Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn: HÓA HỌC lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.3 KB, 8 trang )

SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : HOÁ lớp 10
Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi )
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Mã đề thi 132
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất
trong các câu sau và ghi vào giấy thi.Ví dụ 1A, 2B …
Câu 1: Cho các chất sau CO
2
, S , H
2
S , O
2
, O
3
số chất tác dụng với H
2
SO
4
đặc là:
A .2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 2: Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm VI A là :
A. ns
2
np
4
B. ns


2
np
2
nd
2
C. ns
2
np
6
D. ns
6
Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của H
2
S là:
A. Tính axit B. Tính bazơ C. Tính oxi hóa D. Tính khử
Câu 4: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần?
A. F
2
, Cl
2
, I
2
, Br
2
B. I
2
, Br
2
, Cl
2

, F
2
C. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
D. I
2
, Br
2
, F
2
, Cl
2
Câu 5: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. H
2
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Cu D. Hồ tinh bột
Câu 6: Cân bằng nào sau đây ( chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí ) khơng bị
chuyển dịch khi áp suất tăng?
A. N
2
+ 3H
2
 2NH

3
B. N
2
+ O
2
 2NO
C. 2CO + O
2
 2CO
2
D. 2SO
2
+ O
2
 2SO
3
Câu 7: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với H
2
SO
4
lỗng dư thì thu được V lit khí. Giá trị của V lít là:
A. 22,4 lít B. 0,224 lít C. 0,0224 lít D. 2,24 lít
Câu 8: Chất nào sau đây có liên kêt cộng hóa trò không cực?
A. SO
3
. B. O
2
C. SO
2
D. HCl

Câu 9: Ở điều kiện thường ( nhiệt độ 25
o
C ) hỗn hợp khí nào khơng tồn tại?
A .H
2
, Cl
2
B. CO
2
, HCl C. O
2
, Cl
2
D. O
2
, F
2
Câu 10: Sắp xếp theo thứ tự giảm độ mạnh các axit : HI , HCl , HBr , HF
A. HI > HBr > HCl > HF B. HCl > HBr > HF > HI
C. HI > HBr > HF > HCl D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 11: Chất nào sau đây bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Zn B. Al C. Cu D. Mg
Câu 12: Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành
có chứa:

A. K
2
SO
3
B. K
2
SO
3
và KHSO
3
C. KHSO
3
D. K
2
SO
3
và KOH dư
Câu 13: Đưa hỗn hợp gồm 0,03 mol Cl
2
và 0,02 mol H
2
ra ngoài ánh sáng sau một thời gian thu
được 0,01 mol khí HCl . Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 75 % B. 25% C. 50% D. 16,7%
Câu 14: Cho 0,25 mol Na tác dụng hồn tồn với 0,5 mol Cl
2
thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 29,25 g B. 146,25g C. 2,95g D. 14,625 g
Câu 15: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào SO
2

thể hiện tính oxi hóa?
A. SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O B. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O D. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3


Trang 1/8 - Mã đề thi 132
II- Phần tự luận ( 5 điểm )
Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Hồn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có )


NaCl
(1)
→
Cl
2

(2)
→
H
2
SO
4

(3)
→
Na
2
SO
4

(4)
→
BaSO
4

Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl
dư thì lượng khí khơng màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong
dung dịch H
2

SO
4
đặc(dư) thì lượng SO
2
thu được là 4,48 lit (đktc).
a- Viết phương trình hóa học xảy ra
b- Tính m gam
Câu 3 : ( 1,0 điểm ) Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch
có chứa 6,525 gam chất tan. Tính nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng
( Mg = 24 , Cu = 64 , K = 39 , Cl = 35,5 , O = 16 , H = 1 )
HẾT
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : HOÁ lớp 10
Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi )
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Mã đề thi 209
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất
trong các câu sau và ghi vào giấy thi.Ví dụ 1A, 2B …
Câu 1: Chất nào sau đây có liên kêt cộng hóa trò không cực?
A. SO
2
B. O
2
C. HCl D. SO
3
.

Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần?
A. I
2
, Br
2
, F
2
, Cl
2
B. I
2
, Br
2
, Cl
2
, F
2
C. F
2
, Cl
2
, I
2
, Br
2
D. F
2
, Cl
2
, Br

2
, I
2
Câu 3: Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành
có chứa:
A. K
2
SO
3
B. K
2
SO
3
và KHSO
3
C. KHSO
3
D. K
2
SO
3
và KOH dư
Câu 4: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. H
2
B. Cu
C. Hồ tinh bột D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 5: Cân bằng nào sau đây ( chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí ) khơng bị

chuyển dịch khi áp suất tăng?
A. N
2
+ 3H
2
 2NH
3
B. N
2
+ O
2
 2NO
C. 2CO + O
2
 2CO
2
D. 2SO
2
+ O
2
 2SO
3
Câu 6: Ở điều kiện thường ( nhiệt độ 25
o
C ) hỗn hợp khí nào khơng tồn tại?
A .H
2
, Cl
2
B. CO

2
, HCl C. O
2
, Cl
2
D. O
2
, F
2
Câu 7: Cho các chất sau CO
2
, S , H
2
S , O
2
, O
3
số chất tác dụng với H
2
SO
4
đặc là:
A .2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 8: Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm VI A là :
A. ns
2
np
6
B. ns
2

np
4
C. ns
2
np
2
nd
2
D. ns
6
Câu 9: Sắp xếp theo thứ tự giảm độ mạnh các axit : HI , HCl , HBr , HF
A. HI > HBr > HCl > HF B. HCl > HBr > HF > HI
C. HI > HBr > HF > HCl D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 10: Chất nào sau đây bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Zn B. Al C. Cu D. Mg
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Câu 11: Đưa hỗn hợp gồm 0,03 mol Cl
2
và 0,02 mol H
2
ra ngoài ánh sáng sau một thời gian thu
được 0,01 mol khí HCl . Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 25% B. 16,7% C. 50% D. 75 %
Câu 12: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào SO
2
thể hiện tính oxi hóa?

A. SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O B. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O D. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
Câu 13: Cho 0,25 mol Na tác dụng hồn tồn với 0,5 mol Cl
2
thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 29,25 g B. 146,25g C. 2,95g D. 14,625 g
Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của H
2

S là:
A. Tính axit B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính bazơ
Câu 15: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với H
2
SO
4
lỗng dư thì thu được V lit khí. Giá trị của V lít là:
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 0,0224 lít D. 22,4 lít

II- Phần tự luận ( 5 điểm )
Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Hồn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có )

NaCl
(1)
→
Cl
2

(2)
→
H
2
SO
4

(3)
→
Na
2
SO

4

(4)
→
BaSO
4

Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl
dư thì lượng khí khơng màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong
dung dịch H
2
SO
4
đặc(dư) thì lượng SO
2
thu được là 4,48 lit (đktc).
c- Viết phương trình hóa học xảy ra
d- Tính m gam
Câu 3 : ( 1,0 điểm ) Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch
có chứa 6,525 gam chất tan. Tính nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng
( Mg = 24 , Cu = 64 , K = 39 , Cl = 35,5 , O = 16 , H = 1 )
HẾT
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : HOÁ lớp 10
Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi )
ĐỀ CHÍNH THỨC:

Mã đề thi 357
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất
trong các câu sau và ghi vào giấy thi.Ví dụ 1A, 2B …
Câu 1: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần?
A. I
2
, Br
2
, F
2
, Cl
2
B. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
C. F
2
, Cl
2
, I
2
, Br
2
D. I
2

, Br
2
, Cl
2
, F
2
Câu 2: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với H
2
SO
4
lỗng dư thì thu được V lit khí. Giá trị của V lít là:
A. 22,4 lít B. 0,224 lít C. 0,0224 lít D. 2,24 lít
Câu 3: Cho các chất sau CO
2
, S , H
2
S , O
2
, O
3
số chất tác dụng với H
2
SO
4
đặc là:
A .2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 4: Sắp xếp theo thứ tự giảm độ mạnh các axit : HI , HCl , HBr , HF
A. HI > HBr > HCl > HF B. HCl > HBr > HF > HI
C. HI > HBr > HF > HCl D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 5: Ở điều kiện thường ( nhiệt độ 25

o
C ) hỗn hợp khí nào khơng tồn tại?
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
A .H
2
, Cl
2
B. CO
2
, HCl C. O
2
, Cl
2
D. O
2
, F
2
Câu 6: Đưa hỗn hợp gồm 0,03 mol Cl
2
và 0,02 mol H
2
ra ngoài ánh sáng sau một thời gian thu
được 0,01 mol khí HCl . Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 16,7% B. 25% C. 75 % D. 50%
Câu 7: Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành
có chứa:
A. K
2

