Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

trắc nghiệm tin học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.01 KB, 39 trang )

Chủ Đề 1
BÀI 1
Câu 1:
Một tin nhắn văn bản được tạo và gửi từ điện thoại di động hoặc các thiết bị di
động tương tự sử dụng giao thức gì?
Select one:
a. MMS (Dịch vụ tin nhắn đa phương tiện)
b. Chương trình tin nhắn tức thời (IM)
c. VoIP (Thoại qua giao thức Internet)
d. SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn)
Câu 2:
Giao thức truyền thông cho phép thực hiện các cuộc gọi thoại sử dụng kết nối
Internet băng thông rộng là loại giao thức gì?
Select one:
a. Chương trình tin nhắn tức thời (IM)
b. VoIP (Thoại qua giao thức Internet)
c. MMS
d. SMS
Câu 3:
Một cộng đồng ảo, nơi người dùng có thể tương tác với những người khác được
gọi là gì?
Select one:
a. Nhật ký cá nhân trực tuyến (Weblogs)
b. Mạng xã hội (Social networks)
c. Nhóm tin (Newsgroups)
d. Phòng trò chuyện trực tuyến (Chat rooms)
Câu 4:
Một nhóm trang web tích hợp các kênh thơng tin, dịch vụ, ứng dụng của một tổ
chức như thư điện tử, chia sẻ tài liệu, lịch công tác thông qua giao diện Web
được gọi là gì?
Select one:


a. Trang thơng tin điện tử tổng hợp
1


b. Cổng thông tin điện tử - Web Portal
c. Trang thông tin điện tử cá nhân
d. Trang thông tin điện tử nội bộ
Câu 5:
Một trang Web chia sẻ thông tin mà người dùng có thể thay đổi bất cứ lúc nào và
bài được đăng thường xuyên và xuất hiện theo thứ tự thời gian là loại dịch vụ
nào?
Select one:
a. Nhật ký cá nhân trực tuyến (Weblogs)
b. Trang thông tin điện tử cá nhân
c. Trang thông tin điện tử nội bộ
d. Trang thơng tin điện tử tổng hợp
Câu 6:
Máy tính nào sau đây có tốc độ tính tốn nhanh nhất?
Select one:
a. Laptop.
b. Mainframe.
c. Mini Computer.
d. Personal Computer.
Câu 7
Một công ty đang cân nhắc lựa chọn loại máy tính cho mỗi nhân viên phịng kế tốn
của mình ngồi làm việc. Họ muốn các nhân viên ngồi làm việc tập trung tại văn
phòng và kiểm sốt dữ liệu trong các máy tính của nhân viên vì lý do an tồn và
bảo mật dữ liệu. Theo bạn, loại máy tính nào sau đây là phù hợp nhất với sự lựa
chọn của họ?
Select one:

a. Điện thoại di động
b. Máy tính để bàn
c. Máy tính bảng
d. Máy tính xách tay
Câu 8:
Ưu điểm của máy tính xách tay với máy tính để bàn là?
2


Select one:
a. Tốc độ xử lý nhanh hơn.
b. Giá thành rẻ hơn.
c. Độ bền cao hơn.
d. Tính di động cao hơn.
Câu 9:
Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính?
Select one:
a. Sản xuất tự động hóa.
b. Cơng việc ở nơi nguy hiểm.
c. Nhận dạng.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 10:
Trình tự xử lý thơng tin của máy tính điện tử là?
Select one:
a. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thơng tin.
b. Bàn phím -> Ổ đĩa cứng -> Màn hình.
c. Chuột -> Màn hình -> Ổ đĩa cứng.
d. Nhận thông tin -> Lưu trữ thông tin -> Xuất thông tin.
Câu 11:
Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

