Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.92 KB, 6 trang )

Sở GD-ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: HÓA 10 - Cb Thời gian làm bài: 45phút
Họ và tên…………………………………………………Lớp:………BD:………………….

Mã Phách
Mã đề :1001 ĐIỂM
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
Mã Phách
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Để điều chế khí H
2
S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng
những axit nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
đặc C. H
2
SO
4
loãng D. Cả A và C
Câu 2: Dẫn khí SO
2
qua dung dịch KMnO
4
màu tím thì dung dịch KMnO
4
bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
5SO
2


+2 KMnO
4
+ 2H
2
O → 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
Hãy cho biết vai trò của SO
2
trong phản ứng trên?
A. Tính oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tất cả đều sai
Câu 3: N
2(K)
+ H
2(K)
⇋ NH
3(K)
△H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch D. Không xác định được
Câu 4: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh
C. Không chuyển màu D. Chuyển sang không màu

Câu 5: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. AgNO
3
B. Cl
2
C. Dung dịch NaOH D. Không xác định được.
Câu 6: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HI, HCl, HBr, HF
Câu 7: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H
2
và O
2
B. Cl
2
và O
2
C. N
2
và O
2
D. Cl
2
và H
2
.
Câu 8: Cho phản ứng N
2 (K)
+ 3H
2 (K)

⇋ 2NH
3
. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được
Câu 9: Cho lượng dư MnO
2
vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl
2
sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 11,2 lít H
2
(đktc)
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS
→
)1(
SO
2

→
)2(
NaHSO

3

→
)3(
Na
2
SO
4

→
)4(
NaCl
(5)
→
Cl
2
→
)6(
NaClO
Câu 2: (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc),
dung dịch B và rắn Y. Hòa tan hoàn toàn rắn Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít SO
2
(đktc). Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra. (0,5 điểm)
b. Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong X (1 điểm)
c. Dẫn toàn bộ V lít SO
2
thu được ở trên vào 150ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ C
M
của các chất có
trong dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
3
, Ba(OH)
2
(Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
II. Tự luận:
Sở GD-ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: HÓA 10 - Cb Thời gian làm bài: 45phút

Họ và tên…………………………………………………Lớp:………BD:………………….

Mã Phách
Mã đề :1002 ĐIỂM
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
Mã Phách
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Cho lượng dư MnO
2
vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl
2
sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 11,2 lít H
2
(đktc) và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
Câu 3: Để điều chế khí H
2
S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng
những axit nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4

đặc C. H
2
SO
4
loãng D. Cả A và C
Câu 4: Dẫn khí SO
2
qua dung dịch KMnO
4
màu tím thì dung dịch KMnO
4
bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
5SO
2
+2 KMnO
4
+ 2H
2
O → 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
Hãy cho biết vai trò của SO
2

trong phản ứng trên?
A. Tính oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tất cả đều sai
Câu 5: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H
2
và O
2
B. Cl
2
và O
2
C. N
2
và O
2
D. Cl
2
và H
2
.
Câu 6: Cho phản ứng N
2 (K)
+ 3H
2 (K)
⇋ 2NH
3
. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được
Câu 7: N
2(K)

+ H
2(K)
⇋ NH
3(K)
△H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch D. Không xác định được
Câu 8: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh
C. Không chuyển màu D. Chuyển sang không màu
Câu 9: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. AgNO
3
B. Cl
2
C. Dung dịch NaOH D. Không xác định được.
Câu 10: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HI, HCl, HBr, HF
II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS
→
)1(
SO
2

→
)2(
NaHSO
3


→
)3(
Na
2
SO
4

→
)4(
NaCl
(5)
→
Cl
2
→
)6(
NaClO
Câu 2: (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc),
dung dịch B và rắn Y. Hòa tan hoàn toàn rắn Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít SO
2
(đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra. (0,5 điểm)
b. Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong X (1 điểm)
c. Dẫn toàn bộ V lít SO
2
thu được ở trên vào 150ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ C
M
của các chất có
trong dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
3
, Ba(OH)
2
(Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
II. Tự luận:
Sở GD-ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: HÓA 10 - Cb Thời gian làm bài: 45phút
Họ và tên…………………………………………………Lớp:………BD:………………….


