Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Đề cương ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.94 KB, 88 trang )

Chuyên đề Vật lý 12
CHƯƠNG II. DAO ĐỘNG CƠ
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. Dao động cơ:
1. Thế nào là dao động cơ :
Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn :
Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
II. Phương trình của dao động điều hòa :
1. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin)
của thời gian.
2. Phương trình : x = Acos( ωt + ϕ ) A; ω là những hằng số dương
A là biên độ dao động (cm) ω là tần số góc(rad/s)
( ωt + ϕ ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad)
ϕ là pha ban đầu tại t = 0 (rad)
III. Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa :
1. Chu kỳ, tần số :
- Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s)
- Tần số f : Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz)
2. Tần số góc:
f2
T
2
π=
π

VI. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa :
1. Vận tốc : v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ ) (trễ pha
π
/2 so với li độ)
• Ở vị trí biên : x = ± A ⇒ v = 0


• Ở vị trí cân bằng : x = 0 ⇒ |v|
max
= Aω
Liên hệ v và x :
2
2
2
2
A
v
x =
ω
+
2. Gia tốc : a = v’ = x”= -ω
2
Acos(ωt + ϕ ) (ngược pha so với li độ)
• Ở vị trí biên :
Aa
2
max
ω=
• Ở vị trí cân bằng a = 0
Liên hệ : a = - ω
2
x Liên hệ a và v :
1
22
2
42
2

=+
ωω
A
v
A
a
V. Đồ thị của dao động điều hòa :
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x vào t là một đường hình sin.

CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo :
Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò xo độ cứng k, khối lượng lò xo không đáng kể
II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học :
1. Lực tác dụng : F = - kx
2. Định luật II Niutơn :
x
m
k
a −=
3. Tần số góc và chu kỳ :
m
k


g
l
k
m
T
0

22

==
ππ

k
gm
l
.
0
=∆
: Độ biến dạng lò xo tại
VTCB
4. Lực kéo về : Tỉ lệ với li độ F = - kx
III. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt năng lượng :
1. Động năng :
2
đ
mv
2
1
W =
= m ω
2
A
2
.sin
2
(ωt + φ).
Trang 1

Chuyên đề Vật lý 12
2. Thế năng :
2
2
1
kxW
đ
=
= m ω
2
A
2
.cos
2
(ωt + φ).
3. Cơ năng :
[ ] [ ]
constAmkAWWWWW
tđtđ
=====+=
222
maxmax
2
1
2
1
ω

o Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
o Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua masát

CON LẮC ĐƠN
I. Thế nào là con lắc đơn: Gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối
lượng không đáng kể.
II. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt động lực học :
- Lực thành phần P
t
là lực kéo về : P
t
= - mgsinα
- Nếu góc α nhỏ ( α < 10
0
) thì :
l
s
mgmgP
t
−=α−=
• Khi dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa. Phương trình s = s
0
cos(ωt + ϕ)
- Chu kỳ :
g
l
2T π=

III. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt năng lượng :
1. Động năng :
2
đ
mv

2
1
W =
= W.sin
2
(ωt + φ). 2. Thế năng : W
t
= mgl(1 – cosα = )=W.cos
2
(ωt +
φ).
3. Cơ năng :
)cos1(mglmv
2
1
W
2
α−+=
=
const)cos - mgl(1mgl
2
1
Sm
2
1
0
2
0
2
0

2
=α=α=ω
IV. Ứng dụng : Đo gia tốc rơi tự do

DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
I. Dao động tắt dần :
1. Thế nào là dao động tắt dần : Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
2. Giải thích : Do lực cản của không khí
3. Ứng dụng : Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc.
II. Dao động duy trì : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ
dao động riêng bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do
masát sau mỗi chu kỳ.
III. Dao động cưỡng bức :
1. Thế nào là dao động cưỡng bức : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách tác
dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
2. Đặc điểm :
- Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số
của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
IV. Hiện tượng cộng hưởng :
1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f
của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f
0
của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà
còn có lợi (Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng: f = f
0
↔ T = T
0
↔ ω = ω

0
)

TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE – NEN
I. Véctơ quay : Một dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ ) được biểu diễn bằng
véctơ quay có các đặc điểm sau : + Có gốc tại gốc tọa độ của trục Ox
Trang 2
Chuyên đề Vật lý 12
+ Có độ dài bằng biên độ dao động, OM = A
+ Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu.
II. Phương pháp giản đồ Fre – nen :Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với 2 dao động đó.
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định :
)cos(AA2AAA
1221
2
2
2
1
2
ϕ−ϕ++=
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ


• Ảnh hưởng của độ lệch pha :
- Nếu 2 dao động thành phần cùng pha : ∆ϕ = 2kπ ⇒ Biên độ dao động tổng hợp cực đại : A = A
1
+ A
2
- Nếu 2 dao động thành phần ngược pha : ∆ϕ = (2k + 1)π ⇒ Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu
21
AAA −=

TRẮC NGHIỆM
Câu 2.1: Công thức liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T của một dao động đièu hoà là:
A.
.
2
2
f
T
π
πω
==
B.
.
2
1
π
ω
==
f
T
C.

.
2
1
π
ω
==
T
f
D.
.
T
f
π
πω
==
Câu 2.2: Một dao động điều hoa x = A sin(ωt+ϕ) có biểu thức vận tốc là:
A.
)cos(
ϕω
ω
+= t
A
v
. B. v = ωA cos(ωt+ϕ).
C. v = Acos(ωt+ϕ). D.
).sin(
ϕω
ω
+= t
A

v
Câu 2.3: Tìm định nghĩa đúng của dao động tự do:
A. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của một lực nào cả.
B. Dao động tự do có chu kỳ phụ thuộc các đặc tính của hệ.
C. Dao động tự do có chu kỳ xác định và luôn không đổi.
D. Dao động tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
Câu 2.4: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng. Thì ở thời điểm bất kỳ, biểu thức quan hệ giữa
biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là:
A. A
2
= x
2
+ ω
2
v
2
. B.
.
2
2
22
ω
v
xA +=
C. A
2
= ω
2
x

2
+ v
2
. D.
.
22
2
2
v
x
A
+
=
ω
Câu 2.5: Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hoà:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi ở vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.
D. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc bằng gia tốc.
Câu 2.6: Phương trình dao động điều hoà có dạng x = A cosωt (cm). Gốc thời gian t=0 được chọn:
A. lúc vật có li độ x = + A. C. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. lúc vật có li độ x = - A. D. lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 2.7: Dao ®éng cña con l¾c lµ dao ®éng cìng bøc khi ngo¹i lùc ( F
n
)
A. Lµ hµm bËc nhÊt ®èi víi thêi gian t B. Lµ hµm bËc hai ®èi víi thêi gian t
C. Lµ hµm sè Sin hoặc cos ®èi víi thêi gian t D. Lµ kh«ng ®æi ®èi víi thêi gian t
Trang 3
Chun đề Vật lý 12
Câu 2.8: Chän c©u tr¶ lêi ®óng: Dao ®éng cđa con l¾c ®¬n:

A. Lu«n lµ dao ®éng ®iỊu hoµ.
B. Lu«n lµ dao ®éng tù do.
C. Cã
g
l


D. Trong ®iỊu kiƯn biªn ®é gãc α
0
≤ 10
0
®ưỵc coi lµ dao ®éng ®iỊu hoµ.
Câu 2.9: Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hồ là:
A. E = mω
2
A. B.
.
2
1
22
AmE
ω
=
C.
.
2
1
22
AmE
ω