Select one:
a. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
b. Khi dịch một cuốn sách.
c. Khi biểu thị cảm xúc.
d. Các công việc sáng tạo, nghệ thuật.
Câu 12
UPS là?
Select one:
a. Một thiết bị đặt mật khẩu.
b. Một thiết bị bảo vệ quá điện.
3


c. Bộ cung cấp nguồn.
d. Một thiết bị bảo vệ máy tính của bạn tránh sự tắt nguồn đột ngột.
Câu 13:
Cái gì được xem là bộ não của máy tính, cấu trúc của nó gồm hai bộ phận: bộ số
học và logic (ALU) thực hiện các phép tính số học hay logic; bộ điều khiển
(CU) có chức năng điều khiển máy tính thực hiện các cơng việc nào chương
trình đã định.”
Select one:
a. Đĩa cứng
b. Bộ nhớ
c. Màn hình
d. Vi xử lý (CPU)
Câu hỏi 14
Trong hầu hết các máy tính cá nhân, CPU, các bộ nhớ và các thành phần khác được
cắm trên cùng một bảng mạch duy nhất. Bảng mạch đó được gọi là gì?
Select one:
a. Màn hình

b. Bo mạch chủ
c. CPU
d. ROM-BIOS
Câu hỏi 15
Cổng PS/2 màu xanh lá được cắm thiết bị nào sau đây?
Select one:
a. Máy in.
b. Tai nghe.
c. Bàn phím.
d. Chuột.
Câu hỏi 16
Khi nhận được thơng báo lỗi “Non-system disk or disk error”. Đây là nguyên nhân
nào?
Select one:
4


a. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi.
b. Dung lượng ổ đĩa cứng bị hạn chế.
c. Không lỗi, thơng báo bình thường.
d. Chưa cắm RAM.
Câu hỏi 17
Bảng mạch chính của máy tính thường được gọi là?
Select one:
a. Large Table.
b. Main Table.
c. MotherBoard (Mainboard)
d. Main CPU.
Câu hỏi 18
Thiết bị nhập/xuất là các thiết bị?

Select one:
a. Chuột, bàn phím, máy in, màn hình, máy quét.
b. ROM, RAM, Đĩa mềm.
c. Chuột, Đĩa DVD, đĩa CD – ROM, ROM.
d. Các loại ổ đĩa.
Câu hỏi 19
Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi?
Select one:
a. ROM.
b. Bàn phím.
c. CPU.
d. RAM.
Câu hỏi 20
Độ rộng của hệ thống đường truyền trong máy tính (bus) được đo bằng đơn vị?
Select one:
a. Bz.
b. Byte.
c. Bit per second.
5


d. Bit.
Câu hỏi 21
Hãy cho biết hai loại bộ nhớ nào sau đây được gọi là bộ nhớ chính của máy tính?
Select one:
a. USB và CD-ROM
b. RAM và USB
c. RAM và CD-ROM
d. RAM và ROM
Câu hỏi 22

Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là?
Select one:
a. Là đơn vị đo tốc độ máy tính.
b. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ.
c. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình.
d. Là đơn vị đo cường độ âm thanh.
Câu hỏi 23
CPU có nghĩa là?
Select one:
a. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính.
b. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính.
c. Phần mềm hệ thống của máy tính.
d. Bộ vi xử lý trung tâm.
Câu hỏi 24
Dữ liệu của bộ phận nào sau đây sẽ bị mất khi ngắt nguồn điện?
Select one:
a. ROM.
b. HDD.
c. FDD.
d. RAM.
Câu hỏi 25
Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của công ty?
6


Select one:
a. Bởi vì máy tính xách tay có tính đi động lớn hơn.
b. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn.
c. Bởi vì thơng tin khơng thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính
xách tay.

d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu hỏi 26
Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ?
Select one:
a. Bộ nhớ ngoài (External memory).
b. Bộ nhớ trong (Internal memory) (primary memory)
c. Bộ nhớ dài hạn.
d. Bộ nhớ điều kiện (Conditional memory).
Câu hỏi 27
Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc
biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc. Nguyên nhân nào dưới
đây có khả năng cao nhất?
Select one:
a. RAM quá ít.
b. Máy tính bị lỗi thời.
c. Hệ thống đường truyền bị thu hẹp.
d. Xung nhịp bộ vi xử lý bị chậm lại.
Câu hỏi 28
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm nhất?
Select one:
a. USB.
b. Đĩa mềm.
c. DVD.
d. ROM.
Câu hỏi 29
Dung lượng cache của CPU được đo bằng đơn vị?
7


