Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề kiểm tra học kỳ 2 môn hóa học 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.39 KB, 9 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10 CƠ BẢN-TG:45phút
Họ, tên học sinh: SBD………………LỚP…………
Mã đề thi 132
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5Đ) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐIỀN VÀO Ô
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1: Có 4 d
2
sau: BaCl
2
, Na
2
CO
3
,Na
2
SO
4
, NaCl dùng dung dịch H
2
SO
4
nhận biết được
A. BaCl
2
. B. Na
2
CO
3
. C. Cả 4 dung dịch. D. Na


2
CO
3
, BaCl
2
.
Câu 2: Cho cân bằng hóa học : N
2(k)
+ O
2(k)
` 2NO
(k);

H > 0
Những yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên ?
A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Áp suất và chất xúc tác.
Câu 3: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Ở điều kiện thường là chất khí.
C. Tác dụng mạnh với nước. D. Có tính oxi hóa mạnh.
Câu 4: Sục 0.2 mol khí SO
2
vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH ,dung dịch tạo thành gồm ?
A. Na
2
SO
3
. B. NaHSO
3
. C. Na
2

SO
4
. D. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
.
Câu 5: Hỗn hợp khí gồm O
2
và O
3
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 20 . %V mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 50; 50. B. 40;60. C. 45;55. D. 30;70.
Câu 6: Cl
2
không phản ứng được với chất nào sau ?
A. O
2
; N
2.
B. H
2
. C. Fe;Cu;Al. D. NaOH;Ca(OH)
2.
Câu 7: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2(k)

+ O
2(k)
` 2SO
3(k)
;

H < 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều tăng nồng độ SO
3
) khi ?
A. Giảm nồng độ SO
2
. B. Giảm áp suất hệ. C. Tăng nồng độ SO
2
. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 8: Cho các phản ứng : (1)
( )
OHCaOHCaSO
2322
SO
+↓→+
(2)
OHSSH
222
232SO
+→+
(3)
HBrSOHOHBr 22SO
42222
+→++

(4)
42442242
22225 SOHMnSOSOKOHKMnOSO
++→++
SO
2
đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
A. 2, 3. B. 1 ,4. C. 1, 2. D. 3, 4.
Câu 9: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân :
A. Do trong chất NaClO,nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1,thể hiện tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra oxi có tính oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
D. Do chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh.
Câu 10: Kim loại nào không tác dụng được với dd H
2
SO
4
đặc
,
nguội:
A. Fe, Al. B. Ag, Au. C. Cu. D. Cu, Pt.
Câu 11: Trong hợp chất, lưu huỳnh có thể có những số oxi hoá nào?
A. -2 ,+1 ,+3 , +6. B. +1 ,+3 ,+4,+5. C. -2 ,+2 ,+4,+6. D. -1 ,-2 ,+3 ,+4.
Câu 12: Chất chỉ có tính oxi hóa là ?
A. Br
2
. B. F
2

. C. Cl
2
. D. HCl.
Câu 13: Ý nào sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Khi tăng nồng độ chất tham gia ,tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi tăng áp suất nồng độ chất khí tăng nên tốc độ phản ứng tăng.
C. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
D. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất rắn tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
Câu 14: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ?
A. H
2
S, O
2
, Br
2
. B. SO
2
, S. C. Br
2
, O
3
, S. D. Mg, S, F
2
.
Câu 15: Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?
A. Br
2
> Cl
2
> F

2
> I
2
. B. F
2
> Cl
2
> Br
2
>I
2
. C. I
2
> Br
2
> Cl
2
> F
2
. D. Cl
2
> F
2
> Br
2
> I
2
.
Câu 16: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. 2NaOH +Cl

2


NaClO + NaCl + H
2
O. B. 2NaBr + I
2


Br
2
+ 2NaI.
C. Cl
2
+2KI

2KCl +I
2
. D. 2Fe +3Cl
2


2FeCl
3
.
PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 69,6g MnO
2
vào dung dịch HCl
đđ

dư.Toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thu vào 500
ml dung dịch NaOH 4M.
a-Viết các phản ứng xảy ra ?(1đ)
b-Xác định nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau.Giả sử V
dd
thay đổi không đáng kể.(1,5đ)
Câu 2: Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 2,24 lít H
2
thoát ra.
a-Tính số mol Fe và FeO.Biết khí đo ở đktc .(1đ)
b-Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít khí SO
2
ở đktc .Tính V?
Cho : Mn=55 ; O=16; H=1; Cl=35,5; Fe=56 ; S=32; Na=23
BÀI LÀM















































SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10 CƠ BẢN-TG:45phút
Họ, tên học sinh: SBD………………LỚP…………
Mã đề thi 209
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5Đ) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐIỀN VÀO Ô
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1: Có 4 d
2
sau: BaCl
2
, Na
2
CO
3
,Na
2
SO
4
, NaCl dùng dung dịch H
2
SO