=
D.
2
2
1
AmE
ω
=
Câu 2.10: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, điều kiện để con lắc lò xo dao động điều hồ là:
A. Biên độ dao động nhỏ. B. Khơng có ma sát.
C. Chu kỳ khơng đổi. D. Vận tốc dao động nhỏ.
Câu 2.11: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là:
A.
.2
m
K
T
π
=
B.
K
m
T
π
2=
. C.
K
m
T
π

2
1
=
D.
m
K
T
π
2
1
=
Câu 2.12: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A.
l
g
T
π
2=
. B.
.2
g
l
T
π
=
C.
l
g
T
π

2
1
=
D.
g
l
T
π
2
1
=
Câu 2.13: Tìm phát biểu đúng cho dao động quả lắc đồng hồ:
A. Nhiệt độ tăng lên thì tần số dao động tăng lên theo.
B. Nhiệt độ giảm xuống thì chu kỳ dao động giảm xuống.
C. Nhiệt độ tăng lên thì đồng hồ quả lắc chạy nhanh lên.
D. Nhiệt độ giảm xuống thì tần số dao động giảm xuống.
Câu 2.14: Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hồ F = Hcos (ωt + φ) gọi là dao động:
A. Điều hồ B. Cưỡng bức C. Tự do D. Tắt dần
Câu 2.15.Chọn câu SAI
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trò cực đại khi qua vò trí cân bằng.
B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vò trí cân bằng.
C. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.
D. Khi qua vò trí cân bằng, lực phục hồi có giá trò cực đại vì vận tốc cực đại.
C©u 2.16. Chọn câu Sai : Biểu thức li độ của dao động điều hòa: x = Acos(ωt+ ϕ)
A. Tần số góc ω tùy thuộc đặc điểm của hệ
B. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích
C. Pha ban đầu ϕ tùy thuộc vào cách chọn gốc thời gian và chiều dương
D.Pha ban đầu chỉ tùy thuộc vào gốc thời gian.
C©u 2.17. Chọn câu ĐÚNG
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.

B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua
vò trí cân bằng.
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
C©u 2.18. Tần số của dao động cưỡng bức thì :
A. Bằng tần số của ngoại lực. B. Phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
C. Khác tần số của ngoại lực. D. Phụ thuộc vào ma sát
Trang 4
Chun đề Vật lý 12
C©u 2.19. Một hệ dao động cưỡng bức và một hệ tự dao động giống nhau ở chổ:
A. Cùng chòu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Cùng được duy trì biên độ dao động nhờ một nguồn năng lượng từ bên ngoài.
C. Cùng có biên độ dao động được duy trì.
D. Cùng có biên độ phụ thuộc tần số của ngoạïi lực.
C©u 2.20.Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ học là:
A. Biên độ dao động phải rất lớn.
B. Chu kỳ dao động riêng của hệ bằng chu kỳ của ngoại lực.
C. Ngoại lực phải có biên độ rất lớn và có cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ.
D. Ngoại lực phải có dạng F
n
=H
o
cos(ωt+ϕ) và tần số f của ngoại lực phải bằng tần số dao động
riêng f
o
của hệ.
C©u 2.21.Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mơ
B. Dao động của đồng hồ quả lắc
C.Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm

D Cả B và C đều đúng
C©u 2. 22.Đoàn quân đi đều bước qua cầu có thể gây gãy hoặc sập là do :
A. Cộng hưởng cơ học. B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động tự do.
C©u 2.23.Chọn câu sai:
A. Tần số của dao động tự do là tần số riêng của hệ.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực ngoài tuần hoàn.
C. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số riêng của nó.
D. Ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực của quả lắc.
C©u 2.24.Phải có điều kiện nào sau đây thì con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi?
A. Không có ma sát. B. Có ngoại lực tác dụng lên vật.
C. Biên độ dao động nhỏ. D. Xảy ra cộng hưởng cơ học.
C©u 2.25: Khi tỉng hỵp hai dao ®éng ®iỊu hoµ cïng ph¬ng cïng tÇn sè th× biªn ®é cđa dao ®éng tỉng hỵp
®ỵc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc nµo sau ®©y?
A.
2 2
1 2 1 2
2A A A A A cos
ϕ
= + + ∆
B.
2 2
1 2 1 2
2A A A A A cos
ϕ
= + − ∆
C. A = A
1
+ A
2

D.
1 2
A A A= −
C©u 2.26. Pha ban đầu ϕ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,
khác biên độ được xác đònh:
A.
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan
1
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ
=
ϕ
B.
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan
ϕ+ϕ
ϕ−ϕ

C.
2211
2211
cosAcosA
cosAcosA

cos
ϕ−ϕ
ϕ+ϕ

D.
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ

Câu 2.27.Đối với một dao động điều hồ thì nhận định nào sau đây là sai ?
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
Trang 5
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 2.28 Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A.tỉ lệ với biên độ dao động .
B.bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại
C.bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D.bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 2.29 Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = Acos( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên
hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
A. A
2
= x

2
+ v
2
/ ω
2
B. A
2
= x
2
- v
2
/ ω
2

C. A
2
= x
2
+ v
2
/ ω D. A
2
= x
2
– v
2
/ ω
Câu 2.30 Một vật dao động điều hoà với pt:
)
6

t20cos(15x
π
+π=
cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s)
A.x = +7,5cm B.x = - 7,5cm C.x = +15
2
3
cm D.x = - 15
2
3
cm
Câu 2.31 Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2cos(2 π t - π /6)(cm; s)
Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là
A. 1 cm và -2π √3 cm. B. 1 cm và 2π √3 cm.
C. -1 cm và 2π √3 cm. D. Đáp số khác.
Câu 2.32 Một vật dao động điều hoà theo pt:
)(20cos10 cmtx
π
=
Khi vận tốc của vật v = - 100
π
cm/s thì
vật có ly độ là:
A.x =
cm5±
B.x =
35±
cm C.x =
cm6
±

D. x =0
Câu 2.33 Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn ,viên bi của con lắc lò xo chịu tác
dụng bởi các lực đáng kể là:
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang
B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát .
C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
Câu 2.34 Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.
A.Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
D. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
Câu 2.35 Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng
lò xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác
dụng của lò xo vào điểm treo của cả hệ là :
A. Lực hồi phục F = - k x B. Trọng lực P = m g
C. Hợp lực F = -k x + m g. D. Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ).
Câu 2.36 Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm
khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A.Tăng 4 lần B.Giảm 4 lần C.Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 2.37 Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ,Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là

A. 4 cm; 0 rad. B. - 4 cm; - πrad. C. 4 cm;
2
π
rad. D. -4cm; 0 rad

Trang 6
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 2.38 Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A.Cơ năng không đổi ở mọi vị trí B. Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Thế năng bằng 0 ở VTCB D.Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
Câu 2.39 Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng là 100 g, lấy π
2
=10.
Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 1 N/m C. 1/ 1600 N/m D. 16000N/m
Câu 2.40 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng.
A. x =
2
A
±
B. x =
4
A
±
C. x =
4
2A
±
D. x =
2
2A
±
Câu 2.41 Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), Kéo vật khỏi
VTCB rồi buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
A.0,157(s) B.0,196(s) C.0,314(s) D.0,628(s)