Select one:

a. byte
b. hz.
c. bit
d. bps.
Câu hỏi 30
Đâu không phải là một loại đĩa quang?
Select one:
a. Compact Disk.
b. Digital Video Disk.
c. Cả 3 đáp án đều sai
d. Floppy Disk.
Câu hỏi 31
Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là?
Select one:
a. Byte
b. Hz.
c. Bit.
d. KHz.
Câu hỏi 32
Chuẩn giao tiếp ổ đĩa cứng thông dụng hiện nay là chuẩn nào?
Select one:
a. COM, LPT.
b. USB.
c. PCI, AGP.
d. SATA, ATA.
Câu hỏi 33
Hệ đếm thập phân sử dụng các ký số cơ sở nào?
Select one:
a. Từ 0 đến 9.
8



b. Từ A đến Z.
c. Từ 0 đến 9,và từ A đến F.
d. Từ a đến z.
Câu hỏi 34
Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho
nó được gọi là?
Select one:
a. Bảng mã.
b. Danh sách.
c. Mệnh đề.
d. Mã hóa.
Câu hỏi 35
Nhìn vào tham số cấu hình của một máy vi tính: 2.8GHz, 500GB, 4GB bạn cho biết
con số 500GB chỉ điều gì?
Select one:
a. Tốc độ vịng quay của ổ cứng.
b. Dung lượng của ổ đĩa cứng.
c. Tốc độ xử lý của CPU.
d. Dung lượng bộ nhớ trong.
Câu hỏi 36
Tại sao dung lượng bộ nhớ ngồi có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
Select one:
a. Vì bộ nhớ ngồi khơng bị giới hạn bởi khơng gian địa chỉ của CPU.
b. Vì bộ nhớ ngồi chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra.
c. Vì bộ nhớ ngồi dễ sản suất hơn.
d. Vì cơng nghệ chế tạo bộ nhớ ngồi rẻ hơn bộ nhớ trong.
Câu hỏi 37
Thơng thường, khi bạn định dạng lại ổ đĩa có chứa hệ điều hành Windows thì hiện

tượng gì xảy ra?
Select one:
a. Dữ liệu ở tất cả các ổ sẽ bị mất.
9


b. Dữ liệu không bị mất ở ổ C.
c. Dữ liệu ở ổ C sẽ bị mất.
d. Dữ liệu ở ổ A sẽ bị mất.
Câu hỏi 38
Kết quả sau khi đổi số 11000 từ hệ đếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 10 là?
Select one:
a. 30.
b. 24.
c. 25.
d. 26.
Câu hỏi 39
Đúng
Loại đĩa quang nào có thể ghi dữ liệu nhiều lần?
Select one:
a. VCD.
b. CD-RW.
c. CD-R.
d. CD-ROM.
Câu hỏi 40
Nếu sắp thứ tự khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, chọn phương án nào trong các
phương án sau?
Select one:
a. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm.
b. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm.

c. Đĩa DVD - đĩa CD -đĩa cứng - đĩa mềm.
d. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD.
Câu hỏi 41
Phát biểu đúng là phát biểu nào sau đây?
Select one:
a. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
b. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash.
10


c. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.
d. Không đáp án nào đúng.
Câu hỏi 42
Sau khi cài đặt hệ điều hành, hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
Select one:
a. Bộ nhớ cache.
b. RAM.
c. Bộ nhớ ngồi.
d. ROM.
Câu hỏi 43
Trong máy tính, dữ liệu của người sử dụng được lưu trữ ở?
Select one:
a. ROM.
b. Hệ điều hành.
c. RAM.
d. Ổ đĩa cứng.
Câu hỏi 44
Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”?
Select one:
a. Thiết bị lưu trữ tạm thời

b. Thiết bị lưu trữ nhanh.
c. Thiết bị lưu trữ ngoài.
d. Thiết bị lưu trữ trong.
Câu hỏi 45
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn phím?
Select one:
a. Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock (thường ở vị trí trên cùng, bên phải
bàn phím) cùng sáng, báo hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng.
b. Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn thảo
văn bản chuyển lên phần văn bản phía trên nhanh chóng hơn.