SO
3
và KHSO
3
B. K
2
SO
3
C. KHSO
3
D. K
2
SO
3
và KOH dư
Câu 8: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. H
2
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Cu D. Hồ tinh bột
Câu 9: Chất nào sau đây bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Zn B. Al C. Cu D. Mg
Câu 10: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào SO
2
thể hiện tính oxi hóa?
A. SO

2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H
2
O B. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O D. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
Câu 11: Cho 0,25 mol Na tác dụng hồn tồn với 0,5 mol Cl
2
thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 146,25g B. 29,25 g C. 14,625 g D. 2,95g
Câu 12: Cân bằng nào sau đây ( chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí ) khơng bị
chuyển dịch khi áp suất tăng?
A. 2SO

2
+ O
2
 2SO
3
B. N
2
+ 3H
2
 2NH
3
C. 2CO + O
2
 2CO
2
D. N
2
+ O
2
 2NO
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của H
2
S là:
A. Tính axit B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính bazơ
Câu 14: Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm VI A là :
A. ns
2
np
6
B. ns

2
np
4
C. ns
2
np
2
nd
2
D. ns
6
Câu 15: Chất nào sau đây có liên kêt cộng hóa trò không cực?
A. SO
3
. B. SO
2
C. HCl D. O
2

II- Phần tự luận ( 5 điểm )
Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Hồn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có )

NaCl
(1)
→
Cl
2

(2)
→

H
2
SO
4

(3)
→
Na
2
SO
4

(4)
→
BaSO
4

Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl
dư thì lượng khí khơng màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong
dung dịch H
2
SO
4
đặc(dư) thì lượng SO
2
thu được là 4,48 lit (đktc).
e- Viết phương trình hóa học xảy ra
f- Tính m gam
Câu 3 : ( 1,0 điểm ) Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch
có chứa 6,525 gam chất tan. Tính nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng

( Mg = 24 , Cu = 64 , K = 39 , Cl = 35,5 , O = 16 , H = 1 )
HẾT
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : HOÁ lớp 10
Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi )
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Mã đề thi 485
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất
trong các câu sau và ghi vào giấy thi.Ví dụ 1A, 2B …
Câu 1: Ở điều kiện thường ( nhiệt độ 25
o
C ) hỗn hợp khí nào khơng tồn tại?
A .H
2
, Cl
2
B. CO
2
, HCl C. O
2
, Cl
2
D. O
2
, F

2
Câu 2: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. H
2
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Cu D. Hồ tinh bột
Câu 3: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần?
A. I
2
, Br
2
, F
2
, Cl
2
B. I
2
, Br
2
, Cl
2
, F
2
C. F
2
, Cl
2
, I
2
, Br

2
D. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
Câu 4: Sắp xếp theo thứ tự giảm độ mạnh các axit : HI , HCl , HBr , HF
A. HI > HBr > HF > HCl B. HCl > HBr > HF > HI
C. HCl > HBr > HI > HF D. HI > HBr > HCl > HF
Câu 5: Đưa hỗn hợp gồm 0,03 mol Cl
2
và 0,02 mol H
2
ra ngoài ánh sáng sau một thời gian thu
được 0,01 mol khí HCl . Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 16,7% B. 25% C. 75 % D. 50%
Câu 6: Cho 0,25 mol Na tác dụng hồn tồn với 0,5 mol Cl
2
thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 146,25g B. 29,25 g C. 2,95g D. 14,625 g
Câu 7: Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm VI A là :
A. ns
2
np
2
nd
2

B. ns
2
np
4
C. ns
6
D. ns
2
np
6
Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của H
2
S là:
A. Tính axit B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính bazơ
Câu 9: Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành
có chứa:
A. KHSO
3
B. K
2
SO
3
và KHSO
3
C. K
2
SO
3

và KOH dư D. K
2
SO
3
Câu 10: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào SO
2
thể hiện tính oxi hóa?
A. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
B. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O D. SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H

2
O
Câu 11: Cân bằng nào sau đây ( chất tham gia phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái khí ) khơng bị
chuyển dịch khi áp suất tăng?
A. 2SO
2
+ O
2
 2SO
3
B. N
2
+ 3H
2
 2NH
3
C. 2CO + O
2
 2CO
2
D. N
2
+ O
2
 2NO
Câu 12: Cho các chất sau CO
2
, S , H
2
S , O