Câu 2.42 Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10 cm .(Lấy g= 10,00m/s
2
).Chu kì dao
động của vật là:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. Đáp số khác.
Câu 2.43 Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho
2
π
=10). Độ cứng của
lò xo là:
A.16N/m B. 80N/m C. 160N/m D. Một giá trị khác
Câu 2.44 Một chất điểm có khối lượng m dao động đ h trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f=5Hz. Lúc
t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức tọa độ theo thời gian là :
A.
)cm(t10cos4x π=
B.
)
2
t10cos(2x
π
+π=
cm
C.
)t10cos(2x π+π=
cm D.
)
2
t10cos(2x
π
−π=

cm
Câu 2.45 Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao
động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A.0,4 cm/s B.4cm/s C.40cm/s D.10 cm/s
Câu 2.46 Một con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m=1kg lò xo có độ cứng k= 100N/m, con lắc dao
động điều hòa thì chu kỳ của nó là.
A.
5
π
s B.
5
π
s C. 5
π
s D.
2
5
π
s
Câu 2.47 Gắn quả cầu khối lượng
1
m
vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dđ với chu kỳ
1
T
= 0,6 (s) Thay
quả cầu khác khối lượng
2
m
vào hệ dao động với chu kỳ

2
T
= 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu vào lò xo thì
chu kỳ dao động của hệ là:
A.T = 1 (s) B. T= 1,4 (s) C. T=0,2(s) D. T=0,48(s)
Câu 2.48 Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi VTCB 2cm
rồi truyền cho nó 1 vận tốc ban đầu
0
v
= 20cm/s, theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là:
A.E = 25.10
- 4
J B.E = 1,25.10
-2
J C.E = 1.10
-2
J D. Đáp án khác.
Câu 2.49 Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra
10cm rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi có ly độ x =
5cm là:
A.E
đ
= 7,4.10
-3
J B.E
đ
= 9,6.10
-3
J C.E
đ

= 12,4.10
-3
J D.E
đ
= 14,8.10
-3
J
Câu 2.50 Biểu thức li ðộ của vâ.t dao ðộng ðiều hòa có dạng x=Acos(
ω
t +
ϕ
)vận tốc của vật có giá trị
cực ðại là
A. Vmax = A
2
ω
. B. Vmax = A
ω
2
. C. Vmax =A
ω
. D. Vmax = 2A
ω
.
Trang 7
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 2.51 Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không ðáng kể, ðộ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào ðầu lò xo, ðầu kia của lò xo ðược treo vào một ðiểm cố ðịnh. Kích thích cho con lắc dao động
ðiều hòa theo phương thẳng ðứng. Chu kỳ dao ðộng của con lắc là
A. T=2

π
k
m
B.T=2
π
m
k
C. T=
π
2
1
k
m
D. T=
π
2
1
m
k

Câu 2.52 Một vật dao ðộng ðiều hòa với biên ðộ A, tần số góc
ω
. Chọn gốc thời gian là lúc vật ði qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao ðộng của vật là
A. x = Acos(
ω
t +
2
π
) B. x = Acos

ω
t
C. x = Acos(
ω
t +
4
π
) D. x = Acos(
ω
t -
2
π
)
Câu 2.53 Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm C. 98 cm D. 100 cm
Câu 2.54 Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t
o
= 0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 B. A C. 2A D. 4A
Câu 2.55 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.
Câu 2.56 Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Câu 2.57 Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l(3 - 2cosα). B. mg l(1 - sinα). C. mgl (1 + cosα). D. mgl (1 - cosα).
Câu 2.58 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
1
3sin( )( )
4
x t cm
π
ω
= −

2
4sin( )( )
4
x t cm
π
ω
= +
. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao
động trên là
A. 7cm. B. 12cm. C. 5cm. D. 1cm.
Câu 2.59 Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 2.60 Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một

đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Trang 8
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 2.61 Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối
lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển
động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5 s D. 0,75 s
Câu 2.62 Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với nhau B. lệch pha với nhau
4
π

C. lệch pha với nhau
2
π
D. ngược pha với nhau
Câu 2.63 Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A. T = 2
π
g
l
B. T = 2
π
g
l

C. T =
π
g
l
D.T =
π
l
g
Câu 2.64 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos ωt và có cơ năng là E. Động
năng của vật tại thời điểm t là
A. Eđ =
2
E
sin
2
ωt . B. Eđ =
2
E
cos
2
ωt C.Eđ = Ecos
2
ωt D. Eđ = Esin
2
ωt
Câu 2.65 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt ) , với x tính bằng cm, t tính bằng s.
Chu kì dao động của vật là
A. 2s B. 4s C. 8s D. 0,25s
Câu 2.66 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng của vật, gốc thời gian t

o
= 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = Acos(2
π
ft +
2
π
) B. x = Acos 2
π
ft
C. x = Acos(2
π
ft +
4
π
) D. x = Acos(2
π
ft -
2
π
)
Câu 2.67 Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 2.68 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s

2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s B. 7/30 s C. 3/10 s D. 1/30 s
Câu 2.69 Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. T/4 B. T/2 C. T D. 3T/4
Câu 2.70 Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π

và -
6
π
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
π
/12 B.
π
/4 C.
π
/3 A.
π
/6
Trang 9
Chun đề Vật lý 12
Câu 2.71 Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x = 3cos
)

6
5(
π
π
+t
(cm,s)Trong
một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm)
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.
Câu 2.72 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ
qua lực cản )
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 2.73 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động
của viên bi là
A. 16cm. B. 4cm C. 2cm D. 8cm
Câu 2.74 Một chất điểm dao động theo phương trình x = 0,04cos
π
t (m-s) . Vận tốc trung bình của
chất điểm trong 1/4 chu kỳ, tính từ lúc t = 0.
A). 0,08m/s B). 0,1m/s C). 0,01m/s D). 0,06m/s
Câu 2.75 Quả cầu gắn vào lò xo treo thẳng đứng. Ở vò trí cân bằng lò xo giản ra 4cm, lấy g=10m/s
2
=

2
π
m/s
2
. chu kỳ dao động là:
A). 0,6s B). 0,8s C). 0,2s D).0,4s
Câu 2.76 Tọa độ của một vật biến thiên theo thời gian theo quy luật
)(4cos5 cmtx
π
=
.Li độ và
vận tốc của vật sau khi nó bắt dầu dao động được 5 giây là :
A). 5cm,0 cm/s B). 20cm,5cm/s C). 0cm, 5cm/s D). 5cm,20cm/s
Câu 2.77 Một con lắc lò xo dao động với phương trình
)(cos5 cmtx
π
=
.Tìm cặp giá trò về li độ và vận
tốc không đúng :
A). x=0 , V=5
π
cm/s B). x=3cm,V=4cm/s
C). x=-3cm,V=-4
π
cm/s D). x=-4cm,V=3
π
cm/s.
Câu 2.78 Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, có năng lượng dao động là E=0,04J. Biên độ dao
động
A). A = 1cm B). A = 2cm C). A = 3cm D). A = 4cm

Câu 2.79 Một con lắc lò xo có độ cứng 40N/m, treo thẳng đứng, quả cầu có khối lượng m = 100g. kéo
quả cầu theo phương thẳng đứng xuống phía dưới vò trí cân bằng một đoạn 4cm và thả nhẹ cho vật
dao động điều hòa.Chọn gốc tọa độ tại vò trí cân bằng, trục thẳng đứng, chiều dương là chiều quả cầu
bắt đầu dao động, gốc thời gian lúc thả vật.Lấy g=10m/s
2
. Phương trình dao động là:
A). x =

4cos( 20t ) cm B). x =

4cos( 20t +
π
) cm
C). x =

4cos( 20t +
2
π
) cm D). x =

4cos( 20t -
2
π
) cm
Câu 2.80 Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s.
Tần số dao động là:
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz
Câu 2.81 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình
dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm

Câu 2.82 Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t + 2
π
) cm.Vận tốc tại vò trí mà
động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s
Trang 10
Chun đề Vật lý 12
Câu 2.83 Vật dđđh với phương rình:
cmtAx )
6
sin(
π
ω
+=
,vận tốc của vật có độ lớn cực đại lần đầu
khi :
A). t=0 . B). t=5T/12. C). t=T/12 . D). t=T/6.
Câu 2.84 Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10cos(2t+2
π
) cm . Thời gian
ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là:
A.
π
/6 (s) B.
π
/4 (s) C.
π
(s) D.
π
/3 (s)

Câu 2.85 Một vật dđđh với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng và động năng có giá trò
A. 3 B. 26 C. 98 D. 89
Câu 2.86 Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố đònh, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao
động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s
2
Tỉ số động năng và thế năng tại li
độ x = 2cm là
A. 3 B. 13 C. 12 D. 4
Câu 2.87 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m D Đ Đ H. Khi m=m
1
thì chu
kỳ là T
1
,khi khối lượng m=m
2
thì chu kỳ là T
2
. Khi khối lượng của vật là m=m
1
+ m
2
thì chu kỳ:
A. T = T
1
+ T
2
B.
2
2
2

1
2
TTT −=
C.T = T
1
- T
2
. D.
2
2
2
1
2
TTT +=

Câu 2.88 Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz.
Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều ngược chiều dương của quỹ đạo. Tìm biểu
thức tọa độ của vật theo thời gian.
A. x = 2cos10πt cm B. x = 2cos (10πt - π/2) cm
C. x = 2cos (10πt + π/2) cm D. x = 4cos (10πt + π/2) cm
Câu 2.89 Hai dao động điều hòa cùng phuong có phuong trình lần lượt là: x
1
= 4cos100
π
t (cm) và x
2
=
3cos(100
π
t +

2
π
) (cm) Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên ðộ là
A. 5cm. B. 1cm. C. 7cm. D. 3,5cm.
Câu 2.90 Một con lắc lò xo có ðộ c.ứng là k treo thẳng ðứng, ðầu trên cố ðịnh, ðầu dưới gắn vật. Gọi ðộ
giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

l. Cho con lắc dao ðộng ðiều hòa theo phương thẳng ðứng với
biên ðộ là A (A >

l. ). Lực ðàn hồi của lò xo có ðộ lớn nhỏ nhất trong q trình dao ðộng là
A. F = kA. B. F = 0. C. F = k

l. D. F = k(A -

l).
Câu 2.91 Một con lắc lò xo gồm một lò xo có ðộ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
ðộng ðiều hồ với biên ðộ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Qng ðường
vâjt ði ðược trong
10
π
s ðầu tiên là
A. 9cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 12cm.
Câu 2.92 Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g ðược treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có ðộ
lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 2.93 Một chất ðiểm thực hiện dao ðộng ðiều hồ với chu kỳ T = 3,14s và biên ðộ
A = 1m. Khi chất ðiểm ði qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.

Câu 2.94 Một vật chịu tác dụng ðồng thời hai dao ðộng ðiều hòa cùng phuong có các phương trình dao
ðộng là x
1
= 5cos( 10
π
t ) (cm) và x
2
= 5cos( 10
π
t +
3
π
) (cm) Phương trình dao ðộng tổng hợp của vật

A. x = 5
3
cos( 10
π
t +
4
π
) (cm) B. x = 5
3
cos( 10
π
t +
6
π
) (cm)
Trang 11

Chun đề Vật lý 12
C. x = 5cos( 10
π
t +
6
π
) (cm) D. x = 5cos( 10
π
t +
2
π
) (cm)
Câu 2.95 Trong dao ðộng ðiều hòa, vận tốc tức thời biến ðổi
A. cùng pha với li ðộ. B. sớm pha
2
π
so với li ðộ.
C. ngược pha với li ðộ. D. sớm pha
4
π
so với li ðộ.
Câu 2.96 Một vật chịu tác dụng ðồng thời hai dao ðộng ðiều hòa cùng phương có các phương trình dao
ðộng là x
1
= 5cos( 10t +
π
) (cm) và x
2
= 10cos( 10t -
3

π
) (cm) Vật có khối lượng m = 100g . Giá trị
cực đại của lực tác dụng lên vật là
A. 50
3
N B. 5
3
N C. 0,5
3
N D. 5N
Câu 2.97 Một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kỳ T, động năng con lắc biến thiên điều hồ theo
thời gian với chu kỳ
A. T B. 2T C.
2
T
D.
4
T
Câu 2.98 Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos
π
t (cm) . Lực
phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A. 2N B. 1N C. 12 N D. Bằng 0
Câu 2.99 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 0,5kg; phương trình dao động của
vật là: x = 10cos
π
t (cm) . Lấy g = 10 m/s2 Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là:
A. 1 N B. 5N C. 5,5 N D. Bằng 0
Câu 2.100 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng
đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s

2

Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là:
A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. Tất cả đều sai
Câu 2.101 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng
đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm
treo là:
A. 1 N B. 0,5 N C. Bằng 0 D. Tất cả đều sai
Câu 2.102 Một con lắc lò xo độ cứng K = 100N/m, vật nặng khối lượng m = 250g, dao động điều hòa
với biên độ A = 4cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vò trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian 10
π
(s) đầu tiên là:
A. 12 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 24 cm
Câu 2.103 Một con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo độ
cứng K, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động là A. Khẳng đònh nào sau đây là sai:
A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KA
B. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0
C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K(A -

l). Với

l là độ giản lò xo tại vò trí cân bằng
D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi
Câu 2.104 Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động .
B. Chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
C. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động .
D. Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.

Câu 2.105 Câu nào sau đây là sai đối với con lắc đơn.
Trang 12
Chun đề Vật lý 12
A.Chu kỳ ln độc lập với biên độ dđ
B.Chu kỳ phụ thuộc chiều dài
C.Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất
D.Chu kỳ khơng phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc
Câu 2.106 Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì
phải
A. Tăng nhiệt độ. B. giảm nhiệt độ.
C. Tăng chiều dài con lắc D. Đồng thời tăng nhiệt độ và chiều dài con lắc
Câu 2.107 Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần.
Câu 2.108 Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia tốc
trọng trường g =
π
2
m/s
2
Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ
nhỏ là:
A.1,5(s) B.2(s) C.2,5(s) D.1(s)
Câu 2.109 Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân
bằng 10cm, rồi bng nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =10 m/s
2
Vận tốc của vật khi qua vị trí
cân bằng là:
A.v =
±
1m/s B.v =

±
1,2m/s C.v =
±
1,4m/s D.v =
±
1,6m/s
Câu 2.110 Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T
1
= 0,6 (s), con lắc thứ 2 dao
động với chu kỳ T
2
= 0,8 (s). Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao
động với chu kỳ:
A. T = 1(s) B. T = 0,48(s) C. T= 0,2(s) D. T= 1,4(s)
Câu 2.111 Hai dđđh có pt:
))(
6
3cos(5
1
cmtx
π
π
+=

2
2
=x
cos3
)(cmt
π

Chọn câu đúng:
A.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
6
π

B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
3
π
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
3
π

D. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
6
π
Câu 2.112 Một vật chịu tác dụng đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương ,cùng tần số f = 50 Hz,
biên độ A
1
= 6 cm, biên độ A
2
= 8 cm và ngược pha nhau . Dao động tổng hợp có tần số góc và biên độ
lần lượt là :
A. 314 rad/s và 8 cm. B.314 rad/s và -2 cm.
C. 100 π rad/s và 2 cm. D. 50 π rad/s và 2 cm.
Câu 2.113 Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
x
1 =
4cos( 10t +
4
π

) cm x
2 =
4cos( 10t +
4
3
π
) cm Phương trình dao động tổng hợp có dạng
A).

