Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn: HÓA HỌC lớp 10 Ban TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.09 KB, 8 trang )


SỞ GD& ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Mơn: HĨA HỌC lớp 10 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .

Mã đề: 143
I TRẮC NGHIỆM(5Đ)
Câu 1.
Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X và Y trong
bảng tuần hồn là:
A.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA
B.
đều ở chu kì 3, nhóm tương
ứng là VIIA và IIA.
C.
X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
D.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ;
Y ở chu kì 4, nhóm IIA
Câu 2.


Cho 31,6gam KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc đun nóng, dư (Phản ứng xảy ra hồn tồn). Tồn bộ khí
Clo thu được có oxi hố hết 28 gam sắt khơng?
A.
Khơng đốt hết lượng sắt đó
B.

Đốt hết lượng sắt đó
C.
Sau phản ứng cả hai đều dư
D.
Khơng xác định được vì thiếu điều kiện
Câu 3.

Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của ngun tố X là 3s
1
, còn của ngun tố Y là 2p
4
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
X
2
Y liên kết cho - nhận.
B.
XY liên kết ion.
C.
XY
2

liên kết cộng hố trị có cực.
D.
X
2
Y liên kết ion
Câu 4.

Cho sơ đồ phản ứng : Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A.
3, 28, 9, 2, 14
B.
4,5,4,1,4
C.
3, 8,3,2,4
D.
1,6,1,3,3
Câu 5.


Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị
12
6
C và
13
6
C
.
Ngun tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị
12
C là:
A.
99,8%.
B.
45,5%
C.
89,9%.
D.
98,9%.
Câu 6.

3 nguyªn tè X, Y, Z cã sè hiƯu nguyªn tư lÇn lỵt lµ: 11; 26; 17. X; Y, Z cã thĨ lµ:
A.
Phi kim, khÝ hiÕm, kim lo¹i
B.
Kim lo
ại
, kim lo¹i, phi kim.

C. Kim lo¹i, khÝ hiÕm, phi kim. D. Phi kim, phi kim, kim lo¹i.
Câu 7.
Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
4
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:
A.
16
B.
15
C.
18
D.
17
Câu 8.

Nguyªn tư nguyªn tè X cã tỉng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 40; cã sè khèi lµ 27. §iƯn tÝch h¹t nh©n
cđa X lµ:
A.
17
B.
13
C.
25
D.
14
Câu 9.

Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH
4
. Oxit cao nhất của ngun tố R có 53,3% oxi về khối

lượng. Ngun tố R có số khối là:
A.
31.
B.
32.
C.
12.
D.
28
Câu 10.

Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A.
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
IITỰ LUẬN(5Đ)
Câu 1(1đ): Ion R
-
có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là: 3p
6
. Tính chất hố hoc cơ bản của R?
Câu 2(1đ):Giải thích sự hình thành liên kết giữa các ngun tử của các ngun tố sau : Na và O ; H và Cl
Câu 3(1đ):Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim lọai nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 15% thì được 6,72 lít khí H
2
ở đktc. Xác định tên của 2 kim lọai đó?
Câu 4(1đ):Hai ngun tố A, B có tổng ĐTHN là 30 và hiệu ĐTHN là 8. Xác định tên và vị trí A, B trong
HTTH?
Câu 5(1đ):: Cho 10 ,2 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với 8,96 (l) ( đktc) hỗn hợp khí gồm O
2
và Cl
2
. thu
được 34,7 gam hỗn hợp rắn. Xác định thành phần % khối lượng của Mg,Al trog hỗn hợp
(Be = 9 , Mg = 24 , Ca = 40 , Sr = 88, Al=27;Cu =64, Fe=26 C = 12 , Si = 28 , Cl = 35,5)

- Mã đề: !Invalid Character Setting
SỞ GD& ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Mơn: HĨA HỌC lớp 10 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .

Mã đề: 177
I TRẮC NGHIỆM(5Đ)
Câu 1.

Nguyªn tư nguyªn tè X cã tỉng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 40; cã sè khèi lµ 27. §iƯn tÝch h¹t nh©n
cđa X lµ:
A.
25
B.
14
C.
17
D.
13
Câu 2.

Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị
12
6
C và
13
6
C
.

Ngun tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị
12
C là:
A.
45,5%
B.
99,8%.
C.
98,9%.
D.
89,9%.
Câu 3.

Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A.
1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 4.

Cho 31,6gam KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc đun nóng, dư (Phản ứng xảy ra hồn tồn). Tồn bộ khí
Clo thu được có oxi hố hết 28 gam sắt khơng?
A.
Sau phản ứng cả hai đều dư
B.
Khơng đốt hết lượng sắt đó
C.
Khơng xác định được vì thiếu điều kiện
D.