Mã Phách
Mã đề :1003 ĐIỂM
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
Mã Phách
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H
2
và O
2
B. Cl
2
và O
2
C. N
2
và O
2
D. Cl
2
và H
2
.
Câu 2: Cho phản ứng N
2 (K)
+ 3H
2 (K)
⇋ 2NH
3

. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được
Câu 3: Để điều chế khí H
2
S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng
những axit nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
đặc C. H
2
SO
4
loãng D. Cả A và C
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 11,2 lít H
2
(đktc) và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
Câu 5: Dẫn khí SO
2
qua dung dịch KMnO
4
màu tím thì dung dịch KMnO
4

bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
5SO
2
+2 KMnO
4
+ 2H
2
O → 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
Hãy cho biết vai trò của SO
2
trong phản ứng trên?
A. Tính oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tất cả đều sai
Câu 6: N
2(K)
+ H
2(K)
⇋ NH
3(K)
△H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch D. Không xác định được

Câu 7: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh
C. Không chuyển màu D. Chuyển sang không màu
Câu 8: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. AgNO
3
B. Cl
2
C. Dung dịch NaOH D. Không xác định được.
Câu 9: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HI, HCl, HBr, HF
Câu 10: Cho lượng dư MnO
2
vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl
2
sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS
→
)1(
SO
2

→
)2(
NaHSO
3


→
)3(
Na
2
SO
4

→
)4(
NaCl
(5)
→
Cl
2
→
)6(
NaClO
Câu 2: (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc),
dung dịch B và rắn Y. Hòa tan hoàn toàn rắn Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít SO
2
(đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra. (0,5 điểm)

b. Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong X (1 điểm)
c. Dẫn toàn bộ V lít SO
2
thu được ở trên vào 150ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ C
M
của các chất có
trong dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
3
, Ba(OH)
2
(Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
II. Tự luận:
Sở GD-ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: HÓA 10 - Cb Thời gian làm bài: 45phút
Họ và tên…………………………………………………Lớp:………BD:………………….


Mã Phách
Mã đề :1004 ĐIỂM
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
Mã Phách
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).
Câu 1: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. AgNO
3
B. Cl
2
C. Dung dịch NaOH D. Không xác định được.
Câu 2: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HI, HCl, HBr, HF
Câu 3: Để điều chế khí H
2
S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng
những axit nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
đặc C. H
2
SO
4
loãng D. Cả A và C
Câu 4: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H
2
và O

2
B. Cl
2
và O
2
C. N
2
và O
2
D. Cl
2
và H
2
.
Câu 5: Dẫn khí SO
2
qua dung dịch KMnO
4
màu tím thì dung dịch KMnO
4
bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
5SO
2
+2 KMnO
4
+ 2H
2
O → 2MnSO
4
+ K

2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
Hãy cho biết vai trò của SO
2
trong phản ứng trên?
A. Tính oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tất cả đều sai
Câu 6: Cho phản ứng N
2 (K)
+ 3H
2 (K)
⇋ 2NH
3
. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch C. Không chuyển dịch D. Không xác định được
Câu 7: Cho lượng dư MnO
2
vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl
2
sinh ra (đktc) là:
A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 11,2 lít H

2
(đktc) và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 35,5 B. 41,5 C. 65,5 D. 113,5
Câu 9: N
2(K)
+ H
2(K)
⇋ NH
3(K)
△H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch D. Không xác định được
Câu 10: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh
C. Không chuyển màu D. Chuyển sang không màu
II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS
→
)1(
SO
2

→
)2(
NaHSO
3

→

)3(
Na
2
SO
4

→
)4(
NaCl
(5)
→
Cl
2
→
)6(
NaClO
Câu 2: (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H
2
(đktc),
dung dịch B và rắn Y. Hòa tan hoàn toàn rắn Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít SO
2
(đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra. (0,5 điểm)
b. Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong X (1 điểm)

c. Dẫn toàn bộ V lít SO
2
thu được ở trên vào 150ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ C
M
của các chất có
trong dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
3
, Ba(OH)
2
(Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
II. Tự luận:
ĐÁP ÁN
I./ Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Mã đề :1001
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D B B C D B B A C C