4cos 10t cm B). 4cos(10t +
2
π
) cm
C).4
3
cos(10t +
3
π
) cm D). 4
2
cos(10t +
2
π
) cm
Câu 2.114 Một vật có khối lượng m = 100g chịu tác dụng đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số
ω
= 10rad/s Biết biên độ các dao động thành phần là A
1
= 1cm, A

2
= 2cm,độ lệch pha
giữa hai dao động là
3
π
. Năng lượng dao động tổng hợp là:
A). 0,0045J B). 0,0065J C). 0,0095J D). 0,0035J
Trang 13
Chuyên đề Vật lý 12
Ch¬ng III: Sãng c¬ häc
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Sóng cơ : 1. Sóng cơ : Dao động lan truyền trong một môi trường
2. Sóng ngang : Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
• sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
3. Sóng dọc : Phương dao động trùng với phương truyền sóng
• sóng dọc truyền trong chất khí, chất lỏng và chất rắn
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin :
a. Biên độ sóng : Biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
b. Chu kỳ sóng : Chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
c. Tốc độ truyền sóng : Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
d. Bước sóng : Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ :
f
v
vT ==λ
• Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.
e. Năng lượng sóng : Năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
III. Phương trình sóng : Phương trình sóng tại gốc tọa độ : u
0
= Acosωt
Phương trình sóng tại M cách gốc tọa độ x :

)
x
2
T
t
2cos(Au
M
λ
π−π=
• Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian.
GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước :
1. Định nghĩa : Hiện tượng 2 sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định.
2. Giải thích : - Những điểm đứng yên : 2 sóng gặp nhau ngược pha, triệt tiêu.
- Những điểm dao động rất mạnh : 2 sóng gặp nhau cùng pha, tăng cường.
II. Cực đại và cực tiểu :
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa :
λ
−π
=
)dd(
cosA2A
12
M
2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa :
a. Vị trí các cực đại giao thoa : d
2
– d
1
= kλ

• Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của 2
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa :
λ+=− )
2
1
k(dd
12
• Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của 2
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên lần bước sóng λ
III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp :
• Điều kiện để có giao thoa : 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp
o Dao động cùng phương, cùng chu kỳ
o Có hiệu số pha không đổi theo thời gian
• Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
SÓNG DỪNG
I. Sự phản xạ của sóng :
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
II. Sóng dừng :
1. Định nghĩa : Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng.
• Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nữa bước sóng
Trang 14
Chuyên đề Vật lý 12
2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định :
2
kl
λ
=
• Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây

phải bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do :
4
)1k2(l
λ
+=
• Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài
của sợi dây phải bằng một số lẻ lần bước sóng.
ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm :
1. Âm là gì : Sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn
2. Nguồn âm : Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm.
3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm :
- Âm nghe được tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz
- Hạ âm : Tần số < 16Hz
- Siêu âm : Tần số > 20.000Hz
4. Sự truyền âm :
a. Môi trường truyền âm : Âm truyền được qua các chất răn, lỏng và khí
b. Tốc độ truyền âm : Tốc độ truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí và nhỏ hơn trong
chất rắn
II. Những đặc trưng vật lý của âm :
1. Tần số âm : Đặc trưng vật lý quan trọng của âm
2. Cường độ âm và mức cường độ âm :
a. Cường độ âm I : Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m
2
b. Mức cường độ âm :
0
I
I

lg10)dB(L =
Âm chuẩn có f = 1000Hz và I
0
= 10
-12
W/m
2
3. Âm cơ bản và họa âm :
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
( âm cơ bản ) thì đồng thời cũng phát ra các
âm có tần số 2f
0
, 3f
0
, 4f
0
…( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là đặc
trưng vật lý của âm
ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. Độ cao : Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số.
Tần số lớn : Âm cao Tần số nhỏ : Âm trầm
II. Độ to : Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.Cường độ càng lớn : Nghe càng to
III. Âm sắc : Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
• Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
HIỆU ỨNG DOPPLER
f
vv
vv

'f
s
M

±
=
Trong đó: f : tần số âm do nguồn phát
f’ : tần số âm máy thu được
v: tốc độ truyền âm
v
M
: tốc độ máy thu
v
s
: tốc độ nguồn âm
* Chú ý: Khi nguồn âm và máy thu chuyển động lại gần thì tần số âm thu được tăng ( lấy dấu trên), ngược
lại, nếu chúng chuyển động ra xa nhau thì tần số âm thu được giảm ( lấy dấu dưới)
Trang 15
Chuyên đề Vật lý 12
TRẮC NGHIỆM
Câu 3.1. Một dây đàn hồi dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây người ta thấy có 6 nút
và 5 bụng . Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. 36 m/s B. 24m/s C. 32 m/s D. 40 m/s
Câu 3.2. Đầu A của dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với
chu kỳ T= 2 s. Sau 4s sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây có giá trị là
A. 8m B. 24m C. 5m D. 12m
Câu 3.3. Chọn câu đúng?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

D. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong một chu kỳ.
Câu 3.4. Một sóng cơ học được truyền từ điểm M đến điểm O trên cùng một phương truyền sóng (MO =
0,5cm) với vận tốc không đổi v = 20cm/s. Nếu biết phương trình truyền sóng tại O là U
o
=4cos(20πt - π/4)
cm và giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Phương trình truyền sóng tại M có dạng như thế nào?
A. U
M
=4cos(20πt + π/2) cm B. U
M
=4cos(20πt - π/2) cm
C. U
M
=4cos(20πt + π/4) cm D. U
M
=4cos(20πt - 3π/4) cm
Câu 3.5. Một sóng truyền trên mặt biển với bước sóng
m4=λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 1m. B. 8m. C. 4m. D. 2m.
Câu 3.6. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí của âm là
A. Bước sóng. B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Vận tốc âm. D. Tần số và biên độ âm.
Câu 3.7. Khi biên độ của sóng tăng lên gấp đôi, thì năng lượng của sóng truyền sẽ
A. tăng 4 lần B. không thay đổi. C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 3.8. Hai mũi nhọn S
1
, S
2

cách nhau 8 cm gắn ở đầu một cần dung có tần số f = 100Hz được đặt cho
chạm nhẹ vào mặt nước, vận tốc truyền sóng là v= 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S
1
, S
2
dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng
.2cos ftaS
π
=
Dao động của cần rung được duy trì
bằng một nam châm điện. Để có được một hệ sóng dừng ổn định trên mặt nước phải tăng khoảng cách S
1
,
S
2
một đoạn nhỏ nhất là
A. ∆S
1
S
2
=λ/4=0,2 cm B. ∆S
1
S
2
= 2λ=4 cm C. ∆S
1
S
2
=λ/2=0,4 cm D. ∆S

1
S
2
=λ=0,2 cm
Câu 3.9. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi
không?
A. Cả hai đại lượng đều không thay đổi
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi
D. Bước sóng thay đổi nhưng tần số thì không đổi
Câu 3.10. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m5=
λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là.
A. a = 1,25m B. a = 2,5m C. a = 1,5m D. a = 5m
Câu 3.11. Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 350 m /s, có bước sóng 70 cm. Tần số sóng
là:
A. f = 5. 10
2
HZ. B. f = 2.10
3
HZ C. f = 50 HZ D. f = 5.10
3
HZ
Câu 3.12. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là
A. cường độ và tần số. B. tần số và bước sóng
C. biên độ và tần số D. biên độ và bước sóng
Trang 16
Chuyên đề Vật lý 12