2
, O
3
số chất tác dụng với H
2
SO
4
đặc là:
A .2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 13: Chất nào sau đây có liên kêt cộng hóa trò không cực?
A. SO
3
. B. SO
2
C. HCl D. O
2
Câu 14: Chất nào sau đây bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Mg B. Zn C. Al D. Cu
Câu 15: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với H
2
SO
4
lỗng dư thì thu được V lit khí. Giá trị của V lít là:
A. 0,0224 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 2,24 lít

II- Phần tự luận ( 5 điểm )

Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Hồn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có )

NaCl
(1)
→
Cl
2

(2)
→
H
2
SO
4

(3)
→
Na
2
SO
4

(4)
→
BaSO
4

Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl
dư thì lượng khí không màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong

dung dịch H
2
SO
4
đặc(dư) thì lượng SO
2
thu được là 4,48 lit (đktc).
g- Viết phương trình hóa học xảy ra
h- Tính m gam
Câu 3 : ( 1,0 điểm ) Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch
có chứa 6,525 gam chất tan. Tính nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng
( Mg = 24 , Cu = 64 , K = 39 , Cl = 35,5 , O = 16 , H = 1 )
HẾT
MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN ( Thi hoc kì 2 – lớp 10 )
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhóm halogen 2câu
0,66
1câu
0,33
1câu
0,33
4câu
1,32đ
13,2%

Oxi –Lưu huỳnh 2câu
0,66đ
2câu
0,66đ
6,6%
Hợp chất của lưu huỳnh 2 câu
0,66đ
1câu
0,33
1câu
1,5đ
2câu
0,66
1câu
2,5đ
7câu
5,7đ
57%
Tốc độ phản ứng và cân
bằng hóa học
1 câu
0,33đ
1câu
0,33đ
3,3%
Tổng hợp kiến thức 1câu
0,33đ
2câu
0,66đ
1câu


4câu
1,99đ
19,9%
Tổng số câu
Tổng số điểm
7câu
2,31đ
23,1%
6câu
3,2đ
32%
3câu
0,99đ
9,9%
1câu
2,5đ
25%
1câu

10%
18câu
10đ
Nhận biết: Câu: 1, 2 , 3 , 4,5,10,11
Thông hiểu: Câu: 6,8, 9, 14,15,1
Vận dụng: Câu:7,12, 13, 2
Vận dụng ở mức cao câu 3
Trang 6/8 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MƠN hoa

Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Câu Đáp án Điểm
A. Trắc
nghiệm:
( 5 điểm )
Mỗi câu 0,33đ
Trang 7/8 - Mã đề thi 132

B. Tửù
luaọn:
(5 ủieồm )
Caõu 1:
(1,5ủ)
Caõu 2:
(2,5ủ)
Caõu 3:
(1,0)
S+ O
2
SO
2
SO
2
+ Br
2
+ 2 H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2

SO
4
+ 2H
2
O
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
0,1mol 0,1 mol
Mg + 2 H
2
SO
4
MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O

0,1 mol 0,1 mol
Cu + 2 H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
0,1mol 0,2 0,1 = 0,1 mol

2,24
2
22,4
0,1nH mol= =

4,48
2
22,4
0,2nSO mol= =
nMg = 0,1 mol
mMg= 2,4 gam
nCu = 0,1 mol
mCu = 6,4 gam

m gam = 6,4 + 2,4 = 8,8 gam
KOH + HCl KCl + H

2
O
x mol x x
nKOH = 0,1 .1 = 0,1 mol
nKOH = 0,1 nKCl max =0,1 hay mKClmax = 7,45>6,525
KOH d
t nHCl = x
nKOH d = 0,1 x
mKCl + mKOHd = 18,5x + 5,6 = 6,525
x = 0,05 mol
C
M HCl
= 0,5 M
0,.5ủ
0,5ủ
0,25ủ
0,25ủ
0,25ủ
0,25ủ
0,25ủ
0,25ủ
0,25ủ
0,25
0,25
0,25ủ
0,5ủ
0,125
0,125ủ
0,25
0,125

0,125
0,25
Trang 8/8 - Mó thi 132

×