11


c. Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và
xuống dòng mới.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu hỏi 46
Chuột không dây kết nối tín hiệu với máy tính bằng kết nối không dây nào?
Select one:
a. USB.
b. Wimax.
c. Wifi.
d. Bluetooth.
Câu hỏi 47
Cổng PS/2 màu tím được cắm loại thiết bị nào?
Select one:
a. Mouse.
b. Tai nghe.
c. USB.

d. Keyboard.
Câu hỏi 48
Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để nhập dữ liệu?
Select one:
a. Bàn phím, con chuột, máy quét.
b. Bàn phím, máy in, máy qt.
c. Bàn phím, con chuột, máy in.
d. Màn hình, loa, băng từ.
Câu hỏi 49:
Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị nhập thơng tin vào máy tính?
Select one:
a. Màn hình cảm ứng
b. Bàn phím
c. Chuột
12


d. Màn hình
Câu hỏi 50:
Thuật ngữ nào KHƠNG chỉ một loại chuột máy tính?
Select one:
a. Scroll Mouse.
b. Optical Mouse.
c. Mouse pad.
d. Không thuật ngữ nào.

BÀI 2
Câu hỏi 1
Thiết bị nào sau đây KHƠNG PHẢI là thiết bị xuất thơng tin ra của máy tính?
Select one:

a. Máy in
b. Bàn phím
c. Màn hình cảm ứng
d. Loa
Câu hỏi 2
Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là?
Select one:
a. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU.
b. Điều khiển nhận lệnh.
c. Giải mã lệnh và thực thi lệnh.
d. Điều khiển đọc dữ liệu.
Câu hỏi 3
Cổng giao tiếp nào có thể đồng thời truyền tín hiệu hình ảnh và âm thanh?
Select one:
a. HDMI.
b. VGA.
13


c. USB.
d. DVI.
Câu hỏi 4
Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?
Select one:
a. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng.
b. Xác định địa chỉ ơ nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ ngồi.
c. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong.
d. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.
Câu hỏi 5
Màn hình máy tính được kết nối với máy tính qua cổng nào?

Select one:
a. VGA.
b. COM.
c. LPT.
d. USB.
Câu hỏi 6
Đâu là thuật ngữ chỉ hệ điều hành?
Select one:
a. Linux. Unix, Ubuntu, centos, macos, ios, android, windows
b. Windows Mail.
c. Microsoft Word.
d. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu hỏi 7
Phát biểu nào về hệ điều hành máy tính cá nhân dưới đây là đúng?
Select one:
a. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân.
b. Là phần mềm khơng được thay đổi trong máy tính cá nhân.
c. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu hỏi 8
Đúng
Phiên bản Trial của phần mềm?
14


Select one:
a. Là phiên bản đi kèm.
b. Là phiên bản dùng thử.
c. Là phiên bản mẫu.
d. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn.

Câu hỏi 9
Trình điều khiển thiết bị là loại phần mềm nào dưới đây?
Select one:
a. Hệ điều hành.
b. Phần mềm ứng dụng.
c. Phần mềm hệ thống.
d. Phần mềm tiện ích.
Câu hỏi 10
Phiên bản Service Pack của phần mềm?
Select one:
a. Là phiên bản mẫu.
b. Là phiên bản dùng thử.
c. Là phiên bản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn.
d. Là phiên bản đi kèm.
Câu hỏi 11
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
Select one:
a. Linux.
b. Unix.
c. Windows XP.
d. Microsoft Word.
Câu hỏi 12
Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam sử dụng bảng mã truyền
tín hiệu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?
Select one:
a. Unicode.
b. TCVN.
c. VNI.
15



d. ASCII.
Câu hỏi 13
Hệ điều hành là phần mềm?
Select one:
a. Phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá
nhân đó.
b. Khơng cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn
văn bản.
c. Phải cài đặt sau khi cài các chương trình ứng dụng.
d. Do cơng ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.