Đốt hết lượng sắt đó
Câu 5.


Cho sơ đồ phản ứng : Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A.
3, 8,3,2,4
B.
4,5,4,1,4
C.
3, 28, 9, 2, 14
D.
1,6,1,3,3
Câu 6.

Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH
4
. Oxit cao nhất của ngun tố R có 53,3% oxi về khối
lượng. Ngun tố R có số khối là:
A.
32.

B.
31.
C.
12.
D.
28
Câu 7.
Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X và Y trong
bảng tuần hồn là:
A.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
B.
đều ở chu kì 3, nhóm tương
ứng là VIIA và IIA.
C.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA
D.
X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y
ở chu kì 4, nhóm IIA
Câu 8.

Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của ngun tố X là 3s

1
, còn của ngun tố Y là 2p
4
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
XY liên kết ion.
B.
XY
2
liên kết cộng hố trị có cực.
C.
X
2
Y liên kết cho - nhận.
D.
X
2
Y liên kết ion
Câu 9.
Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
4
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:
A.
15
B.
17
C.
18
D.

16
Câu 10.

3 nguyªn tè X, Y, Z cã sè hiƯu nguyªn tư lÇn lỵt lµ: 11; 26; 17. X; Y, Z cã thĨ lµ:
A. Phi kim, khÝ hiÕm, kim lo¹i B. Phi kim, phi kim, kim lo¹i.
C.
Kim lo¹i, khÝ hiÕm, phi kim.
D.
Kim lo
ại
, kim lo¹i, phi kim.
IITỰ LUẬN(5Đ)
Câu 1(1đ): Ion R
-
có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là: 3p
6
.Tính chất hố hoc cơ bản của R?
Câu 2(1đ):Giải thích sự hình thành liên kết giữa các ngun tử của các ngun tố sau : Na và O ; H và Cl
Câu 3(1đ):Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim lọai nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA ,tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 15% thì được 6,72 lít khí H
2
ở đktc. Xác định tên của 2 kim lọai đó?
Câu 4(1đ):Hai ngun tố A, B có tổng ĐTHN là 30 và hiệu ĐTHN là 8. Xác định tên và vị trí A, B trong
HTTH?
Câu 5(1đ):Cho 10 ,2 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với 8,96 (l) ( đktc) hỗn hợp khí gồm O
2
và Cl
2
. thu được
34,7 gam hỗn hợp rắn. Xác định thành phần % khối lượng của Mg,Al trog hỗn hợp

(Be = 9 , Mg = 24 , Ca = 40 , Sr = 88, Cu=64, Al=27;Fe=26 C= 12 , Si = 28 , Cl = 35,5)
- Mã đề: !Invalid Character Setting
SỞ GD& ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Mơn: HĨA HỌC lớp 10 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 211
I TRẮC NGHIỆM( 5Đ)
Câu 1.

Cho 31,6gam KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc đun nóng, dư (Phản ứng xảy ra hồn tồn). Tồn bộ khí
Clo thu được có oxi hố hết 28 gam sắt khơng?
A.

Đốt hết lượng sắt đó
B.
Khơng xác định được vì thiếu điều kiện
C.
Khơng đốt hết lượng sắt đó
D.
Sau phản ứng cả hai đều dư
Câu 2.

Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của ngun tố X là 3s
1
, còn của ngun tố Y là 2p
4
.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
X
2
Y liên kết cho - nhận.
B.
XY liên kết ion.
C.
X
2
Y liên kết ion
D.
XY
2
liên kết cộng hố trị có cực.
Câu 3.

Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị
12
6
C và
13
6
C
.
Ngun tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị
12
C là:
A.

99,8%.
B.
89,9%.
C.
98,9%.
D.
45,5%
Câu 4.

Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X và Y trong
bảng tuần hồn là:
A.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
B.
đều ở chu kì 3, nhóm tương
ứng là VIIA và IIA.
C.
X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
D.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ;
Y ở chu kì 4, nhóm VIA
Câu 5.


Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B.
1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

Câu 6.

Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
4
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:
A.
17
B.
16
C.
18
D.
15
Câu 7.

3 nguyªn tè X, Y, Z cã sè hiƯu nguyªn tư lÇn lỵt lµ: 11; 26; 17. X; Y, Z cã thĨ lµ:
A.
Kim lo¹i, khÝ hiÕm, phi kim.
B.
Kim lo
ại
, kim lo¹i, phi kim.
C. Phi kim, khÝ hiÕm, kim lo¹i D. Phi kim, phi kim, kim lo¹i.
Câu 8.

Nguyªn tư nguyªn tè X cã tỉng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 40; cã sè khèi lµ 27. §iƯn tÝch h¹t nh©n
cđa X lµ:
A.
25
B.

