LUẬN VĂN THẠC SỸ
Nghiên cứu xây dựng
bản đồ ngập lụt hạ
lưu lưu vực sông Ba
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
DANH SÁCH CÁC BẢNG iii
DANH SÁCH CÁC HÌNH iv
LỜI CẢM ƠN vi
MỞ ĐẦU vii
CHƯƠNG 1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN NGẬP LỤT 10
10
10
15
19
27
29
29
29
30
30
30
32
33
34
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP LỤT 36
36
36
36
H TOÁN
37
37
ii
38
2.2.3. L 45
46
61
62
62
64
CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP LỤT KHU VỰC NGHIÊN CỨU 66
66
66
69
3.1.3. T 70
71
71
3.2.2. Mô hình EFDC [7, 8, 9, 10] 74
79
87
89
89
93
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO 103
iii
DANH SÁCH CÁC BẢNG
16
Bảng 2: 20
Bảng 3:
0
C) 22
Bảng 4: 24
Bảng 5: 25
Bảng 6: 26
Bảng 7: 27
Bảng 8: 28
Bảng 9: 31
Bảng 10: 66
Bảng 11: 68
Bảng 12: 73
Bảng 13: 74
Bảng 14: 77
Bảng 15: 80
Bảng 16: 80
Bảng 17: 82
Bảng 18: 84
Bảng 19: -
85
Bảng 20: - Sông Ba 88
Bảng 21: 89
iv
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1. 11
Hình 2 18
Hình 3. 19
Hình 4. 25
Hình 5. 25
Hình 6. 47
Hình 7. 48
Hình 8. 49
Hình 9. 50
Hình 10. Expanding Grid 51
Hình 11. 52
Hình 12. -Distance Widths 52
Hình 13. 53
Hình 14. 64
Hình 15. 67
Hình 16. 68
Hình 17. 69
Hình 18. 70
Hình 19. 71
Hình 20. 72
Hình 21. 72
Hình 22. 75
Hình 23. 75
Hình 24. 76
Hình 25. 77
Hình 26. 78
Hình 27. 79
Hình 28. 81
Hình 29. 81
v
Hình 30. 83
Hình 31. 83
Hình 32. 84
Hình 33. 85
Hình 34. 87
Hình 35. 88
Hình 36. 89
Hình 37. 90
Hình 38. - 91
Hình 39. - 91
Hình 40.
mappper 92
Hình 41.
10/2003 94
Hình 42.
11/2009 95
Hình 43. 96
Hình 44. 97
Hình 45. 98
Hình 46. 99
vi
LỜI CẢM ƠN
“Nghiên cứu xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu
lưu vực sông Ba 2
hoa Khí t
v d
.
tháng 12
Tác giả
vii
MỞ ĐẦU
i. Đặt vấn đề
Trong quá trình phát kinh - xã khai thác tài nguyên
2
k và
3
/s
. [6]
viii
Nghiên cứu xây dựng bản đồ
ngập lụt hạ lưu lưu vực sông Ba
ii. Ý nghĩa của bản đồ ngập lụt
1.
2. -
3.
4.
5.
6. Thit k và vn hành các công trình khng ch ngp úng. Vic thit k và vn
hành các công trình khng ch ng cha, tr phi da vào nhiu
tài liu nghiên cu, tính toán thu hu l ngp lt là tài
liu không th thiu.
Quy trình Vn hành h cha ng rt ln ngp lt vùng h
u này c
ix
iii. Mục tiêu, phương pháp:
1. M
và các
-
2.
a.
b.
.
iv. Bố cục luận văn bao gồm
Mở Đầu
CHƯƠNG 1: Điều kiện tự nhiên và xã hội khu vực nghiên cứu liên quan đến ngập
lụt
CHƯƠNG 2: Cơ sở lý thuyết xây dựng bản đồ ngập lụt
CHƯƠNG 3: Xây dựng bản đồ ngập lụt khu vực nghiên cứu
Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
10
CHƯƠNG 1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN NGẬP LỤT
1.1.
1.1.1. Điều kiện tự nhiên [6]
a. Vị trí địa lý
2
0
4
0
8
0
9
0
55 .
m
2
NTây giáp
ông m
2
12
0
39
10
3
0
4520
0
3945
0
2920
ông.
T
hình 1).
11
Hình 1. 00 000)
b. Đặc điểm địa hình
-
b
-
-
12
-
700)m
-
-
-
- -
KRô. Do các dãy núi phía Tây
Khê, Cheo Reo, Ph
5
:
-Vùng núi cao: c
này (600-
-: k
-500)m, thung -200)m và Phú Túc (100-150)m.
-Vùng cao nguyên: c-500)m.
-: c
-: t-7)m.
B- am, phía T
nh
N
13
ông Nam, Tây N
[6]
c. Đặc điểm địa chất thổ nhưỡng
thàn
g
Paleozoi, Merozoi, Kainozoi.
- -
Pha 1, Phan Rang, Cù Mông.
-Tây
-
- -
m-
2,6
c
14
c
c
c
- [6]
d. Lớp phủ thực vật
nhiên 144.664,6ha
khác nhau
hình khá cao,
15
n
1.1.2. Đặc điểm mạng lưới sông ngòi [6]
km
2
km
2
.