4
nhận biết được
A. BaCl
2
. B. Na
2
CO
3
. C. Cả 4 dung dịch. D. Na
2
CO
3
, BaCl
2
.
Câu 2: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ?
A. Br
2
, O
3
, S. B. SO
2
, S. C. Mg, S, F
2
. D. H
2
S, O
2
, Br
2

.
Câu 3: Hỗn hợp khí gồm O
2
và O
3
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 20 . %V mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 45;55. B. 50; 50. C. 40;60. D. 30;70.
Câu 4: Cl
2
không phản ứng được với chất nào sau ?
A. Fe;Cu;Al. B. NaOH;Ca(OH)
2.
C. H
2
. D. O
2
; N
2.
Câu 5: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân :
A. Do trong chất NaClO,nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1,thể hiện tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra oxi có tính oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
D. Do chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh.
Câu 6: Cho các phản ứng : (1)
( )
OHCaOHCaSO

2322
SO
+↓→+
(2)
OHSSH
222
232SO
+→+
(3)
HBrSOHOHBr 22SO
42222
+→++
(4)
42442242
22225 SOHMnSOSOKOHKMnOSO
++→++
SO
2
đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
A. 2, 3. B. 1 ,4. C. 1, 2. D. 3, 4.
Câu 7: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. Ở điều kiện thường là chất khí. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hóa là ?
A. Br
2
. B. F
2
. C. Cl
2

. D. HCl.
Câu 9: Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?
A. I
2
> Br
2
> Cl
2
> F
2
. B. Cl
2
> F
2
> Br
2
> I
2
. C. Br
2
> Cl
2
> F
2
> I
2
. D. F
2
> Cl
2

> Br
2
>I
2
.
Câu 10: Sục 0.2 mol khí SO
2
vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH ,dung dịch tạo thành gồm ?
A. Na
2
SO
4
. B. Na
2
SO
3
. C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
. D. NaHSO
3
.
Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2(k)
+ O
2(k)
` 2SO

3(k)
;

H < 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều tăng nồng độ SO
3
) khi ?
A. Tăng nồng độ SO
2
. B. Tăng nhiệt độ. C. Giảm áp suất hệ. D. Giảm nồng độ SO
2
.
Câu 12: Ý nào sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Khi tăng nồng độ chất tham gia ,tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi tăng áp suất nồng độ chất khí tăng nên tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất rắn tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 13: Cho cân bằng hóa học : N
2(k)
+ O
2(k)
` 2NO
(k);

H > 0
Những yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên ?
A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Áp suất và chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 14: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. 2NaOH +Cl
2



NaClO + NaCl + H
2
O. B. 2NaBr + I
2


Br
2
+ 2NaI.
C. Cl
2
+2KI

2KCl +I
2
. D. 2Fe +3Cl
2


2FeCl
3
.
Câu 15: Trong hợp chất, lưu huỳnh có thể có những số oxi hoá nào?
A. -2 ,+1 ,+3 , +6. B. +1 ,+3 ,+4,+5. C. -2 ,+2 ,+4,+6. D. -1 ,-2 ,+3 ,+4.
Câu 16: Kim loại nào không tác dụng được với dd H
2
SO
4

đặc
,
nguội:
A. Fe, Al. B. Ag, Au. C. Cu. D. Cu, Pt.
PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 69,6g MnO
2
vào dung dịch HCl
đđ
dư.Toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thu vào 500
ml dung dịch NaOH 4M.
a-Viết các phản ứng xảy ra ?(1đ)
b-Xác định nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau.Giả sử V
dd
thay đổi không đáng kể.(1,5đ)
Câu 2: Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 2,24 lít H
2
thoát ra.
a-Tính số mol Fe và FeO.Biết khí đo ở đktc .(1đ)
b-Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít khí SO
2
ở đktc .Tính V?

Cho : Mn=55 ; O=16; H=1; Cl=35,5; Fe=56 ; S=32; Na=23
BÀI LÀM














































SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10 CƠ BẢN-TG:45phút
Họ, tên học sinh: SBD………………LỚP…………
Mã đề thi 357
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5Đ) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐIỀN VÀO Ô
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1: Hỗn hợp khí gồm O
2
và O
3
có tỉ khối hơi so với H
2

bằng 20 . %V mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 50; 50. B. 40;60. C. 45;55. D. 30;70.
Câu 2: Kim loại nào không tác dụng được với dd H
2
SO
4
đặc
,
nguội:
A. Cu, Pt. B. Cu. C. Ag, Au. D. Fe, Al.
Câu 3: Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?
A. I
2
> Br
2
> Cl
2
> F
2
. B. F
2
> Cl
2
> Br
2
>I
2
.C. Cl
2
> F