13
C.
14
D.
17
Câu 9.

Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH
4
. Oxit cao nhất của ngun tố R có 53,3% oxi về khối
lượng. Ngun tố R có số khối là:
A.
12.
B.
31.
C.
32.
D.
28
Câu 10.

Cho sơ đồ phản ứng : Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ H

2
S + H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A.
3, 28, 9, 2, 14
B.
1,6,1,3,3
C.
4,5,4,1,4
D.
3, 8,3,2,4
IITỰ LUẬN(5Đ)
Câu 1(1đ): Ion R
-
có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là: 3p
6
. Tính chất hố hoc cơ bản của R?
Câu 2(1đ):Giải thích sự hình thành liên kết giữa các ngun tử của các ngun tố sau : Na và O ; H và Cl
Câu 3(1đ):Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim lọai nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 15% thì được 6,72 lít khí H
2
ở đktc. Xác định tên của 2 kim lọai đó?
Câu 4(1đ):Hai ngun tố A, B có tổng ĐTHN là 30 và hiệu ĐTHN là 8. Xác định tên và vị trí A, B trong
HTTH?
Câu 5(1đ):Cho 10 ,2 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với 8,96 (l) ( đktc) hỗn hợp khí gồm O
2
và Cl
2

. thu được
34,7 gam hỗn hợp rắn. Xác định thành phần % khối lượng của Mg,Al trog hỗn hợp
(Be = 9 , Mg = 24 , Ca = 40 ,Cu =64, Sr = 88, Al=27;Fe=26 C= 12 , Si = 28 , Cl = 35,5)
- Mã đề: !Invalid Character Setting
SỞ GD& ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Mơn: HĨA HỌC lớp 10 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .

Mã đề: 245
I TRẮC NGHIỆM(5Đ)
Câu 1.

Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A.
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 2.

Nguyªn tư nguyªn tè X cã tỉng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 40; cã sè khèi lµ 27. §iƯn tÝch h¹t nh©n
cđa X lµ:
A.
17
B.
25
C.
14
D.
13
Câu 3.

Hợp chất của R với hiđro ở thể khí có dạng RH
4
. Oxit cao nhất của ngun tố R có 53,3% oxi về khối
lượng. Ngun tố R có số khối là:

A.
31.
B.
32.
C.
12.
D.
28
Câu 4.

Cấu hình electron phân lớp ngồi cùng của ngun tố X là 3s
1
, còn của ngun tố Y là 2p
4
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
X
2
Y liên kết ion
B.
XY
2
liên kết cộng hố trị có cực.
C.
XY liên kết ion.
D.
X
2
Y liên kết cho - nhận.

Câu 5.

Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
4
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:
A.
18
B.
17
C.
16
D.
15
Câu 6.

3 nguyªn tè X, Y, Z cã sè hiƯu nguyªn tư lÇn lỵt lµ: 11; 26; 17. X; Y, Z cã thĨ lµ:
A.
Phi kim, phi kim, kim lo¹i.
B.
Phi kim, khÝ hiÕm, kim lo¹i
C. Kim lo¹i, khÝ hiÕm, phi kim. D. Kim lo
ại
, kim lo¹i, phi kim.
Câu 7.
Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2

3p
6
. Vị trí của X và Y trong
bảng tuần hồn là:
A.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA
B.
X ở chu kì 3, nhóm VA ; Y
ở chu kì 4, nhóm IIA
C.
X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA
D.
đều ở chu kì 3, nhóm tương
ứng là VIIA và IIA.
Câu 8.

Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị
12
6
C và
13
6
C
.
Ngun tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị
12
C là:
A.
89,9%.

B.
98,9%.
C.
99,8%.
D.
45,5%
Câu 9.

Cho sơ đồ phản ứng : Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A.
3, 8,3,2,4
B.
1,6,1,3,3
C.
3, 28, 9, 2, 14
D.
4,5,4,1,4

Câu 10.

Cho 31,6gam KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc đun nóng, dư (Phản ứng xảy ra hồn tồn). Tồn bộ khí
Clo thu được có oxi hố hết 28 gam sắt khơng?
A.
Khơng đốt hết lượng sắt đó
B.
Sau phản ứng cả hai đều dư
C.
Đốt hết lượng sắt đó
D.
Khơng xác định được vì thiếu điều kiện
IITỰ LUẬN(5Đ)
Câu 1(1đ): Ion R
-
có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là: 3p
6
. Tính chất hố hoc cơ bản của R?
Câu 2(1đ):Giải thích sự hình thành liên kết giữa các ngun tử của các ngun tố sau : Na và O ; H và Cl
Câu 3(1đ):Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim lọai nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA ,tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 15% thì được 6,72 lít khí H
2
ở đktc. Xác định tên của 2 kim lọai đó?
Câu 4(1đ):Hai ngun tố A, B có tổng ĐTHN là 30 và hiệu ĐTHN là 8. Xác định tên và vị trí A, B trong
HTTH?
Câu 5(1đ):Cho 10 ,2 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với 8,96 (l) ( đktc) hỗn hợp khí gồm O
2
và Cl