-
20%.
-
,
km
2
- Phú
Yên. m
2
-
B
1‰
(hình 2)
16
Sông Ayun: b
-
2
i sông 175km.
Sông Krong H'Năng: b
- -
km
2
Bảng 1:
Sông chính
Sông
nhánh
Độ
cao
nguồn
(m)
Diện
tích
lưu vực
F(km
2
)
Chiều
dài
sông
L(km)
Độ
rộng
bình
quân
B(km)
Hệ
số
hình
dạng
(φ)
Hệ
số
uốn
khúc
(K)
Độ
dốc
sông
(J
‰)
Mật độ
lưới
sông
(km/km
2
)
Sông Ba
1500
13043
360
33,9
0,1
2,0
2,7
0,5
S. Hinh
750
932
85
33,9
0,1
1,7
6,4
0,5
S. Con
750
124
20
11,7
0,3
1,2
24,0
0,5
Bò
750
144
27
6,2
0,2
1,4
17,0
0,7
S. Con
450
238
30
5,3
0,3
1,5
15,0
0,6
S. Tha
300
148
25
7,9
0,2
1,5
8,9
0,2
S. Cà
Lúi
750
190
48
5,9
0,1
1,5
10,0
0,2
Bàn Thạch
1400
5900
68
4,0
0,1
1,8
14,0
0,5
Kỳ Lộ
1000
1950
105
8,7
0,2
1,5
5,8
0,6
S. Trà
470
270
35
18,6
0,2
2,2
15,0
0,5
S. Cô
530
348
36
7,7
0,3
1,2
11,0
0,8
Sông Cầu
600
146
137
9,9
0,2
1,2
16,0
0,3
Sông Hinh: b
-
0
-
2
,
17
-
--
- 500 m), Cheo Reo (150 - 200m) và Phú Túc
(100 - 200m). [6]
18
Hình 2. B
19
Hình 3.
1.1.3. Đặc điểm khí tượng – khí hậu [6]
a. Chế độ gió
.
khác nhau.
20
Ngoài ra, trong hai mùa gió mùa, khi các tr
-2,5m/s, hàng tháng
trung bình da9 - 3,1m/s (). Tháng c
vào tháng V, VI -
0,9 -
mùa mùa h
[6]
Bảng 2:
Tháng
Trạm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Năm
Tuy Hòa
2,2
2,0
1,9
1,8
1,7
2,5
2,4
2,5
1,6
1,8
3,0
3,1
2,2
Sơn Hòa
1,1
1,4
1,5
1,4
1,6
2,4
2,8
2,8
1,4
0,9
1,1
1,1
1,6
Miền Tây
2,0
2,0
2,6
2,7
3,0
3,0
2,5
2,2
2,4
2,2
1,8
1,8
2,3
b. Bão và áp thấp nhiệt đới
-
- 400mm.
21
.
-
.
[6]
c. Chế độ nhiệt
- 27
0
-
- 25
0
- 24
0
1
0
C.
9500
0
C - 9800
0
C, vùng 0
0
-
C9500
0
0
0
C.
-23
0
(26-29
0
22
Bảng 3:
0
C)
Trạm
Tháng
Tuy Hòa
Sơn Hòa
Hà Bằng
Sông Hinh
Miền Tây
I
23,3
22,1
22,5
21,4
20,6
II
23,8
23,2
23,5
22,4
21,6
III
25,4
25,5
25,3
24,4
23,7
IV
27,3
27,7
27,2
26,5
25,7
V
28,8
28,7
28,6
27,4
26,6
VI
29,2
28,6
29,1
27,5
26,5
VII
29,0
28,5
29,1
27,4
26,3
VIII
28,7
28,2
29,0
26,6
26,1
IX
27,7
27,0
27,5
26,3
25,0
X
26,4
25,5
25,8
24,8
23,7
XI
25,2
24,1
24,5
23,0
22,4
XII
23,8
22,5
23,0
21,6
21,0
Năm
26,6
26,0
26,3
24,9
24,1
-
-32
0
- 35
0
- 36
0
- 27
0
C ().
d. Chế độ nắng
-
-
-
-
23
- -
tháng XII, trung bình hàng thán-
mùa: mùa khô và
e. Bốc hơi
-
tháng trung
bình 120-130 mm, - 80mm tháng.
-
-
- 60mm,
- - 0,5mm, trung bình 2,5 - 4,0mm.
f. Chế độ mưa
- 2600 mm, trung bình
ón gió.
24
Bảng 4: mm)
Trạm
Mưa trung
bình năm
Năm mưa
lớn nhất
Năm xuất
hiện
Năm mưa
nhỏ nhất
Năm xuất
hiện
Tuy Hòa
2090
3092
1993
1271
1982
Sông Cầu
1802
2582
1999
902
1982
Sơn Hòa
1780
2965
1993
1081
1982
Phú Lâm
1933
2927
1981
1177
1982
Hà Bằng
1794
2663
1998
746
1982
Phú Lạc
2015
3272
1993
1044
1986
Sơn Thành
2237
3390
1993
1241
1984
Hòa Đồng
2374
3605
2000
1042
1982
Cù Mông
2230
3465
1998
1015
1982
núi này trên
-
-
-
-
).
-
-
- -