Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 10 chọn lọc – Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.76 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong mặt phẳng

, khoảng cách từ điểm

A.

B.

đến đường thẳng

.

C.

.

Câu 2: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.

.

Câu 3: Trong mp
A.

,

B.

.



B.

,

Câu 4: Tìm cơsin góc giữa
A.

.

Câu 5: Elip (E):
A.

C.

C.

đường thẳng

:

.

.

D.
.Tâm

,


.

D.


C.

.

và bán kính

,
:

của

là.

.

.

.

D.

.

có tâm sai bằng bao nhiêu?


.

B.

Câu 6: Giải phương trình
A.
.
B.
Câu 7: Cho

và góc

A.

.

C.
.

.

D.

C.

.

.
.


D.

C.

Câu 9: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
B.

D.

. Khi đó.

B.

.

.

C.

thỏa mãn

Câu 8: Đơn giản biểu thức
A.
.
B.

A.

.


có pt:
.

B.

D.

.

.

cho đường trịn



.

D.

,ta có:
.

D.

.

là:

.


C.

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình

.

là:

A.
.
B. .
C.
.
D. .
Câu 11: Phần khơng gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của h ệ b ất ph ương trình nào trong b ốn
hệ A, B, C, D?

A.

.

B.

.

C.

.

D.


.


Câu 12: Viết phương trình chính tắc của elip
A.

.

biết trục lớn

B.

.

C.

.

Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A.

.

,

B.

.


Câu 14: Cho đường trịn
A.

.

B.

,

, cho điểm

D.

C.

.

.
.


.

. Tìm tọa độ tâm

,

Câu 15: Trong mp

, trục bé


C.

.

và bán kính
,

và đt

D.

.

của đường trịn

D.

,

. Tìm tọa độ điểm

.

thuộc

sao cho

.
A.


,

. B.

Câu 16: Biết
A.

,

. C.

, giá trị của biểu thức

.

B.

Câu 17: Cho hàm số
A.
.

.

C.
. Tìm

B.

.


.

B.

.

D.

.

D.

để

Câu 1: Cho
giác ABC

B.

C.



.

.

D.


.

.
.

.

.

?

C.

.

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hệ bất phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 20: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là , , .
A.
.
II. TỰ LUẬN.

,


bằng:

Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số
A.

,

C.

.

. Tính Độ dài cạnh

D.

D.
D.

, Diện tích

.
vơ nghiệm.
.
.

, Đường cao

của tam

Câu 2: Cho


. Tìm tọa độ hình chiếu
của trên .
Câu 3: bất phương trình (2 – m)x² – 2(m – 2)x + m ≤ 0 vô nghiệm
Câu 4: bất phương trình (m – 3)x² – 2mx + m – 6 < 0 nghiệm đúng với mọi số thực x
Câu 5: Tìm giá trị của m để phương trình (m – 2)x² + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 6: Tìm giá trị của m để phương trình x² – 2mx – m² – 3m + 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu
Câu 7: Giải bất phương trình sau



×