Mã đề :1002
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C C D B B A B C D B
Mã đề :1003
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A D C B B C D B C
Mã đề :1004
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D B D B B A C C B C
II/ Tự luận:
Câu 1: Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm.
(1) 4FeS + 7O
2

o
t
→
2Fe
2
O
3 +
4SO
2
(2) SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
(3) 2NaHSO
3
+ H

2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
(4) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2NaCl
(5) 2NaCl + 2H
2
O
dd, mnxdp
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2

(6) Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Câu 2:
a/ PTPƯ: Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
(0,25đ)
Cu + 2H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ 2 H
2
O (0,25đ)
b/
2
4,48
0,2( )
22,4
H
n mol= =
(0,25 điểm)


2
4,48
0,2( )
22,4
Mg H
n n mol= = =



0,2 24 4,8( )
Mg
m g= × =
(0,25 điểm)


11,2 4,8 6,4( )
Cu
m g= − =
(0,25 điểm)


% Mg =
4,8
100% 42,9%
11,2
× =
% Cu = 100% - 42,9 = 57,1% (0,25 điểm)
c/ n
NaOH

= 0,15 x 2 = 0,3 (mol)
2
6,4
0,1( )
64
SO Cu
n n mol= = =
Ta có:
2
0,3
3
0,1
NaOH
SO
n
t
n
= = =
(0,25 điểm)
Vì t > 2 nên:
2NaOH + SO
2
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O (0,25 điểm)
2 3 2

0,1
Na SO SO
n n= =
(mol)
n
NaOH pư
= 2
2
0,2( )
SO
n mol=
n
NaOH dư
= 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol) (0,25 điểm)
2 3
0,1
0,67( )
0,15
Na SO NaOH
M M
C C M= = =
(0,25 điểm)
Câu 3:
- Dùng quỳ tím cho vào các dung dịch 0,5đ
Quỳ tím hóa đỏ là dung dịch H
2
SO
4
Quỳ tím hóa xanh là dung dịch Na
2

SO
3
, Ba(OH)
2
Không có hiện tượng là dung dịch Na
2
SO
4
, NaCl
- Dùng dung dịch H
2
SO
4
cho vào 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh 0,25đ
Dung dịch tạo kết tủa là dung dịch Ba(OH)
2
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2H
2
O
Dung dịch có khí bay lên là Na
2
SO

3

Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
- Dùng dung dịch Ba(OH)
2
cho vào 2 ống nghiệm chưa nhận biết được 0,25đ
Ống nghiệm xuất hiện kết tủa là dng dịch Na
2
SO
4

Na
2
SO

4
+ Ba(OH)
2
 BaSO
4
+ 2NaOH
- Dung dịch còn lại là NaCl. 0,25đ
MA TRẬN MÔN HÓA 10, NH: 2010- 2011.
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở mức
cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhóm halogen Câu 4,6 Câu 5 Câu 9 4 Câu
Số điểm 1,0điểm
0,5
điểm
0,5 điểm 2 điểm
Oxi - Lưu huỳnh Câu 1,7 Câu 2 Câu 10 4 Câu
Số điểm 1,0điểm
0,5
điểm
0,5 điểm 2 điểm
Tốc độ phản ứng
và cân bằng hóa
học
Câu 8 Câu 3 2 Câu

Số điểm 0,5 điểm
0,5
điểm
1 điểm
Kiến thức
tổng hợp
Câu 2a Câu 1
Câu
2b,2c
Câu 3 5 Câu
Số điểm
0,5
điểm
1,5
điểm
2,0 điểm 1,0 điểm 5 điểm
Tổng Số câu
5 Câu
(33,3%)
1 Câu
(6,7%)
3 Câu
(20%)
1 Câu
(6,7%)
2 Câu
(13,3%)
2 Câu
(13,3%)
1 Câu

(6,7%)
15 Câu
Tổng Số điểm
2,5
(25%)
0,5
(25%)
1,5
(25%)
1,5
(25%)
1,0
(25%)
2,0
(25%)
1,0
(25%)
10 điểm

×