SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016-2017
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
Hướng dẫn chấm có 05 trang
I.
Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25
điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với đáp mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với thang điểm của đáp án.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu khơng làm trịn số.
II.
Đáp án – thang điểm
1. Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
A,
D C B B A D A B A B A
A C A D
án
C
đúng
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
2. Phần tự luận
Câu 1. (3,0 điểm)
Nội dung
Điểm
a) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng
a b bc ca
0
1 c2 1 a 2 1 b2
Ta có 1 a 2 ab bc ca a 2 (a b)(a c).
Tương tự
1 b 2 ab bc ca b 2 (b a )(b c);
1 c 2 ab bc ca c 2 (c a )(c b).
a b
a b
1
1
Suy ra
.
2
1 c
(c a )(c b) c b c a
bc
bc
1
1
;
2
1 a
(a b)(a c) a c a b
ca
ca
1
1
.
2
1 b
(b a )(b c) b a b c
1
1
1
1
1
1
a b bc ca
Vậy
0.
1 c2 1 a 2 1 b2 c b c a a c a b b a b c
b) Chứng minh rằng nếu a.b 3 thì hai phương trình: (a 3 a ) x a 2 y a 4 1 0 (1);
(b3 b) x b 2 y b 4 1 0 (2) (a,b là các tham số) khơng có nghiệm nguyên chung.
Giả sử (1) và (2) có nghiệm nguyên chung ( x0 ; y0 ) , ta có
(a 3 a ) x0 a 2 y0 a 4 1 0 (3) ; (b3 b) x0 b 2 y0 b 4 1 0 (4)
1
ThuVienDeThi.com
1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1,5
0,25
Nội dung
Vì a, b 0 ta có
(3) a 4 x0 a 3 y0 a 2 x0 a 1 0
Điểm
2
1
1
1
1
a 2 2 a x0 y0 0 a x0 a y0 2 0;
a
a
a
a
(4) b 4 x0b3 y0b 2 x0b 1 0
2
1
1
1
1
b 2 2 b x0 y0 0 b x0 b y0 2 0.
b
b
b
b
1
1
Suy ra t1 a ; t2 b là hai nghiệm của phương trình bậc hai (ẩn t)
a
b
t 2 x0t y0 2 0 .
Theo định lí Viet:
1
1
ab
a
b
x0
a a b b x0
ab
1
a 1
a b ab 1 y 2.
b y0 2
0
b a
a
b
ab
Vì a.b 3 nên
9 2
3
2
2
9 2
2
2
a b 2ab 16 x0
a b 4 x0
a b x0 6
16
a
b
16
16
2
2
2
2
y
a b ab( y ) a b 3 y 16.
0
0
0
3
3
b a
9 2
Suy ra
x0 6 3 y0 16 9 x02 48 y0 160 (4) . Điều này vô lí vì VT(4) chia hết
16
cho 3 nhưng VT(4) khơng chia hết cho 3.
Vậy nếu a.b 3 thì hai phương trình (1), (2) khơng có nghiệm ngun chung.
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 2 (3,5 điểm)
a) Giải phương trình 2 x 3 x 1 1 (1)
Điều kiện: x 1.
Ta có:
(1) 2 x 3 x 1 1
2,0
0,5
2x 3 x 2 2 x 1
0,5
2 x 1 x 1
x 1
2
4( x 1) x 2 x 1
x 1
2
x 2x 3 0
x 3
.
x 1
0,5
0,5
2
ThuVienDeThi.com
Nội dung
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x 1; x 3 .
Điểm
x3 x 2 y 3 x 2 5 xy y 2 4 x y (1)
b) Giải hệ phương trình
.
3
x
y
1
x
1
(2)
1,5
Điều kiện x 0; y 1 . Ta có:
(1) y 2 ( x 2 5 x 1) y ( x3 3 x 2 4 x) 0
( y x 1)( y x 2 4 x) 0
0,25
y x 4x
y x 1 0
Từ (2) 3 x y 1 x 1 1 x 0 y x 1 0 y x 1 0 .
2
Vậy ta có (1) y x 2 4 x .
Thay y x 2 4 x vào (1) ta có 3 x x 2 4 x 1 x 1 (3) .
Vì x 0 khơng là nghiệm của (3) nên
1
1
(3) x
x 4 3
x
x
1
1
(t 2) x t 2 2 . Phương trình trên trở thành:
Đặt t x
x
x
t 3
5
t t2 6 3 t2 6 3 t 2
t
2
2
t 6 (3 t )
x 4
1 25
17
2
2 x x 1 0
Suy ra x
.
x 1
x 4
4
4
1 15
Từ đó suy ra hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: (4;0);( ;
).