Câu hỏi 14
Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?
Select one:
a. Linux.
b. MS-DOS.
c. Ubuntu.
d. Microsoft Word.
Câu hỏi 15
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
Select one:
a. Có rất nhiều hệ điều hành, tiêu biểu như MS Windows, Linux, Unix...
b. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
c. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển
thiết bị...
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu hỏi 16
Tìm câu sai trong các câu sau?
Select one:

a. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính.
b. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính.
16


c. Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu hỏi 17
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng nhất?
Select one:
a. Phần mềm công cụ có chức năng quản lý các phần mềm khác
b. Phần mềm ứng dụng ln có sẵn trong phần mềm hệ thống
c. Phần mềm tiện ích là phần mềm ứng dụng
d. Phần mềm ứng dụng là phần mềm hệ thống
Câu hỏi 18
Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng giao diện đồ họa?
Select one:
a. Windows 7.
b. Windows 95.
c. MS-DOS.
d. Không có hệ điều hành nào.
Câu hỏi 19
Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành?
Select one:
a. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy.
b. Các phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy.
c. Tất cả các phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn hệ điều
hành để chạy.
d. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu hỏi 20
Phát biểu nào sau đây là sai?
Select one:
a. C++ là một ngơn ngữ lập trình.
b. Máy vi tính vẫn có thể soạn thảo văn bản mà không cần hệ điều hành.
c. Phải cài đặt hệ điều hành trước khi cài các phần mềm ứng dụng khác.
d. Không đáp án nào đúng.
Câu hỏi 21
Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
17


Select one:
a. Hệ điều hành đóng vai trị cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị
với các chương trình thực hiện trên máy tıńh.
b. Hệ điều hành quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng
một cách thuận tiện và tối ưu.
c. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng
thực hiện chương trình.
d. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu hỏi 22
Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
Select one:
a. Windows 7.
b. UNIX.
c. Không hệ điều hành nào.
d. MS-DOS.
Câu hỏi 23
Hệ điều hành đa nhiệm là?
Select one:

a. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một
người đăng nhập vào hệ thống.
b. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng
chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
c. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống
thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
d. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu hỏi 24
Phát biểu nào dưới đây là sai?
Select one:
a. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
b. Microsoft Windows là phần cứng.
c. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu hỏi 25
18


Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính?
Select one:
a. Đĩa CD.
b. Hệ điều hành.
c. Đĩa mềm.
d. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu hỏi 26
Đâu là tên của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
Select one:
a. Microsoft Excel.
b. Microsoft Word.
c. Microsoft Visio.

d. Microsoft Access.
Câu hỏi 27
Thuật ngữ GUI (graphic user interface) trong ngành cơng nghiệp máy tính có nghĩa
là?
Select one:
a. Hệ điều hành.
b. Phần mềm đồ họa.
c. Giao diện đồ họa người dùng.
d. Phần mềm tiện ích.
Câu hỏi 28
Hãy sắp xếp các công đoạn xây dựng phần mềm theo trình tự các bước
Select one:
a. Phân tích u cầu -> Thiết kế phần mềm -> Kiểm thử phần mềm -> Lập trình
máy tính -> Triển khai phần mềm -> Bảo trì phần mềm
b. Phân tích u cầu -> Thiết kế phần mềm -> Lập trình máy tính -> Kiểm thử
phần mềm -> Triển khai phần mềm -> Bảo trì phần mềm
c. Phân tích u cầu -> Lập trình máy tính -> Thiết kế phần mềm -> Kiểm thử phần
mềm -> Triển khai phần mềm -> Bảo trì phần mềm
d. Phân tích yêu cầu -> Thiết kế phần mềm -> Lập trình máy tính -> Kiểm thử phần
mềm -> Bảo trì phần mềm-> Triển khai phần mềm
Câu hỏi 29
19


Hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở
Select one:
a. Microsoft Office
b. Libre Office
c. Cả A và B
d. Không đáp án nào đúng