2
> Br
2
> I
2
. D. Br
2
> Cl
2
> F
2
> I
2
.
Câu 4: Có 4 d
2
sau: BaCl
2
, Na
2
CO
3
,Na
2
SO
4
, NaCl dùng dung dịch H
2
SO
4

nhận biết được
A. Cả 4 dung dịch. B. Na
2
CO
3
, BaCl
2
. C. Na
2
CO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 5: Chất chỉ có tính oxi hóa là ?
A. Cl
2
. B. Br
2
. C. F
2
. D. HCl.
Câu 6: Cl
2
không phản ứng được với chất nào sau ?
A. H
2
. B. NaOH;Ca(OH)
2.
C. Fe;Cu;Al. D. O

2
; N
2.
Câu 7: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. 2NaOH +Cl
2


NaClO + NaCl + H
2
O. B. 2NaBr + I
2


Br
2
+ 2NaI.
C. Cl
2
+2KI

2KCl +I
2
. D. 2Fe +3Cl
2


2FeCl
3
.

Câu 8: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Tác dụng mạnh với nước.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Ở điều kiện thường là chất khí.
Câu 9: Sục 0.2 mol khí SO
2
vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH ,dung dịch tạo thành gồm ?
A. Na
2
SO
4
. B. Na
2
SO
3
. C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
. D. NaHSO
3
.
Câu 10: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2(k)
+ O
2(k)
` 2SO
3(k)
;


H < 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều tăng nồng độ SO
3
) khi ?
A. Tăng nồng độ SO
2
. B. Tăng nhiệt độ. C. Giảm áp suất hệ. D. Giảm nồng độ SO
2
.
Câu 11: Ý nào sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Khi tăng nồng độ chất tham gia ,tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi tăng áp suất nồng độ chất khí tăng nên tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất rắn tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 12: Cho cân bằng hóa học : N
2(k)
+ O
2(k)
` 2NO
(k);

H > 0
Những yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên ?
A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Áp suất và chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 13: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ?
A. H
2
S, O
2

, Br
2
. B. SO
2
, S. C. Mg, S, F
2
. D. Br
2
, O
3
, S.
Câu 14: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân :
A. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh.
C. Do trong chất NaClO,nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1,thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaClO phân hủy ra oxi có tính oxi hóa mạnh.
Câu 15: Cho các phản ứng : (1)
( )
OHCaOHCaSO
2322
SO
+↓→+
(2)
OHSSH
222
232SO
+→+
(3)

HBrSOHOHBr 22SO
42222
+→++
(4)
42442242
22225 SOHMnSOSOKOHKMnOSO
++→++
SO
2
đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
A. 2, 3. B. 1 ,4. C. 1, 2. D. 3, 4.
Câu 16: Trong hợp chất, lưu huỳnh có thể có những số oxi hoá nào?
A. -1 ,-2 ,+3 ,+4. B. -2 ,+2 ,+4,+6. C. -2 ,+1 ,+3 , +6. D. +1 ,+3 ,+4,+5.
PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 69,6g MnO
2
vào dung dịch HCl
đđ
dư.Toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thu vào 500
ml dung dịch NaOH 4M.
a-Viết các phản ứng xảy ra ?(1đ)
b-Xác định nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau.Giả sử V
dd
thay đổi không đáng kể.(1,5đ)
Câu 2: Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 2,24 lít H
2

thoát ra.
a-Tính số mol Fe và FeO.Biết khí đo ở đktc .(1đ)
b-Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít khí SO
2
ở đktc .Tính V?
Cho : Mn=55 ; O=16; H=1; Cl=35,5; Fe=56 ; S=32; Na=23
BÀI LÀM














































SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10 CƠ BẢN-TG:45phút
Họ, tên học sinh: SBD………………LỚP…………
Mã đề thi 485

PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5Đ) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐIỀN VÀO Ô
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1: Chất chỉ có tính oxi hóa là ?
A. Cl
2
. B. HCl. C. F
2
. D. Br
2
.
Câu 2: Hỗn hợp khí gồm O
2
và O
3
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 20 . %V mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 50; 50. B. 40;60. C. 45;55. D. 30;70.
Câu 3: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2(k)
+ O
2(k)
` 2SO
3(k)
;

H < 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều tăng nồng độ SO
3

) khi ?
A. Tăng nồng độ SO
2
. B. Giảm nồng độ SO
2
. C. Giảm áp suất hệ. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 4: Kim loại nào không tác dụng được với dd H
2
SO
4
đặc
,
nguội:
A. Cu. B. Ag, Au. C. Cu, Pt. D. Fe, Al.
Câu 5: Cl
2
không phản ứng được với chất nào sau ?
A. H
2
. B. NaOH;Ca(OH)
2.
C. O
2
; N
2.
D. Fe;Cu;Al.
Câu 6: Phản ứng nào không xảy ra ?
A. 2NaOH +Cl
2