Câu 3.13. Tại nguồn 0 phương trình dao động của sóng là u = acosωt. Phương trình nào sau đây là
phương trình dao động của điểm M cách 0 một khoảng 0M = d?
A. U
M
=a
M
cos(ωt + 2πd/v) B. U
M
=a
M
cos(ωt + 2πd/λ)
C. U
M
=a
M
cos(ωt - 2πd/λ) D. U
M
=a
M
cos(ωt - 2πd/v)
Câu 3.14. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u =acos(ωt). Phương trình dao động của điểm
M cách O khoảng d là
A. U
M
=acos(ωt - 2πd/λ) B. U
M
=acos(ωt - 2πd/v)
C. U
M
=acos(ωt + 2πd/λ) D. U

M
=acosω(t - 2πd/λ)
Câu 3.15. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Tính chất của môi trường B. Tần số của sóng
C. Biên độ của sóng D. Độ mạnh của sóng
Câu 3.16. Tại hai điểm A, B cách nhau 8m có hai nguồn sóng âm kết hợp. Tần số âm là 440 Hz, vận tốc
âm trong không khí là 352 m /s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm có biên độ cực đại?
A. 20 điểm B. 19 điểm C. 22 điểm D. 21 điểm
Câu 3.17. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn:
A. Có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng biên độ có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Có cùng tần số cùng phương truyền.
Câu 3.18. Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường
độ âm xác định bởi hệ thức L=10lg(I/I
o
) (dB). Trong đó I là cường độ âm còn I
0
là gì ?
A. I
0
là cường độ âm chuẩn với âm có f = 1000Hz để tai có cảm giác âm.
B. I
0
là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau ở mọi âm.
C. I
0
là cường độ âm lớn nhất của mỗi âm gây cảm giác âm.
D. I
0

là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số của âm.
Câu 3.19. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100
lần thì mức cường độ âm tăng bao nhiêu dB
A. 20dB B. 30dB C. 50dB D. 100dB
Câu 3.20. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn dao động cùng pha với cùng tần số f=12(Hz). Tại
điểm M cách nguồn A và B những đoạn d
1
=18cm và d
2
=24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa điểm M và
đường trung trực của AB có 2 đường dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24(cm/s). B. 36(cm/s). C. 20(cm/s). D. 18(cm/s).
Câu 3.21. Sóng truyền từ điểm A tới điểm M với bước sóng l=60(cm). Điểm M cách điểm A một khoảng
bằng 90(cm). Sóng tại điểm M sẽ
A. Lệch pha với sóng tại A một lượng là π/2.
B. Trễ pha hơn so với sóng tại A một lượng là p.
C. Sớm pha hơn so với sóng tại A một lượng là p.
D. Cùng pha với sóng tại điểm A.
Câu 3.22. Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m rung với tần số 10 Hz. Vận tốc truyền
sóng trên đây là 4 m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng trên dây là
A. 6 bụng B. 7 bụng C. 8 bụng D. 5 bụng
Câu 3.23. Sóng cơ học truyền được trong các môi trường
A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, chân không
C. Rắn, lỏng, chân không D. Rắn, lỏng, khí, chân không
Câu 3.24. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Bản chất của môi trường truyền sóng. B. Biên độ sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số của sóng.
Câu 3.25. Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu
lần?
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần

Trang 17
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 3.26. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động với
phương trình u
A
= u
B
= sin 100πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s, biên độ sóng không đổi. Số điểm dao
động với biên độ cực đại giữa AB là.
A. 5 điểm B. 6 điểm C. 7 điểm D. 4 điểm
Câu 3.27. Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bước sóng 1,8(m), tốc độ của sóng là:
A. 31,5 m/s B. 383,8 m/s C. 1234 m/s D. 0,1 m/s
Câu 3.28. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau
10m, dao động với bước sóng
λ
=2cm. Tìm khoảng cách 2 điểm cực đại liên tiếp trên đoạn S
1
S
2
.
A. d = 1cm. B. d = 2cm. C. d = -1cm. D. d = -2cm.
Câu 3.29. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với chu kỳ T = 0, 5s. Từ O có những gợn sóng tràn lan toả rộng ra xung quanh, Khoảng cách giữa
hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. V = 40 cm/s B. V = 80 cm/s C. V = 160 cm/s D. V = 180 cm/s
Câu 3.30. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền tới với tần số 50 Hz,

trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 25m/s. B. 20m/s. C. 15m/s. D. 30m/s .
Câu 3.31. Nguồn dao động với tần số f = 100Hz chạm vào nước gây ra sóng lan truyền trên mặt nước.
Biết khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 25cm/s. B. v =50cm/s. C. v = 100cm/s . D. v = 150cm/s.
Câu 3.32. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số
50 Hz, đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s.
Câu 3.33. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
λ
= 2m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là.
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 3.34. Hai âm có cùng độ to khi chúng có.
A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng C. Cùng vận tốc D. Cùng tần số
Câu 3.35. Nguồn phát sáng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên
độ A = 0, 4 (cm). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
bằng bao nhiêu?
A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 150 cm/s D. 25 cm/s
Câu 3.36. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
cùng pha, những điểm
nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Dao động với biên độ lớn nhất
B. Đứng yên, không dao động
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình
D. Dao động với biên độ bé nhất
Câu 3.37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn sóng kết hợp, cùng pha S

1

S
2
. Gọi l là bước sóng, d
1
và d
2
lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S
1
và S
2
. Điểm M đứng
yên khi
A. | d
1
-d
2
| = nλ; n = 0, 1, 2,… B. | d
1
+d
2
| = nλ; n = 0, 1, 2,…
C. | d
1
-d
2
| = (2n+1)λ/2; n = 0, 1, 2,… D. | d
1
+d

2
| = (2n+1)λ/2; n = 0, 1, 2,…
Câu 3.38. Phát biểu nào dưới đây nói về dao động tắt dần là sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
D. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao
động.
Trang 18
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 3.39. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. Khi tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
D. Khi tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 3.40. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên nửa bước sóng.
B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
C. Chiều dài của dây bằng nửa bước sóng
D. Chiều dài của dây bằng một số lẻ của bước sóng
Câu 3.41. Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
B. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng 1 thời điểm.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong 1(s).
Câu 3.42. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng đặc điểm nào trong các điểm sau?
A. Cùng tần số B. Cùng biên độ
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng tần số, cùng biên độ
Câu 3.43. Đơn vị dùng để đo mức cường độ âm là
A. dB B. J/s C. W/m

2
D. KJ/s
Câu 3.44. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số âm. B. Năng lượng âm. C. Biên độ âm D. Vận tốc truyền âm.
Câu 3.45. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường.
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi
trường.
D. Phụ thuộc vàc bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 3.46. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng?
A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình
phương quãng đường truyền sóng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng
đường truyền sóng.
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
Câu 3.47. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc truyền sóng ?
A. v=lT. B. v=-l/T. C. v=l/T. D. v=l/t.
Câu 3.48. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường.
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi
trường.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
Một nguồn âm phát ra âm có tần số f = 100Hz trong không khí. Một người chạy xe máy theo hướng lại
gần nguồn âm với tốc độ 36km/h. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm người đó
nghe được là :
Trang 19
Chuyên đề Vật lý 12