Câu hỏi 30
Khi bật máy tính mà máy tính kêu tiếng beep dài liên tục thì lỗi có thể do thiết bị
nào sau đây?
Select one:
a. Không lỗi.
b. Mainboard.
c. VGA.
d. RAM.
Câu hỏi 31
Hành động nào KHÔNG nên thực hiện khi muốn tăng hiệu năng của máy tính
Select one:
a. Chạy cùng lúc nhiều chương trình qt virus
b. Chạy ít chương trình hơn tại một thời điểm
c. Giới hạn số chương trình được chạy khi khởi động
d. Loại bỏ các chương trình khơng sử dụng
Câu hỏi 32
Tùy chọn nào dưới đây cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính?
Select one:
a. Tăng số cổng kết nối
b. Thêm các thiết bị không dây
c. Thêm card mạng khơng dây
d. Thay thế card đồ họa tích hợp trên bo mạch bằng card đồ họa chuyên dụng
Câu hỏi 33
Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên?
Select one:
a. Cả 3 đáp án đều sai.
b. My Network Places.
20



c. My Computer.
d. My Network.
Câu hỏi 34
Mạng chỉ có 1 loại máy tính, vừa cung cấp tài nguyên, vừa sử dụng tài nguyên của
các máy tính khác trong mạng được gọi là mạng?
Select one:
a. Intranet.
b. Client – Server.
c. Point to Point.
d. Peer to Peer.

Câu hỏi 35
Mạng có hai loại máy tính, một là chỉ sử dụng tài nguyên mạng, hai là chỉ cung cấp
tài nguyên mạng, mạng đó được gọi là?
Select one:
a. Client – Server.
b. Peer to Peer.
c. Point to Point.
d. Workgroup.
Câu hỏi 36
Máy tính có thể làm việc tốt hơn con người?
Select one:
a. Linh hoạt.
b. Trong lĩnh vực cảm thụ âm nhạc.
c. Ở những nơi nguy hiểm.
d. Ở mọi nơi.
Câu hỏi 37
Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mơ hình TCP/IP (từ dưới lên)?
Select one:
a. Truy cập mạng – Liên mạng – Giao vận - Ứng dụng.

b. Truy cập mạng – Giao vận – Liên mạng - Ứng dụng.
c. Ứng dụng – Liên mạng – Giao vận - Truy cập mạng.
21


d. Giao vận - Truy cập mạng – Liên mạng - Ứng dụng.
Câu hỏi 38
Modem gắn ngoài được kết nối với máy tính thơng qua với cổng nào sau đây?
Select one:
a. IEEE1394.
b. LPT.
c. COM.
d. HDMI.
Câu hỏi 39
Những điểm không thuận lợi lớn nhất của e-commerce là?
Select one:
a. Không xem được hàng.
b. Khơng trả lại được hàng.
c. Gian lận thẻ tín dụng.
d. Phân biệt được khách hàng thành thị và nông thơn.
Câu hỏi 40
Thiết bị nào dưới đây giúp máy tính có thể kết nối Internet?
Select one:
a. USB.
b. Modem.
c. Chuột.
d. Màn hình.
Câu hỏi 41
LAN là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Select one:

a. Local Area Network.
b. Local Access Network.
c. Logic Access Network.
d. Logic Area Network.
Câu hỏi 42
Quá trình sao chép tệp tin từ máy chủ trên Internet về máy tính của người dùng
trong đó các dịng thơng tin được tải một cách tự động và riêng biệt khi người
dùng truy cập một trang web được gọi là gì?
22


Select one:
a. Nhập thông tin
b. Upload
c. Download
d. Đăng nhập
Câu hỏi 43
Hãy chỉ ra hoạt động tải nội dung lên mạng (Upload)?
Select one:
a. Sao chép một tệp tin ứng dụng từ một trang Web tới máy tính
b. Đưa một đoạn văn bản, tệp tin lên máy chủ
c. Ghé thăm một trang Web
d. Nhập một địa chỉ URL vào thanh địa chỉ của trình duyệt Web và nhấn phím Enter
Câu hỏi 44
Để kết nối Internet qua đường dây điện thoại, ta cần phải có thiết bị?
Select one:
a. Modem. (chuyển tín hiệu tương tự -> số và ngược lại)
b. USB.
c. Bridge.
d. Repeater.

