 B. 52,9 C. 46,4 D. 59,2
Câu 35: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C
7
H
8
O. X tác dụng với Na và NaOH; Y
tác dụng với Na, không tác dụng NaOH; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X,
Y, Z lần lượt là
13 13
A. C
6
H
4
(CH
3
)OH, C
6
H
5
OCH
3
, C
6
H
5
CH
2
OH B. C
6
H
5
OCH
3
, C
6
H
5
CH
2
OH, C
6
H
4
(CH
3
)OH
C. C
6
H
5
CH
2
OH, C
6
H
5
OCH
3
, C
6
H
4
(CH
3
)OH D. C
6
H
4
(CH
3
)OH, C
6
H
5
CH
2
OH, C
6
H
5
OCH
3
Câu 36: Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch (G). Cho
G tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp
ban đầu là:
A. 2,7 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 3,42 gam
Câu 37: Cho 8,96 lít khí NH
3
(ở đktc) đi qua bình đựng 40 gam CuO nung nóng thu được chất
rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X vào 800ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thì thấy số
mol HCl giảm đi một nửa.Hiệu suất của phản ứng khử CuO bởi NH
3
là
A. 50%. B. 40%. C. 60%. D. 33,33%.
Câu 38:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C
3
H
9
O
2
N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B
nói trên, thu được 4,4gam CO
2
. CTCT của A và B là:
A. HCOONH
3
C
2
H
5
; C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2
C. HCOONH
3
C
2
H
3
; C
2
H
3
NH
2
D. CH
2
=CHCOONH
4
; NH
3
Câu 39. Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí
(đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các
chất tan trong dung dịch E bằng
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 40: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO
3
)
2
trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị
nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M
(Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO
3
)
2
có trong hỗn hợp X là :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO
3
)
2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO
3
)
2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO
3
)
2
D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO
3
)
2
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Al và Mg D. Cu và Ag
Câu 42: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí)
đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là :
A. 300 B. 100 C. 200 D. 150
14 14
Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O.
Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên
gọi của X là
A. 2-metyl butan B. 2-metyl propan C. 2,2-dimetyl propan D. Etan
Câu 44: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7
chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và
rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-
đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những
câu đúng là:
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 45 : Cho dãy các chất : C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH,
CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3,
thu được
1,12 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 21,4. Khối lượng muối tạo thành
trong dung dịch là :
A. 5,69 gam B. 5,45 gam C. 4,54 gam D. 5,05 gam
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1) và (3). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2) và (5). D. (3) và (5).
Câu 48: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban
đầu. Giá trị của m là
A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,8.
Câu 49: Ở -80
0
C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là:
A. 1-brom but-2-en B. 2-brom but-3-en C. 3-brom but-2-en D. 3-brom but-1-en
Câu 50. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
15 15
A. Na
+
, Mg
2+
, NO
−
3
, SO
−
2
4
B. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
−
2
4
, Cl
–
C. Ba
2+
, Al
3+
, Cl
–
, HCO
3
-
D. K
+
, NH
+
4
, OH
–
, PO
−3
4
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para
là:
A. –OH , –NH
2 ,
gốc ankyl , halogen B. C
n
H
2n+1
- , –NO
2
C. –OH , –NH
2
, –CHO D. C
n
H
2n+1
- , –COOH
Câu 52: Phát biểu đúng là
A. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C
2
H
5
ONa, NaOH, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
B. Fructozơ bị khử bởi AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư).
C. Cho HNO
2
vào dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu 53: Cho 13,35g hỗn hợp X gồm CH
2
NH
2
CH
2
COOH và CH
3
CHNH
2
COOH tác dụng với V ml
dd NaOH 1M thu được dd Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá
trị của V là
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 54: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon , tơ enang , nilon-6,6. Số tơ được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 55: Cho 3,16 gam KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,10. B. 0,05 C. 0,02. D. 0,16
Câu 56: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO
3
và 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
khuấy đều
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,44 gam rắn. Giá trị m là :
A. 5,6 B. 5,04. C. 8,40 D. 3,36
Câu 57: Hoà tan hoàn toàn 0,15 mol phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước, được dd X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd (Ba(OH)
2
1M + NaOH 1M), sau phản ứng hoàn toàn được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,3. B. 46,6. C. 54,4. D. 58,3.
Câu 58: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
16 16