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.
MẠCH DAO ĐỘNG
I. Mạch dao động:
Cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C thành mạch điện kín.
II. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động:
1. Biến thiên điện tích và dòng điện:
tcosqq
0
ω=
(Chọn t = 0 sao cho ϕ = 0)
)
2
tcos(Ii
0
π
+ω=
Với
LC
1
=
ω
• Dòng điện qua L biến thiên điều hòa sớm pha hơn điện tích trên tụ điện C góc
2
π

2. Chu kỳ và tầ số riêng của mạch dao động:
LC2T π=

LC2
1

f
π
=
III. Năng lượng điện từ : Tổng năng lượng điện trường trên tụ điện và năng lượng tử trường trên cuộn
cảm gọi là năng lượng điện từ
constUQ
C
Q
CULILiCuWWW

=====+=+=
00
2
0
2
0
2
0
22
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2

1
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
I. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường :
- Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trừơng xoáy
- Nếu tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trừơng xoáy
II. Điện từ trường:
Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần
của một trường thống nhất gọi là điện từ trường
SÓNG ĐIỆN TỪ
I. Sóng điện từ:
1. Định nghĩa: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian
2. Đặc điểm sóng điện từ:
- Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Tốc độ c = 3.10
8
m/s
- Sóng điện từ là sóng ngang.
- Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha
- Sóng điện từ cũng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
- Sóng điện từ mang năng lượng
- Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
II. Sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển:
Các phân tử không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung, sóng cực ngắn
Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
III. Bước sóng của sóng điện từ:
LC)10.3(2
8
πλ
=
NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN
I. Nguyên tắc chung:

1. Phải dùng sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng mang
2. Phải biến điệu các sóng mang: “Trộn” sóng âm tần với sóng mang
3. Ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang
4. Khuếch đại tín hiệu thu được.
II. Sơ đồ khối một máy phát thanh:
Micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và ăng ten.
III. Sơ đồ khối một máy thu thanh:
Trang 20
Chuyên đề Vật lý 12
Anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động
điện từ âm tần và loa.
TRẮC NGHIỆM
Câu 4.1. Trong các loại sóng điện từ kể sau:
I: sóng dài II: sóng trung III: sóng ngắn IV: sóng cực ngắn
Sóng nào có phản xạ ở tầng điện ly?
A. II và III B. I và II C. I và III. D. I, II và III.
Câu 4.2. Điều nào sau đây đúng trong mạch dao động điện từ tự do ?
A. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số f =
LC
1
B. Điện tích biến thiên điều hoà với chu kỳ T =
LC
C. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số w =
LC
D. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số góc w =
LC
1
Câu 4.3. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức
A. T =
LC2π

. B. T =
L
C

C. T =
C
L

D. T =
LC2
π
Câu 4.4. Một người dùng cuộn dây tự cảm có độ tự cảm L=2.10
6
H, và tụ có điện dung C=1800pF, mắc
thành mạch dao động trong vô tuyến để bắt sóng. Mạch này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước
sóng là bao nhiêu?
A. l = 113m B. l =123 m C. l = 226m D. l=140 m
Câu 4.5. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10
-6
H, tụ điện có
điện dung C = 2.10
-8
F. Lấy
10
2

. Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 300m. B. 400m. C. 150m. D. 600m.
Câu 4.6. Cho một mạch dao động LC gồm một tụ điện và một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L. Dao động của mạch là dao động:

A. tắt dần. B. tuần hoàn. C. cưỡng bức. D. điều hoà.
Câu 4.7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
B. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
C. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
D. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
Câu 4.8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh đường sức.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, Nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường là những đường cong.
Câu 4.9. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch RLC được diễn tả bởi biểu thức nào?
A.
LC2
1
f
π
=
B.
LC
1

C.
LC
1
2

D.
LC2
1
f

2
π
=
Câu 4.10. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có tụ điện biến thiên trong khoảng C= (15
÷
860) pF.
Muốn máy thu có thể bắt được sóng ngắn và sóng trung
m)100010( ÷=λ
thì bộ cuộn cảm trong mạch
phải có độ tự cảm biến thiên trong giới hạn nào?
A.
H)5,8576,42(L µ÷=∆
B.
H)5,42853,2(L µ÷=∆
C.
H)3,32787,1(L µ÷=∆
D.
H)4,23625,1(L µ÷=∆
Trang 21
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 4.11. Mạch điện R
1
L
1
C
1
có tần số cộng hưởng là
1
ω
và mạch R

2
L
2
C
2
có tần số cộng hưởng là
2
ω
,
biết
1
ω
=
2
ω
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là
ω
.
ω
liên hệ với
1
ω


2
ω
theo công thức nào?
A.
ω
= 2

1
ω
B.
ω
=
1
ω
=
2
ω
C.
ω
= 3
1
ω
D.
ω
= 0
Câu 4.12. Một mạch dao động có một tụ điện 0,3µF . Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500 Hz,
phải chọn cuộn dây trong mạch bằng bao nhiêu?
A. L = 0,43 mH. B. L = 0,34 mH. C. L = 0,43 H D. L =0,34H
Câu 4.13. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự
cảm biến thiên từ 0,3µF đến 12µF và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20µF đến 800µF. Máy đó có
thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?
A. Dải sóng từ 6, 61 m đến 396 m
B. Dải sóng từ 4, 61m đến 936,4 m
C. Dải sóng từ 14, 5 m đến 936,4 m
D. Dải sóng tư 4, 61 m đến 639,4m
Câu 4.14. Mạch chọn sóng gồm 1 cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung C trong
khoảng 10pF đến 360pF. Lấy

2
10
π
=
. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong
khoảng
A. Từ 12m
→
®Õn
72m. B. Từ 48m
→
®Õn
192m.
C. Từ 4,8m
→
®Õn
19,2m. D. Từ 120m
→
®Õn
720m.
Câu 4.15. Trong mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. cường độ dòng
điện qua mạch i = I
0
cos2000pt lấy
2
10
π
=
. Tụ trong mạch có điện dung C là
A. 0,25mF. B. 25mF. C. 4mF. D. 4PF.

Câu 4.16. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì số riêng của mạch là f
1
=
60 MHz. Khi điện dung C
2
thì tần số riêng của mạch là f
2
= 80 MHz. Khi ghép tụ C
1
, C
2
song song thì tần
số riêng của mạch là.
A. 48 MHz B. 20 MHz C. 140 MHz D. 100 MHz
Câu 4.17. Mạch bắt sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=10
-6
/π H và
một tụ điện có điện dung C=25.10
-2
/π F. Mạch dao động này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước
sóng bằng bao nhiêu ?
A. 10
6
Hz B. 10
5
Hz C. 10
4
Hz D. 10

3
Hz
Câu 4.18. Một dây đàn hồi AB dài 90 (cm), có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà
ngang có f=100(Hz) ta có sóng dừng trên dây, quan sát có 5 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Vận tốc của
sóng trên dây là bao nhiêu ?
A. 12,5 m/s B. 45 m/s C. 0,45 m/s D. 4,5 m/s
Câu 4.19. Mạch dao động điện từ tự do có một tụ điện
0,3C F
µ
=
muốn cho tần số dao động của nó
bằng 500 Hz phải chọn độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu ?
A. ≈ 2,6 H. B. ≈ 1,36 H. C. ≈ 0,68 H. D. ≈ 0,34 H.
Câu 4.20. Một mạch dao động bắt tín hiệu của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 tụ điện có điện dung C =
0,3mF. Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500 Hz, phải chọn độ tự cảm của cuộn dây bằng bao
nhiêu?
A. 0,36 H B. 0,34 H C. 0,43 H D. 0,31 H
Câu 4.21. Một máy định vị vô tuyến đặt cách mục tiêu 60km, nhận được tín hiệu phản hồi từ mục tiêu sau
khoảng thời gian: Cho C = 3. 10
8
(m/s).
A.
4
3.10 s

. B.
4
6.10 s

. C.