BÀI 3
CÂU 1
Thuận lợi lớn nhất của việc mua, bán hàng trực tuyến là gì?
Select one:
a. Tính xác thực của trang web khi mua bán trực tiếp.
b. Trả lại hàng nhanh chóng.
c. So sánh được nhiều hàng.
d. Các dịch vụ 24/7.
Câu hỏi 2
Đâu là đường thuê bao số bất đối xứng?
Select one:
a. SDSL.
b. PSDN.
23


c. ADSL.
d. ISDN.
Câu hỏi 3
Thương mại điện tử (E-commerce) nghĩa là gì?
Select one:
a. Mua và bán hàng hóa hay dịch vụ trực tuyến thơng qua mạng Internet
b. Các chương trình kế tốn doanh nghiệp
c. Trao đổi hàng hóa trực tuyến mà không cần trả tiền
d. Một dịch vụ ngân hàng trên mạng Internet
Câu hỏi 4
Việc các cá nhân, doanh nghiệp dùng Internet cho các công việc thương mại như
mua bán, quảng cáo, thương thảo hợp đồng được gọi là:
Select one:
a. Thương mại điện tử

b. Kinh doanh đa cấp
c. Cả ba đáp án trên đều sai
d. Kinh doanh đa quốc gia
Câu hỏi 5
Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống bằng cách kéo thả từ đó vào đúng vị trí:
“… ......................... là dịch vụ mà các ngân hàng cung cấp cho khách hàng
thông qua Internet để thực hiện việc mở tài khoản, chuyển khoản, thanh tốn hóa
đơn, …trực tuyến trên website của ngân hàng tại bất cứ điểm truy cập Internet
nào mà không cần phải đến quầy giao dịch trực tiếp.”
Select one:
a. Thương mại điện tử
b. Ngân hàng điện tử
c. Làm việc từ xa
d. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu hỏi 6
Phát biểu nào sau đây là định nghĩa chính xác nhất về chính phủ điện tử?
Select one:
24


a. Chính phủ điện tử là chính phủ sử dụng các website để thơng báo các chính
sách, pháp luật đến với nhân dân
b. Chính phủ điện tử là chính phủ gồm các thành viên được đào tạo từ lĩnh vực
công nghệ thơng tin và truyền thơng
c. Chính phủ điện tử là chính phủ ứng dụng Cơng nghệ thơng tin và Truyền
thông để đổi mới tổ chức, đổi mới quy tắc hoạt động, tăng cường năng lực hoạt
động của chính phủ.
d. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu hỏi 7
Những đặc điểm nào sau đây thường được coi là nhược điểm của thương mại điện

tử?
Select one:
a. Làm gia tăng chi phí sản xuất và bán hàng
b. Khách hàng có thể mua phải những sản phẩm không mong đợi và khi cung
cấp thơng tin người mua hàng, khách hàng có thể gặp phải các vấn đề về an tồn
thơng tin cá nhân
c. Tạo ra môi trường để làm việc, mua sắm, giao dịch... từ xa nên giảm việc đi
lại, ô nhiễm, tai nạn
d. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu hỏi 8
Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm phù hợp của hình thức làm việc từ xa
(Teleworking)?
Select one:
a. Làm việc từ xa giúp tạo cơ hội việc làm tốt hơn cho phụ nữ và người khuyết
tật
b. Làm việc từ xa giúp giảm tỉ lệ ùn tắc giao thông và góp phần bảo vệ mơi
trường
c. Làm việc từ xa giúp phát triển kỹ năng giao tiếp và kỹ năng con người tốt hơn
so hình thức làm việc truyền thống; đem lại hiệu quả cao hơn về vấn đề bảo mật
thông tin, an tồn dữ liệu so với hình thức tổ chức làm việc tập trung truyền
thống cho nhà quản lý.
d. Cả ba đáp án trên đều sai
25


×