NaClO + NaCl + H
2
O. B. 2NaBr + I
2


Br
2
+ 2NaI.
C. Cl
2
+2KI

2KCl +I
2
. D. 2Fe +3Cl
2


2FeCl
3
.
Câu 7: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Tác dụng mạnh với nước.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Ở điều kiện thường là chất khí.
Câu 8: Sục 0.2 mol khí SO
2
vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH ,dung dịch tạo thành gồm ?
A. Na

2
SO
4
. B. Na
2
SO
3
. C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
. D. NaHSO
3
.
Câu 9: Cho cân bằng hóa học : N
2(k)
+ O
2(k)
` 2NO
(k);

H > 0
Những yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng trên ?
A. Áp suất và chất xúc tác. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 10: Có 4 d
2
sau: BaCl
2

, Na
2
CO
3
,Na
2
SO
4
, NaCl dùng dung dịch H
2
SO
4
nhận biết được
A. Na
2
CO
3
. B. BaCl
2
. C. Na
2
CO
3
, BaCl
2
. D. Cả 4 dung dịch.
Câu 11: Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?
A. I
2
> Br

2
> Cl
2
> F
2
. B. Br
2
> Cl
2
> F
2
> I
2
.
C. Cl
2
> F
2
> Br
2
> I
2
. D. F
2
> Cl
2
> Br
2
>I
2

.
Câu 12: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ?
A. Br
2
, O
3
, S. B. SO
2
, S. C. Mg, S, F
2
. D. H
2
S, O
2
, Br
2
.
Câu 13: Ý nào sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Khi tăng áp suất nồng độ chất khí tăng nên tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi tăng nồng độ chất tham gia ,tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất rắn tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 14: Cho các phản ứng : (1)
( )
OHCaOHCaSO
2322
SO
+↓→+
(2)
OHSSH

222
232SO
+→+
(3)
HBrSOHOHBr 22SO
42222
+→++
(4)
42442242
22225 SOHMnSOSOKOHKMnOSO
++→++
SO
2
đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 2. D. 1 ,4.
Câu 15: Trong hợp chất, lưu huỳnh có thể có những số oxi hoá nào?
A. -1 ,-2 ,+3 ,+4. B. -2 ,+2 ,+4,+6. C. -2 ,+1 ,+3 , +6. D. +1 ,+3 ,+4,+5.
Câu 16: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân :
A. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh.
C. Do trong chất NaClO,nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1,thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaClO phân hủy ra oxi có tính oxi hóa mạnh.
PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 69,6g MnO
2
vào dung dịch HCl
đđ
dư.Toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thu vào 500

ml dung dịch NaOH 4M.
a-Viết các phản ứng xảy ra ?(1đ)
b-Xác định nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau.Giả sử V
dd
thay đổi không đáng kể.(1,5đ)
Câu 2: Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 2,24 lít H
2
thoát ra.
a-Tính số mol Fe và FeO.Biết khí đo ở đktc .(1đ)
b-Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít khí SO
2
ở đktc .Tính V?
Cho : Mn=55 ; O=16; H=1; Cl=35,5; Fe=56 ; S=32; Na=23
BÀI LÀM















































ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II –NĂM 2010-2011
MÔN : HÓA 10 –CƠ BẢN
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5Đ)

Mã đề thi 132
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C D D D A A C D A A C B C B B B
Mã đề thi 209
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B B D A D A B D C A D C B C A
Mã đề thi 357
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A D B A C D B A C A D C B C D B
Mã đề thi 485
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C A A D C B A C A D D B D B B C
PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1 a MnO
2
+ 4HCl
đ
 MnCl

2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. (1)
Cl
2
+ 2NaOH  NaCl + NaClO + H
2
O.(2)
0.5
0.5
b
b) (1) :
2 2
69,6
0,8
87
Cl MnO
n n mol
= = =
mặt khác :
0,5.4 2,0
NaOH
n mol= =
Từ (2) suy ra NaOH còn dư
2,0 1,6 0,4
NaOH du
n mol

= − =

2
0,8
NaCl NaClO Cl
n n n mol
= = =

0,8
1,6
0,5
M NaCl M NaClO
C C M
= = =

0,4
0,8
0,5
M NaOH
C M
= =
0.25
0.25
0,5
0.25
2 a H
2
SO
4
+ Fe


FeSO
4
+ H
2
0.1mol 0.1 mol
n FeO = (12.8-0.1*56 ) /72 = 0.1 (mol)
0.5
0.5
0.5
b
2Fe + 6H
2
SO
4ñaëc
→
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
0.1mol 0.15mol

2FeO + 4H
2
SO
4ñaëc
→
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
0.1mol 0.05mol
V
SO2
= 22,4 * (0.15 + 0.05) = (4.48 lít )
0.5
0.5
0.5

×