4
2.10 s

. D.
4
4.10

s.
Câu 4.22. Trong mạch dao động điện từ cho: C = 2,5mF; U
0
= 5 V. Năng lượng từ trường cực đại trong
mạch có giá trị nào sau đây?
A. 31,25. 10
-6
J B. 62,5. 10
-6
J C. 12,5. 10
-6
J D. 6,25. 10
-6
J
Trang 22
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 4.23. Một mạch điện dao động gồm cuộn cảm L = 2mH và tụ xoay C
x
. Giá trị C
x
để chu kỳ riêng của
mạch là T = 1ms là.
A. 2,5 pF. B. 1,27 pF. C. 12,66 pF. D. 7,21 pF.

Câu 4.24. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R =
0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i= 4.10
-2
sin(2.10
-3
t). Tính điện tích cực đại trên bản tụ.
A. 8. 10
-5
C. B. 2. 10
-5
C. C. 4. 10
-5
C. D. 10
-5
C.
Câu 4.25. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí. Biết sóng siêu âm
có tần số 10
5
Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là v » 300m/s, vận tốc sóng điện từ trong không khí c
» 3.10
8
m/s. Tần số của sóng điện từ là.
A. 10
11
Hz B. 10
9
Hz. C. 10
7
Hz. D. 10
5

Hz .
Câu 4.26. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số rất mạnh B. Chu kỳ rất mạnh
C. Cường độ rất mạnh D. Năng lượng rất mạnh
Câu 4.27. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π H và một tụ điện có
điện dung C= 1/π nF. Chu kỳ dao động của mạch là.
A. 0,002 s. B. 0,02 s. C. 0,2 s. D. 2 s.
Câu 4.28. Khi điện tích cực đại của mạch dao động là Q
1
thì năng lượng điện từ trong mạch là W
1
. Nếu
điện tích cực đại trong mạch dao động được tăng lên 2 lần, thì năng lượng điện từ trong mạch sẽ
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm lên 2 lần D. Giảm lên 4 lần
Câu 4.29. Trong mạch dao động điện từ tự do điện tích của tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với tần số
LC
1
f =
.
B. Biến thiên điều hoà với chu kỳ
LCT =
.
C. Biến thiên điều hoà với tần số góc
LC=ω
.
D. Biến thiên điều hoà với tần số góc
LC
1


.
Câu 4.30. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào sau
đây?
A.
LC2T π=
B.
LC2
T
π
=
C.
L
C
T π=
D.
C
L
2T π=
Câu 4.31. Sóng vô tuyến nào dưới đây được sử dụng để thông tin dưới nước ?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 4.32. Khi mạch dao động điện từ LC hoạt động thì.
A. Chỉ có năng lượng từ trường biến thiên.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với hai tần số khác nhau
D. Chỉ có năng lượng điện trường biến thiên.
Câu 4.33. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động máy thu vô tuyến là một dòng diện xoay chiều có:
A. Năng lượng rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Chu kỳ rất lớn.
Câu 4.34. Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có tần số dao động riêng nào sau đây ?
A.
LC2

1
f
π
=
B.
LC2f π=
C.
π
=
2
LC
f
D.
LC
2
f
π
=
Câu 4.35. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng khi nói về tính chất của sóng điện?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường chân không
B. Sóng điện từ giao thoa được với các loại sóng khác
C. Sóng điện từ phản xạ được trong tất cả các môi trường
D. Sóng điện từ không tự truyền được trong môi trường đàn hồi
Trang 23
Chuyên đề Vật lý 12
Câu 4.36. Trong mạch dao động điện từ, năng lượng cực đại tập trung ở tụ điện có giá trị là.
A. Wđ = CQ
0
/2 B. Wđ = Q
0

U
0
2
/2 C. Wđ = Q
0
U
0
/2 D. Wđ = Q
0
2
U
0
/2
Câu 4.37. Để hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cổng hưởng thì hai mạch đó phải có:
A. Tần số dao động riêng bằng nhau B. Điện dung bằng nhau
C. Độ cảm ứng bằng nhau D. Điện trở bằng nhau
Câu 4.38. Sóng của đài phát vô tuyến truyền hình là:
A. Các sóng cực ngắn B. Các sóng ngắn
C. Các sóng trung D. Các sóng dài và cực dài
Câu 4.39. Điện thoại là phương tiện liên lạc chủ yếu hiện nay. Hai người nói chuyện thông qua điện thoại,
sóng truyền qua dây điện thoại là:
A. Sóng dừng. B. Sóng âm. C. Sóng điện từ. D. Sóng ngang.
Câu 4.40. Trong mạch dao động điện từ, công thức nào sau đây chỉ năng lượng từ trường cực đại trong
mạch?
A.
2
LI
W
0
t0

=
B.
2
LI
W
2
0
t0
=
C.
C2
LI
W
2
0
t0
=
D.
C
LI
W
2
0
t0
=
Câu 4.41. Sóng vô tuyến được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng.
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Dài và cực dài.
Câu 4.42.Trong mạch dao động LC có chu kỳ T=
2 LC
π

năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A. Không biến thiên theo thời gian.
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T.
Câu 4.43. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 4.44 Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh
dây dẫn sẽ có
A. Điện trường. B. Từ trường. C. Điện từ trường. D. Trường hấp dẫn
Trang 24
Chuyên đề Vật lý 12
Ch¬ng V: §iÖn xoay chiÒu
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Khái niệm dòng điện xoay chiều :
Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin.
)tcos(Ii
0
ϕ+ω=

II. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều :
Từ thông qua cuộn dây : φ = NBScosωt
t
ω
cos
0

Φ=
Suất điện động cảm ứng : e = NBSωsinωt =
tE
ω
sin
0
⇒ dòng điện xoay chiều :
)tcos(Ii
0
ϕ+ω=
III. Giá trị hiệu dụng :
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị của cường độ dòng điện
không đổi sao cho khi đi qua cùng một điện trở R, thì công suất tiêu thụ trong R bởi dòng điện không đổi
ấy bằng công suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dòng điện xoay chiều nói trên :
2
I
I
0
=
Tương tự :
2
E
E
0
=

2
U
U
0

=
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Mạch điện chỉ có R :
Cho u = U
0
cosωt
⇒ i = I
0
cosωt
Với :
R
U
I
0
0
=
HĐT tức thời 2 đầu R cùng pha với CĐDĐ
II. Mạch điện chỉ có C :
Cho u = U
0
cosωt

)
2
tcos(Ii
0
π
+ω=
Với :








=
ω
=
C
0
0
C
Z
U
I
C
1
Z
HĐT tức thời 2 đầu C chậm pha
2
π
so với CĐDĐ
III. Mạch điện chỉ có L :
Cho u = U
0
cosωt

)
2

tcos(Ii
0
π
−ω=
Với :





=
ω=
L
0
0
L
Z
U
I
LZ
HĐT tức thời 2 đầu L lệch pha
2
π
so với CĐDĐ
MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP
I. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp :
- Tổng trở :
2
CL
2

)ZZ(RZ −+=
- Định luật Ohm :
Z
U
I
0
0
=

- Độ lệch pha :
R
ZZ
tan
CL


Liên hệ giữa u và i :



ϕ+ω=⇒ω=
ϕ−ω=⇒ω=
)tcos(UutcosIi
)tcos(IitcosUu
00
00
Trang 25
R
C
L

L
R
C

×