4 16
Câu 3. Cho đường tròn (O; R ) và điểm A cố định trên (O; R ) . Gọi M, N là các giao
của
điểm của hai đường tròn (O; R ) và ( A; R ) ; H là điểm thay đổi trên cung nhỏ MN
đường tròn ( A; R ) . Đường thẳng qua H và vuông góc với AH cắt (O; R ) tại B, C. Kẻ
HI AB ( I AB ), HK AC ( K AC ) .
N
A
K
J
t
O
I
C
M
B
H
A'
3
ThuVienDeThi.com
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4,0
Nội dung
a) Chứng minh rằng IK ln vng góc với một đường thẳng cố định và
AB. AC 2 R 2 .
Ta có AIH 900 ; AKH 900 . Vì AIH AKH 1800 nên tứ giác AIHK nội tiếp.
Kẻ tiếp tuyến At của đường tròn (O; R ) tại A.
ACB HAC
900
Điểm
2,5
0,5
0,5
Ta có:
ACB AHK (1)
0
AHK HAC 90
Ta lại có: AHK AIK (do tứ giác AIHK nội tiếp) (2)
ACB (cùng bằng 1 sđ AB ) (3).
BAt
2
Từ (1), (2), (3) suy ra: BAt AIK At IK .
Mặt khác OA At IK OA . Vậy IK ln vng góc với đường thẳng cố định OA.
Gọi J là giao điểm của AO và IK; A’ là điểm đối xứng với A qua O.
Ta có: ACH AA ' B AHC ABA ' 900 ; ACH AA ' B .
AC AH
AB. AC AH . AA ' 2 R. AH 2 R 2 .
AA ' AB
b) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích AIK khi H thay đổi.
AK AH
Ta có AKH AHC
AK . AC AH 2 .
AH AC
0,5
0,5
0,25
0,25
1,5
0,25
Gọi S , S ' lần lượt là diện tích các tam giác ABC và AIK.
Ta có AIK ACB
AI AK IK
AJ
, suy ra:
AC AB BC AH
1
2
2
AJ .IK
S' 2
AJ IK AK AK . AC
AH 4
AH 2 1
.
.
S 1 AH .BC AH BC AB AB. AC AH .2 R 2 4 R 2 4
2
1
1
R
R
R2
Suy ra S ' .S AH .BC .BC .2 R
.
4
8
8
8
4
R2
Vậy giá trị lớn nhất của tam giác AIK bằng
, đạt khi H O.
4
Câu 4. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P 2(a 2b b 2c c 2 a ) (a 2 b 2 c 2 ) 4abc .
Ta có:
ab bc ca (a b c)(ab bc ca ) (a 2b b 2c c 2 a ) (ab 2 bc 2 ca 2 ) 3abc
Suy ra
a 2 b 2 c 2 (a b c) 2 2(ab bc ca ) 1 2(ab bc ca )
0,25
0,5
0,25
0,25
1,5
0,25
1 2 (a 2b b 2c c 2 a ) (ab 2 bc 2 ca 2 ) 3abc
Do đó:
P 2(a 2b b 2c c 2 a ) 1 2 (a 2b b 2c c 2 a ) (ab 2 bc 2 ca 2 ) 3abc 4abc
0,25
1 2(ab bc ca abc)
Khơng mất tính tổng qt có thể giả sử a b c .
0,25
2
2
2
4
ThuVienDeThi.com
Nội dung
Điểm
Suy ra
a (a b)(b c) 0 (a 2 ab)(b c) 0
a 2b a 2c ab 2 abc 0 ab 2 ca 2 a 2b abc
Do đó
ab 2 bc 2 ca 2 abc (ab 2 ca 2 ) bc 2 abc (a 2b abc) bc 2 abc b(a c) 2
Với các số dương x, y, z ta ln có:
2
2
2
1
x y x 3 3 xyz 3 x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 y 3 z 3 z 3 x 0
2
x yz
Suy ra x y z 3 xyz xyz
(*)
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z .
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
3
ac ac
3
b 2 2
4
a c a c
abc
2
b(a c) 4b
4
4
3
3
2 2
27
4 19
Suy ra P 1 2(ab 2 bc 2 ca 2 abc) 1 2b(a c) 2 1 2.
27 27
19
1
Vậy MinP
. P đạt giá trị nhỏ nhất khi a b c .
27
3
0,25
3
3
……….Hết………..
5
ThuVienDeThi.com
0,25
0,25