2
. thu được
34,7 gam hỗn hợp rắn. Xác định thành phần % khối lượng của Mg,Al trog hỗn hợp
(Be = 9 , Mg = 24 , Ca = 40 , Sr = 88, Al=27;Fe=26 C = 12 , Cu =64; Si = 28 , Cl = 35,5)
- Mã đề: !Invalid Character Setting

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. . . . . . . . . . . . .
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~



- Mã đề: !Invalid Character Setting
SỞ GD& ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: HÓA HỌC lớp 10 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Đáp án mã đề: 143
01. - - - ~ 04. - / - - 07. ; - - - 10. - - - ~
02. ; - - - 05. - - - ~ 08. - / - - 11.
03. - - - ~ 06. - / - - 09. - - - ~
Đáp án mã đề: 177
01. - - - ~ 04. - / - - 07. ; - - - 10. - - - ~
02. - - = - 05. - / - - 08. - - - ~ 11.

03. - / - - 06. - - - ~ 09. - - - ~
Đáp án mã đề: 211
01. - - = - 04. ; - - - 07. - / - - 10. - - = -
02. - - = - 05. - / - - 08. - / - - 11.
03. - - = - 06. - / - - 09. - - - ~
Đáp án mã đề: 245
01. - / - - 04. ; - - - 07. ; - - - 10. ; - - -
02. - - - ~ 05. - - = -P 08. - / - - 11.
03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - - ~
tự luận:
Câu Nội dung P điểm
1

Cấu hình electron R :
52622
33221 pspss

Tính chất hóa học
Là phi kim , hóa trị cao nhất với oxi : 7
công thức oxit cao nhất Cl
2
O
7
, công thức hiđroxit tương ứng : HRO
4
có tính axit
Hóa trị với hiđro : 1 , công thức hợp chất khí với hiđro : HR
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
2

Na  Na
+
+ 1e ; O + 2e  O
2-
; 2Na
+
+ O
2-
 Na
2
O
H : Cl
0,5 đ
0,5đ
3

Viết PTHH.
tính số mol hỗn hợp 2 kl = số mol H
2
= 0,3 mol
=>
M
=
3,0
4,6
= 21,33 => hai kim loại: Ca, Mg
0,25

0,25
0,5
4

A + B = 30
-A + B = 8 
A = 11 , B = 19
Vị trí A: ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA
Vị trí B: ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA
 Tíng kim lọai B > A
0,25
0,25
0,25
0,25
5

pt:
gọi a, b lần lược là số mol của Cl
2,
O
2
a+b=0,4 (1)
71a+32b=24,5(2)
giải hệ (1),2)
a=0,3; b=0,1
gọi x, y là số mol của Mg ,Al
theo dịnh luật bt e
2x+3y=0,3.2+0,1.4(3)
24x+27y=10,2(4)
giải hệ (3),(4)

0,25
0,5
- Mã đề: !Invalid Character Setting
x=0,2; y=0,2
0,2.24
% .100% 47,05%
10,2
0,2.27
% .100% 52,95%
10,2
Mg
Al
m
m
= =
= =
0,25
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa Học
khối 10
kiến thức biết hiểu vận dụng vâng dụng nâng cao
chương bài TN Tl TN TL TN TL TN TL
CHƯƠNG I: NGUYÊN
TỬ
1 1 1 1 1
CHƯƠNG II: BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN
1 1 1

CHƯƠNG III: LIÊN
KẾT HÓA HỌC
1 1 1
CHƯỢNG IV: PHẢN
ỨNG OXI HÓA-KHỬ
1 1
CHƯƠNG V: NHÓM
HALOGEN
1 1
2 3 4 3 1 2
- Mã đề: !Invalid Character Setting
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa Học
khối 10
kiến thức biết hiểu vận dụng vâng dụng nâng cao
chương bài TN Tl TN TL TN TL TN TL
CHƯƠNG I: NGUYÊN
TỬ
1 1 1 1 1
CHƯƠNG II: BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN
1 1 1
CHƯƠNG III: LIÊN
KẾT HÓA HỌC
1 1 1
CHƯỢNG IV: PHẢN
ỨNG OXI HÓA-KHỬ
1 1

CHƯƠNG V: NHÓM
HALOGEN
1 1
2 3 4 3 1 2
- Mã đề: !Invalid Character Setting

×