Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi thử học kì 2 môn Hóa lớp 10 chọn lọc – Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.84 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HK 2
I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung FeS2 trong khơng khí. (b) Cho sung ịch CuSO4 vào ung dịch
NH3 dư. Cho Fe vào dd CuSO4 (d) Cho Zn vào dd FeCl3 dư. (g) Cho Ba vào dd CuSo4 dư. Số thí nghiệm thu
được kim loại sau phản ứng kết thúc là:
A.1
B. 3
C. 2
D.4
Câu 2; Khi lấy 29,52 gam muối nitrat của một kim loại X có hố trị II và một lượng muối sunfat cảu kim
loại đó có số mol bằng số mol của muối nitrat thì thấy khác nhau 5,04 gam. X là:
A. Mg
B. Cu
C. Ca
D. Be
Câu 3: Quặng nào giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên?
A. Manhetit Fe3O4
B. Hematit nâu Fe2O3.nH2O C. Xiderit FeCO3
D. Pirit FeS2
Câu 4: Hỗn hợp X chứa Fe, Al,Al2O3. Nếu ngâm 16,10 gam hh X rong dd NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí
(đktc). Nếu ngâm 16,10 gam hh X trong dd HCl dư thì thu được 8,96 lít khsi (đktc). Thành phần % khối
lượng cảu Fe trong hh.:
A. 13,19%
B.38,47%
C.34,78%
D.33,54%
Câu 5: Chất rắn X tan trong dung dịch HCl được dd Y. Cho dd Y tác dụng với NaOH và Br2 được dd màu
vàng , cho dd H2SO4 vào thành lại dd màu a cam. Chất rắn X là :
A: Cr2O3
B. CrO
C. CrO3


D. Cr
Câu 6: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiêm môi trường?
A. than đá
B. khí butan (gaz)
C. khí hidro
D. xăng dầu
Câu 7: Cho 10 gam hh các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl lỗng dư thu được 3,733 lít khí H2
(đktc). Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hh gần nhất với gái trị nào sau đây?
A. 59%
B.5%
C.21%
D. 40%
Câu 8: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dược ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là:
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Fe
Câu 9: Khi dẫn từ từ tới du khí CO2 vào một cốc dựng dd Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm dược biểu diễn như
sau:
Số mol Ca(OH)
2

Số mol CO2
O

0,3

1,0


Dựa vào đồ thị trên, khi lượng CO2 dã sục vào dung ịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa xuất hiện là bao nhiêu?
A. 0,35 mol
B. 0,45 mol
C. 0,5 mol
D. 0,15 mol
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong PTN người ta thường ngâm natri trong dầu hoả.
(2) Khả năng diệt khuẩn của dd NaCl là do vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
(3) Trong y tế, NaHCO3 được dùng ltrung hoà axit chữa đau dạ dày.
(4) Natri ược dùng làm tế bào quang điện.
Số các phát biểu đúng.
A.1
B.2
C. 4
D. 3
Câu 11: Dẫn từ từ khí CO qua một ống sứ đựng 26,2 gam hh rắn chứa Al2O3, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao) đến khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X trên vào lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo
thành 30 gam kết tủa. khối lượng của Fe2O3 là:
A. 48 gam
B. 16 gam
C. 24 gam
D. 32 gam.
Câu 12: Cho 400 ml ddE gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml ddNaOH 1M, sau
khi các pư kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. mặt khác, khi cho 400 ml E tác ụng với dd BaCl2 (ư) thu
được 35,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là:
A. 7:4
B. 3:4
C. 4:3
D.3:2
Câu 13: Có thể đung chất nào sau đây để phân biệt các dd BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3, và

KHCO3?


A.dd Na2CO3
B. dd HCl
C. khí CO2
D. kim loại Na
Câu 14: Cho các thí nghiệm sau: (a) cho từ từ đến dư dd NH3 vào các dung dịch AlCl3. (b) Cho từ từ tới dư
dd KOH vào ung dịch Al2(SO4)3. (c) sục từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (d) cho từ từ tơi dư dd
HCl vào dung dịch NaAlO2.(e) sục từ từ tới dư khí CO2 vào dd AlCl3. Sau khi kết thúc có bao nhiêu thí
nghiệm tạo kết tủa:
A. 2
B. 4
C. 1
D.3
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) KLK thổ thuộc nhóm IIA của BTH các ngun tố hố học.
(2) KLK thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn KLK trong cùng chu kì.
(3) Phương pháp trao đổi ion làm giảm dộ cứng của nước có tính cứng tạm thời.
(4) Quàn áo giặt bằng nước cứng thì xà phịng ít tạo bọt, tốn xà phịng. Các phát biểu đúng là:
A. (1),(2),(3)
B. (1),(2),(4)
C. (2),(3),(4)
D. (1),(2)
II> TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các PTHH, ghi rõ điều kiện nếu có:
Al2O3
Al
NaAlO2
Al(OH)3

AlCl3
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một oxit sắt vào dd HNO3 dư thu được 1,456 lít hh khí NO và NO2 (đktc,
ngồi ra khơng cịn sp khử nào khác). Sau pư khối lượng dd tăng lên 2,49 gam so với ban đầu.
a) Tính số mol từng khí thu được.
b) Tìm CTPT cảu oxit sắt và số mol HNO3 phản ứng.



×